Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Tổng hợp công thức sinh quan trọng luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.96 KB, 76 trang )

1
BÀI 1: GEN- MÃ DI TRUYỀN-VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ADN
D
ẠNG
1: TÍNH S
Ố NU CỦA A
DN ( HO
ẶC CỦA GEN )
1)Đ
ối với mỗi mạch:
Trong AND, 2 m
ạch bổ sung nhau n
ên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng
nhau.
M
ạch 1:
A
1
T
1
G
1
X
1
M
ạch 2:
T
2
A
2
X


2
G
2
2)Đối với cả 2 mạch: Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở 2 mạch.
+Do m
ỗi chu k
ì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu nên ta có:
+Mỗi nu có khối lượng là 300 đơn vị cacbon nên ta có:
D
ẠNG
2: TÍNH CHI
ỀU DÀI
 M
ỗi mạch có N/2 nu, chiều d
ài của 1
nu là 3,4 A
0
.
D
ẠNG
3: TÍNH S
Ố LIÊN KẾT HIDRO VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
1)S
ố liên kết Hidro:
 A c
ủa mạch n
ày liên kết với T của mạch kia bằng 2 liên kết hidro.
 G của mạch này liên kết với X của mạch kia bằng 3 liên kết hidro.
2)S
ố liên kết cộng

hóa tr
ị:
 Trong m
ỗi mạch đ
ơn, 2 nu kế tiếp nối với nhau bằng một liên kết hóa trị, vậy N/2 nu sẽ có
số liên kết hóa trị là N/2 – 1 liên kết.
S
ố li
ên kết hóa trị giữa các nu trong cả 2 mạch của AND là: ( N/2
– 1 )2 = N – 2
 Trong m
ỗi nu có một liên kết
hóa tr
ị ở axit photphoric với đường C
5
H
10
O
4
.
S
ố liên kết hóa trị trong cả phân tử AND là:
A
1
= T
2
; T
1
= A
2

; G
1
= X
2
; X
1
= G
2
A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G = X = G
1
+ G
2
= X
1

+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
%A + %G = 50% = N/2
%A
1
+ %A
2
= %T
1
+ %T
2
= %A = %T
2 2
%G
1
+ %G
2
= %X
1
+ % X
2
= %G = %X

2 2
N = 20 x s
ố chu kì xoắn
N = kh
ối lượng phân tử AND
300
H = 2A + 3G
L = N x 3,4 A
0
2
 1 micromet (µm) = 10
4
A
0
.
 1 micromet = 10
6
nanomet (nm).
 1 mm = 10
3
µm = 10
6
nm = 10
7
A
0
.
N – 2 + N = 2N – 2 .
2
DẠNG 4: TÍNH SỐ NU TỰ DO CẦN DÙNG

1)Qua 1 đ
ợt nhân đôi:
2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi:
 T
ổng số AND tạo thành:
 S
ố ADN con có 2 mạch ho
àn toàn mới:
 S
ố nu tự do cần d
ùng:
DẠNG 5: TÍNH SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ PHÁ VỠ
1)Qua 1 đ
ợt tự nhân đôi:
2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi:
DẠNG 6: TÍNH THỜI GIAN TỰ SAO
DẠNG 7: TÍNH SỐ CÁCH MÃ HÓA CỦA ARN VÀ SỐ CÁCH SẮP ĐẶT A AMIN TRONG
CHU
ỖI POLIPEPTIT
Các lo
ại
a.amin và các b
ộ ba mã hoá: Có 20 loại a amin thường gặp trong các phân tử prôtêin như
sau :
1) Glixêrin : Gly 2) Alanin : Ala 3) Valin : Val 4 ) Lơxin : Leu
5) Izolơxin : Ile 6 ) Xerin : Ser 7 ) Treonin : Thr 8 ) Xistein : Cys
9) Metionin : Met 10) A. aspartic : Asp 11)Asparagin : Asn 12) A glutamic : Glu
13) Glutamin :Gln 14) Arginin : Arg 15) Lizin : Lys 16) Phenilalanin :Phe
17) Tirozin: Tyr 18) Histidin : His 19) Triptofan : Trp 20) Prôlin : pro
A

td
= T
td
= A = T
G
td
= X
td
= G = X

AND t
ạo thành = 2
x

AND con có 2 m
ạch hoàn toàn mới = 2
x
– 2

A
td
=

T
td
= A( 2
x
– 1 )

G

td
=

X
td
= G( 2
x
– 1 )

N
td
= N( 2
x
– 1 )
H
phá v

= H
ADN
H
hình thành
= 2 x H
ADN
HT
hình thành
= 2( N/2 – 1 )H = ( N – 2 )H

H
b
ị phá vỡ

= H( 2
x
– 1 )

HT
hình thành
= ( N – 2 )( 2
x
– 1 )
TG
t
ự sao
= N
T
ốc độ tự sao
TG
t
ự sao
= d
t
N
2
d
t
là th
ời gian tiếp nhận và liên kết 1 nu .
3
Bảng bộ ba mật mã
U
X

A
G
U
U U U
U U X phe
U U A
U U G Leu
U X U
U X X
U X A Ser
U X G
U A U Tyr
U A X
U A A **
U A G **
U G U
U G X Cys
U G A **
U G G Trp
U
X
A
G
X
X U U
X U X Leu
X U A
X U G
X X U
X X X Pro

X X A
X X G
X A U His
X A X
X A A
X A G Gln
X G U
X G X
X G A Arg
X G G
U
X
A
G
A
A U A
A U X He
A U A
A U G * Met
A X U
A X X Thr
A X A
A X G
A A U Asn
A A X
A A A
A A G Lys
A G U
A G X Ser
A G A

A G G Arg
U
X
A
G
G
G U U
G U X Val
G U A
G U G * Val
G X U
G X X
G X A Ala
G X G
G A U
G A X Asp
G A A
G A G Glu
G G U
G G X
G G A Gli
G G G
U
X
A
G
Kí hi
ệu : * mã mở đầu
; ** mã k
ết thúc

+ Cách s
ắp xếp aa trong mạch Polipeptit
+ Cách mã hóa dãy aa:
- Ví dụ: Có trình tự aa như sau: Alanin-lizin-Xistein-Lizin
* S
ố cách sắp xếp aa:
P=4!/1!.2!.1!=12 cách
* S
ố cách mã hóa:
Alanin có 4 b

ba mã hóa, Lizin và Xistein m
ỗi loại có 2 bộ ba mã hóa
A=4.2
2
.2=32 cách
D
ẠNG 8:
TÍNH XÁC SU
ẤT XUẤT HIỆN CỦA CÁC BỘ BA.
VD1 Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1
T
ỉ lệ bộ m
ã có 2A và 1G
:
A. 5,4% B. 6,4% C. 9,6% D. 12,8%
Gi
ải:
A= 4/10; U = 3/10 ; G = 2/10; X = 1/10
T

ỉ lệ bộ m
ã có 2A và 1G
= 4/10.4/10.2/10.C
1
3
= 9,6%
Vd2: Có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
s
ố bộ mã không chứa A(gồm 3 loại còn lại) = 3
3
→s
ố bộ mã chứa A = 4
3
– 3
3
= 37
P
m
(m
1
,m
2
….m
k
)= m!/m
1
!.m
2
! m

k
!
m là s
ố aa.
m1: s
ố aa thuộc loại 1
 mk
A= A
1
m1
.A
2
m2
A
k
mk
!
m là s
ố aa.
m1: s
ố aa thuộc loại 1
có A1 b
ộ ba mã hóa
 mk
4
VD2: .M
ột phân tử mARN có tỷ lệ các loại Nu như sau: A:U:G:X = 1:3:2:4.Tính theo lý thuyết
t
ỷ lệ bộ ba có chứa 2A là
:

A.
1
1000
B.
27
1000
C.
3
64
D.
3
1000
Gi
ải:
TS A = 1/10 , U = 2/10 , G =3/10 , X = 4/10
- 1 b
ộ chứa 2A
– 1U (ho
ặc G hoặc X)
+ Xét 2A – 1U có 3 cách s
ắp: AAU, AUA, UAA
> TL: 3(1/10)
2
x (2/10) = 3/500
+ Xét 2A – 1G > TL: 3(1/10)
2
x (3/10) = 9/1000
+ Xét 2A – 1G > TL: 3(1/10)
2
x (4/10) = 3/250

> Tính theo lí thuy
ết tỉ lệ bộ ba chứa 2 A l
à: 3/500 + 9/1000 + 3/250 = 27/1000
* B
ạn có thể giải tắt: 3(1/10)
2
(2/10+3/10+4/10) = 27/1000
D
ẠNG
9: TÍNH S
Ố ĐOẠN MỒI HOẶC SỐ ĐOẠN OKAZAKI
.
S
ố đoạn mồi = Số đoạn okazaki + 2
VD1: M
ột phân tử A
DN c
ủa sinh vật khi thực hiện quá tr
ình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái
b
ản.
Đơn v
ị tái bản 1 có 15 đoạn okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn okazaki. Đơn vị tái b
ản 3
có 20 đo
ạn okazaki.Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là:
A.53 B.56 C.59 D.50
Gi
ải:
V

