Phân tích SWOT v môi tr ng kinhề ườ
doanh nghi p v ngân hàng qu c tệ ụ ố ế
c a các ngân hàng th ng m iủ ươ ạ
Vi tệ Nam
08/05/2010 in Dich vu ngan hang
ThS. Nguy n Th C m Th y ễ ị ẩ ủ
và Lê Bích Ng cọ
Ngày 7 tháng 11 năm 2006, Vi t Nam chính th c là thành viên th 150 c a T ch c Th ng m iệ ứ ứ ủ ổ ứ ươ ạ
th gi i (WTO), đi u này mang l i cho n n kinh t Vi t Nam nói chung và ho t đ ng c a hế ớ ề ạ ề ế ệ ạ ộ ủ ệ
th ng ngân hàng th ng m i (NHTM) Vi t Nam nói riêng nhi u thu n l i nh ng cũng không ítố ươ ạ ệ ề ậ ợ ư
khó khăn n u nh không có s n l c, c g ng. S m c a h th ng ngân hàng v i nh ng quyế ư ự ỗ ự ố ắ ự ở ử ệ ố ớ ữ
đ nh n i l ng và m t l trình gi m d n s b o h c a Chính ph đang và s t o đi u ki n choị ớ ỏ ộ ộ ả ầ ự ả ộ ủ ủ ẽ ạ ề ệ
các ngân hàng n c ngoài tham gia, m r ng ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam.ướ ở ộ ạ ộ ạ ệ
Các ngân hàng n c ngoài có nhi u l i th h n các NHTM Vi t Nam v v n, công ngh , trìnhướ ề ợ ế ơ ệ ề ố ệ
đ qu n lý và đ c bi t là cung ng nh ng s n ph m d ch v ngân hàng qu c t hoàn h o. Doộ ả ặ ệ ứ ữ ả ẩ ị ụ ố ế ả
đó, khi tham gia ho t đ ng kinh doanh t i th tr ng Vi t Nam, các ngân hàng n c ngoài s điạ ộ ạ ị ườ ệ ướ ẽ
vào phát huy nh ng s n ph m d ch v này. Trong khi đó, m ng nghi p v ngân hàng qu c tữ ả ẩ ị ụ ả ệ ụ ố ế
(NHQT) các NHTM Vi t Nam ngo i tr m t s ngân hàng nh VCB, ACB, BIDV,ở ệ ạ ừ ộ ố ư
Techcombank… thì h u h t ch a đ c quan tâm chú tr ng phát tri n. Ngoài ra, cùng v i cácầ ế ư ượ ọ ể ớ
s n ph m ngân hàng qu c t , các ngân hàng n c ngoài s đ a ra các s n ph m d ch v n iả ẩ ố ế ướ ẽ ư ả ẩ ị ụ ộ
đ a đi kèm mang tính c nh tranh cao d a vào đó thu hút thêm nhi u khách hàng l n, m r ng thị ạ ự ề ớ ở ộ ị
ph n kinh doanh, tăng l i nhu n. Tình hình này đ t ra cho các NHTM Vi t Nam ph i có chi nầ ợ ậ ặ ệ ả ế
l c phát tri n lâu dài đ thích nghi v i s c nh tranh gay g t đó. Vì v y, vi c phân tích SWOTượ ể ể ớ ự ạ ắ ậ ệ
v môi tr ng kinh doanh nghi p v NHQT c a các NHTM Vi t Nam là đ c bi t quan tr ng, đâyề ườ ệ ụ ủ ệ ặ ệ ọ
là c s đ các NHTM Vi t Nam phát huy nh ng ti m năng cũng nh kh c ph c nh ng đi mơ ở ể ệ ữ ề ư ắ ụ ữ ể
h n ch đ phát tri n tr thành nh ng ngân hàng đa năng, hi n đ i.ạ ế ể ể ở ữ ệ ạ
I- Khái quát v nghi p v ngân hàng qu c t c a NHTMề ệ ụ ố ế ủ
Nghi p v NHQT bao g m t t c các d ch v do khách hàng yêu c u có liên quan đ n th ngệ ụ ồ ấ ả ị ụ ầ ế ươ
