Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

ĐỒ ÁN ĐIỀU KHIỂN LOGIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.43 KB, 41 trang )

Đồ án môn học
CHỈÅNG I: TÄØNG QUAN VÃƯ DÁY CHUƯN CÄNG NGHÃÛ
I. Giåïi thiãûu chung
Nh mạy gảch äúp COSEVCO Â Nàơng l dỉû ạn ca cäng ty xáy dỉûng säú 7. Âáy l
dỉû ạn cọ 100% väún âáưu tỉ trong nỉåïc, våïi trang thiãút bë âäưng bäü v hiãûn âải, quạ
trçnh làõp rạp v váûn hnh âãưu do cạn bäü v cäng nhán ta âm nhiãûm dỉåïi sỉû hỉåïng
dáøn ca chun gia ITALIA . Thỉûc tãú sau mäüt thåìi gian âi vo sn xút, nh mạy
â lm viãûc tỉång âäúi äøn âënh v âảt hiãûu sút khạ cao.
II. Quy trçnh cäng nghãû ca nh mạy
1.Ngun liãûu:
Ngun liãûu âỉåüc chỉïa trong kho, trỉåïc khi âỉa vo trảm cán phi bàm nh v sau
âọ dng xe xục bạnh läúp âỉa vo trảm cán.
2. Cán
Trảm cán cọ 4 cm biãún trng lỉåüng thỉûc hiãûn viãûc truưn tênh hiãûu vãư cho
monitor âãø hiãøn thë säú lỉåüng ngun liãûu âỉåüc cán. Trng ti låïn nháút ca trảm cán
l 20000Kg.
3. Bàng ti nảp nghiãưn:
Sau khi ra khi trảm cán nhiãn liãûu thä âỉåüc nảp vo 2 lä nghiãưn qua hãû thäúng
bàng ti nảp liãûu. Hãû thäúng ny gäưm: Thanh chàût liãûu, bàng ti liãûu thä di 30m,
bàng ti âo chiãưu (mủc âêch ca viãûc âo chiãưu l cọ thãø chn lä nghiãưn 1 hồûc lä
nghiãưn 2).
4. Nghiãưn
Lä nghiãưn sau khi cáúp â nhiãn liãûu nghiãưn, cạc tênh hiãûu bo vãû â hoảt âäüng, thç
âäüng cå truưn âäüng cho lä nghiãưn s hoảt âäüng v lä nghiãưn s thỉûc hiãûn cäng
viãûc nghiãưn theo thåìi gian â âënh sàơn nhàòm âảt âỉåüc âäü mën cáưn thiãút.
5. Khúy, rung
Ngun liãûu sau khi â nghiãưn xong, s âỉåüc âỉa qua háưm khúy liãûu thä v âỉåüc
khúy liãn tủc âãø khi làõng âng bn. Sau âọ liãûu âỉåüc båm lãn sn rung bàòng
båm mng khç nẹn, âãø lc láúy hảt mën v âỉa qua háưm chỉïa liãûu tinh, khúy tiãúp
cho âãún khi âỉåüc båm lãn sáúy phun.
6. Sáúy phun


Liãûu tinh s âỉåüc båm pittäng phun lãn sáúy phun v s âỉåüc sáúy khä tråí thnh bäüt
dỉåïi dảng hảt cáưu, våïi âäü áøm nháút âënh v råi xúng âạy thạp.
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 1
Đồ án môn học
7. Bàng ti sỉåíi:
Sau khi råi xúng âạy thạp, hảt liãûu s theo hãû thäúng bàng ti silo bao gäưm: bàng
ti xu dỉåïi âạy phun, bàng ti gu xục v bàng ti ngang âãø chỉïa liãûu vo mäüt
trong 3 silo chỉïa.
8. Bàng ti ẹp:
Liãûu sau khi vo silo chỉïa s âỉåüc trong mäüt thåìi gian nháút âënh, nhàòm âảt âỉåüc
âäü áøm cáưn thiãút. Sau âọ âỉa qua silo chỉïa ca mạy ẹp bàòng hãû thäúng bàng ti ẹp,
gäưm cọ: bàng ti xu dỉåïi âạy silo chỉïa, bàng ti gu xục âãø âỉa vo sn rung,
bàng ti xu âãø âỉa bäüt vo mạy ẹp.
9. Ẹp
Sau khi bäüt âỉåüc âỉa vo khn ẹp, mạy ẹp thy lỉûc s thỉûc hiãûn hai chu k ẹp.
Chu k âáưu tiãn thỉûc hiãûn viãûc ẹp chàût våïi lỉûc ẹp 50Kg/Cm3. sau chu k ny chy
s âi lãn âãø thoạt khê. Chu k ẹp thỉï 2 s thỉûc hiãûn våïi lỉûc ẹp 200Kg/
3
cm
, khi ẹp
xong gảch âỉåüc âỉa lãn khi khn v âỉa ra ngoi bàòng bn la.
10. Bàng ti dáùn
Hãû thäúng bàng ti ny cọ nhiãûm vủ váûn chuøn gảch âãún sáúy ngang. Bàõt âáưu tỉì
âáy âai náng hả cọ nhiãûm vủ chuøn gảch tỉì hng ngang sau khi ra khi mạy ẹp
thnh hng dc theo hãû thäúng dáy âai âãø chøn bë nảp gảch âãø sáúy ngang.
11. Nảp gảch sáúy ngang
Hoảt âäüng dỉûa vo l cạc cm biãún, âáưu ra l cạc mätå. Khi gảch tỉì bàng ti dáøn
chảy âãún âụng säú lỉåüng (10 viãn khi l gảch nh, 8 viãn khi l gảch låïn), thç dáy
âai náng hả s hả xúng, âäưng thåìi hãû thäúng con làn s hoảt âäüng âãø chuøn gảch
theo hng ngang vo l. Trong nảp gảch sáúy ngang ny hãû thäúng gin b lm

nhiãûm vủ âiãưu phäúi gảch vo l, khi säú lỉåüng gảch vo l quạ låïn thç hng gảch s
âỉåüc náng len gin b, ngỉåüc lải khi thiãúu gảch thç gin b s thạo gảch xúng âãø
âm bo cho l âỉåüc lm viãûc liãn tủc.
12. Sáúy ngang
Sáúy ngang lm nhiãûm vủ gim båït âäü áøm ca gảch trỉåïc khi âỉa gảch vo l nung.
Gảch chảy trong hãû thäúng sáúy ngang bàòng hãû thäúng con làn sàõt, âỉåüc truưn âäüng
bàòng âäüng cå 3 pha thäng qua hãû thäúng truưn âäüng xêch.
13. L nung
Sau khi gảch ra khi sáúy ngang s âi vo l nung bàòng hãû thäúng con làn sỉï , âỉåüc
truưn âäüng bàòng hãû thäúng xêch tỉì âäüng cå 3 pha qua häüp gim täúc. Hãû thäúng con
làn sỉï âỉåüc quay liãn tủc kãø c khi nh mạy máút âiãûn tỉì ngưn cung cáúp chênh,
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 2
Đồ án môn học
mủc âêch l âãø cho con làn khäng bë hng. Cung cáúp nhiãût cho l l hãû thäúng âäút
bàòng gas cáúp nhiãût âäü trãn
C
0
1000
. Cúi l nhiãût âäü hả dáưn v khi ra khi l gảch
âỉåüc lm mạt bàòng hãû thäúng lm mạt.
14. Thạo gảch l nung
Gảch tỉì hãû thäúng lm mạt s âãún kháu thạo gảch l nung. Kháu ny gäưm cọ: hãû
thäúng bàng ti con làn , hai barie náng hả âãø xãúp gảch lải cho thàơng hng khi ra
khi l nung. Nhiãûm vủ ca kháu ny l chuøn gảch tỉì hng ngang sau khi ra
khi l thnh hng dc âãø chøn bë âỉa âãún kháu nảp gảch palet.
15. Nảp gảch palet
Lm viãûc dỉûa vo cm biãún âáưu vo, dáy âai náng hả, hãû thäúng con làn v cạnh tay
náng hả bàòng khê. Ban âáưu gảch tỉì thạo gảch l nung chảy âãún dáy âai náng hả âãø
chuøn thnh hng ngang, theo hãû thäúng con làn gảch âỉåüc chuøn âãún gin con
làn chỉïa, khi säú lỉåüng gảch chỉïa â â, lục ny cạnh tay náng hả s lm viãûc âãø

