Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình, thiết kế các panel thực hành hệ thống đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng bài thực hành kiểm tra chẩn đoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 33 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Đề tài:
Đề tài:
Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình,
Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình,
thiết kế các panel thực hành hệ thống
thiết kế các panel thực hành hệ thống
đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng
đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng
bài thực hành kiểm tra, chẩn đoán.
bài thực hành kiểm tra, chẩn đoán.


Giáo viên hướng dẫn: TS.Đinh Ngọc Ân
Giáo viên hướng dẫn: TS.Đinh Ngọc Ân


Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Trịnh
Sinh viên thực hiện : Phạm Văn Trịnh


Đỗ Mạnh Khánh
Đỗ Mạnh Khánh
NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỒ ÁN
NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỒ ÁN

PHẦN I: MỞ ĐẦU
PHẦN I: MỞ ĐẦU


PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI



CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA



CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH



PHẦN III: THIẾT KẾ CÁC MODULE HỆ THỐNG ĐÁNH
PHẦN III: THIẾT KẾ CÁC MODULE HỆ THỐNG ĐÁNH
LỬA LẬP TRÌNH VÀ XÂY DỰNG BÀI THỰC HÀNH
LỬA LẬP TRÌNH VÀ XÂY DỰNG BÀI THỰC HÀNH
LÝ THUYẾT CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
LÝ THUYẾT CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
K
T
P
δ
.
K


-P : là áp suất buồng đốt tại thời điểm đánh lửa.

-P : là áp suất buồng đốt tại thời điểm đánh lửa.


- :khe hở bugi.
- :khe hở bugi.


-T : nhiệt độ điện cực trung tâm của bugi tại thời
-T : nhiệt độ điện cực trung tâm của bugi tại thời
điểm đánh lửa .
điểm đánh lửa .


-K : hằng số phụ thuộc vào thành phần hỗn hợp hòa
-K : hằng số phụ thuộc vào thành phần hỗn hợp hòa
khí .
khí .


T
P
KU
đl
δ
.
=
δ

Hiệu điện thế đánh lửa U
Hiệu điện thế đánh lửa U

đl
đl

Hệ số dữ trữ K
Hệ số dữ trữ K
dt
dt
đl
m
dt
U
U
K
2
=

Năng lượng dữ trữ trong cuộn sơ
Năng lượng dữ trữ trong cuộn sơ
cấp
cấp
2
/
2
2
1
2
ng1
dt
)1(
22

IL
W
1
τ
đ
t
e
R
UL

Σ
−×=
×
=
- W
- W
dt
dt
:
:


là năng lượng dữ trữ trêncuộn sơ cấp.
là năng lượng dữ trữ trêncuộn sơ cấp.
- : tổng trở ở mạch sơ cấp.
- : tổng trở ở mạch sơ cấp.
- L
- L
1
1

: độ tự cảm của cuộn sơ cấp của bôbin.
: độ tự cảm của cuộn sơ cấp của bôbin.
- I
- I
ng
ng
: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm
: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm


Transistor công suất ngắt.
Transistor công suất ngắt.
- t
- t
d
d
: thời gian transistor công suất dẫn bão hòa.
: thời gian transistor công suất dẫn bão hòa.
- : hằng số điện từ của mạch.
- : hằng số điện từ của mạch.
2
2
bb1
2
ng1
bb2m
.CKC
.IL
KU
+

=


- K
- K
bb
bb
: là hệ số biến áp của bôbin.
: là hệ số biến áp của bôbin.


- L
- L
1
1
: đôn tự cảm của cuộn sơ cấp của bôbin.
: đôn tự cảm của cuộn sơ cấp của bôbin.


- I
- I
ng
ng
: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm
: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm
Transistor công suất ngắt.
Transistor công suất ngắt.


- C

- C
1
1
: điện dung của tụ mắc song song transistor
: điện dung của tụ mắc song song transistor
công suất hoặc IC đánh lửa.
công suất hoặc IC đánh lửa.