ới mỗi một đ
ơn vị tái bản ta luôn có: Số đoạn mồi = Số đoạn okazaki + 2 (Cái này chứng
minh không khó).
Vậy, số đoạn mồi là: (15+2)+(18+2)+(20+2) = 59
D
ẠNG
10: TÍNH S
Ố ĐOẠN INTRON VÀ EXON
.
VD1: M
ột gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG v
à 1
đo
ạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN
tr
ải qua quá trình biến
đ
ổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở th
ành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon
đư
ợc lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý
thuy
ết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polyp
eptit khác nhau đư
ợc tạo ra từ gen trên?
A. 10 lo
ại.
B. 120 lo
ại
C. 24 lo

ại.
D. 60 lo
ại.
Gi
ải:
In tron luôn xen kẽ v
ới đoạn exon, mặt khác MĐ và KT luôn là Exon→
s
ố đoạn exon = số intron+1
→ s
ố exon = 5+1=6
(có 4 exon
ở giữa)
S
ự hoán vị các exon khi cắt b
ỏ Intron v
à nối lại là = 4! = 24
(ch
ỉ hoán vị 4 exon giữa)
Số đoạn Exon = s

Intron+1
5
BÀI 2+3: QUÁ TRÌNH SAO MÃ VÀ DỊCH MÃ-ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
D
ẠNG
1: TÍNH S
Ố RIBONUCLEOTIT CỦA ARN
D
ẠNG

2: TÍNH CHI
ỀU DÀI VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ CỦA ARN
1)Chi
ều d
ài:
2)S

liên k
ết cộng hóa trị:
 Trong m
ỗi ribonu: rN
 Giữa các ribonu: rN – 1
 Trong phân t
ử ARN :
D
ẠNG
3: TÍNH S
Ố RIBONUCLEOTIT TỰ DO CẦN DÙNG
1)Qua m
ột lần sao m
ã:
2)Qua nhi
ều lần sao mã:
DẠNG 4: TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TR Ị
1)Qua m
ột lần sao mã:
2)Qua nhiều lần sao mã:
D
ẠNG
5: TÍNH TH

ỜI GIAN SAO MÃ
1)Đối với mỗi lần sao mã:
d
t
là th
ời gian để tiếp nhận một ribonucleotit.
2)Đ
ối với nhiều lần sao m
ã: (k lần)
Δt l
à th
ời gian chuyển tiếp giữa 2 lần sao mã
liên ti
ếp.
rN = rA + rU + rG + rX = N/2
rN = kh
ối lượng phân tử ARN
300
L
ARN
= rN x 3,4 A
0
L
ARN
= L
ADN
= N x 3,4 A
0
2
HT

ARN
= 2rN – 1
rA
td
= T
g
ốc
; rU
td
= A
g
ốc
rG
td
= X
g
ốc
; rX
td
= G
g
ốc
rN
td
= N
2
Số phân tử ARN = số lần sao mã = k

rN
td

= k.rN

rA
td
= k.rA = k.T
g
ốc
;

rU
td
= k.rU = k.A
g
ốc

rG
td
= k.rG = k.X
g
ốc
;

rX
td
= k.rX = k.G
g
ốc
H
đ
ứt

= H
hình thành
= H
ADN

H
phá vỡ
= k.H

H
hình thành
= k( rN – 1 )
TG
sao mã
= d
t
.rN
TG
sao mã
= rN
T
ốc độ sao m
ã
TG
sao mã
= TG
sao mã m
ột lần
+ ( k – 1 )Δt
6

DẠNG 6: CẤU TRÚC PROTEIN
1)S
ố bộ ba sao mã:
2)Số bộ ba có mã hóa axit amin:
3)S
ố axit amin của phân tử Protein:
D
ẠNG
7: TÍNH S
Ố AXIT AMIN TỰ DO CẦN D
ÙNG
1)Gi
ải mã tạo thành 1 phân tử Protein:
2)Gi
ải mã tạo thành nhiều phân tử
Protein: (n l
ần)
 T
ổng số Protein tạo th
ành:
k : là s
ố phân tử mARN.
n : là s
ố Riboxom trượt qua.
 T
ổng số a.a tự do cung cấp:
 Tổng số a.a trong các chuỗi polipeptit hoàn chỉnh:
D
ẠNG
8: TÍNH S

Ố PHÂN TỬ NƯỚC
– S
Ố LIÊN KẾT PEPTIT
 S
ố p
hân t
ử n
ước giải phóng để tạo 1 chuỗi polipeptit:
 S
ố phân tử n
ước giải phóng để tạo nhiều chuỗi polipeptit:
DẠNG 9: TÍNH SỐ tARN
 N
ếu có x phân tử giải mã 3 lần
 s
ố a.a do chúng cung cấp là 3x.
 N
ếu có y phân tử giải mã 2 lần
 s
ố a.a do chúng cun
g c
ấp là 2y.
 N
ếu có z phân tử giải m
ã 1 lần
 s
ố a.a do chúng cung cấp l
à z.
T
ổng số a.a cần d

ùng là: 3x + 2y + z = ∑a.a tự do cần dùng
S
ố bộ ba sao mã = N = rN
2 x 3 3
S
ố bộ ba có mã hóa axit amin = N
– 1 = rN – 1
2 x 3 3
S
ố a.a của phân tử protein = N
– 2 = rN – 2
2 x 3 3
S
ố a.a tự do = N
– 1 = rN – 1
2 x 3 3
S
ố a.a trong chuỗi polipeptit = N
– 2 = rN – 2
2 x 3 3

P = k.n

a.a
td
=

P.
1
3

rN
 

 
 
= k.n.
1
3
rN
 

 
 

a.a
P
=

P.
2
3
rN
 

 
 
S
ố phân tử H
2
O gi

ải phóng = rN
– 2
3
S
ố liên peptit được tạo lập =
3
3
rN
 

 
 
= a.a
P
- 1

H
2
O
gi
ải
phóng
=

P.
2
3
rN
 


 
 

Peptit =

P.
3
3
rN
 

 
 
=

P( a.a
P
– 1 )
7
DẠNG 10: SỰ CHUYỂN DỊCH CỦA RIBOXOM TRÊN mARN
1)V
ận tốc trượt của riboxom trên ARN:
2)Th
ời gian tổng hợp một p
hân t
ử Protein:
Là th
ời gian riboxom trượt hết chiều dài mARN ( từ
đ
ầu nọ đến đầu kia ).

3)Th
ời gian mỗi riboxom tr
ượt qua hết mARN:
Δt Δt
Δt : khoảng thời gian riboxom phía sau trượt chậm hơn riboxom phía trước.
 Riboxom 1: t
 Riboxom 2: t + Δt
 Riboxom 3: t + 2 Δt
 Riboxom 4: t + 3 Δt
 Riboxom n: t + (n – 1) Δt
DẠNG 11: TÍNH THỜI GIAN TỔNG HỢP CÁC PHÂN TỬ PROTEIN
1)C
ủa một mARN:
Chia làm 2 giai đo
ạn
 Th
ời gian kể từ lúc riboxom thứ nhất tiếp xúc đến khi nó rời khỏi mARN
.
 Th
ời gian kể từ riboxom thứ nhất rời khỏi mARN đến khi riboxom cuối c
ùng rời khỏi
mARN.
Δl l
à kho
ảng cách giữa 2 riboxom kế tiếp.
 V
ậy thời gian tổng hợp các phân tử protein là:
 N
ếu các riboxom (n) cách đều nhau tr
ên mARN, ta có:

2)C
ủa nhiều
mARN thông tin sinh ra t
ừ 1 gen có cùng số riboxom nhất định trượt qua không
trở lại:
 N
ếu không kể đến thời gian chuyển tiếp giữa các mARN:
k là s
ố phân tử mARN.
 N
ếu thời gian chuyển tiếp giữa các riboxom l
à Δt thì ta
có công th
ức:
T
ốc độ giải mã = số bộ ba của mARN
t
n
3
2
1
t = L
V
t

=
∑Δt = t
1
+ t
2

+ t
3
+ ………+ t
n
t

=
∑Δl
V
T = t + t

= L +
∑Δl
V V
T = t + t

= L + ( n – 1 ) Δl
V
∑T = k.t + t

∑T = k.t + t

+ ( k – 1 )Δt
8
DẠNG 12: TÍNH SỐ AXIT AMIN TỰ DO CẦN DÙNG ĐỐI VỚI
CÁC RIBOXOM CÒN TI
ẾP XÚC VỚI mARN
x là s
ố riboxom.
a

1
,a
2
: s
ố a.a trong chuỗi polipeptit của Riboxom 1, Riboxom 2, ………….
a
x
a
3
a
2
a
1
 N
ếu các riboxom cách đều nhau th
ì ta có:
S
ố hạng đầu a
1
= s
ố a.a của R
1
.
Công sai d: s
ố a.a ở Riboxom sau kém hơn Riboxom trước.
S
ố hạng của d
ãy x: số Riboxom đang trượt trên mARN.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
D