nảp gảch vo palet.
16. Nảp gảch trạng men
Kháu ny lm viãûc ngỉåüc våïi kháu nảp gảch palet, âọ l: gảch tỉì palet s âỉåüc
cạnh tay náng hả âỉa lãn hãû thäúng con làn âãø váûn chuøn gảch theo hng ngang,
khi gàûp dáy âai náng hả gảch âỉåüc tr lải theo hng dc âãø chøn bë vo kháu
trạng men.
17. Trạng men
Men mu âỉåüc chøn bë trỉåïc åí bäü pháûn trạng men, khi gảch chảy qua thiãút bë ny
s âỉåüc ph lãn mäüt låïp men våïi âäü dy nháút âënh v gảch âỉåüc tiãúp tủc chảy qua
kháu in lủa.
18. In lủa
Åí kháu ny cọ tỉì 2 âãún 3 mạy in, mäùi mạy in thỉûc hiãûn mäüt mu men, kãút håüp tỉì 2
hay 3 mạy in s cho gảch cọ hoa vàn. Sau âọ gảch s theo hãû thäúng dáy âai âãø âỉa
vo l nung II.
19. Nảp gảch l nung II
Ngun l hoảt âäüng giäúng nhỉ nảp gảch l nung I
20. L nung II
Hoảt âäüng tỉång tỉû l nung I.
21. Thạo gảch l nung II
Ngun l hoảt âäüng giäúng nhỉ thạo gảch l nung I
22. Kháu lỉûa chn, kiãøm tra & âọng gọi
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 3
Đồ án môn học
* Chn lỉûa gäưm cọ: chn lỉûa theo âäü phàơng, kêch cåí v tiãu chøn vãư mu sàõc, âäü
bọng.
Chn lỉûa theo âäü phàơng do planar âm nhiãûm, nhåì viãûc xẹt ma tráûn âiãøm (mäøi
cm biãún l mäüt âiãøm), åí âáy cọ 5 âiãøm âỉåüc lỉûa chn v âỉåüc quẹt liãn tủc âãø thu
âỉåüc thäng säú âo, sau âọ nhåì dico chuøn thnh cạc thäng säú tênh toạn nhỉ: âäü
vãnh, âäü läưi, âäü lm, âãø so sạnh våïi cạc ngỉåỵng â âỉåüc âënh sàón âãø phán loải
gảch .

Kêch cåí gảch do kháu liner âm nhiãûm. Liner s thỉûc hiãûn 6 thäng säú âọ l: x1, x2,
x3, y1,y2, y3. sau âọ nhåì dico chuøn thnh cạc thäng säú tênh toạn nhỉ sau: sai säú
chiãưu ngang, sai säú chiãưu dc, v so sạnh cạc thäng säú ny våïi cạc ngỉåỵng âãø
phán loải gảch.
Tiãu chøn nhỉ mu sàõc, âäü bọng l do cäng nhán quan sạt v phán loải
• Kiãøm tra cháút lỉåüng gảch:
Gảch sau khi phán loải s qua kháu kiãøm tra. Theo hãû thäúng dáy âai tỉì kháu lỉûa
chn gảch s âỉåüc thoạt ra khi dáy âai bàònh hãû thäúng pittäng khê, sau khi â säú
lỉåüng gảch, thç hai mạ kẻp s hả chäưng gảch xúng bàng ti xêch âãø âỉa âãún kháu
âọng gọi.
• Âọng gọi
Sau khi phán loải gảch s âỉåüc âỉa qua kháu âọng gọi bàòng bàng ti xêch v âỉåüc
âáøy vo häüp, kãú âãún l qua khau dạn keo, v cúi cng l thiãút bë phun ngy, thạng
sn xút.
Trong täøng quan vãư dáy chuưn ca nh mạy , kháu m em kho sạt v thiãút kãú
chỉång trçnh âọ l dn b.
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 4
Đồ án môn học
Ngun liãûu
Cán
Bàng ti nảp
nghiãưn
Nghiãưn
Khúy
Rung
Sáúy phun
Bàng ti xilo
Bàng ti ẹp
Ẹp
Bàng ti con

làn
Nảp ghảch
sáúy ngang
Sáúy ngang
Nảp ghảch l
nung
L 1
Thạo ghảch l
I
Nảp ghảch
palet
Nảp ghảch
trạng men
Thiãút bë trạng
men in lủa
L II
Thạo ghảch l
II
Chn lỉûa
âọng gọi
Ghảch thnh
pháøm
Khúy
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 5
Đồ án môn học
CHỈÅNG II: TÄØNG QUAN VÃƯ GIN B
I.KHẠI NIÃÛM:
Gin b l mäüt trong nhỉỵng kháu quan trng giụp cho sỉû hoảt âäüng liãn tủc ca
mạy. Gin b l thiãút bë dỉû trỉỵ linh hoảt trong viãûc âiãưu phäúi lỉåüng gảch. Nọ cọ thãø
nảp gảch lãn b hay thạo gảch xúng b nhàòm náng cao hiãûu sút ca dáy chuưn

nọi riãng, ca nh mạy nọi chung.
Båíi tênh nàng âäüng cao nãn gin b âỉåüc dng åí nhiãưu kháu trong dáy chuưn ca
nh mạy nhỉ: gin b trỉåïc sáúy ngang , gin b trỉåïc l nung, gin b trỉåïc chn
Lỉûa, gin b trỉåïc in lủa
II. PHÁN LOẢI GIN B:
Gin b hiãûn nay â âỉåüc thiãút kãú, chãú tảo ráút âa dảng, våïi nhiãưu kiãøu, loải khạc
nhau âãø ph håüp våïi mủcâêch sỉí dủng ca táưng cäng âoản, táưng kháu.
1. Phán loải theo kh nàng chỉïa gảch:
+ Gin b náng hả táưng viãn:
Loải ny dng trong cạc kháu nhỉ: in lủa, trạng men, Âàûc âiãøm ca loải
ny l kêch thỉåïctỉång âäúi gn, giạ âåí l cạc thanh ngang hçnh chỉí L (mäùi
thanh âỉåüc chỉïa trong hai thanh chỉí L ngỉåüc nhau)
Ghảch men
Dáy âai váûn chuøn
Náng
Hả
+ Gin b náng hả táưng hng gảch:
Loải ny âỉåüc dng âãø chỉïa säú lỉåüng gảch låïn. Âàûc âiãøm ca nọ l kêch thỉåïc låïn,
giạ âåí l hãû thäúng thanh ngang (cọ hai hay ba thanh nàòm ngang âãø chỉïa mäüt hng
gảch ). Gin b loải ny âỉåüc dng ch úu khi váûn chuøn gảch bàònghãû thäúng
con làn (bàòng såï hồûc bàòng sàõt).
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 6
Đồ án môn học
Cạc thanh nàòm
ngang
Ghảch men
Thanh nàòm ngang âãø
chỉïa ghảch
Con làn
Náng