- C
- C
2
2
: điện dung ký sinh trên mạch thứ cấp.
: điện dung ký sinh trên mạch thứ cấp.
Σ
R
1
τ

Hiệu điện thế đánh lửa U
Hiệu điện thế đánh lửa U
2m
2m

Năng lượng dữ trữ trong cuộn sơ cấp
Năng lượng dữ trữ trong cuộn sơ cấp
mJ15050
2
IL

W
2
ng1
dt
÷=
×
=
-W
-W
dt
dt
: năng lượng dữ trữ trên cuộn sơ cấp.
: năng lượng dữ trữ trên cuộn sơ cấp.
- L
- L
1
1
: độ tự cảm của cuộn sơ cấp của bôbin.
: độ tự cảm của cuộn sơ cấp của bôbin.
- I
- I
ng
ng
: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm
: cường độ dòng điện sơ cấp tại thời điểm
transistor công suất ngắt.
transistor công suất ngắt.

Tốc độ biến thiến của hiệu điện
Tốc độ biến thiến của hiệu điện

thế thứ cấp
thế thứ cấp
sV/600300
Δt
Δu
dt
du
S
22
µ
÷===
- S : Tốc độ biến thiên của hiệu điện thế thứ cấp.
- S : Tốc độ biến thiên của hiệu điện thế thứ cấp.
- : độ biến thiên của hiệu điện thế thứ cấp.
- : độ biến thiên của hiệu điện thế thứ cấp.
- : thời gian biến thiên của hiệu điện thế thứ cấp
- : thời gian biến thiên của hiệu điện thế thứ cấp
2
Δu
Δt
120
nZ
f =

Tần số đánh lửa
Tần số đánh lửa
- n : số vòng quay trục khuỷu động cơ ( )
- n : số vòng quay trục khuỷu động cơ ( )
- Z: số xylanh của động cơ
- Z: số xylanh của động cơ

1
min


Chu kỳ đánh lửa
Chu kỳ đánh lửa

ttf1T +==
- t
- t
đ
đ
: Thời gian vít ngậm hay transistor công suất bão
: Thời gian vít ngậm hay transistor công suất bão
hòa.
hòa.
- t
- t
m
m
: Thời gian vít hở hay transistor công suất ngắt.
: Thời gian vít hở hay transistor công suất ngắt.

Năng lượng tia lửa
Năng lượng tia lửa
LcP
WWW +=

Năng lượng điện dung
Năng lượng điện dung

2
.
2
2 đl
c
UC
W =

Năng lượng điện cảm
Năng lượng điện cảm
- C
- C
2
2
: điện dung ký sinh của mạch thứ cấp.
: điện dung ký sinh của mạch thứ cấp.
- U
- U
đl
đl
: hiệu điện thế đánh lửa.
: hiệu điện thế đánh lửa.
2
.
2
22
iL
W
L
=

-W
-W
L
L
: năng lượng của thành phần tia lửa có tính điện cảm.
: năng lượng của thành phần tia lửa có tính điện cảm.
- L
- L
2
2
: độ tự cảm của mạch thứ cấp.
: độ tự cảm của mạch thứ cấp.
- i
- i
2
2
: cường độ dòng điện của mạch thứ cấp.
: cường độ dòng điện của mạch thứ cấp.
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH
1.Tín hiệu tốc độ động cơ.
1.Tín hiệu tốc độ động cơ.
2. Tín hiệu vj trí trục cam
2. Tín hiệu vj trí trục cam
3. Tín hiệu lưu lượng khí nạp
3. Tín hiệu lưu lượng khí nạp
4. Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
4. Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
5. Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
5. Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát

6. Tín hiệu điện áp ắc quy
6. Tín hiệu điện áp ắc quy
7. Tín hiệu kích nổ
7. Tín hiệu kích nổ



Sơ đồ cấu trúc hệ thống
Sơ đồ cấu trúc hệ thống

Bản đồ bề mặt lập trình và thời
Bản đồ bề mặt lập trình và thời
điểm đánh lửa
điểm đánh lửa

Góc đánh lửa sớm
Góc đánh lửa sớm
opt
θ


- P
- P


:áp suất buồng đốt tại thời điểm đánh lửa.
:áp suất buồng đốt tại thời điểm đánh lửa.


