Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 2
MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 1
MỤC LỤC……………………………………………….……………………2
PHN I: M ĐU 6
PHN II: CƠ S LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI………….……………….…8
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA……….… 8
1.1LCH SỬ PHÁT TRIN CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 9
1.2CÁC VN ĐỀ CHUNG 10
1.2.1 CHC NĂNG CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 10
1.2.2 YÊU CU 10
1.2.3 CÁC THÔNG SỐ CHỦ YU CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 10
1.2.4 VN ĐỀ ĐÁNH LỬA SỚM 13
1.3 LÝ THUYT ĐÁNH LỬA 15
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH…….………….22
2.1 NHNG VN ĐỀ CHUNG 23
2.1.1NGUYÊN LÝ CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP
TRÌNH……………… 23
2.1.2CHC NĂNG CỦA ESA 25
2.1.2.1Điu khin thi đim đnh la 25
2.1.2.2Gc đnh la sm. 27
2.1.2.3Gc đnh la sm hiu chnh 28
2.2CÁC HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH TIÊU BIU 32
2.2.1HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH SI 33
2.2.1.1Cu to v nguyên l lm vic 33
2.2.1.2Một số kiu tiêu biu 35
2.2.2HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI MỖI BUGI MỘT BÔBIN 42
2.2.2.1Cu to v nguyên l hot động. 42
2.2.2.2Một số kiu tiu biu 43
2.2.3HỆ THỐNG BSI BÔBIN KÉP 46
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 3
2.2.3.1Nguyên l hot động 46
2.2.3.2Một số kiu tiêu biu 49
2.3CÁC CẢM BIN, ECU VÀ CƠ CU CHP HÀNH 53
2.3.1CÁC CẢM BIN 54
2.3.1.1Cảm biến vị trí trục khuỷu (G) v tốc độ động cơ (NE) 54
2.3.1.2Cảm biến khí np 68
2.3.1.3Cảm biến vị trí bưm ga 79
2.3.1.4Cảm biến nhit độ nưc lm mt 82
2.3.1.5Cảm biến tiếng gõ (KNK) 84
2.3.2BỘ XỬ LÝ ECU 85
2.3.2.1Cu to 85
2.3.2.2Cu trúc ECU 86
2.3.2.3Mch giao tiếp ngõ vo, ra 87
2.3.3CƠ CU CHP HÀNH 90
2.3.3.1Bôbin 90
2.3.3.2Bugi 93
PHN III: THIT K CÁC MODULE HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
LẬP TRÌNH VÀ XÂY DỰNG BÀI THỰC HÀNH
3.1YÊU CU 98
3.2CÁC MODULE THỰC HÀNH 98
3.2.1MODULE SỐ 1 99
3.2.2MODULE SỐ 2 100
3.2.3MODULE SỐ 3 101
3.2.4MODULE SỐ 4 102
3.2.5MODULE SỐ 5 103
3.2.6MODULE SỐ 6 104
3.3XÂY DỰNG BÀI THỰC HÀNH 105
3.3.1CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 1 105
3.3.1.1Bi 1: Kim tra cc cụm thiết bị trong Module 105
3.3.1.2Bi 2 :Đu h thống đnh la v kim tra 108
3.3.2CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 2 114
3.3.2.1Bi 1 :Kim tra cc cụm thiết bị trong Module 114
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 4
3.3.2.2Bi 2 : Đu h thống đnh la v kim tra 117
3.3.3CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 3 121
3.3.3.1Kim tra cc cụm thiết bị trong Module 121
3.3.3.2Bi 2 :Đu h thống đnh la v kim tra 125
3.3.4 CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 4 133
3.3.4.1Bi 1 : Kim tra cc cụm thiết bị trên Module 133
3.3.4.2Bi 2 (Đu h thống đnh la vi ECU v kim tra h thống) 136
3.3.5 CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 5 141
3.3.5.1Kim tra cụm thiết bị trên Module 141
3.3.5.2Bi 2 :Đu dây h thống đnh la 147
3.3.6 CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 6 154
3.3.6.1Bi 1 (kim tra cc cụm thiết bị trên Module) 154
3.3.6.2Bi 2 (Đu h thống đnh la vi ECU v kim tra h thống) 159