m i qu c t , đ u t qu c t , du l ch qu c t …, hay nói cách khác, đó là vi c ngân hàng th cạ ố ế ầ ư ố ế ị ố ế ệ ự
hi n m t, m t s ho c t t c các công đo n c a quá trình đ u t và cung ng các d ch v tàiệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ ầ ư ứ ị ụ
chính ngân hàng trên th tr ng qu c t nh m m c đích sinh l i. Trong th c t , đó là s mị ườ ố ế ằ ụ ờ ự ế ự ở
r ng ph m vi ho t đ ng nghi p v ngân hàng đ i n i ra ph m vi th gi i.ộ ạ ạ ộ ệ ụ ố ộ ạ ế ớ
Nghi p v ngân hàng qu c t có các đ c đi m sau đây:ệ ụ ố ế ặ ể
- Nghi p v NHQT có tác đ ng qua l i và quan h m t thi t v i các ho t đ ng kinh t qu c t .ệ ụ ộ ạ ệ ậ ế ớ ạ ộ ế ố ế
Ho t đ ng kinh t qu c t có phát tri n thì m i kéo theo s phát tri n c a nghi p v NHQT vàạ ộ ế ố ế ể ớ ự ể ủ ệ ụ
ng c l i, nghi p v NHQT phát tri n t o đi u ki n thu n l i cho quá trình trao đ i giao th ngượ ạ ệ ụ ể ạ ề ệ ậ ợ ổ ươ
qu c t .ố ế
- Nghi p v NHQT là d ch v mà ngân hàng cung c p cho khách hàng ngoài ph m vi qu c gia,ệ ụ ị ụ ấ ạ ố
do đó, nó không ch ch u s đi u ch nh c a lu t pháp qu c gia n i ngân hàng đó đ c thành l pỉ ị ự ề ỉ ủ ậ ố ơ ượ ậ
và đ t tr s chính mà còn ph i tuân th theo lu t pháp qu c t , thông l qu c t trong kinhặ ụ ở ả ủ ậ ố ế ệ ố ế
doanh nghi p v NHQT.ệ ụ
- Các ch th tham gia vào nghi p v NHQT r t đa d ng, bao g m các khách hàng các qu củ ể ệ ụ ấ ạ ồ ở ố
gia khác nhau, vì v y, các ngân hàng ph c v cũng các qu c gia khác nhau. Gi a các ch thậ ụ ụ ở ố ữ ủ ể
này ti m n nhi u l i ích, mâu thu n và t p quán khác nhau đòi h i đ c dung hòa và gi iề ẩ ề ợ ẫ ậ ỏ ượ ả
quy t.ế
- Do khách hàng c a ngân hàng các qu c gia khác nhau nên trong nghi p v NHQT s sủ ở ố ệ ụ ẽ ử
d ng nhi u lo i ti n t khác nhau mi n sao các bên ch p nh n, vì v y, nghi p v NHQT cóụ ề ạ ề ệ ễ ấ ậ ậ ệ ụ
quan h m t thi t v i th tr ng ngo i h i và ch u s tác đ ng m nh m c a y u t t giá, dệ ậ ế ớ ị ườ ạ ố ị ự ộ ạ ẽ ủ ế ố ỷ ự
tr ngo i t c a m i qu c gia…ữ ạ ệ ủ ỗ ố
- Ngân hàng cung ng các nghi p v NHQT luôn ph i đ ng đ u v i r i ro cao, ti m n, ph cứ ệ ụ ả ươ ầ ớ ủ ể ẩ ứ
t p, khó ki m soát c trong và ngoài n c. Tuy nhiên, r i ro luôn t l thu n v i l i nhu n. Th cạ ể ả ướ ủ ỷ ệ ậ ớ ợ ậ ự
t l i nhu n t nghi p v NHQT th ng r t cao và chi m m t t l không nh trong thu nh pế ợ ậ ừ ệ ụ ườ ấ ế ộ ỷ ệ ỏ ậ
c a NHTM.ủ
- Xu t phát t tính r i ro và l i nhu n cao c a nghi p v NHQT, nên nh ng NHTM ho t đ ngấ ừ ủ ợ ậ ủ ệ ụ ữ ạ ộ