- t

- t


: nhiệt độ buồng đốt.
: nhiệt độ buồng đốt.


- p : áp suất bên trong đường ống nạp.
- p : áp suất bên trong đường ống nạp.


- t
- t
wt
wt
: nhiệt độ nước làm mát động cơ.
: nhiệt độ nước làm mát động cơ.


- t
- t
mt
mt
: nhiệt độ môi trường.
: nhiệt độ môi trường.


- n : số vòng quay của động cơ.
- n : số vòng quay của động cơ.



- N
- N
0
0
: chỉ số ốc tan của động cơ xăng.
: chỉ số ốc tan của động cơ xăng.
)Nn,,t,tp,,t,f(pθ
0mtwtbđbđopt
=
CÁC KIỂU HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI
CÁC KIỂU HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA TOYOTA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA TOYOTA



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA TOYOTA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA TOYOTA



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA TOYOTA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA TOYOTA






HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA
TOYOTA SỬ DỤNG CẢM BIẾN TỪ ĐIỆN
TOYOTA SỬ DỤNG CẢM BIẾN TỪ ĐIỆN





HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA
HONDA
HONDA





HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA
HONDA
HONDA



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG SI
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG SI

DÒNG TOYOTA
DÒNG TOYOTA



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI DÒNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI DÒNG
HONDA
HONDA



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG
MISUBISHI, MAZDA, FORD
MISUBISHI, MAZDA, FORD

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA NISSAN
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA NISSAN





HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA NISSAN,
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA SI CỦA NISSAN,
MISUBISHI SỬ DỤNG CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
MISUBISHI SỬ DỤNG CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI MỖI BUGI MỘT BÔBIN
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI MỖI BUGI MỘT BÔBIN




DẠNG XUNG ĐiỀU KHIỂN IGT VÀ XUNG IGF
DẠNG XUNG ĐiỀU KHIỂN IGT VÀ XUNG IGF
A) Bôbin kèm hộp bóng Transistor
A) Bôbin kèm hộp bóng Transistor
B) Bôbin kèm IC đánh lửa
B) Bôbin kèm IC đánh lửa
CÁC KIỂU HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI MỖI BUGI MỘT BÔBIN
CÁC KIỂU HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI MỖI BUGI MỘT BÔBIN



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG TOYOTA
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG TOYOTA



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG NISSAN
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG NISSAN



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG NISSAN
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG NISSAN



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG TOYOTA

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG TOYOTA



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG HÃNG FORD, HUYNDAI
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG HÃNG FORD, HUYNDAI
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI BÔBIN KÉP
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI BÔBIN KÉP



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÒNG



HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI VỚI
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI VỚI
BÔBIN KÉP CỦA ĐỘNG CƠ 6 MÁY
BÔBIN KÉP CỦA ĐỘNG CƠ 6 MÁY
CÁC KIỂU HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI BÔBIN KÉP
CÁC KIỂU HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI BÔBIN KÉP



DÒNG DEAWOO (LANOS-NUBIRA)
DÒNG DEAWOO (LANOS-NUBIRA)




DÒNG UZA
DÒNG UZA



DÒNG TOYOTA
DÒNG TOYOTA



DÒNG NISSAN
DÒNG NISSAN



DÒNG FORD VÀ HUYNDAI
DÒNG FORD VÀ HUYNDAI



DÒNG FORD MONDEO
DÒNG FORD MONDEO
MÔ HÌNH CÁC MODULE THỰC HÀNH
MÔ HÌNH CÁC MODULE THỰC HÀNH



CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH
1.ECU động cơ 7A-FE.