PHN IV: KT LUẬN……………………………………………………168
4.1 CÁC KT QUẢ VÀ Ý NGHĨA 167
4.2 HẠN CH, BỔ SUNG – PHÁT TRIN 167
4.2.1 HẠN CH 167
4.2.2 BỔ SUNG – PHÁT TRIN 168
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 5
LỜI NÓI ĐẦU
Ô tô l một trong những phương tin giao thông quan trọng đối vi sự pht
trin của nn kinh tế- xã hội hin nay. Lịch s ra đi v pht trin của n đã trải qua
nhiu năm vi những giai đon thăng trầm đ tiến ti sự hon thin v tin nghi hơn
như tăng công sut động cơ, tăng tính kinh tế nhiên liu, đảm bảo tính năng an ton
tăng tính tin nghi v bảo mật Cc hãng xe đã p dụng cc tiến bộ khoa học vo
những chiếc ô tô của mình như điu khin đin t, kỹ thuật bn dẫn, công ngh
nano….Từ đ nhiu h thống hin đi ra đi: H thống phun xăng đin t (EFI), h
thống phun diesel đin t CRDI, h thống đnh la lập trình ESA, h thống phanh
ABS, h thống đèn tự động, s dụng bộ chìa kha nhận dng…
Vit Nam, vi ngnh công nghip ô tô còn non trẻ thì hầu hết những công
ngh v ô tô đu đến từ cc nưc trên thế gii. Chúng ta cần phải tiếp cận vi công
ngh tiên tiến ny đ không những to tin đ cho nn công nghip ô tô m còn phục
vụ cho công tc bảo dưỡng, sa chữa.
Qua thi gian học tập v nghiên cứu v chuyên ngnh “Công ngh kỹ thuật ô
tô” ti trưng Đi Học Sư Phm Kỹ Thuật Hưng Yên, chúng em đươc khoa tin tưởng
giao cho đ ti tốt nghip “Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình, thiết kế các panel
thực hành hệ thống đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng bài thực hành kiểm tra
chẩn đoán” đây l một đ ti rt thiết thực nhưng còn nhiu kh khăn. Vi sự cố gắng
của chúng em v dưi sự hưng dẫn tận tình của thầy TS. Đinh Ngọc Ân cùng vi sự
giúp đỡ của cc thầy cô trong Khoa Cơ khí Động lực, cc bn trong lp ĐLK4, công
ty Cổ Phần Thiết Bị V Pht Trin Công Ngh ACT, chúng em đã hon thnh đ ti
đp ứng được yêu cầu đưa ra. Song trong qu trình lm đồ n tốt nghip, vi khả năng
v kinh nghim còn hn chế nên không th trnh khỏi thiếu st. Vì vậy chúng em rt
mong sự đng gp, ch bảo của cc thầy cô đ đ ti của chúng em được hon thin
hơn v đ chính l những kinh nghim ngh nghip cho chúng em sau khi ra trưng.
Chúng em xin chân thnh cảm ơn cc thầy, cô gio trong khoa, đặc bit l thầy
TS. Đinh Ngọc Ân đã tận tình ch bảo v hưng dẫn chúng em v sự hỗ trợ qu bu
của công ty Cổ Phần Thiết Bị và Phát Triển Công Nghệ ACT đ đ ti chúng em
được hon thnh.
Chúng em xin trân trọng cảm ơn !
Nhm sinh viên thực hin:
Đỗ Mạnh Khánh
Phạm Văn Trịnh
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 6
PHẦN I: M ĐẦU
1. L DO CHN Đ TI V LCH S VN Đ NGHIÊN CU
a. TNH CP THIT CỦA Đ TI
- Thế kỷ 21 l kỷ nguyên của ô tô, lịch s đã chứng kiến những bưc tiến vững
chắc của ngnh công nghip ô tô của nhiu hãng đến từ nhiu nưc trên khắp hnh
tinh, đặc bit l cc hãng đến từ châu Âu, Mỹ v Nhật Bản. Nhưng ngnh công nghip
ô tô y cũng phải đối mặt vi những quy định khắt khe của chính phủ v mức độ ô
nhiễm của khí thải. Vic ny đã thúc đẩy cc hãng sản xut ô tô phải nghiên cứu
những công ngh mi nhằm thỏa mãn những quy định. Vì vậy hng lot những công
ngh mi được nghiên cứu v p dụng không những thỏa mãn được những quy định
v mức độ ô nhiễm của khí thải m còn nâng cao được công sut v tính kinh tế nhiên
liu. Một trong những h thống như thế l h thống đnh la lập trình.