Hả
2. Phán loai theo cå cáúu náng gin b
+. Gin b náng hả bàòng xêch: Loải ny gin b âỉåüc näúi trỉûc tiãúp våïi hãû
thäúng xêch, viãûc quay thûn hay ngỉåüc chiãưu ca xêch tỉång ỉïng våïi viãûc
náng, hả gin b. Loải ny thỉåìng âỉåüc ỉïng dủng âãø náng hay hả táưng viãn
gảch.
+ Gin b náng, hả bàòng thanh ràng - bạnh ràng:
Loải ny âỉåüc ỉïng dủng nhiãưu trong dáy chuưn ca nh mạy, cọ thãø dng
âãø náng, hả táưng viãn hay táưng hng gảch (âäüng cå truưn âäüng âỉåüc gàõn
våïi bạnh ràng qua häüp gim täúc. Viãûc quay thûn hay quay ngỉåüc tỉång
ỉïng våïi viãûc náng hay hả gin b )
3. Phán loải theo mỉïc âäü tỉû âäüng hoạ
+_Bạn tỉû âäüng : Gin b kiãøu ny cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc hai chãú âäü âọ l tỉû
âäüng v bàòng tay (Man/auto) nhåì vo cäng tàõc chuøn chãú âäü man/auto.
Chãú âäü bàòng tay khi tỉû âäüng bë sỉû cäú , cn bçnh thỉåìng thç gin b hoảt
âäüng åí chãú âäü tỉû âäüng (Auto)
+ Tỉû âäüng :
Loải ny thỉûc hiãûn cäng viãûc náng hả gin b mäüt cạch tỉû âäüng, cọ nghéa l
khäng cọ sỉû can thiãûp ca nhán viãn váûn hnh .
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 7
Đồ án môn học
4. Phán loải gin b theo phanh hm trủc:
+ Gin b cọ phanh hm trủc:
Loải ny dng khi náng, hả mäüt säú lỉåüng låïn gảch (nhỉ l gin b náng ,hả
táưng hng gảch)
M
Mä tå náng, hả gin b Phanh hm
+Gin b khäng cọ phanh hm trủc:
Loải ny dng khi náng, hả säú lỉåüng êt gảch (nhỉ l gin b náng hả táưng
viãn).

M
Mä tå náng, hả gin b
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 8
Mä hçnh gin b trỉåïc l nung
Đồ án môn học
III. NGUN L HOẢT ÂÄÜNG CA GIN B:
Khi gảch â â theo hng ngang,thç dáy âai bỉåïc hả chäưng gảch xúng hãû thäúng
con làn, âãø hng gảch di chuøn theo hng ngang âi vo hãû thäúng gin b. Bàõt âáưu
tỉì cm biãún (sensor) âáưu âáưu ca gin con làn dỉåïi b, khi phạt hiãûn tháúy gảch, thç
cm biãún tháúy gảch, thç cm biãún tạc âäüng , cáúp âiãûn chocün dáy âọng tiãúp âiãøm
ca mçnh âãø cáúp âiãûn cho mä tå quay gin con làn dỉåïi b. Hng gảch s tiãúp tủc
di chuøn ngang qua vë trê dỉåïi b vvë trê ny âỉåüc phạt hiãûn båíi sensor nhçn chẹo
dỉåïi b, nãúu lục ny m sensor cảnh l phạt hiãûn tháúy gảch âi vo l, thç cün dáy
náng b s cọ âiãûn, âọng tiãúp âiãøm ca mçnh, mä tå náng b cọ âiãûn v náng hng
gảch lãn âãø dỉû trỉí trãn b.
Ngỉåüc lải, khi sensor cảnh l bạo hiãûu khäng cọ gảch, thç hng gảch s tiãúp tủc âi
ngang qua gin b, âãún khi sensor âáưu cúi ca gin con làn dỉåïi b tạc âäüng s
lm máút âiãûn cün dáy cung cáúp âiãûn cho âäüng cå quay gin con làn v hng gảch
tiãúp tủc theo gin con làn trung gian, räưi âãún gin con làn trỉåïc l âãø âi vo l.
Viãûc hả gin b âỉåüc thỉûc hiãûn khi cạc sensor âáưu âáưu ca dáy âai bỉåïc, sensor
nhçn chẹo dỉåïi gin b v sensor trỉåïc l táút c âãưu phạt hiãûn khäng cọ gảch, thç
lục ny cün dáy hả gin b s cọ âiãûn, cáúp âiãûn cho mä tå hả gin b (tỉång ỉïng
lục ny cün dáy hả gin b s thỉûc hiãûn cäng viãûc trạo âäøi 2 trong 3 pha ca
ngưn âiãûn cung cáúp cho mä tå âãø âäøi chiãưu quay mä tå ) v gin b lục ny thạo
gảch xúng âãø cáúp gảch cho l, âm bo l âỉåüc lm viãûc liãn tủc våïi lỉåüng gảch
vỉìa phi.
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 9
Đồ án môn học
CHỈÅNG V
CHỈÅNG TRÇNH ÂIÃƯU KHIÃØN CA DÁY CHUƯN

NẢP GẢCH SÁÚY NGANG
I. QUY TRÇNH LM VIÃÛC :
Gảch saukhi ra khi mạy ẹp qua hãû thäúng con làn v âỉåüc vãû sinh bàòng khê nẹn
, sau dọ qua hãû thäúng bn láût gảch âãø âỉa màût gảch lãn phêa trãn, kãú tiãúp gảch qua
hãû thäúng bn con làn, sau âọ qua hãû thäúng cạc dáy âai dáøn âãø nảp gảch sáúy ngang.
Trỉåïc khi vo nảp gảch sáúy ngang , gảch âỉåüc xãúp thnh hng våïi chiãưu di
quy âënh nhåì 2 sensor B1 v B2. khi B1 tạc âäüng (khi cọ gảch ) s khåíi âäüng cå
MT2 (âäüng cå MT2 l âäüng cå quay dáy âai náng hả ) quay dáy âai náng hả âãún
khi B2 tạc âäüng (cọ gảch åí B2 nghéa l hng gảch â hon thnh ) s dỉìng âäüng cå
MT1 (MT1 l âäüng cå quay âáy âai phêa trỉåïc dáy âai náng hả ) v âäưng thåìi lm
âäüng cå MT2 quay liãn tủc âãún khi B3 tạc âäüng âäüng cå MT2 s dỉìng v âäưng
thåìi tạc âäüng van âiãûn tỉì YV1 lm sủp dáy âai náng hả. SM01l sensor trỉåìng giåïi
hản vë trê dỉåïi ca dáy âai náng hả. Khi dáy âai náng hả sủp xúng nghéa l SM01
tạc âäüng s khåíi âäüng MT3 lm quay dn con làn. Khi dáy âai náng hả sủp xúng
s khåíiâäüng time. Sau mäüt khng thåìi gian ci âàût â âãø hng gảch thoạt khi dáy
âai v dáy âai náng hả s âỉåüc náng lãn v âäưng thåìi khi âọ ïâäüng cå MT1 s âỉåüc
khåíi âäüng tråí lải quay dáy âai trỉåïc dáy âai náng hả tiãúp tủc âỉa gảch vo âãø xãúp
hng gảch måïi. Gảch sau khi thoạt khi dáy âai náng hả theo dn con làn qua gin
b v âi vo l sáúy ngang. Khi B4 (sensor trỉåïc l sáúy ngang ) tạc âäüng s dỉìng
âäüng cå MT3, gảch tiãúp tủc theo dn con làn trỉåïc l sáúy ngang do âäüng cå MT4
quay v âi vo l sáúy ngang. Âäüng cå MT4 quay liãn tủc våïi täúc âäü bàòng täúc âäü
ca gin con làn trong l sáúy ngang (âäüng cå MT4 â hoảt âäüng thç hãû thäúng ny
måïi âỉåüc phẹp hoảt âäüng )
Hoảt âäüng ca gin b cọ 2 chãú âäü: Man/Auto. Khi chn chãú âäü lm viãûc no
âọ thç gin b s hoảt âäüng theo chỉång trçnh âọ .
Khi chn chãú âäü Auto gin b s hoảt âäüng nhỉ sau: khi b chỉa quạ ti (nghéa
l cäng tàõc hnh trçnh trãn ca gin b SQ1 chỉa tạc âäüng . nãúu sensor B6 tạc
âäüng (sensor trỉåïc b) s khåíi âäüng Tim sau mäüt khong thåìi gian ci âàût trỉåïc
(khong 5 sec) nãúu khi âọ âäưng thåìi B1 v B4 âäưng thåìi cng tạc âäüng (nghéa l
cng cọ gảch ) thç chụng s khåíi âäüng âäüng cå MT5 quay theo chiãưu thûn âãø