1.ECU động cơ 7A-FE.
2.Đèn báo và giắc cấp nguồn.
2.Đèn báo và giắc cấp nguồn.
3.ECU động cơ 3S- FE .
3.ECU động cơ 3S- FE .
4.Giàn bugi.
4.Giàn bugi.
5.Bôbin và IC đánh lửa kiểu 1.
5.Bôbin và IC đánh lửa kiểu 1.
6.Bộ chia điện tổ hợp kiểu 1.
6.Bộ chia điện tổ hợp kiểu 1.
7.Bộ chia điện tổ hợp kiểu 2.
7.Bộ chia điện tổ hợp kiểu 2.
8.Cảm biến NE.
8.Cảm biến NE.
9.Bộ chia điện tổ hợp kiểu 3.
9.Bộ chia điện tổ hợp kiểu 3.
10.Bôbin và IC đánh lửa kiểu 2
10.Bôbin và IC đánh lửa kiểu 2
11.Khóa điện
11.Khóa điện

CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH
1 . Khóa điện
1 . Khóa điện
2 . Giàn bugi
2 . Giàn bugi
3 . Đèn báo và các giắc cấp nguồn
3 . Đèn báo và các giắc cấp nguồn

4 .ECU xe Expero của DAEWOO
4 .ECU xe Expero của DAEWOO
5 . Bô bin liền IC đánh lửa của
5 . Bô bin liền IC đánh lửa của
6 . Bóng công suất
6 . Bóng công suất
7 . ECU của HONDA CIVIC
7 . ECU của HONDA CIVIC
8 . Bộ chia điện tổ hợp của
8 . Bộ chia điện tổ hợp của
HONDA CIVIC
HONDA CIVIC
9 .Bô bin của xe Cielo, Espero
9 .Bô bin của xe Cielo, Espero



CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH
1.ECU động cơ Ford Laser 1.8
1.ECU động cơ Ford Laser 1.8
2.Đèn báo và giắc cấp nguồn
2.Đèn báo và giắc cấp nguồn
3.ECU động cơ xe Nissa Maxima
3.ECU động cơ xe Nissa Maxima
4. Giàn bugi
4. Giàn bugi
5. Bóng công suất
5. Bóng công suất
6.Cảm biến Hall Ford Laser,

6.Cảm biến Hall Ford Laser,


Mazda626
Mazda626
7. Mâm cảm biến Hall
7. Mâm cảm biến Hall
8.Bôbin
8.Bôbin
9. Bộ chia điện 2 xung quang điện
9. Bộ chia điện 2 xung quang điện


NE,G
NE,G
10. Bôbin tổ hợp của Nissan
10. Bôbin tổ hợp của Nissan
11.Mâm cảm biến quang điện 2
11.Mâm cảm biến quang điện 2


xung
xung
12. Khóa điện
12. Khóa điện



CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH

1. ECU xe Hyundai Elantra
1. ECU xe Hyundai Elantra
2. Đèn báo và giắc cấp nguồn
2. Đèn báo và giắc cấp nguồn
3. Giàn bugi
3. Giàn bugi
4. Bóng công suất Tr
4. Bóng công suất Tr
5. Cặp 2 bôbin kép
5. Cặp 2 bôbin kép
6. Bô bin kép kèm ICĐL
6. Bô bin kép kèm ICĐL
7. Cảm biến quang
7. Cảm biến quang
8. Khóa điện
8. Khóa điện



CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH
1. ECU Nissan 200SX
1. ECU Nissan 200SX
2. IC đánh lửa
2. IC đánh lửa
3. Giàn bôbin Nissan 200SX
3. Giàn bôbin Nissan 200SX
4. Đèn báo và các giắc cấp nguồn
4. Đèn báo và các giắc cấp nguồn
5. Bôbin kèm Tr

5. Bôbin kèm Tr
6. Cảm biến quang điện
6. Cảm biến quang điện


Nissan 200SX
Nissan 200SX
7. Giàn bôbin lền IC đánh lửa
7. Giàn bôbin lền IC đánh lửa
8. Khóa điện
8. Khóa điện



CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH
1. Khóa điện
1. Khóa điện
2.Đèn báo và các giắc cấp nguồn
2.Đèn báo và các giắc cấp nguồn
3 .Bôbin kèm Tr
3 .Bôbin kèm Tr
4.Giàn bôbin kèm ICDL kiểu 1
4.Giàn bôbin kèm ICDL kiểu 1
5. ECU xe Yaris 1999-2002
5. ECU xe Yaris 1999-2002
6. Giàn bôbin kèm ICDL kiểu
6. Giàn bôbin kèm ICDL kiểu



2
2
7. Cảm biến xung kép
7. Cảm biến xung kép
KiỂM TRA BÔBIN VÀ IC ĐÁNH LỬA
KiỂM TRA BÔBIN VÀ IC ĐÁNH LỬA



Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị và dụng cụ
- Bôbin kiểm tra
- Bôbin kiểm tra
- 1 transistor công suất còn tốt
- 1 transistor công suất còn tốt
- 1 điện trở 2,2k
- 1 điện trở 2,2k


- 1 ăc quy
- 1 ăc quy
- Dây cao áp
- Dây cao áp
- Bugi tốt
- Bugi tốt

Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị và dụng cụ
và thiết bị kiểm tra
và thiết bị kiểm tra

IC
IC
- 1 bôbin tốt
- 1 bôbin tốt
- IC đánh lửa cần kiểm tra
- IC đánh lửa cần kiểm tra
- 1 điện trở 470Ω
- 1 điện trở 470Ω
- 1 ăc quy
- 1 ăc quy
- Dây cao áp
- Dây cao áp
- Bugi tốt
- Bugi tốt

Bài 1:Kiểm tra bôbin
Bài 1:Kiểm tra bôbin

Bài 2 kiểm tra IC
Bài 2 kiểm tra IC
KIỂM TRA BÔBIN ĐƠN
KIỂM TRA BÔBIN ĐƠN



Kiểm tra bôbin không liền IC và bóng
Kiểm tra bôbin không liền IC và bóng




Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị và dụng cụ
- Bôbin cần kiểm tra
- Bôbin cần kiểm tra
- 1 điện trở 2,2k
- 1 điện trở 2,2k


- 1 ắc quy, bugi
- 1 ắc quy, bugi
- 1 bóng công suất
- 1 bóng công suất
- Khóa điện
- Khóa điện

Kiểm tra bôbin liền IC đánh lửa
Kiểm tra bôbin liền IC đánh lửa



Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị và dụng cụ
- Bôbin cần kiểm tra
- Bôbin cần kiểm tra
-1 điện trở 470
-1 điện trở 470


-1 ắc quy
-1 ắc quy

- bugi
- bugi
- Khóa điện
- Khóa điện

Kiểm tra bôbin liền bóng
Kiểm tra bôbin liền bóng

Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị và dụng cụ
-Bôbin cần kiểm tra, bugi.
-Bôbin cần kiểm tra, bugi.
- 1 điện trở 2,2k
- 1 điện trở 2,2k
Ω.
Ω.
- 1 ắc quy.
- 1 ắc quy.
- Khóa điện.
- Khóa điện.
KiỂM TRA BÔBIN KÉP
KiỂM TRA BÔBIN KÉP

Kiểm tra bôbin kép không có IC đánh lửa
Kiểm tra bôbin kép không có IC đánh lửa



Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị và dụng cụ

- Bôbin cần kiểm tra
- Bôbin cần kiểm tra
- 1 bóng công suất 5 chân
- 1 bóng công suất 5 chân
- 1 điện trở 2,2k
- 1 điện trở 2,2k


- 4 bugi
- 4 bugi
-1 ắc quy
-1 ắc quy
- Dây điện cao áp
- Dây điện cao áp
- Khóa điện
- Khóa điện



Kiểm tra bôbin kép có IC đánh lửa
Kiểm tra bôbin kép có IC đánh lửa

Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị và dụng cụ
- Bôbin cần kiểm tra
- Bôbin cần kiểm tra
- 1 điện trở 470
- 1 điện trở 470



-1 ắc quy
-1 ắc quy
- Dây cao áp
- Dây cao áp
- Bugi
- Bugi

×