Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trắc nghiệm về góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.41 KB, 2 trang )

GV: Lê Minh Tiến Trắc nghiệm câu hỏi về góc
câu1 cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=1.Tính góc giữa AB và mp (OBC)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu2 cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=1.Tính góc giữa OA và BC
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu3 cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=1.Gọi x là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(OBC).Tìm mệnh đề đúng
A. tanx=
2
B. tanx=
3
C. cosx=
2
1
D. cosx=
2
1


câu4 cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA

(ABCD) và SA=1.Tính tang của góc giữa đ-
ờng thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
A.
2
1
B.
2
2
C.
2
3
D. 1
câu5 cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA

(ABCD) và SA=1.Tính số đo nhị diện
(S,CD,A)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu6 cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA

(ABCD) và SA=1Tính sin của góc giữa hai
mặt phẳng (SBD) và (ABD)

A.
2
1
B.
6
1
C.
6
2
D.
2
1
câu7 cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
/
B
/
C
/
D
?
có cạnh đáy bằng 1và đờng cao AA
/
=2.Gọi xlà góc giữa mặt phẳng
(ADC
/
)và (ABD).Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. tanx=2 B. cosx=
5
1
C. sinx=

5
2
D. cotx=
3
câu8 cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
/
B
/
C
/
D
?
có cạnh đáy bằng 1và đờng cao AA
/
=2.Một mặt phẳng (

)hợp với mặt đáy
ABCD một góc 45
0
và cắt các cạnh bên lăng trụ tại M,N,P,Q.Tính diện tich thiết diện
A. 1 B.
2
C.
3
D. 2
câu9 cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA=
6a
vuông góc với đáy.Tính góc của SC
và(ABCD)
A. 30

0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu10 cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA=
6a
vuông góc với đáy.Tính góc của SC và(SAB)
A. arctan
7
7
B. arctan
6
7
C. arctan
5
7
D. arctan
4
7
câu11 cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA=
6a
vuông góc với đáy.Tính góc của SB và(SAC)
A. arcsin
14
11
B. arcsin
14

12
C. arcsin
14
13
D . arcsin
14
14
câu12 cho hình vuông ABCD cạnh a,vẽ SA=
3a
vuông góc với (ABCD).Tính số đo nhị diện (S,AB,C)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu13 cho hình vuông ABCD cạnh a,vẽ SA=
3a
vuông góc với (ABCD).Tính số đo nhị diện (S,BD,A)
A. arctan
5
B. arctan
6
C. arctan
7
D. kết quả khác
câu14 cho hình vuông ABCD cạnh a,vẽ SA=
3a

vuông góc với (ABCD).Tính số đo nhị diện (SAB,SCD)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu15 từ một điểm M nằm ngoài mp (P) ngời ta kẻ đờng vuông góc MA và hai đờng xiên MB,MC tới
mp(P).Biết MB,MC đều tạo với mp(P) các góc 30
0
và MB

MC,MA=a.Tính nhị diện (M,BC,A)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu16 cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a.Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0

D. 90
0
câu17 cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a.Tính góc của nhị diện tạo bởi mặt
bên và mặt đáy
A. arcsin
7
32
B. arccos
5
32
C. arctan
3
32
D. một kết quả khác
câu18 cho hình thoi ABCD cạnh a, có tâm O và OB=
3
a
, vẽ SO

(ABCD),SO=
3
6a
.Góc ASC bằng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90

0
câu19 cho hình thoi ABCD cạnh a, có tâm O và OB=
3
a
, vẽ SO

(ABCD),SO=
3
6a
,góc 2 mp(SAB) và
(SAD)
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
câu20 cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a,tâm O và SO

(ABCD).Gọi M,N lần lợt là trung điểm
của SA và BC, biết góc của MN và (ABCD) là 60
0
.Độ dài MN bằng:
A.
2
10a
B.
2

11a
C.
10
2
a
D.
11
2
a
câu21 cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a,tâm O và SO

(ABCD).Gọi M,N lần lợt là trung điểm
của SA và BC, biết góc của MN và (ABCD) là 60
0
.Độ dài SO bằng:
A.
3
30a
B.
2
30a
C.
30a
D. kết quả khác
câu22 cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a,tâm O và SO

(ABCD).Gọi M,N lần lợt là trung điểm
của SA và BC, biết góc của MN và (ABCD) là 60
0
.Góc giữa MN và mp (SBD):

A. arcsin
5
2
B. arccos
5
2
C. arctan
5
2
D. kết quả khác
câu23 cho tứ diện ABCD có mặt ABC là tam giác đều, mặt DBC vuông cân tại D. Biết AB=2a, AD=
7a
.Tính
số đo nhị diện cạnh BC:
A. 30
0
B. 45
0
C. 135
0
D. 150
0
câu24 cho lăng trụ ABC.A
/
B
/
C
/



tất cả các cạnh đáy đều bằng a.Biết góc tạo thành bởi cạnh bênvà mặt đáy là
60
0
và hình chiếu H của đỉnh A lên mp A
/
B
/
C
/
trùng với trung điểm của cạnh B
/
C
/
.Khoảng cách 2 mặt đáy:
A. 3a B. 2a C. a D.
2
3a
câu25 cho lăng trụ ABC.A
/
B
/
C
/


tất cả các cạnh đáy đều bằng a.Biết góc tạo thành bởi cạnh bênvà mặt đáy là
60
0
và hình chiếu H của đỉnh A lên (A
/

B
/
C
/
)trùng với trung điểm của cạnh B
/
C
/
.Tính tan của góc giữa BC và AC
/
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
câu26 cho lăng trụ ABC.A
/
B
/
C
/


tất cả các cạnh đáy đều bằng a.Biết góc tạo thành bởi cạnh bênvà mặt đáy là
60
0
và hình chiếu H của đỉnh A lên mp A
/
B
/
C
/
trùng với trung điểm của cạnh B
/

C
/
.Tính tan của góc giữa 2 mp
(ABB
/
A
/
) và mặt đáy
A.
32
B.
52
C.
72
D.
112
câu27 cho tứ diện SABC có góc ABC =90
0
,AB=2a,BC=
3a
,SA

(ABC),SA=2a.Gọi M là trung điểm của
AB.Tính góc giữa 2 mp (SBC) và (ABC):
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0

D. 90
0
câu28 cho tứ diện SABC có góc ABC =90
0
,AB=2a,BC=
3a
,SA

(ABC),SA=2a.Gọi M là trung điểm của
AB.Tính độ dài đờng cao AK của tam giác AMC:
A
3a
B.
2
3a
C.
3
3a
D.
4
3a
câu29 cho tứ diện SABC có góc ABC =90
0
,AB=2a,BC=
3a
,SA

(ABC),SA=2a.Gọi M là trung điểm của
AB.Tính tan của góc giữa 2 mp (SMC) và (ABC):
A.

3
4
B.
4
3
C.
34
3
D.
3
34
câu30 cho tứ diện SABC có góc ABC =90
0
,AB=2a,BC=
3a
,SA

(ABC),SA=2a.Gọi M là trung điểm của
AB.Tính khoảng cách từ A đến mp (SMC)
A.
19
32a
B.
19
33a
C.
19
34a
D.
19

35a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×