náng gin b lãn v SM02 s quy âënh bỉåïc lãn ca b khi khåíi âäüng cå MT5 theo
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 10
Đồ án môn học
chiãưu thûn thç khäng phủ thüc vo sensor SM02 nhỉng khi dỉìng âäüng cå thç do
SM02 dỉìng. Khi â cọ gảch trãn b (nghéa l cäng tàõc hnh trçnh dỉåïi ca dnb
SQ2 chỉa tạc âäüng ), gảch s âỉåüc hả xúng khi 3 sensor B4, B5, B6 âäưng thåìi
khäng tạc âäüng (nghéa lkhäng cọ gảch åí c 3 vë trê cng mäüt lục ) chụng s khåíi
âäüng cå MT5 quay theo chiãưu ngỉåüc âãø hả b xúng v SM03 s quy âënh bỉåïc
xúng ca gin b khi khåíi âäüng âäüng cå MT5 theo chiãưu ngỉåüc thç khäng phủ
thüc vo sensor SM03 nhỉng khi dỉìng âäüng cå hç SM03 dỉìng
Khi chn chãú âäü Man, ta phi chn chãú âäü cho gin b l náng hay hả b. Nãúu
chn chãú âäü l náng b, khi b chỉa quạ ti (nghéa l cäng tàõc hnh trçnh trãn ca
SQ1 chỉa tạc âäüng ) nãúu sensor B6 tạc âäüng (sensortrỉåïc b ) s khåíi âäüng Timer
sau mäüt khong thåìi gian ci âàût trỉåïc (khong 5 sec) s khåíi âäüng âäüng âäüng cå
MT5 theo chiãưu thûn âãø náng gin b lãn v SM02 s quy âënh bỉåïc lãn ca b
khi khåíi âäüng âäüng cå MT5 theo chiãưu thûn thç khäng phủ thüc vo sensor
SM02 nhỉng khi dỉìng âäüng cå thç SM02 dỉìng. Nãúu chn chãú âäü hả b âäüng cå
MT3 s âỉåüc cung cáúp âiãûn liãn tủc trong sút thåìi gian gin b hoảt âäüng, khi â
cọ gảch trãn b (nghéa l cäng tàõc hnh trçnh dỉåïi ca gin b SQ2 chỉa tạc âäüng),
gảch s âỉåüc hả xúng khi 2 sensor B5, B6 âäưng thåìi khäng tạc âäüng (nghéa l
khäng cọ gảch åí c 2 vë trê cng mäüt lục) chụng s khåíi âäüng âäng cå MT5 quay
theo chiãưu ngỉåüc âãø hả b xúng v SM03 s quy âënh bỉåïc xúng ca gin b
khi khåíi âäüng âäüng cå MT5 theo chiãưu ngỉåüc thç khäng phủ thüc vo sensor
SM03nhỉng khi dỉìng âäüng cå thç do SM03 dỉìng. Nhỉ váûy åí chãú âäü Man, khi
chn chãú âäü lm viãûc náng hay hả b thç gin b s hoảt âäüng liãn tủc âãún khi
cäng tàõc giåïi hản trãn hay dỉåïi ca gin b tạc âäüng hồûc ta âỉa cäng tàõc chn chãú
âäü (UpDown) vãư vë trê O âãø dỉìng gin b lặ
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 11
Đồ án môn học
1 Sec

5 Sec
M0.5
T38
B1 I1.1
B4 I1
P
M0.7
M1.0
T39
SM02 I2.2
Phanh Q1.5
MT5 Q1.6
Ci Q0.6
Ân Q0.7
Alarm off I0.5
Gin âäư thåìi gian ca gin b khi náng b (chãú âäü Auto)
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 12
Đồ án môn học
Gin âäư thåìi gian ca gin b khi náng b (chãú âäü Man )
Alarm off I0.5
Ân Alarm Q0.7
Ci Alarm Q0.6
MT5 thûn Q1.6
Phanh Q1.5
SM02 I2.2
T42
M2.3
M2.2
P
T4.1

M2.0
B6 I1.6
SQ1 I3.1
MT3 Q1.3
Ân Up Q4.3
Náng b I4.3
Ân Q4.2
Man I4.2
5 Sec
1 Sec
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 13
Đồ án môn học
CHỈÅNG IV:
GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ PLC
A. BÄÜ ÂIÃƯU KHIÃØN LÁÛP TRÇNH:
B. I.ÂÀÛC ÂIÃØM BÄÜ ÂIÃƯU KHIÃØN LÁÛP TRÇNH:
Hiãûn nay nhu cáưu vãư bäü âiãưu khiãøn linh hoảt v cọ giạ trë tháúp â thục âáøy sỉû phạt
triãøn nhỉỵng hãû thäúng âiãưu khiãøn láûp trçnh bàòng PLC (programmable logic control)
âáy l hãû thäúng sỉí dủng CPU v bäü nhåï âiãưu khiãøn mạy mọc hay quạ trçnh hoảt
âäüng. Trong hon cnh âọ bäü âiãưu khiãøn láûp trçnh PLC â âỉåüc thiãút kãú nhàòm thay
thãú phỉång âiãưu khiãøn truưn thäúng bàòng råle v thiãút bë cäưng kãưnh, nọ tảo ra kh
nàng âiãưu khiãøn thiãút bë dãø dng v linh hoảt dỉûa trãn viãûc láûp trçnh cạc lãûnh logic
cå bn. Ngoi ra PLC cn cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc nhỉỵng nhiãûm vủ khạc nhỉ bäü âënh
thç, âãúm lm tàng kh nàng cho nhỉỵng hoảt âäüng phỉïc tảp
Panel láûp
trçnh
Bäü nhåï
chỉång
trçnh
Bäü nhåï

dỉỵ liãûu

Âån vë
âiãưu
khiãøn
Khäúi
ng
vo
Khäúi
ng
ra
Mảch giao
tiãúp cm
biãún
Mảch cäng
sút v cå
cáúu tạc
âäüng
Ngưn cáúp âiãûn
Så âäư khäúi bãn trong PLC
Så âäư khäúi bãn trong PLC
Vãư pháưn cỉïng PLC tỉång tỉû nhỉ mạy tênh truưn thäúng v chụng cọ nhỉỵng âàûc
âiãøm thêch håüp cho mủc âêch âiãưu khiãøn trong cäng nghiãûp:
Kh nàng chäúng nhiãøu täút
Cáúu trục dảng mä âun do âọ dãø dng thay thãú , tàng kh nàng (näúi thãm mä âun
vo/ra) v thãm chỉïc nàng (näúi thãm mä âun chun dng)
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 14
Đồ án môn học
Viãûc kãút näúi dáy v mỉïc âiãûn ạp tên hiãûu åí ng va v ng ra âỉåüc chøn hoạ.
Ngän ngỉỵ láûp trçnh chun dng Ladder Inotruction Funtionchat dãù hiãøu v dãù sỉí