ẠNG 1: THAY ĐỔI LIÊN KẾT HIĐRÔ
+ M
ất
:
- M
ất 1 ( A
– T ) : S
ố li
ên kết hiđrô giảm 2 .
- Mất 1 ( G – X ) : Số liên kết hiđrô giảm 3 .
+ Thêm :
- Thêm 1 ( A – T ) : S
ố liên kết hiđrô tăng2 .
- Thêm1 ( G – X ) : S
ố liên kết hiđrô tăng 3 .
+ Thay :
- Thay 1 ( A – T ) bằng 1 (G – X) : Số liên kết hiđrô tăng 1 .
- Thay 1 ( G – X ) b
ằng 1 (A
– T) : S
ố li
ên kết hiđrô giảm1 .
+ ) 5 – BU:
- g©y ®ét biÕn thay thÕ gÆp A – T b»ng gÆp G – X
- s¬ ®å: A – T  A – 5 –BU  5-BU – G  G – X
+) EMS:
- g©y ®ét biÕn thay thÕ G –X b»ng cÆp T –A hoÆc X – G
- s¬ ®å: G – X  EMS – G  T (X) – EMS  T – A hoÆc X – G
+) Acridin
- chèn vào m

ạch gốc sẽ dẫn đến ĐB thêm 1 cặp nu
- Chèn vào m
ạnh ………
DẠNG 2 : LIÊN QUAN ĐẾN CHIỀU DÀI GEN
a) Chi
ều d
ài không thay đổi
:Thay s
ố cặp nucleotit bằng nhau .
b) Chi
ều dài thay đổi
:
-M
ất
: Gen đ
ột biến ngắn hơn gen ban đầu .
-Thêm : Gen đ
ột biến dài hơn gen ban đầu
-Thay c
ặp nucleotit không bằng nhau.
D
ẠNG 3
: LIÊN QUAN Đ
ẾN PHÂN TỬ PROT
ÊIN
:
a)M
ất hoặc thêm
: Phân t
ử protein s

ẽ bị thay đổi từ axitamin có nucleotit bị mất hoặc th
êm .
b)Thay th
ế
:
-N
ếu bộ ba đột biến và bộ ba ban đầu cùng mã hóa 1 axitamin thì phân tử protein sẽ không thay đổi .
- N
ếu bộ ba đột biến và bộ ba ban đầu mã hóa
aa khác nhau thì phân t
ử protein có 1
aa thay đ
ổi .
∑ a.a
td
= a
1
+ a
2
+ ………+ a
x
S
x
=
2
x
[2a
1
+ ( x – 1 )d]
9

D
ẠNG 4
: T
ẦN SỐ ĐỘT BIẾN GEN
VD1 :Trong 100.000 trẻ sơ sinh có 10 em lùn bẩm sinh, trong đó 8 em có bố mẹ và
dòng họ bình thường, 2 em có bố hay mẹ lùn. Tính tần số đột biến gen
A 0,004% B 0,008% C 0,04% D 0,08%
Giải (theo cách hiểu alen đột biến không xuất hiện đồng thời trong phát sinh giao tử của Bố và Mẹ)
Theo đ

> lùn do ĐB tr
ội v
à có 10
-2=8 em lùn do ĐB
TS alen=100000x2; s
ố alen ĐB = 8
> T
ần số ĐB gen=8/200000= 0,004% (Đán A)
BÀI 5: NHI
ỄM SẮ
C TH

DẠNG 1: TÍNH SỐ TẾ BÀO CON TẠO THÀNH VÀ SỐ THOI VÔ SẮC
 T
ừ một tế bào ban đầu:
 Từ nhiều tế bào ban đầu:
a
1
t
ế bào qua x

1
đ
ợt phân bào
 s
ố tế bào con là a
1
2
x1
.
a
2
t
ế bào qua x
2
đ
ợt phân bào
 s
ố tế bào con là a
2
2
x2
.
T
ổng số tế b
ào con sinh ra
:
DẠNG 2:
TÍNH S
Ố NST TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRONG QUÁ
TRÌNH T

Ự NHÂN ĐÔI CỦA NST
 T
ổng số NST sau c
ùng trong tất cả các tế bào con:
 T
ổng số NST tương đương với
NLCC khi 1 t
ế bào 2n qua x đợt nguyên phân là:
 Số NST chứa hoàn toàn nguyên liệu mới:
D
ẠNG
3
TÍNH TH
ỜI GIAN NGUYÊN PHÂN
1)Thời gian của một chu kì nguyên phân:
Là th
ời gian của 5 giai đoạn, có thể được tính từ đầu kì trung gian đến hết kì cuối.
2)Th
ời gian qua các đợt nguyên phân:
D
ẠNG
4
TÍNH SỐ GIAO TỬ HÌNH THÀNH VÀ SỐ HỢP TỬ TẠO RA
1)T
ạo giao tử( đực XY, cái XX ):
 T
ế bào sinh tinh qua giảm phân cho 4 tinh trùng gồm 2 loại X và Y.
 S
ố tinh tr
ùng hình thành = số tế bào sinh tinh x 4.

 Số tinh trùng X hình thành = số tinh trùng Y hình thành.
 T
ế b
ào sinh trứng qua giảm p
hân ch
ỉ cho 1 tế b
ào trứng loại X và 3 thể định hướng (sau này
s
ẽ biến mất ).
 S
ố trứng hình thành = số tế bào trứng x 1.
 S
ố thể định h
ướng = số tế bào trứng x 3.
2)T
ạo hợp tử:
M
ột tinh tr
ùng loại X kết hợp với trứng tạo thành một hợp tử XX, một tinh trùng
Y k
ết hợp
v
ới trứng tạo thành hợp tử XY.
 S
ố hợp tử XX = số tinh trùng X thụ tinh.
A = 2
x
∑A = a
1
2

x1
+ a
2
2
x2
+ ………
2n.2
x
∑NST = 2n.2
x
– 2n = 2n(2
x
- 1 )
∑NST
m
ới
= 2n.2
x
– 2.2n = 2n(2
x
– 2 )
10
 S
ố hợp tử XY = số tinh tr
ùng Y thụ tinh.
3)Hi
ệu suất thu tinh
(H):
D
ẠNG 5:

Xác đ
ịnh tần số xuất hiện các tổ hợp gen khác nhau về nguồn gốc NST
a. T
ổng quát
:
Đ

gi
ải các b
ài toán về nguồn gốc NST đối với loài sinh sản hữu tính, GV cần phải giải thích cho
HS hiểu được bản chất của cặp NST tương đồng: một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
Trong gi
ảm phân tạo giao tử th
ì:
- M
ỗi NST trong cặp tương đồng p
hân li v
ề một giao tử nên tạo 2 loại giao tử có nguồn gốc khác
nhau ( b
ố hoặc mẹ ).
- Các c
ặp NST có sự PLĐL, tổ hợp tự do . Nếu gọi n l
à số cặp NST của tế bào thì:
* Số giao tử khác nhau về nguồn gốc NST được tạo nên = 2
n
.
→ S
ố tổ hợp các loại giao tử
qua th
ụ tinh =

2
n
. 2
n
= 4
n
Vì m
ỗi giao tử chỉ mang n NST từ n cặp tương đồng, có thể nhận mỗi bên từ bố hoặc mẹ ít nhất là 0
NST và nhi
ều nhất là n NST nên:
* S
ố giao tử mang
a NST c
ủa
b

(ho
ặc mẹ) =
C
n
a
→ Xác suất để một giao tử mang a NST từ bố (hoặc mẹ) = C
n
a
/ 2
n
.
- S
ố tổ hợp gen có
a NST t

ừ ông (b
à)
n
ội
(giao t
ử mang a NST của bố)
và b NST t
ừ ông (b
à)
ngo
ại
(giao t
ử mang b NST của mẹ)
= C
n
a
. C
n
b
→ Xác su
ất của một tổ hợp gen có mang
a NST t
ừ ông (bà)
n
ội
và b NST t
ừ ông (bà)
ngo
ại
=

C
n
a
. C
n
b
/ 4
n
b. VD
B
ộ NST l
ưỡng bội của người 2n = 46.
- Có bao nhiêu trư
ờng hợp giao tử có mang 5 NST từ bố?
- Xác su
ất một giao tử mang 5 NST từ mẹ là bao nhiêu?
- Kh
ả năng một ng
ười mang 1 NST của ông nội và 21 NST từ bà ngoại là bao nhiêu?
Gi
ải
* Số trường hợp giao tử có mang 5 NST từ bố:
= C
n
a
= C
23
5
* Xác su
ất một giao tử mang 5 NST từ mẹ:

= C
n
a
/ 2
n
= C
23
5
/ 2
23
.
* Kh
ả năng một người mang 1 NST của ông nội và 21 NST từ bà ngoại:
= C
n
a
. C
n
b
/ 4
n
= C
23
1
. C
23
21
/ 4
23
= 11.(23)

2
/ 4
23
D
ẠNG 6: TỶ LỆ GIAO TỬ
, S
Ố LOẠI GIAO TỬ DỰA VÀO NF
-GF
-S
ố loại giao tử hình thành : 2
n + x
x: S
ố cặp NST có trao đổi đoạn .
-T
ỉ lệ mỗi loại giao tử : 1/2
n
.
-Số loại hợp tử = Số loại giao tử ♀. Số loại giao tử ♂.
VD: Ở 1 lo
ài: cơ thể cái
có 1 c
ặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, còn cơ thể đực giảm phân bình
thư
ờng. Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết loài có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc
khác nhau. B
ộ NST của lo
ài là:
A. 2n= 14. B. 2n= 46. C. 2n=10. D. 2n= 8.
giải
Cơ thể cái xảy ra trao đổi chéo ở 1 điểm ở 1 cặp NST tạo ra 2