- Đt nưc ta đang trong qu trình hội nhập kinh tế quốc tế, vic tiếp cận vi
những công ngh tiên tiến trên thế gii cng trở lên dễ dng hơn. Vic ny giải thích
ti sao những động cơ xăng ở nưc ta c h thống đnh la lập trình. Đ c th nắm
bắt được công ngh tiên tiến ny đòi hỏi ngưi kỹ thuật viên phải c trình độ hiu biết
sâu sắc. Từ đ c th chẩn đon hư hỏng v đ ra phương n khắc phục tối ưu khi c
trục trặc xảy ra.
- Hin nay trong cc trưng c đo to cc ngnh liên quan đến lĩnh vực ô tô
thì trang thiết bị cho học sinh, sinh viên còn thiếu thốn, đặc bit l mô hình thực tập
tiên tiến hin đi. Cc ti liu học tập, sch tham khảo còn thiếu, sơ xi chưa h thống
ha một cch khoa học. Cc bi thực hnh kim tra còn thiếu.
- Chính vì vậy vic thực hin đ ti: “Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình,
thiết kế các panel thực hành hệ thống đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng các bài
thực hành kiểm tra, chẩn đoán ” l cp bch v thiết thực.
b. NGHA CỦA Đ TI
- Đ ti giúp cho những sinh viên c ci nhìn tổng qut cũng như cụ th hơn
v h thống đnh la lập trình của một số hãng nhằm củng cố v bổ trợ thêm kiến thức
mi v h thống ny.
- Qua tổng hợp v phân tích nội dung, cũng như đưa ra mô hình của đ ti giúp
cho sinh viên c một kiến thức vững chắc đ không còn bỡ ngỡ khi gặp những trục
trặc v h thống ny, nâng cao hiu quả học tập. To tin đ nguồn ti liu tham khảo
cho cc bn học sinh, sinh viên cc kha c thêm ti liu nghiên cứu v tham khảo.
Ngoi ra ti liu còn c th dùng cho cc thợ sa chữa, cc gara, cc thợ bảo hnh.
- Những nội dung, kiến thức thu được trong qu trình hon thnh đ ti ny
giúp chúng em nhm sinh viên của lp ĐLK4 (106061) c th hiu rõ hơn, sâu hơn v
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 7
h thống ny. Nắm được cu to, điu kin lm vic, hư hỏng v phương php kim
tra, chẩn đon v khắc phục hư hỏng.
2. MỤC TIÊU CỦA Đ TI
- Nghiên cứu l thuyết v h thống đnh la lập trình.
- Thiết kế cc panel thực hnh đnh la lập trình đa năng.
- Đưa ra cc bi thực hnh kim tra, chẩn đon, những hư hỏng của h thống.
- Đưa ra cc mã lỗi v cc khu vực nghi ng c liên quan của h thống đnh
la lập trình đa năng.
3. ĐI TƯNG V KHÁCH TH NGHIÊN CU
a. Đi tưng nghiên cu
H thống đnh la lập trình.
b. Khách th nghiên cu
H thống đnh la lập trình của hãng: TOYOTA, NISSAN, HONDA,
MITSUBISHI.
4. NHIM VỤ NGHIÊN CU
- Phân tích đặc đim cu to, nguyên l lm vic của h thống đnh la lập
trình.
- Nghiên cứu, lắp đặt h thống đnh la lập trình đa năng.
- Tổng hợp cc phương n kết nối, kim tra.
- Tổng hợp cc ti liu trong v ngoi nưc đ hon thiên thnh đ ti của
mình.
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
a. Phương pháp nghiên cu thc tin
Nghiên cứu l thuyết
- Đọc ti liu, tìm hiu, quan st h thống trên xe.
- Phân tích cu to v nguyên l lm vic đ hiu sâu hơn v h thống.
Nghiên cứu thực nghim
- Xây dựng bi thực hnh kim tra chẩn đon.
b. Phương pháp nghiên cu ti liu
- L phương php thu thập thông tin trên cơ sở nghiên cứu cc văn bản, đã c
sn bằng tư duy logic.