dủng.
Nhỉỵng âàûc âiãøm trãn lm cho PLC sỉí dủng âỉåüc nhiãưu trong häüp âiãưu khiãøn cạc
mạy mọc cäng nghiãûp v trong âiãưu khiãøn quạ trçnh.
II. NHỈỴNG KHẠI NIÃÛM CÅ BN:
Bäü âiãưu khiãøn láûp trçnh l tỉåíng ca mäüt nhọm k sỉ hng General Motors vo
nàm 1968 v h â âãư ra cạc chè tiãu k thût nhàòm âạp ỉïng nhỉỵng u cáưu âiãưu
khiãøn trong cäng nghiãûp.
Dãù láûp trçnh v dãù thay âäøi chỉång trçnh âiãưu khiãøn thêch håüp trong nh
mạy .
Cáúu trục dảng mä âun âãù dãø dng bo trç v sỉỵa chỉỵa.
Tin cáûy hån trong mäi trỉåìng sn xút ca nh mạy cäng nghiãûp.
Dng linh kiãûn bạn dáøn nãn cọ kêch thỉåïc nh hån mảch råle chỉïc nàng
tỉång âỉång
Giạ thnh cảnh tranh täút .
Cạc h PLC ca hng sn xút phạt triãøn tỉì loải hoảt âäün âäüc láûp chè våïi 20 ng
vo/ra v dung lỉåüng bäü nhåï chỉång trçnh 500 bỉåïc âãún cạc PLC cọ cáúu trục mä
âun nhàòm dãø dng måí räüng thãm kh nàng v chỉïc nàng chun dng khạc.
Xỉỵ l tênh hiãûu âỉåüc liãn tủc (analog).
Âiãưu khiãøn âäüng cå servo, âäüng cå bỉåïc.
Truưn thäng.
Bäü nhåï måí räüng
Våïi cáúu trục mä âun cho phẹp chụng ta måí räüng hay náng cáúp hã ûthäúng âiãưu khiãøn
dng PLC våïi chi phê v cäng sỉïc êt nháút.
1. PC hay PLC:
Mäüt säú thût ngỉỵ âãø mä t bäü âiãưu khiãøn láûp trçnh
+PC Programmable controller (Anh)
+PLS Programmable Logic Controler (M)
+PBS Programmable Binary System (Thu âiãøn)
Thût ngỉỵ PC thãø hiãûn nghéa täøng quạt nháú vãư bäü âiãưu khiãøn láûp trçnh nhỉng
thût ngỉ ỵPLC âãø phán biãût våïi mạy tênh cạ nhán.

SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 15
Đồ án môn học
2. So sạnh våïi cạc hãû thäúng âiãưu khiãøn khạc:
Chè tiãu so sạnh Rå le Mảch säú Mạy tênh PLC
Giạ thnh táưng
chỉïc nàng
Khạ tháúp Tháúp Cao Tháúp
Kêch thỉåïc váût
l
Låïn Ráút gn Khạ gn Ráút gn
Täúc âäü âiãưu
khiãøn
Xút sàõc Täút Khạ täút Täút
Làõp âàût Máút thåìi
gian thiãút kãú
v làõp âàût
Máút thåìi
gian thiãút kãú
Máút nhiãưu thåìi
gian láûp trçnh
Láûp trçnh v
làõp âàût âån
gin
Kh nàng âiãưu
khiãøn cạc tạc vủ
phỉïc tảp
Khäng Cọ Cọ Cọ
Dãùthay âäøi âiãưu
khiãøn
Ráút khọ Khọ Khạ âån gin Ráút âån gin

Cäng tạc bo trç Kẹm- cọ ráút
nhiãưu cäng
tạc bo trç
Kẹm nãúu IC
âỉåüc hn
Kẹm Täút
So sạnh âàûc tênh k thût giỉỵa nhỉỵng hãû thäúng âiãưu chènh.
III. CÁÚU TRỤC PHÁƯN CỈÏNG CA PLC:
PLC gäưm 3 khäúi chỉïc nàng cå bn: Bäü vi xỉỵ l, bäü nhåï, bäü vo/ra. Trảng
thại ng vo ca PLC âỉåüc phạt triãøn v lỉu vo bäü nhåï âãûm, PLC thỉûc hiãûn
cạc lãûnh logic trãn cạc trảng thại ca chụng v thäng qua chỉång trçnh trảng
thại, ng ra âỉåüc cáûp nháût v lỉu vo bäü nhåï âãûm sau âọ trảng thại ng ra
trong bäü nhåï âãûm âỉåüc dng âãø âọng måí cạc tiãúp âiãøm kêch hoảt ca cạc
thiãút bë tỉång ỉïng nhỉ váûy sỉû hoảt âäüng ca cạc thiãút bë âỉåüc âiãưu khiãøn tỉû
âäüng theo chỉång trçnh trong bäü nhåï, chỉång trçnh âỉåüc nảp vo PLC thäng
qua thiãút bë láûp trçnh chun dng.
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 16
Đồ án môn học
Bus âëa chè
Bus âiãưu khiãøn
Bäü
âãûm
Bäü nhåï
chỉång
trçnh
EEROM
tu chn
Bäü nhåï
chỉång
trçnh

EEROM
Ngưn
pin
CPU
bäü vi
xỉí l
Clock
Bäü nhåï
hãû
thäúng
ROM
Bäü nhåï
dỉỵ liãûu
RAM
Khäúi
vo ra
Bus âëa chè
Bus hãû thäúng vo/ra
Mảch chäút
Mảch giao tiãúp
Bäü âãûm
Mảch cạch ly
Mảch cạch ly
Panel
láûp
trçnh
Kãnh ng ra Kãnh ng vo
Bäü
âãûm
Bäü