1n
gt

Cơ th
ể đực giảm phân bình thường tạo ra 2
n
gt

H th
ụ tinh của tinh tr
ùng = Số tinh trùng thụ tinh X 100%
Tổng số tinh tr
ùng hình thành
H th
ụ tinh của trứng = Số trứng thụ tinh X 100%
T
ổng số trứng hình thành
11
Qua th
ụ tinh số kiểu tổ hợp tạo ra là 2
5122*
1

 nn
suy ra n=4. V
ậy 2n=8
VD2: Ở một loài sinh v
ật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi
t
ế b

ào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không
phân li; gi
ảm phân II diễn ra bình
thư
ờng. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế b
ào sinh tinh trên là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Gi
ải: t

ờng hợp xét một tế bào rối loạn hay không thì đều luôn cho 2 loại giao tử.
Tại k
ì giữa I
NST s
ắp xếp th
ành 2 hàng. Rõ ràng trong một tế bào chỉ có một cách sắp xếp cụ thể. Kết quả tại

sau I cho 2 t
ế bào có vật chất di truyền khác nhau. Còn lần phân bào II sẽ giống như quá trình
nguyên phân, t
ức chỉ làm tăng số lượng tế bào còn số loại tế bào vẫn không thay đổi, tức là 2.
D
ẠNG 7: SỐ CÁCH SẮP XẾP NST Ở MP XÍCH ĐẠO
Vd1: Ki
ểu gen
c
ủa cá thể đực là aaBbDdXY thì số cách sắp xếp NST kép ở mặt phẳng xích đạo của
thoi vô s
ắc vào kì giữa giảm phân 1 là:
A.8 B.16 C.6 D.4

Gi
ải:
M
ặc d
ù đề cập đến 4 cặp NST nhưng có một cặp có KG đồng hợp (aa) nên chúng ta chỉ xét 3
cặp.
V
ới một cặp NST sẽ có một cách sắp xếp.
V
ới 2 cặp NST sẽ có 2 cách sắp xếp.
V
ới n cặp NST sẽ có 2
n-1
cách s
ắp xếp.
D
ẠNG
8: TÍNH S
Ố PROTEIN HISTON
VD: M
ột tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều dài
các đoạn ADN quấn quanh các khối cấu histon để tạo n
ên các nucleoxom là 14,892
μm. Khi t
ế bào
này bư
ớc v
ào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của
c
ặp nhiễm sắc thể này là:

A. 8400 phân t
ử.
B. 9600 phân t
ử.
C. 1020 phân t
ử.
D. 4800 phân t
ử.
GI
ẢI
: C
ứ 1 đoạn gồm 146 cặp nu = 496,4A
0
qu
ần quanh 1nuclêôxôm gồm 8 pt Histon
ở k
ì giưa NP NST nhân đôi nên mỗi cặp thành 4 NST→ tổng chiều dài = 148920 x4(A
0
)
V
ậy số pt Histon = 8(148920 x4/496,4) = 9600
V
ới n cặp NST sẽ có 2
n-1
cách s
ắp xếp
12
BI 6:
T BIN CU TRC NHIM SC TH
III-

t bin cu trỳc NST
: Cú 4 d
ng
1.Mt on : A B C D E F G H t bin A D E F G H
2.L
p on
: A B C D E
F G H t bin A B C B C D E F
G H
3.
o on
: A B C D E
F G H
t bin A D C B E F G H
4.Chuyn on :
a)Chuy
n on trong c
ựng 1 NST
:
A B C D E
F G H t bin A B E F C D G
H
b)Chuy
n on gia 2 NST khỏc nhau
:
-Chuyn on tng h :
A B C D E F G H M N O C D E F G H

t bin
M N O P Q

R A B P Q R
-Chuy
n on khụng t
ng h
:
A B C D E
F G H C D E
F G H
t bin
M N O P Q
R A B M N O P Q R
VD
ng
i: Mt on cp NST s 21 hoc 22 gõy bnh bch cu ỏc tớ
nh
3 NST s 13 15 : st mụi, tha ngún, cht yu
3 NST s
16
-18 : ngún tr
d
i hn ngún gia, tai thp, hm bộ
D
NG
1: S
LOI GIAO T KHI XY RA T BIN KHI TO GIAO T
VD1: Một cá thể cái nhận i NST bị đột biến từ mẹ và z NST đột biến từ bố. Các NST
khác vẫn bình thờng. Bộ NST của loài 2n. Các NST khác nhau về cấu trúc, giảm phân
bình thờng không có TĐĐ.
a) Tìm số loại giao tử sinh ra chứa i NST mang đột biến từ mẹ và tỉ lệ các loại
trứng chứa đột biến so với tổng số loạ i trứng tạo ra?

b) Tìm số loại tinh trùng chứa z NST mang đột biến từ bố và tỉ lệ các loại tinh
trùng mang đột biến so với số loại tinh trùng hình thành?
Trong 2 trờng hợp:
- Các NST đột biến là các NST không tơng đồng?
- Các NST đột biến là các NST tơng đồng?
HD.
* TH1: Các NST đột biến là các NST không tơng đồng
a) Các loại trứng sinh ra từ i NST mang đột biến:
+ Số loại giao tử chứa i NST trong tổng số i+z NST mang đột biến: C
i
i+z
+ Số loại giao tử của những cặp không mang đột biến: 2
n - (i+z)
=> số loại trứng sinh ra từ i NST mang đột biến:
C
i
i+z
. 2
n - (i+z)
Tỉ lệ loại trứng trong tổng số: C
i
i+z
. 2
n - (i+z)
/2
n
b) Các loại tinh trùng sinh ra từ z NST mang đột biến (với i > z):
13
C
z

i+z
. 2
n - (i+z)
Tỉ lệ loại trứng trong tổng số: C
z
i+z
. 2
n - (i+z)
/2
n
*TH2: Các NST đột biến là các NST tơng đồng
a) - Với z > i thì i nằm trong giá trị z.
=> số loại trứng chứa i cặp NST mang đột biến:
C
z
i
. 2
n-z
Tỉ lệ : C
z
i
. 2
n-z
/2
n
b) Với i > z thì z nằm trong giá trị i.
=> số loại tinh trùng chứa z cặp NST mang đột biến:
C
i
z

. 2
n-i
Tỉ lệ : C
i
z
. 2
n-i
/2
n
14
BÀI 7 : Đ
ỘT BIỄN SỐ LƯỢNG NST
D
ẠNG 1
: TH
Ể LỆCH BỘI
:
a/ Các dạng :
-Th
ể khuyết (không)
: 2n – 2 ; Th
ể khuyết kép
: 2n – 2 - 2 .
-Th
ể 1: 2n
– 1 ; Th
ể 1 kép : 2n
– 1 – 1 .
-Th
ể 3: 2n + 1 ; Thể 3 kép : 2n + 1+ 1 .

-Th
ể 4: 2n + 2 ; Thể 4 kép : 2n
+ 2 + 2 .
(n: Số cặp NST) .
D
ẠNG ĐỘT BIẾN
S
Ố TRƯỜNG HỢP TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC CẶP NST
S
ố dạng l
ệch bội đ
ơn
khác nhau
C
n
1
= n
S
ố dạng l
ệch b
ội kép
khác nhau
C
n
2
= n(n – 1)/2!
Có a th
ể lệch bội khác nhau
A
n

a
= n!/(n –a)!
+ VD
B
ộ NST l
ưỡng bội của
loài = 24. Xác đ
ịnh:
- Có bao nhiêu trư
ờng hợp thể 3 có thể xảy ra?
- Có bao nhiêu trường hợp thể 1 kép có thể xảy ra?
- Có bao nhiêu trư
ờng hợp đồng thời xảy ra cả 3 đột biến; thể 0, thể 1 và thể 3?
Gi
ải
* S
ố tr
ường hợp thể 3 có thể xảy ra:
2n = 24

n = 12
Trường hợp này đơn giản, lệch bội có thể xảy ra ở mỗi cặp NST nên HS dễ dàng xác định số trường
h
ợp = n = 12. Tuy nhiên GV nên lưu công thức tổng quát để giúp các em giải quyết được những bài
t
ập phức tạp hơn .
Th
ực chất: số tr
ường hợp thể 3 = C
n

1
= n = 12
* S
ố trường hợp thể 1 kép có thể xảy ra:
HS phải hiểu được thể 1 kép tức đồng thời trong tế bào có 2 thể 1.
Th
ực chất: số tr
ường hợp thể 1 kép = C
n
2
= n(n – 1)/2 = 12.11/2 = 66
* S
ố trường hợp đồng thời xảy ra cả 3 đột biến: thể 0, thể 1 và thể 3
:
GV c
ần phân tích để HS thấy rằng:
- V
ới thể lệch bội thứ nhất sẽ có
n trư
ờng hợp tương ứng với
n c
ặp NST.
- Với thể lệch bội thứ hai sẽ có n – 1 trường hợp tương ứng với n – 1 cặp NST còn lại.
- V
ới thể lệch bội thứ ba sẽ có
n – 2 trư
ờng hợp tương ứng vớ
i n – 2 c
ặp NST còn lại.
K