trong lĩnh v c này đòi h i ph i có m t đ i ngũ cán b có trình đ , kinh nghi m, gi i ngo i ng ,ự ỏ ả ộ ộ ộ ộ ệ ỏ ạ ữ
am hi u nhi u lĩnh v c khác nhau, nh y bén v i m i bi n đ ng c a th tr ng ti n t trong n cể ề ự ạ ớ ọ ế ộ ủ ị ườ ề ệ ướ
và qu c t .ố ế
II- Phân tích SWOT v môi tr ng kinh doanh nghi p v NHQT c a các NHTM VI T NAMề ườ ệ ụ ủ Ệ
Đ phân tích th c tr ng môi tr ng kinh doanh nghi p v NHQT t i các NHTM Vi t Nam, nhómể ự ạ ườ ệ ụ ạ ệ
tác gi s d ng mô hình SWOT nh m phân tích các y u t môi tr ng bên ngoài mà ngân hàngả ử ụ ằ ế ố ườ
(NH) ph i đ i m t (các c h i và thách th c) cũng nh các y u t thu c môi tr ng n i b NHả ố ặ ơ ộ ứ ư ế ố ộ ườ ộ ộ
( các đi m m nh, đi m y u).ể ạ ể ế
1. Đi m m nh (S – Strength)ể ạ
- Th nh t: Các NHTM Vi t Nam trong nh ng năm qua không nh ng gia tăng m ng l i ho tứ ấ ệ ữ ữ ạ ướ ạ
đ ng mà t c đ tăng c a v n đi u l cũng r t caoộ ố ộ ủ ố ề ệ ấ
Tăng nhanh v n đi u l không ch tăng uy tín c a ngân hàng v i khách hàng mà còn là c số ề ệ ỉ ủ ớ ơ ở
quan tr ng giúp các NHTM Vi t Nam phát tri n, m r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh an toànọ ệ ể ở ộ ạ ộ
và hi u qu . Trong th i gian qua, nhi u NH đã có t c đ tăng v n r t cao nh : Eximbank v nệ ả ờ ề ố ộ ố ấ ư ố
đi u l năm 2009 là 8.762 t đ ng, tăng 18,7% so v i năm 2008; ACB v n đi u l năm 2009 làề ệ ỷ ồ ớ ố ề ệ
7.705 t đ ng tăng 21% so v i năm 2008. Bên c nh đó, t c đ gia tăng nhanh m ng l i chiỷ ồ ớ ạ ố ộ ạ ướ
nhánh, v i m ng l i r ng kh p này các NH có th ti p c n đ n đ i đa s khách hàng kh pớ ạ ướ ộ ắ ể ế ậ ế ạ ố ở ắ
m i mi n đ t n c. (B ng1)ọ ề ấ ướ ả
BIDV là m t t ch c tín d ng Nhà n c có m ng l i chi nhánh r ng kh p. S l ng phòng giaoộ ổ ứ ụ ướ ạ ướ ộ ắ ố ượ
d ch c a BIDV tăng nhanh trong nh ng năm g n đây. V i t c đ tăng trung bình kho ng g nị ủ ữ ầ ớ ố ộ ả ầ
20%/năm. Đi u đó đã ch ng t BIDV r t tích c c trong vi c m r ng đ a bàn ho t đ ng c aề ứ ỏ ấ ự ệ ở ộ ị ạ ộ ủ
mình.
AB Bank là ngân hàng th ng m i c ph n (NHTMCP) còn khá non tr , tuy nhiên, trong nh ngươ ạ ổ ầ ẻ ữ
năm qua, s l ng chi nhánh và phòng giao d ch cũng đã tăng đáng k , t 8 chi nhánh nămố ượ ị ể ừ
2005 lên 66 chi nhánh năm 2008, tăng g p 8 l n so v i năm 2005.ấ ầ ớ
- Th hai: Các NHTM Vi t Nam đ u đang t ng b c hi n đ i hóa, ng d ng nh ng ph n m mứ ệ ề ừ ướ ệ ạ ứ ụ ữ ầ ề
công ngh hi n đ i trong vi c qu n lý ngân hàng nói chung và trong ho t đ ng nghi p v NHQTệ ệ ạ ệ ả ạ ộ ệ ụ
nói riêng.