âãûm
Så âäư cáúu trục bãn trong PLC
1. Bäü xỉỵ l trung tám CPU:
Âáy l bäü âiãưu khiãøn v qun l táút c hoảt âäüng bãn trong CPU, viãûc trao
âäøi thäng tin giỉỵa CPU, bäü nhåï v khäúi vo ra âỉåüc thỉûc hiãûn thäng qua hãû
thäúng Bus dỉåïi sỉû âiãưu khiãøn ca CPU, mäüt mảch dao âäüng thảch anh cung
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 17
Đồ án môn học
cáúp xung âäưng häư táưn säú chøn cho CPU thỉåìng l 1 hay 8 MHz cn tu
thüc vo bäü xỉí l âỉåüc sỉí dủng.
2. Bäü nhåï v bäü pháûn khạc:
Táút c PLC âãưu âỉåüc dng bäü nhåï sau:
• ROM (Read Only Memory): âáy l bäü nhåï âån gin nháút (loải chè
âc) nọ gäưm cạc thanh ghi, mäùi thanh ghi mä t mäüt tỉì våïi mäüt tênh
hiãûu âiãưu khiãøn, ta cọ thãø âc åí báút k vë trê no. ROM l bäü nhåï
khäng thay âäøi âỉåüc m chè âỉåüc nảp chỉång trçnh mäüt láưn duy nháút.
• RAM (Random Access Memory): l bäü nhåï truy sút ngáùu nhiãn, âáy
l bäü nhåï thäng dủng, âãø cáút giỉỵ chỉång trçnh v giỉỵ liãûu ca ngỉåìi sỉí
dủng. Dỉỵ liãûu trong cọ thãø thay âäøi khi máút âiãûn. Do âọ âiãưu ny âỉåüc
gii quút bàòng cạch ln ln ni RAM bàòng mäüt ngưn pin riãng.
• EEPROM: Âáy l loải bäü nhåï m nọ kãút håüp sỉû truy sút linh hoảt ca
RAM v bäü nhåï chè âc khäng thay âäøi ROM trãn cng mäüt khäúi, näüi
dung ca nọ cọ thãø xoạ hồûc ghi lải bàòng âiãûn, tuy nhiãn cng chè
âỉåüc vi láưn.
• Bäü ngưn ni cung cáúp: Bäü ngưn ni cung cáúp ca PLC sỉí dủng
hai loải âiãûn ạp AC hồûc DC. Thäng thỉåìng ngưn dng cáúp âiãûn ạp
100 âãún 240V : 50/60Hz, nhỉỵng ngưn DC thç cọ giạ trë 5V, 24V DC.
Ngưn ni cho bäü nhåï thỉåìng l ngưn pin âãø måí räüng thåìi gian lỉu
giỉỵ cho cạc giỉỵ liãủ trong bäü nhåï, nọ tỉû chuøn sang trảng thại têch
cỉûc nãúu dung lỉåüng tủ cản kiãût v nọ phi thay vo vë trê âọ âãø dỉỵ liãûu

trong bäü nhåï khäng bë máút âi.
• Cäøng truưn thäng: PLC ln dng cäøng truưn thäng âãø trao âäøi dỉỵ
liãûu chỉång trçnh, cạc loải cäøng truưn thäng thỉåìng dng l: RS32,
RS432, RS485. täúc âäü truưn thäng tiãu chøn: 9600band.
• Dung lỉåüng bäü nhåï âäúi våïi PLC loải nh thç cọ bäü nhåï cọ dung lỉåüng
cäú âënh (thỉåìng l 2K) dung lỉåüng chè â âạp ỉïng cho khong 80%
hoảt âäüng âiãưu khiãøn cäng nghiãûp do giạ thnh bäü nhåï gim liãn tủc
do âọ cạc nh sn xút PLC trang bë bäü nhåï ngy cng låïn hån cho cạc
sn pháøm ca h.
3. Khäúi vo ra:
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 18
Đồ án môn học
Mi hoảt âäüng xỉỵ l tên hiãûu bãn trong PLC cọ mỉïc âiãûn ạp 5V DC, 15V
DC (âiãûn ạp cho TTL, CMOS) trong khi tênh hiãûu âiãưu khiãøn bãn ngoi cọ
thãø låïn hån nhiãưu, thỉåìng l 24V DC âãún 240V DC våïi dng låïn.
Nhỉ váûy khäúi vo ra cọ vai tr l mảch dao tiãúp giỉỵa mảch vi ca PLC våïi
cạc mảch cäng sút bãn ngoi, kêch hoảt cạc cå cáúu tạc âäüng. Nọ thỉûc hiãûn
sỉû chuøn âäøi cạc mỉïc âiãûn ạp tênh hiãûu v cạch ly. Tuy nhiãn khäúi vo ra
cho phẹp PLC kãút näúi trỉûc tiãúp våïi cạc cå cáúu tạc âäüng cọ cäng sút nh
(=<2A) nãn khäng cáưn cạc cäng sút trung gian hay råle trung gian.
Loải ny cọ thãø lỉûa chn thäng säú cho cạc ng vo ra våïi cạc u cáưu âiãưu
khiãøn củ thãø :
-Ng vo:24V DC: 110V AC hồûc 220V DC
- Ng ra: dảng råle : transistor hay triac.
+loải ng ra dng råle cọ thãø näúi våïi cạc cå cáúu lm viãûc våïi âiãûn ạp AC hay
DC, cạch ly dảng cå nãn âạp ỉïng cháûm, tøi th phủ thüc dng ti qua råle
v táưn säú âọng tiãúp âiãøm.
+ Loải ng ra dng Triac: kãút näúi âỉåüc giỉỵa cå cáúu tạc âäüng lm viãûc våïi
âiãûn ạp AC hồûc DC cọ giạ trë tỉì 5V âãún 242V chëu âỉåüc dng nh hån so
våïi dng råle nhỉng tøi th cao v táưn säú âọng måí nhanh

+ Loải ng ra dng transistor: chè näúi cå cáúu tạc âäüng lm viãûc våïi âiãûn ạp tỉì
5 âãún 30V DC tøi th cao v táưn säú âọng måí nhanh.
Táút c cạc ng vo/ra âãưu âỉåüc cạch ly quang trãn cạc khäúi vo ra. Mảch
cạch ly quang dng mäüt âiäút phạt quang v mäüt transistor quang. Mảch ny
cho phẹp tênh hiãûu nh âi gim cạc tinh hiãûu âiãûn ạp cao xúng mỉïc tênh hiãûu
nh, hån nỉỵa mảch ny cọ tạc âäüng chäúng nhiãùu khi chuøn cäng tàõc v bo
vãû quạ ạp tỉì ngưn âiãûn cung cáúp (cọ thãø âãún 1500V).
4. Thiãút bë láûp trçnh:
Trãn cạc PLC loải låïn thỉåìng láûp trçnh bàòng cạch dng VDU (Viua Display
Unit) våïi âáưy â bn phêm, mn hçnh âỉåüc näúi våïi PLC thäng qua cäøng näúi
tiãúp, thỉåìng l RS442, cạc VDU häø tråü täút cho viãûc láûp trçnh dảng ngän ngỉỵ
ladder kãø c chụ thêch trong chỉång trçnh âãø dãø âc hån.
Hëãn nay mạy vi tênh âỉåüc sỉí dủng phäø biãún âãø láûp trçnh cho PLC, våïi CPU
xỉỵ l nhanh, mn hçnh cháút lỉåüng cao, bäü nhåï våïi giạ thnh hả, mạy vi tênh
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 19
Y001
X001
X002 X003 X004
Đồ án môn học
ráút l tỉåíng cho viãûc láûp trçnh bàòng ngän ngỉỵ ladder. Ngoi ra bäü láûp trçnh
bàòng tay thỉåìng âỉåüc sỉí dủng thûn tiãûn trong cäng tạc sỉỵa chỉía v bo trç.
IV. KHẠI NIÃÛM CÅ BN VÃƯ LÁÛP TRÇNH PLC:
u cáưu chênh ca ngän ngỉỵ láûp trçnh l phi dãø hiãøu, dãø sỉí dủng
trong cäng tạc láûp trçnh âiãưu khiãøn, âiãưu ny mún nọi ràòng cáưn phi cọ cáúp
cao våïi âàûc âiãøm l cạc lãûnh v cáúu trục chỉång trçnh thãø hiãûn âỉåüc cạc tạc
vủ âiãưu khiãøn, khäng phỉïc tảp v khäng máút nhiãưu thåìi gian âãø nàõm bàõt
ngän ngỉỵ so våïi cạc ngän ngỉỵ cáúp cao khạc hiãûn âỉåüc sỉí dủng trãn mạy tênh.
Så âäư mảch âiãưu khiãøn dảng báûc thang l phỉång phạp phäø biãún nháút
âãø mä t mảch råle logic.
Ngän ngỉỵ láûp trçnh ladder cọ dảng giäúng nhỉ så âäư mảch âiãûn báûc

thang gi l ngän ngỉỵ ladder ráút ph håüp âãø tảo cạc chỉång trçnh âiãưu khiãøn
logic âäúi våïi nhỉỵng ngỉåìi thiãút kãú mạy â quen thüc âäúi våïi cạc hãû thäúng
âiãưu khiãøn råle truưn thäng.
1. Gii thêch chỉång trçnh ladder:
ÅÍ âáy ta gii thêch mäúi quan hãû giỉỵa mảch âiãûn váût l v chỉång trçnh ladder
Ta xẹt mảch âiãưu khiãøn âäüng cå theo hçnh v sau:

(a) (b) (c) âäüng cå (d)
Nụt Nụt Nụt cäng tàõc
áún áún áún quạ ti
khåíi dỉìng khåíi
âäüng âäüng

Mảch âiãûn ladder truưn thäúng âiãưu khiãøn âäüng cå

(a) (b) (c) (d) Âäüng cå

Chỉång trçnh ladder tỉång âỉång
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 20
Đồ án môn học
2. Ng vo v ng ra:
Ng vo v ng ra l cạc bäü nhåï mäüt bit, cạc bit cọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún
trảng thại ng ra váût l, ng vo nháûn trỉûc tiãúp tênh hiãûu cm biãún v ng ra
l råle, transistor, triac.
Cạc ng vo ra cáưn âỉåüc k hiãûu v âạnh säú âãø cọ âëa chè xạc âënh v
duy nháút, mäùi hng xn xút cọ âạnh säú riãng nhỉng vãư nghéa thç cå bn
giäúng nhau.

I0
I1

I16
I17
Q0
Q1
Q16
Q17
PLC
3. Råle :
Thỉûc cháút l mäüt bäü nhåï 1 bêt v cọ tạc dủng nhỉ råle phủ tråü váût l trong
mảch âiãưu khiãøn dng råle truưn thäng nãn âỉåüc gi l råle logic (trong
thût ngỉỵ pháưn cỉïng mạy tênh, nọ âỉåüc gi l råle, âỉåüc k hiãûu l
8005000
,, MMM
). Phán loải råle logic:
+ Råle chäút (Latched Relay): råle âỉåüc chäút l råle duy trç âỉåüc trảng thại
khi khäng cung cáúp âiãûn cho PLC: Loải råle ny âỉåüc ỉïng dủng trong
trỉåìng håüp sau: Nãúu ngưn cung cáúp bë hng khi PLC âang åí trảng thại hoảt
âäüng thç táút c cạc ng ra âãưu tàõt (Off), trảng thại off váøn âỉåüc duy trç trỉì
trỉåìng håüp kêch hoảt khi PLC âỉåc cáúp âiãûn tråí lải. Âãø thỉûc hiãûn âỉåüc trảng
thại âọ trong chỉång trçnh thç ta khäng kêch trỉûc tiãúp cạc ng ra m phi
dng råle âỉåüc chäút lm trảng thại trung gian kêch cạc ng ra.
+ Råle trảng thại (State Relay) âỉåüc sỉí dủng chun dng trong âiãưu khiãøn
trçnh tỉû v thỉåìng âỉåüc gi l trảng thại STL (Step Ladder) cåì trảng thại k
hiãûu l S v âỉåüc âạnh säú tháûp phán
22100
,, SSS
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 21
Đồ án môn học
+ Råle chun dng (Special Relay) : Råle dng âãø âiãưu khiãøn v quan sạt
trảng thại hoảt âäüng bãn trong PLC v âỉåüc gi l cåì chun dng.

+ cåì chun dng giạm sạt:

⇔=1:
80008000
MM
PLC âang åí trảng thại chảy (Run)

⇔= 1:
80028002
MM
PLC âang chuøn tỉì trảng thại Stop âãún Run.
:
8013
M
xung clock 1 giáy nghéa l trảng thại chuøn âäøi tưn tỉû våïi chu
k 1 giáy.
+ Cåì chun dng âiãưu khiãøn.
:
8003
M
Lãn 1 thç táút c cạc trảng thại ng ra âỉåüc duy trç khi PLC dỉìng
hoảt âäüng.
:
8200
M
Dng âiãưu khiãøn bäü âãúm lãn xúng.
4. Thanh ghi (Register):
Thỉûc cháút l bäü nhåï 6 bêt v âỉåüc dng âãø lỉu trỉỵ säú liãûu, thanh ghi âỉåüc k
hiãûu l D v âạnh säú tháûp phán:
,,,

80028002000
DDDD
Phán loải:
-
Thanh ghi dỉỵ liãûu (Data Register)
thanh ghi loải ny âỉåüc dng âãø lỉu trỉỵ
dỉỵ liãûu thäng thỉåìng trong khi tênh toạn dỉỵ liãûu trãn PLC.
- Thanh ghi chäút (Latched Register)
: Thanh ghi ny cọ kh nàng duy trç näüi
dung (chäút) cho âãún khi nọ âỉåüc lỉu chäưng bàòng mäüt näüi dung måïi, khi PLC
chuøn tỉì trảng thại RUN sang STOP thç dỉỵ liãûu trong cạc thanh váùn âỉåüc
duy trç.
-
Thanh ghi chun dng (Special Register):
Dng âãø lỉu trỉỵ kãút qu dỉỵ liãûu
âiãưu khiãøn v giạm sạt trảng thại hoảt âäüng bãn trong PLC thỉåìng dng kãút
håüp våïi cạc cåì chun dng cạc thanh ghi ny cọ thãø sỉí dủng trong chỉång
trçnh Ladder, ngoi ra cạc trảng thại hoảt âäüng ca hãû thäúng PLC hon ton
cọ thãø xạc âënh âỉåüc.
-
Thanh ghi táûp tin (Thanh ghi bäü nhåï chỉång trçnh Program Memory
Register)
: Chiãúm táưng khäúi 500 bỉåïc bäü nhåï chỉång trçnh âỉåüc sỉỵ dủng âäúi
våïi cạc ỉïng dủng m chỉång trçnh âiãưu khiãøn cáưn xỉỵ l nhiãưu säú liãûu (cạc
thanh ghi RAM cọ sàơn khäng â âạp ỉïng).
-
Thanh ghi âiãưu chènh âỉåüc tỉì biãún tråí bãn ngoi (External Adjusting
Register):
Trãn cạc thanh PLC cọ sàơn cạc biãún tråí dng âãø âiãưu khiãøn näüi
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 22

Đồ án môn học
dung ca mäüt säú thanh ghi dnh riãng näüi dung cạc thanh ghi ny cọ giạ trë
tỉì 0
255→
tỉång ỉïng våïi vë trê biãún tråí täúi thiãøu v täúi âa.
-
Thanh ghi chè mủc (Idex Register):
Thanh ghi ny dng âãø hiãûu chènh chè
säú cạc toạn hảng logic (Thanh ghi,cåì, bäü âãúm âënh thç ) mäüt cạch tu âäüng.
K hiãûu l V, Z
t
D
: Thanh ghi â âỉåüc âạnh säú cäú âënh.
tv
D
: Thanh ghi âỉåüc âạnh säú tu âäüng nghéa l :
)( vttv
DD
+
=
5. Bäü âãúm:
Bäü âãúm (counters): Âỉåüc dng âãø âãúm cạc sỉû kiãûn, bäü âãúm trãn PLC âỉåüc
gi l bäü âãúm logic vç nọ l bäü nhåï trong PLC âỉåüc täø chỉïc cọ tạc dủng nhỉ
l bäü âãúm váût l, säú lỉåüng bäü âãúm cọ thãø sỉí dủng
K hiãûu l C v âỉåüc âạnh säú tháûp phán
,,
2351280
CCC
Phán loải:
+Bäü âãúm lãn, xúng, lãn xúng, âãúm pha, âãúm täúc âäü cao.