ết quả =
n(n – 1)(n – 2) = 12.11.10 =1320. Tuy nhiên c
ần lưu ý công thức tổng quát cho HS.
-Th
ực chất: số tr
ường hợp đồng thời xảy ra 3 thể lệch bội = A
n
a
= n!/(n –a)! = 12!/(12 – 3)!
= 12!/9! = 12.11.10 = 1320
b/ L
ệch bội tr
ên NST thường của người:
H
ội chứng Down:
- C
ặp NST thứ 21 của người bệnh Down có 3 NST
(2n+1; 47), c
ủa người bình thường là 2 NST.Do
1 tr
ứng mang 2 NST 21 x 1
t/trùng bình th
ư
ờng)
 là nam (n
ữ), cổ ngắn, gáy rộng và dẹt
 khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa
 các ngón tay ng
ắn, cơ thể chậm phát
tri

ển
 si đ
ần, vô sinh.
- S
ự tăng tỉ lệ trẻ mới sinh mắc bệnh Down theo tuổi ng
ười mẹ
Ph
ụ nữ không nên sinh con khi tuổi đã ngoài 40.
 Vì khi tuổi người mẹ càng cao, các tế bào bị lão hóa  cơ chế phân ly NST bị rối loạn
c/ Th
ể dị bội ở cặp NST giới tính
c
ủa ng
ười
:
1. H
ội chứng XXX
(2n+1;47) - C
ặp NST số 23 có 3NST X
- N

, bu
ồng trứng và dạ con
không phát tri
ển, rối loạn kinh nguyệt, khó có con
2. H.C T
ớcnơ XO
(2n-1; 45): - C
ặp NST số 23 chỉ có 1NST X
- N


, lùn, c
ổ ngắn, không có
kinh nguyệt, si đần.
15
 3. H.C Klinefelter XXY: (2n+1;47) : - C
ặp NST 23 có 3 NST l
à XXY
- Nam, b
ị bệnh m
ù
màu, thân cao, chân tay dài, si đ
ần và thường vô sinh
+ Cách vi
ết giao tử
th
ể ba 2n+1 (dễ nhầm với 3n)
- Th
ực vật: C
ơ thể 2n+1 ở hoa đực chỉ cho hạt phấn n có khả năng thụ t
inh (giao t
ử n+1 bất thụ)
Hoa cái cho cả giao tử n và n+1 có khả năng thụ tinh
- VD1: KG aaa và Aaa
ở hoa cái theo s
ơ đồ sau
- Hoa đ
ực: aaa chỉ chi giao tử a; Aaa: cho 1/3A+2/3
a có kh
ả năng thụ tinh (từ sơ đồ trên)

BT1: M
ột phụ nữ lớn tuổi nên đã xẩy ra sự không phâ
n tách
ở cặp NST giới tính trong giảm
phân I. Đ
ời con của họ có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến thể ba (2n+1)
A.33,3% B.25% C.75% D. 66,6%
Bài LÀM: Ở m
ẹ tạo 2 loại giao tử XX, O bố tạo 2 loại X, Y tổng cộng có 4 tổ Hợp giao tử XXX,
XXY, XO ,OY. Do OY b
ị chết trong giao đoạn hợp tử n
ên có 3 KG sống sót XXX,XXY,XO. Thì
trong đó th
ể 2n+1 là XXX vaXXY nên tỷ lệ là 2/3.=66,6%
D
ẠNG 2: THỂ ĐA BỘI
a. Các d
ạng
-Đa b
ội chẵn : Tứ bội (4n) ,Lục bội (6n) , Bát bội (8n)
-Đa b
ội lẻ : Tam bội (3n) , Ngũ b
ội (5n) , Thất bội (7n)
b.Cách vi
ết giao tử :
+ Đ
ối với kiểu gen AAAa: cá thể n
ày tạo hai loại giao tử với tỉ lệ.
+ Đ
ối

v
ới kiểu gen Aaaa: cá thể này tạo 3 loại giao tử với tỉ lệ.
* T
ứ bội (4n
) :
AAAA
→ 100% A
A
AAAa
→ 1/2AA : 1/2Aa
AAaa
→ 1/6AA :1/6Aa : 1/6aa
Aaaa
→ 1/2Aa : ½ aa
aaaa → 100 % aa
*Tam b
ội (
2n+1) :
AAA
→ ½ AA :1/2 A
AAa
→ 1/6AA: 2/6 A : 2/6 Aa : 1/6
ª
Aaa

1/6A: 2/6 Aa : 2/6 a : 1/6aa
aaa
→ ½ aa : ½ a
Bài toán 1:
Xác định tỉ lệ mỗi loại giao tử bình thường được sinh ra từ các cây đa bội :

a) BBBbbb b) BBbbbb c)BBBBBBbb
GI
ẢI
:
T
ỉ lệ các loại giao tử bình thường được tạo ra tử các KG:
16
a) BBBbbb:
C
3
3
BBB = 1 = 1/20
C
2
3
C
1
3
BBb = 9 = 9/20
C
1
3
C
2
3
Bbb = 9 = 9/20
C
3
3
bbb = 1 = 1/20

b) BBbbbb:
C
2
2
C
1
4
BBb = 4 = 1/5
C
1
2
C
2
4
Bbb = 12 = 3/5
C
3
4
bbb = 4 = 1/5
c) BBBBBBbb
C
4
6
BBBB = 15 = 3/14
C
3
6
C
1
2

BBBb = 40 = 8/14
C
2
6
C
2
2
BBbb = 15 = 3/14
D
ẠNG 3: BÀI TOÁN NGƯỢC CHO TỶ LỆ ĐỒNG HỢP LẶN=> KG P
+1/6 aaaa = 1/6 lo
ại giao tử aa x 100% loại giao tử aa.
17
BÀI 11+12 QUY LU
ẬT PHÂN LY VÀ PHÂN LY ĐỘC LẬP
D
ẠNG 1: PH
ƯƠNG PHÁP CHUNG GIẢI BÀI TẬP
1.Trư
ờng hợp 1 : Đề bài cho đầy
đ
ủ các kiểu hình ở đời sau
áp d
ụng Ql phân ly độc lập
:
+ Bư
ớc 1
: tìm tr
ội lặn v
à quy ước gen

- Tr
ội lặn: 3 phương pháp:
* Do đ
ầu bài cho
* F1 đ
ồng tính (100%) KH n
ào đó, thì đó là KH trội
* Xét tỷ lệ tính trạng: KH nào đi với 3 là trội VD Cao/thấp=3/1
- Quy ư
ớc gen: Trội chữ cái In hoa, lặn chữ cái th
ường
+ Bư
ớc 2
: Xét s
ự di truyền của
t
ừng cặp tính trạng ở đời sau :
3/1
→ định luật 2 của Menđen ==> Kiểu gen của cá thể đem lai : Aa x Aa .
1/2/1
→ tr
ội không hoàn t
oàn ==> Ki
ểu gen của cá thể đem lai : Aa x Aa .
1/1 → là kết quả của phép lai phân tích ==> Kiểu gen của cá thể đem lai : Aa x aa .
+ Bư
ớc 3
: Xét sư di truy
ền
các c

ặp tính trạng ở đời sau :
nhân t
ỷ lệ KH các phép lai ri
êng
ở b
ước 2
n
ếu trùng với tỷ lệ KH của đầu bài=> tuân theo quy luật Phân ly độc lập
+ Bư
ớc 4
: Vi
ết sơ đồ lai .
2. Trư
ờng hợp 2 : Đề b
ài chỉ cho 1 loại kiểu hình ở đời sau :
a) Lai 2 cặp tính trạng : Sẽ gặp một trong các tỉ lệ sau :
-2 tính tr
ạng lặn : 6,25 % = 1/16 .
- 1 tr
ội , 1 lặn : 18,75 % = 3/16 .
b) Lai 3 c
ặp tính trạng
: S
ẽ gặp một trong các tỉ lệ sau :
-3 tính tr
ạng lặn : 1,5625 %
= 1/64 .
-2 tính trạng lặn , 1 tính trạng trội : 4,6875 % = 3/64 .
-1 tính tr
ạng lặn , 2 tính trạng trội : 14,0625 % = 9/64 .

D
ẠNG
2: TÍNH S
Ố LOẠI VÀ TÌM THÀNH PHẦN GEN CỦA GI
AO T

1)S
ố loại giao tử:
Không tùy thu
ộc v
ào số cặp gen trong KG mà
tùy thu
ộc v
ào số cặp gen dị hợp
.
Trong đó:
 KG c
ủa cá thể gồm 1 cặp gen dị hợp sẽ sinh ra 2
1
lo
ại giao tử.
 KG c
ủa cá thể gồm 2 cặp gen dị hợp sẽ sinh ra 2
2
lo
ại giao tử.
 KG c
ủa cá thể gồm 3
c
ặp gen dị hợp sẽ sinh ra 2

3
lo
ại giao tử.
S
ố loại giao tử của cá thể có KG gốm n cặp gen dị hợp = 2
n
t
ỉ lệ t
ương đương.
2)Thành ph
ần gen của giao tử:
S
ử dụng s
ơ đồ phân nhánh Auerbac qua các ví dụ sau:
Ví d
ụ 1: AaBbDd
A
a
B
b
B
b
D
d
D
D
D
d
D
d

ABD ABd AbD Abd aBD aBd abD abd
Ví d
ụ 2: AaBbDDEeFF
A
a
B
b
B
b
D
D
D
D
E
e
E
e
E
e
E
e
F
F
F
F
F
F
F
F
ABDEF ABDeF AbDEF AbDeF aBDEF aBDeF abDEF abDeF