Hi n nay, nhi u NHTMCP Vi t Nam nh Techcombank, VP bank, MB… r t quan tâm và đ u tệ ề ệ ư ấ ầ ư
l n vào công ngh ngân hàng. Ch trong vòng 2 năm g n đây, riêng VP bank đã đ u t g n 10ớ ệ ỉ ầ ầ ư ầ
tri u USD cho công ngh ngân hàng bao g m vi c nâng c p và s d ng h th ng Core Bankingệ ệ ồ ệ ấ ử ụ ệ ố
T24 c a hãng Temenos (Th y Sĩ) – hi n là h th ng đ c đánh giá cao nh t trong h th ng cácủ ụ ệ ệ ố ượ ấ ệ ố
ph n m m ngân hàng. V i nh ng s đ u t này s giúp các NH đáp ng đ c s đa d ng vầ ề ớ ữ ự ầ ư ẽ ứ ượ ự ạ ề
nhu c u c a khách hàng, nâng cao kh năng c nh tranh trong các nghi p v NHQT.ầ ủ ả ạ ệ ụ
- Th ba: Tích c c trong vi c đa d ng hóa các s n ph m d ch v NHQTứ ự ệ ạ ả ẩ ị ụ
Nhi u ngân hàng đã nghiên c u và tri n khai nh ng d ch v m i nh b o lãnh, bao thanh toánề ứ ể ữ ị ụ ớ ư ả
trong tài tr xu t nh p kh u, h p đ ng ngo i h i t ng lai, h p đ ng ngo i h i quy n ch nợ ấ ậ ẩ ợ ồ ạ ố ươ ợ ồ ạ ố ề ọ
trong nghi p v mua bán ngo i t . Hi n nay, có kho ng 80% NHTM Vi t Nam đ u t m nh mệ ụ ạ ệ ệ ả ệ ầ ư ạ ẽ
vào lĩnh v c thanh toán qu c t (TTQT).ự ố ế
- Th t : Am hi u khách hàng trong n c và có m t l ng l n khách hàng truy n th ngứ ư ể ướ ộ ượ ớ ề ố
Công tác m r ng chăm sóc và quan h v i khách hàng đã đ c nâng cao, đ c bi t là công tácở ộ ệ ớ ượ ặ ệ
m r ng và thu hút khách hàng là nh ng doanh nghi p v a và nh . Th ph n trong TTQT c aở ộ ữ ệ ừ ỏ ị ầ ủ
các NHTM Vi t Nam v n chi m kho ng trên 80%. Trong đó, v trí s m t là c a VCB, đ ng thệ ẫ ế ả ị ố ộ ủ ứ ứ
hai là BIDV. Doanh s trong TTQT và doanh s mua bán ngo i t c a các NHTM Vi t Nam cũngố ố ạ ệ ủ ệ
tăng m nh trong nh ng năm g n đây.ạ ữ ầ
- Th năm: Phí d ch v c a các NHTM Vi t Nam là t ng đ i th p so v i các ngân hàng n cứ ị ụ ủ ệ ươ ố ấ ớ ướ
ngoài
Xem xét bi u phí d ch v TTQT b ng L/C c a VCB và Standard Chartered bank, có th th y phíể ị ụ ằ ủ ể ấ
d ch v c a c a VCB ch vào kho ng 70% so v i Standard Charter bank. Đi u này cũng là m tị ụ ủ ủ ỉ ả ớ ề ộ
l i th c a các NHTM Vi t Nam khi th c hi n d ch v , thu hút thêm khách hàng. Tuy nhiên, trongợ ế ủ ệ ự ệ ị ụ
TTQT, giá tr c a nh ng h p đ ng ngo i th ng th ng có giá tr cao, vì v y, đ i v i ph n l nị ủ ữ ợ ồ ạ ươ ườ ị ậ ố ớ ầ ớ
khách hàng, tính an toàn trong giao d ch đ c đ t lên hàng đ u. H s l a ch n NH có uy tín,ị ượ ặ ầ ọ ẽ ự ọ
th ng hi u, ch t l ng s n ph m d ch v t t, do đó, bên c nh vi c duy trì m c phí c nh tranhươ ệ ấ ượ ả ẩ ị ụ ố ạ ệ ứ ạ
v i các NH n c ngoài thì các NHTM Vi t Nam c n tích c c trong vi c nâng cao ch t l ng s nớ ướ ệ ầ ự ệ ấ ượ ả
ph m, t o uy tín th ng hi u. (B ng 3) ẩ ạ ươ ệ ả
2. Đi m y uể ế
(W-Weaknesses)
- Th nh t: Năng l c c a các NHTM Vi t Nam còn quá th p so v i yêu c u h i nh p ứ ấ ự ủ ệ ấ ớ ầ ộ ậ
Theo Ngh đ nh s 141/2006/NĐ-CP c a Chính ph ban hành ngày 22/11/2006, m c v n phápị ị ố ủ ủ ứ ố
đ nh áp d ng cho các NHTMCP Vi t Nam đ n năm 2010, là 3.000 t đ ng. Năm 2010, áp l cị ụ ệ ế ỷ ồ ự
tăng v n theo Ngh đ nh trên đ i v i nhi u ngân hàng là không nh . Nhi u ngân hàng đ n nayố ị ị ố ớ ề ỏ ề ế
m c v n đi u l cũng ch kho ng t 1.000-2.000 t đ ng. Đa s các ngân hàng có m c v nứ ố ề ệ ỉ ả ừ ỷ ồ ố ứ ố
đi u l d i 3.000 t đ ng. Đây là m c v n r t khiêm t n so v i các ngân hàng trong khu v c vàề ệ ướ ỷ ồ ứ ố ấ ố ớ ự
trên th gi i. (Bi u 1)ế ớ ể