+Vãư dung lỉåüng cọ bäü âãúm 6 bit, 32 bit.
+Vãư loải cọ bäü âãúm chäút.
6. Bộ định thời (Timer):
Âỉåüc dng âãø âënh thç cạc sỉû kiãûn, bäü âënh trãn PLC âỉåüc gi l bäü âënh thç
logic vç nọ l bäü nhåï trong ca PLC âỉåüc täø chỉïc cọ tạc dủng nhỉ l bäü âënh
thç váût l, säú lỉåüng bäü âënh thç tu thüc vo PLC. Thỉûc cháút nọ l bäü âãúm
xung våïi chu k thay âäøi, chu k xung kêch bàòng âån vë ms hồûc
s
µ
v âỉåüc
gi l âäü phán gii. nghéa ca bäü phán gii l cọ âäü phán gii cng cao thç
s âënh thç âỉåüc thåìi gian låïn.
K hiãûu l T v cng âỉåüc âạnh säú tháûp phán:
2462000
,, TTT
Phán loải: Ngỉåìi ta phán loải theo âäü phán gii
+Âäü phán gii 100 mms

khong thåìi gian âënh thç tỉì 0,1
s7,3276→
+Âäü phán gii 10 mms

khong thåìi gian âënh thç tỉì 0,01
s67,327→
+Âäü phán gii 1 mms

khong thåìi gian âënh thç tỉì 0,1
s767,32→
7. Táûp lãûnh trong PLC :
Táûp lãûnh bao gäưm lãûnh cå bn (Basic Instructions) v lãûnh ỉïng dủng. Lãûnh

ỉïng dủng âỉåüc láûp trçnh tỉì cạc lãûnh cå bn thỉûc hiãûn nhỉỵng tạc vủ cao cáúp
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 23
Hãû thäúng BUS
Trảng thại
ng vo
âỉåüc lỉu
vo Ram
Trảng thại
ngra âỉåüc
lỉu va
khäúing ra
Ram ng vo
Ng Logic
X0 0
Ng Logic
X1 0
X1 1
X0 0
X1 0
X2 1
Logic
ng
vo
PCU
ALU
Thanh
ghi
Thanh ghi
lãûnh
Thanh

ghi
LD X000

000
Chỉång trçnh
âiãưu khiãøn trong
Ram
Bỉåïc Logic
00 LDX000
01 ANDX001

n AND
Thỉûc hiãûn sao
chẹp v tråí vãư
chỉång trçnh âáưu
Đồ án môn học
hån (24 bäü lãûnh) v âỉåüc cáûp nháût thỉåìng xun. Táûp lãûnh ca cạc hng
khạc nhau vãư tỉì khoạ (tãn lãûnh) nhỉng tỉång tỉû nhau vãư hoảt âäüng.
Lãûnh âỉåüc tảo båíi 2 pháưn: Tãn lãûnh v tham säú lãûnh
Lãûnh cå bn chè cọ thãø chè cọ tãn lãûnh, thỉûc hiãûn chỉïc nàng r nhạnh
håüp thnh. Ngoi tãn lãûnh cn cọ thãm mäüt hồûc hai tham säú thỉûc hiãûn cạc
chỉïc nàng cå bn.
Lãûnh ỉïng dủng cọ êt nháút mäüt tham säúng ngưn v tham säú âêch.
+Tham säú ngưn nháûn tạc âäüng ca lãûnh.
+Tham säú âêch dng âãø lỉu kãút qu tạc âäüng ca lãûnh tỉång ỉïng.
V. CÅ CHÃÚ HOẢT ÂÄÜNG V XỈÍ L TÊNH HIÃÛU TRÃN PLC:
1. Cå chãú hoảt âäüng:
Khi chỉång trçnh âỉåüc nảp vo PLC chụng âỉåüc âàût trong mäüt vng
nhåï riãng âỉåüc gi l bäü nhåï chỉång trçnh.
Bäü xỉí l cọ thanh ghi bäü âãúm lãûnh dng âãø tr âãún lãûnh kãú tiãúp s âỉåüc thi

hnh khi CPU thỉûc hiãûn mäüt lãûnh no âọ. Khi mäüt lãûnh âỉåüc láúy tỉì CPU thç
nọ âỉåüc âàût vo thanh ghi âãø gii m thnh cạc vi lãûnh bãn trong CPU.



000
X

001
X
Sl Khäúi
ng vo


000
Y

001
Y

Khäúi
ng ra

Khi PLC âỉåüc sỉí dủng âàût sang chãú âäü chảy chỉång trçnh (RUN model) thç
bäü âãúm chè âãúm âãún 0000, vë trê lãûnh âáưu tiãn nhỉ hçnh v trãn. Bäü xỉí l láúy
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 24
Đồ án môn học
lãûnh ra gii m v thi hnh lãûnh, trỉåìng håüp ny l LDX000, bäü xỉí l kiãøm
tra pháưn tỉí âáưu tiãn ca mảch logic, cäng tàõc thỉåìng måí v ng vo X000,
trảng thại ca ng vo âỉåüc giỉỵ trong cäøng âãûm ca ng vo. Vç váûy CPU s

quẹt bäü nhåï RAM v ghi trảng thại X000 vo bäü nhåï tảm sau âọ bäü âãúm s
tỉû âäüng tàng giạ trë lãn 1 âãø chè âãúm lãûnh kãú tiãúp ANDX001 v thỉûc thi lãûnh
ny. Bäü xỉí l lải tiãúp tủc quẹt RAM ng vo âãø biãút trảng thại X001 thỉûc
hiãûn lãûnh logic AND cho X000 v X001 v lỉu kãút qu tảm thåìi. Kãú tiãúp bäü
âãúm chỉång trçnh tàng lãn âãún giạ trë 0003, lãûnh OUT Y000 âỉåüc thi hnh
v CPU chuøn kãút qu logic ca tạc vủ trỉåïc âọ, tạc vủ X000 AND X001
vo RAM cho ng ra Y000. Hoảt âäüng ny cỉï tiãúp tủc nhỉ thãú cho âãún khi
ton bäü chỉång trçnh âỉåüc thi hnh tỉïc l gàûp lãûnh AND , v bäü âãúm chỉång
trçnh âàût lải giạ trë 0000, chỉång trçnh âỉåüc thi hnh (quẹt) lải tỉì âáưu, nghéa
l theo chu k liãn tủc.
Bäü âãúm chỉång trçnh cọ thãø tàng mäüt khong giạ trë (khäng tàng lãn 1
nhỉ thỉåìng lãû) do láûp trçnh bàòng lãûnh nhy (lãûnh JMP) vç thãú âoản chỉång
trçnh bë nhy qua s khäng âỉåüc xỉí l.
2. Phỉång phạp xỉí l:
Cọ 2 phỉång phạp xỉí l tên hiãûu vo/ ra trãn PLC
+ Cáûp nháût liãn tủc
+ Xỉỵ l mäüt khäúi
a) Phỉång phạp cáûp nháût liãn tủc
Trong phỉång phạp ny CPU phi máút mäüt khong thåìi gian âãø âc trảng
thại ca cạc ng vo ra s âỉåüc xỉí l. Khong thåìi gian trãn thỉåìng l 3ms
nhàòm trạnh tạc âäüng ca xung nhiãøu gáy ra båíi cäng tàõc ng vo.
Bàõt âáưu theo thỉï tỉû:
SVTH : Mai Hải An - Lớp 00Đ2B Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×