18
D
ẠNG
3: TÍNH S
Ố KIỂU TỔ HỢP
– KI
ỂU GEN
– KI
ỂU HÌNH
VÀ CÁC T
Ỉ LỆ PHÂN LI Ở ĐỜI CON
1)Ki
ểu tổ hợp:
Chú ý: Khi bi
ết số kiểu tổ hợp
 bi
ết số loại giao tử đực, giao tử cái
 bi
ết số cặp gen dị
hợp trong kiểu gen của cha hoặc mẹ.
2)Số loại và tỉ lệ phân li về KG, KH:
 T
ỉ lệ KG chung của nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với
nhau.
 S
ố KH tính trạng chung bằng số KH ri
êng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau.
Ví dụ: A hạt vàng, B hạt trơn, D thân cao. P: AabbDd x AaBbdd.
C
ặp

KG
S
ố lượng
KH
S
ố lượng
Aa x Aa
1AA:2Aa:1aa
3
3 vàng : 1 xanh
2
bb x Bb
1Bb:1bb
2
1 trơn : 1 nhăn
2
Dd x dd
1Dd:1dd
2
1 cao : 1 th
ấp
2
S
ố KG chung = ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3.2.2 = 12.
S
ố KH chung = (3 v
àng :
1 xanh)(1 trơn : 1 nhăn)(1 cao : 1 th
ấp) = 2.2.2 = 8.
VD Xét 5 locut gen phân ly đ

ộc lập trên NST thường, mỗi locut có hai alen. Tính số kiểu gen
khác nhau trong qu
ần thể thuộc các trường hợp sau đây:
a) S
ố kiểu gen đồng hợp 1 cặp gen
b) S
ố kiểu gen đồng hợp 2
c
ặp gen
c) S
ố kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen
d) S
ố kiểu gen đồng hợp 4 cặp gen
e) S
ố kiểu gen đồng hợp 5 cặp gen
f) T
ổng số kiểu gen khác nhau
Cách gi
ải:
a) S
ố kiểu gen đồng hợp 1 cặp gen
= 2
1
.C
5
1
= 2 x 5 = 10
b) S
ố kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen
= 2

2
.C
5
2
= 40
c) S
ố kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen
= 2
3
.C
5
3
= 80
d) S
ố kiểu gen đồng hợp 4 cặp gen
= 2
4
.C
5
4
= 80
e) S
ố kiểu gen đồng hợp 5 cặp gen
= 2
5
.C
5
5
= 32
T

ổng số kiểu gen khác nhau
= 3
5
= 243
D
ẠNG
4: TÌM KI
ỂU GEN CỦA BỐ MẸ
1)Ki
ểu gen ri
êng c
ủa từng loại tính trạng:
Ta xét riêng k
ết quả đời con F
1
c
ủa từng loại tính trạng.
a)F
1
đ
ồng tính:
 N
ếu P có KH khác nhau => P : AA x aa.
 N
ếu P có cùng KH, F
1
là tr
ội => P : AA x AA hoặc AA x Aa
 N
ếu P không nêu KH và F

1
là tr
ội thì 1 P mang tính
tr
ạng trội AA, P còn lại có thể là AA, Aa
ho
ặc aa.
b)F
1
phân tính có nêu t
ỉ lệ:
*F
1
phân tính tỉ lệ 3:1
 N
ếu trội hoàn toàn: => P : Aa x Aa
 N
ếu trội không hoàn toàn thì tỉ lệ F
1
là 2:1:1.
 N
ếu có gen gây chết ở trạng thái đồng hợp th
ì tỉ lệ F
1
là 2:1.
*F
1
phân tính t
ỉ lệ 1:1
 Đây là k

ết quả phép lai phân tích => P : Aa x aa.
S
ố kiểu tổ hợp = số giao tử đực x số giao tử cái
19
c)F
1
phân tính không rõ tỉ lệ:
 D
ựa vào cá thể mang tính trạng lặn ở F
1
. aa => P đ
ều chứa gen lặn a, phối hợp với KH ở P ta
suy ra KG c
ủa P.
2)Ki
ểu gen chung của nhiều loại tính trạng:
a)Trong phép lai không ph
ải là phép lai phân tích:
Ta kết hợp kết quả lai về KG riêng của từng loại tính trạng với nhau.
Ví d
ụ: Cho hai cây chưa rõ KG và KH lai với nhau thu được F
1
: 3/8 cây đ
ỏ tròn, 3/8 cây đỏ bầu dục,
1/8 cây vàng tròn, 1/8 cây vàng b

u d
ục. Tìm hiểu 2 cây thuộc thế hệ P.
Gi
ải

 Ta xét riêng từng cặp tính trạng:
+Màu sắc:
Đ
ỏ = 3 +3 = 3 đỏ : 1 vàng => theo quy luật phân li.
=> P : Aa x Aa.
Vàng 1 + 1
+Hình d
ạng:
Tròn = 3 + 1 = 1 Tròn : 1 Bầu dục =>lai phân tích. => P : Bb x bb.
B
ầu dục 3 + 1
 Xét chung: K
ết hợp kết quả về KG riêng của mỗi loại tính trạng ở trên ta có KG của P :
AaBb x Aabb.
b)Trong phép lai phân tích:
Không xét riêng t
ừng tính trạng mà phải dựa vào kết quả phép lai để xác định tỉ
l
ệ và
thành phần gen của mỗi loại giao tử sinh ra => KG của cá thể đó.
Ví d
ụ: Thực hiện phép lai phân tích 1 cây thu được kết quả 25% cây đỏ tròn, 25% cây đỏ bầu dục.
Xác đ
ịnh KG của cây đó.
Gi
ải
Kết quả F
1
chứng tỏ cây nói trên cho 4 loại giao tử tỉ lệ bằ ng nhau là AB, Ab, aB, ab.
V

ậy KG cây đó l
à : AaBb.
Tìm t
ỉ lệ phân tích về KH ở thế hệ con đối với loại tính trạng để từ đó xác định quy luật di
truy
ền chi phối.
+ 3:1 là quy lu
ật di truyền phân tích trội lặn ho
àn toàn.
+ 1:2:1 là quy luật di truyền phân tích trội không hoàn toàn (xuất hiện tính trạng trung gian
do gen n
ằm tr
ên NST thường hoặc giới tính.
+ 1:1 ho
ặc 2:1 tỉ lệ của gen gây chết.
.
1.1.2. Khi lai 2 hay nhi
ều cặp tính trạng:
+ Tìm tỉ lệ phân tích về kiểu hình ở thế hệ con đối với mỗi loại tính trạng.
+ Nhân t
ỉ lệ KH ri
êng rẽ của loại tính trạng này với tỉ lệ KH riêng của loại tính trạng kia.
N
ếu thấy kết quả tính được phù hợp với kết quả phép lai thì có thể kết luận 2 cặp gen quy
đ
ịnh 2 loại tính trạng đó nằm trên 2 cặp NST khác nhau, di tr
uy
ền theo định luật phân li độc lập của
Menden (tr
ừ tỉ lệ 1:1 nhân với nhau).

Ví dụ: Cho lai hai thứ cà chua: quả đỏ-thân cao với quả đỏ-thân thấp thu được 37.5% quả đỏ -
thân cao: 37.5% qu
ả đỏ
-thân th
ấp: 12.5% quả v
àng
-thân cao: 12.5% qu
ả v
àng
-thân th
ấp.
Bi
ết rằng
m
ỗi tính trạng do 1 gen quy định.
Gi
ải:
+ Xét riêng t
ừng tính trạng ở thế hệ con:
( 37,5% + 37,5% ) đỏ : ( 12,5% + 12,5% ) vàng = 3 đỏ : 1 vàng
( 37,5% + 12,5% ) cao : ( 37,5 % + 12,5% ) th
ấp = 1 cao : 1 thấp
20
+ Nhân 2 t
ỉ lệ này ( 3
đ
ỏ : 1 vàng ) ( 1 cao : 1 thấp ) = 3 đỏ
-cao : 3 đ

-th

ấp : 1 vàng
-cao : 1 vàng-
th
ấp, phù hợp với phép lai trong đề bài. Vậy 2 cặp gen quy định 2 tính trạng nằm trên 2 cặp NST
khác nhau.
F
1
F
2
Ki
ểu gen
S
ố kiểu
giao t

S
ố kiểu tổ
h
ợp giao
t

S
ố loại
ki
ểu g
en
T
ỉ lệ kiểu
gen
S

ố loại
ki
ểu hình
T
ỉ lệ kiểu
hình
Lai 1 tính
Lai 2 tính
Lai 3 tính

Aa
AaBb
AaBbCc

2
1
2
2
2
3

2
1
x 2
1
2
2
x 2
2
2

3
x 2
3

3
1
3
2
3
3

(1:2:1)
1
(1:2:1)
2
(1:2:1)
3

2
1
2
2
2
3

(3:1)
1
(3:1)
2
(3:1)

3

Lai n tính
AaBbCc
2
n
2
n
x 2
n
3
n
(1:2:1)
n
2
n
(3:1)
n
T
ổng quát hơn, nếu một cây dị hợp về n cặp allen giao phấn với cây dị hợp về m cặp allen thì
ta có:
+ Cây d
ị hợp về n cặp allen c
ó 2
n
lo
ại giao tử
+ Cây d
ị hợp về m cặp allen có 2
m

lo
ại giao tử
Do đó => T
ổng số hợp tử = 2
n
x 2
m
= 2
n+m
- T
ỉ lệ cây có kiểu h
ình trội =
mk






4
3
- Tỉ lệ thể đồng hợp toàn trội =
mnmn 




















2
1
2
1
*
2
1
- T
ỉ lệ thể đồng hợp to
àn lặn =
mnmn 




















2
1
2
1
*
2
1
D
ẠNG 5:
TÌM S
Ố KIỀU GIAO PHỐI
-S
Ố KIỂU GEN CỦA QUẦN THỂ MENDEL
1. S
ố kiểu giao phối =Số KG đực x số kiểu gen cái
M
ột cơ thể có n cặp gen nằm trên n cặp NST tương đồng, trong đó có k cặp gen dị hợp và m=n
-

k c
ặp gen đồng hợp. Số kiểu gen
có th
ể có của c
ơ thể đó tính theo công thức:
mm
n
knkn
n
CCA 22 

Trong đó: A là s
ố kiểu gen có thể có của c
ơ thể đó
n là s
ố cặp gen
k là số cặp gen dị hợp
m là s
ố cặp gen đồng hợp
Ví d
ụ:
Trong cơ th
ể có 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tương đồng, cơ
th
ể bố có 3 cặp gen dị hợp, 1
c
ặp gen đồng hợp. c
òn mẹ thì ngược lại. Có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xáy ra?
A. 64 B.16 C.256 D.32
Giải:

CÁCH 1: Gi
ải theo cách liệt kê các kiểu gen có thể có của cơ thể bố mẹ sau đó nhân lại với nhau:
+ Xét cơ th
ể bố: có 3 cặp gen dị hợp, 1 đồng hợp => các kiểu gen có thể có:
AaBbCcDD AaBbCcdd
AaBbCCDd AaBbccDd
AaBBCcDd AabbCcDd
AABbCcDd aaBbCcDd
21
V
ậy có tất cả l
à 8 trường hợp có thể xảy ra
+ Xét cơ th
ể mẹ: có 1 cặp dị hợp, 3 cặp đồng hợp=> các kiểu
gen có th
ể có:
AaBBCCDD AabbCCDD
AaBBCCdd AabbCCdd
AaBBccDD AabbccDD
AaBBccdd Aabbccdd
N
ếu ta giả định Aa là cặp gen dị hợp còn 3 cặp gen còn lại đồng hợp thì ta liệt kê được 8 kiểu gen,
sau đó ta thay đ
ổi vai trò dị hợp cho 3 cặp gen còn lại.
Lúc đó, s
ố kiểu gen có thể có của cơ thể mẹ
là:
8 . 4 = 32
Suy ra, s
ố kiểu giao phối l

à: 8 . 32 = 256
 ch
ọn đáp án C
CÁCH 2: Áp d
ụng công thức tính:
Số kiểu gen có thể có của cơ thể bố là:
 
8242
!1!.14
!4
2
111
4


 CA
S
ố kiểu gen có th
ể có của c
ơ thể mẹ là:
 
32842
!3!.34
!4
2
333
4


 CB

Suy ra, s
ố kiểu giao phối là: 8 . 32 = 256
 ch
ọn đáp án C
2/ Xác đ
ịnh tổng số KG, số KGĐH, KGDH trong tr
ường hợp nhiều cặp gen PLĐL, mỗi gen có
2 hoặc nhiều alen
a. T
ổng quát
:
Đ
ể xác định tổng số KG, số KGĐ
H, KGDH trong trư
ờng hợp nhiều cặp gen PLĐL, mỗi gen có 2
ho
ặc nhiều alen, GV cần phải cho HS thấy rõ:
* V
ới mỗi gen:
Phân tích và ch
ứng minh số KGDH, số KGĐH, số KG của mỗi gen, chỉ ra mối quan hệ giữa 3 yếu tố
đó v
ới nhau v
à với số alen của mỗi gen:
- Số alen của mỗi gen có thể lớn h
ơn hoặc bằng 2 nhưng trong KG luôn có mặt chỉ 2 trong số các
alen đó.
- N
ếu gọi số alen của gen là
r thì s


KGDH = C
r
2
= r( r – 1)/2
- S

KGĐH luôn b
ằng số alen =
r
- S

KG = s

KGĐH + s

KGDH = r +r( r – 1)/2 = r( r + 1)/2
* V
ới nhiều gen:
Do các gen PLĐL nên k
ết quả chung = tích các kết quả riêng
Vì v
ậy GV nên gợi ý cho HS lập bảng sau:
GEN
SỐ ALEN/GEN
SỐ KIỂU GEN
SỐ KG ĐỒNG HỢP
SỐ KG DỊ HỢP
I
2

3
2
1
II
3
6
3
3
III
4
10
4
6
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
n
r

r( r + 1)/2
r
r( r – 1)/2
( Lưu
ý: thay vì tính r( r + 1)/2, có thể tính nhanh 1 + 2 + 3 +… +r )
22
b. Bài toán:
Gen I và II l
ần lượt có 2, 3 alen. Các gen PLĐL. Xác định trong quần thể:
- Có bao nhiêu KG?
- Có bao nhiêu KG đ
ồng hợp về tất
c
ả các gen?
- Có bao nhiêu KG dị hợp về tất cả các gen?
- Có bao nhiêu KG d
ị hợp về một cặp gen?
- Có bao nhiêu KG ít nh
ất có một cặp gen dị hợp?
Gi
ải
D
ựa v
ào công thức tổng quát và do các cặp gen PLĐL nên kết quả chung bằng tích các kết quả
riêng, ta có:
* Số KG trong quần thể = r
1
(r
1
+1)/2 . r

2
(r
2
+1)/2 = 2(2+1)/2 . 3(3+1)/2 = 3.6 = 18
* S
ố KG đồng hợp về tất cả các gen trong quần thể =
r
1
. r
2
= 2.3 = 6
* Số KG dị hợp về tất cả các gen trong quần thể = r
1
(r
1
-1)/2 . r
2
(r
2
-1)/2 = 1.3 = 3
* S
ố KG dị hợp về một cặp gen:
Kí hi
ệu :
Đ: đ
ồng hợp ;
d: d
ị hợp
Ở gen I có: (2Đ+ 1d)
Ở gen II có: (3Đ + 3d)

→ Đ
ối với cả 2 gen là kết quả khai triển của : (2
Đ + 1d)(3Đ + 3d)
=2.3ĐĐ + 1.3dd+ 2.3Đd + 1.3Đd
- V
ậy số KG dị hợp về một cặp gen = 2.3 + 1.3 = 9
* S
ố KG dị hợp về ít nhất một cặp gen:
S
ố KG dị hợp về ít nhất một cặp gen đồng nghĩa với việc tính tất cả các trường hợp trong KG có
ch
ứa
c
ặp dị hợp, tức là bằng số KG
– s
ố KG đồng hợp về tất cả các gen
( thay vì ph
ải tính 1.3
dd+
2.3Đd + 1.3Đd )
-V
ậy số KG trong đó ít nhất có một cặp dị hợp = số KG
– s
ố KG đồng hợp = 18
– 6 = 12
CÔNG TH
ỨC TỔNG QUÁT TÍNH SỐ KIỂU GEN TỐI ĐA TRONG TRƯỜNG
H
ỢP CÁC
GEN LIÊN K


T
I. BÀI TOÁN T
ỔNG QUÁT:
Cho gen I có n alen, gen II có m alen. Hai gen trên cùng n
ằm tr
ên một cặp NST tương đồng. Xác
đ
ịnh số KG tối đa trong quần thể đối với
2lôcus trên.
II.CÔNG TH
ỨC TỔNG QUÁT:
1. Đ
ối với NST thường
:
* Gen I:
- T
ổng số KG = n/2(n+1)
- S
ố KG đồng hợp = n
- S
ố KG dị hợp = n/2(n
-1)
* Gen II:
- T
ổng số KG = m/2(m+1)
- S
ố KG đồng hợp = m
- S
ố KG dị hợp = m/2(m

-1)
Do đó s
ố KG tối đa trong quần thể
= [n/2(n+1)] [m/2(m+1)] + [n/2(n-1)] [m/2(m-1)]
= mn/2(mn + 1)
2. Đ
ối với NST giới tính
(trư
ờng hợp các gen nằm trên X ở đoạn không tương đồng với Y)
a/ Trên XX ( gi
ới đồng giao) : giống nh
ư NST thường nên:
S
ố KG
= mn/2(mn + 1)
b/ Trên XY (gi

i d
ị giao) : Do trên Y không có alen tương ứng nên:
S
ố KG
= mn
Do đó số KG tối đa trong quần thể = mn/2(mn + 1)+ mn
LƯU
Ý:
1/ N
ếu đặt m.n = N
ta s
ẽ thấy công thức TQ trên giống trường hợp với 1 gen gồm N ale
n:

- Trên NST thư
ờng
: t
ổng số kiểu gen
= N/2(N + 1)
23
- Trên NSTGT : t
ổng số kiểu gen
= N/2(N + 1)+ N
2/ M
ở rộng: công thức TQ trên vẫn đúng trong trường hợp nhiều gen với nhiều alen
- Trên NST thư
ờng
: t
ổng số kiểu gen
= N/2(N + 1)
- Trên NSTGT : t
ổng
s
ố kiểu gen
= N/2(N + 1)+ N
v
ới N = a x b x c …. x n
và a,b,c,…n lần lượt là số alen của các gen 1,2,3,…n
III. VÍ D

1/ BÀI T
ẬP
Gen I,II,III l
ần l

ượt có 3,4,5 alen. Xác định số KG tối đa có thể có trong quần thể (2n) về 3 locus
trên trong trường hợp:
a. C
ả 3 gen tr
ên đều nằm trên NST thường trong đó gen II và III cùng nằm trên một cặp NST tương
đ
ồng,gen I nằm trên cặp NST khác.
b. Gen I n
ằm trên cặp NST thường, gen II và III cùng nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương
đ
ồng với Y.
c. Cả 3 gen trên đều nằm trên một cặp NST thường
d. C
ả 3 gen tr
ên đều nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y
2/ GI
ẢI
Câu a.
- S
ố KG tối đa đối với gen I = r/2(r+1) = 3/2(3+1) = 6
- Số KG tối đa đối với 2 gen II và III = mn/2(mn + 1) = (4 x 5)/2 x [(4 x 5)+1] = 210
Vậy số KG tối đa trong QT với 3 locus trên = 6 x 210 = 1260
Câu b.
- S
ố KG tối đa đối với gen I = r/2(r+1) = 3/2(3+1) = 6
- S
ố KG tối đa đối với 2 gen II v
à III = mn/2(mn + 3) = (4 x 5)/2 x
[(4 x 5)+3] = 230
V

ậy số KG tối đa trong QT
v
ới 3 locus trên
= 6 x 230 = 1380
Câu c.
S
ố KG tối đa = N/2(N + 1)
= 3.4.5(3.4.5+1)/2 = 1830
Câu d.
S
ố KG tối đa = N/2(N + 1)+ N
= 3.4.5(3.4.5+1)/2 + 3.4.5 = 1890
CÁCH TINH S
Ố KIỂU GEN TỐI ĐA TRONG QUẦN THỂ (3n)VỚI m ALEN
BÀI TOÁN 1
Gen I n
ằm trên cặp NST thường có 4alen; genII nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng
v
ới Y gồm có 6 alen.Xác định số KG tối đa có thể có trong QT (3n).
GI
ẢI
1. TỔNG QUÁT: Xét QT đa bội (3n): Với m là số alen
a/ Trên NST thư
ờng:
* m = 2 thì s
ố KG =
4
* m > 2 thì s
ố KG: tính như sau:
- trư

ờng hợp mang 3 alen giống nhau: a1a1a1;a2a2a2;a3a3a3;a4a4a4…=
m
- trường hợp mang 2 alen giống nhau:a1a1a2;a1a1a3;a1a1a4… = m(m-1)
- trư
ờng hợp mang 3 alen khác nhau: a1a2a3;a1a2a4;a2a3a4…
= C
3
m
V
ậy số KG = m +m(m
-1) + C
3
m
= m
2
+C
3
m
b/ Trên NST gi
ới tính:
* Với m = 2
- nếu là XXX ; XXY : Số KG = 4+3 =7
- n
ếu l
à
XXX ; XYY : S
ố KG = 4 +2 =
6
* V
ới m >2:

- n
ếu là
XXX ; XXY : S
ố KG =
m
2
+C
3
m
+ m/2(m+1)
24
- n
ếu là
XXX ; XYY : S
ố KG =
m
2
+C
3
m
+ m = m(m+1)+C
3
m
2. GI
ẢI
:
S
ố KG tối đa đối với cặp NST th
ường =
m

2
+C
3
m
= 4
2
+C
3
4
= 20
Số KG tối đa đối với cặp NST giới tính =
m
2
+C
3
m
+ m/2(m+1)= 6
2
+C
3
6
+6/2(6+1)=36+20+21= 77
ho
ặc
m
2
+C
3
m
+ m = 6

2
+C
3
6
+6 = 36+20+6=62
V
ậy số KG tối đa trong QT là: 20 x 77 = 1540
ho
ặc
20 x 62= 1240

BÀI TOÁN 2: Ở người, xét 4 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường, các gen 2 và 3 mỗi
gen đ
ều có 2 alen nằm tr
ên NST X (không có alen trên Y) các gen trên X liên kết hoàn toàn với
nhau. Gen th
ứ 4 có 3 alen nằm trên NST giới tính Y (không có alen trên X), . Theo lý thuyết số kiểu
gen t
ối đ
a v
ề các lôcut trên trong quần thể người là
A.
142
B.
115
C.
84
D.
132
Bài Làm:

Gen th
ứ nhất có 3 alen ntreen NST th
ươngf co2 3(3+1)/2= 6KG.
- gen 2 và gen th
ứ 3 xem như là 1 gen có 2x2=4 alen
- v
ậy ở g
i
ới XX có 4(4+1)/2=10 KG
- ở XY do X có 4 kiểu kết hợp với Y có 3 kiểu gen vậy số KG ở giới XY l
à =4x3= 12
- Vậy tổng số KG của quần thể là= 6(10+12)=132 KG
- Đáp án D
D
ẠNG 6: TOÁN VỀ XÁC SUẤT
I/ Lý thuy
ết
1/ Đ
ịnh nghĩa xác suất:
Xác su
ất (P) để một sự kiện x
ảy ra l
à s
ố lần xuất hiện sự kiện đó (a) trên tổng số lần thử (n):
P = a/n
 Thí d
ụ:
P Thân cao x thân th
ấp
F1 100% thân cao

F2 787 thân cao
277 thân th
ấp
Xác su
ất xuất hiện cây thân cao là:
787/(787 + 277) = 0.74
2/ Các qui t
ắc tính xác suất
2.1. Qui t
ắc cộng xác suất
• Khi hai s
ự kiện không thể xảy ra đồng thời (
hai s
ự kiện xung khắc
), ngh
ĩa là sự xuất hiện
c
ủa sự kiện n
ày loại trừ sự xuất hiện của sự kiện kia thì qui tắc cộng sẽ được dùng để tính xác
suất của cả hai sự kiện:
P (A ho
ặc B)
= P (A) + P (B)
• Thí d
ụ:
Đ
ậu H
à Lan hạt vàng chỉ có thể có một trong hai kiểu gen AA (tỉ lệ 1/4) hoặc Aa (tỉ lệ 2/4).
Do đó xác suất (tỉ lệ) của kiểu hình hạt vàng (kiểu gen AA hoặc Aa) sẽ là 1/4 + 2/4 = 3/4.
2.2. Qui t

ắc nhân xác suất
• Khi hai s
ự kiệ
n đ
ộc lập
nhau, ngh
ĩa l
à sự xuất hiện của sự kiện này không phụ thuộc vào sự
xuất hiện của sự kiện kia thì qui tắc nhân sẽ được dùng để tính xác suất của cả hai sự kiện:
P (A và B) = P (A) . P (B)
25
• Thí d
ụ:
Ở ngư
ời, bệnh mù màu đỏ
- xanh l
ục do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định.
Không có gen trên nhi
ễm sắc thể Y. Bố, mẹ X
A
X
a
x X
A
Y, xác su
ất để cặp vợ chồng này
sinh con trai đ
ầu l
òng bị bệnh là bao nhiêu?
=> Xác suất sinh con trai là 1/2 và xác suất con trai bị bệnh là1/2.

Do đó: P ( trai b
ị bệnh) = 1/2.1/2 = 1/4
2.3. Qui t
ắc phân phối nhị thức
• Khi xác suất của một sự kiện X là p và xác suất của sự kiện Y là q thì trong n phép thử, xác
su
ất để sự kiện X xuất hiện
x l
ần v
à
s
ự kiện Y xuất hiện
y l
ần sẽ tuân theo qui tắc phân phối
nh
ị thức:
trong đó
n! = n(n – 1)(n – 2) 1 và 0! = 1
x + y = n  y = n – x
và p + q = 1  q = 1 – p
Do đó công th
ức tr
ên còn có thể viết là:
Thí d
ụ 1
• Ở người gen b gây bệnh bạch tạng so với B qui định màu da bình thường. Một cặp vợ chồng
ki
ểu gen đều dị hợp có 5 đứa con.
Xác su
ất để có hai con trai bình thường, 2 con gái bình thường và một con trai bạch tạng là

bao nhiêu?
Phân tích
• Xác suất sinh con trai hoặc con gái đều = 1/2
• Xác su
ất sinh con b
ình thường = 3/4
• Xác su
ất sinh con bệnh bạch tạng = 1/4
Như v
ậy theo qui tắc nhân:
• Xác su
ất sinh 1 con trai b
ình thường = (1/2)(3/4) = 3/8
• Xác suất sinh 1 con gái bình thường = (1/2)(3/4) = 3/8
• Xác su
ất sinh 1 con trai bạch tạng =
(1/2)(1/4) = 1/8
• Xác su
ất sinh 1 con gái bạch tạng =
(1/2)(1/4) = 1/8
Do đó:
P( ) (1 )

 
n x n x
x
X C p p
P ( ) (1 )

 

n x n x
x
X C p p
!
!( ) !


x
n
n
C
x n x
!
! !
x y
n
P p q
x y

5!
2 2 1 0
(3 / 8) (3 / 8) (1 / 8) (1 / 8)
2! 2! 1! 0!
4 1
30.(3 / 8) (1 / 8) 0,074
P 
 

×