- Mục đích: Đ rút ra những kết luận cần thiết.
Các bưc thc hiện:
- Bưc 1: Thu thập ti liu v h thống đnh la lập trình
- Bưc 2: Sắp xếp nội dung ti liu một cch h thống v logic chặt ch theo
từng đơn vị kiến thức, từng vn đ khoa học c cơ sở v bản cht nht định.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 8
- Bưc 3: Đọc, nghiên cứu v phân tích ti liu ni v h thống đnh la lập
trình. Phân tích cu to v nguyên l lm vic một cch khoa học.
- Bưc 4: Tổng hợp kết quả đã phân tích được, h thống ha li kiến thức to
ra một h thống l thuyết đầy đủ v sâu sắc.
c. Phương pháp phân tch, thng kê v mô t
- L phương php tổng hợp cc kết quả nghiên cứu thực tiễn v nghiên cứu ti
liu đnh gi v đưa ra những kết luân chính xc.
- Chủ yếu được s dụng đ đnh gi cc mối quan h thông qua thông số thu
được.
Bưc thc hiện:
Từ thực tiễn nghiên cứu v h thống v nghiên cứu ti liu l thuyết đưa ra đưa
ra phương n thiết kế, lắp đặt mô hình, đưa ra phương php kim tra chẩn đon h
thống đnh la lập trình.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 9
PHẦN II: CƠ S L LUẬN CỦA Đ TI
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT V H THNG ĐÁNH LA
1.1 LCH S PHÁT TRIN CỦA H THNG ĐÁNH LA
Sự ra đi của h thống đnh la gắn lin vi sự ra đi của động cơ đốt trong
đnh du bưc khởi đầu cho nn công nghip ô tô. Ban đầu động cơ s dụng h thống
đnh la điu khin bằng m vít. H thống ny c nhược đim thi đim đnh la
không chính xc cùng vi kết cu cơ khí nên hay phải bảo dưỡng. Năm 1964 h thống
đnh la CDI(capacitor discharge ignition) đã được nghiên cứu v ứng dụng trên xe
NSU sprider.
Bên cnh đ khi xã hội pht trin, cc yêu cầu ngy cng cao v môi trưng, sự
tiêu hao nhiên liu đã khiến cho h thống đnh la thưng v h thống đnh la CDI
không còn đp ứng được những yêu cầu đặt ra. Chính điu đ đã khiến cho cc nh
khoa học tìm tòi pht minh ra h thống đnh la mi đp ứng tốt hơn tính kinh tế
nhiên liu v tính ô nhiễm môi trưng. Đến năm 1978 cc hãng xe BMW,Chrysler,
Fiat, Lancia, Leyland, Mercedes, Peigeot, Porsche, v Volvo, cho ra đi h thống đnh
la bn dẫn TCI (Transistorized coil ignition) sự pht trin tiếp theo của đnh la CDI.
Sự hỗ trợ của khoa học kỹ thuật, lịch s pht trin cho ra đi h thống đnh la
đin t SI (Semiconductor ignition) v h thống đnh la không c bộ chia đin BSI
(Breakerless semiconductor ignition). Trong đ h thống đnh la SI vẫn s dụng bộ
chia đin v một bôbin còn BSI s dụng vi nhiu bôbin hơn v không c bộ chia
đin. ng dụng đầu tiên của h thống BSI trên xe Citron Visa gii thiu ra công
chúng năm 1978.Vi đ pht trin đ năm 1979 hãng Bosch đã cho ra đi h thống
điu khin động cơ “Motronic” vi sự tích hợp điu khin nhiu h thống như điu
khin thi đim đnh la, điu khin nhiên liu, điu khin tốc độ không tải. Giúp qu
trình điu khin linh hot hơn, độ chính xc cao hơn tăng tính kinh tế nhiên liu v
giảm tính ô nhiễm của khí thải.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 10
1.2 CÁC VN Đ CHUNG
1.2.1 CHC NĂNG CỦA H THNG ĐÁNH LA
Biến đổi dòng đin 1 chiu đin p thp (12V,24V) thnh cc xung đin p cao
(12.000V ÷ 45.000V) đủ to ra tia la đin mnh (nhit độ 10.000
0
C) vo đúng thi
đim quy định (thi đim đnh la sm) v theo một thứ tự nht định (thứ tự nổ).
1.2.2 YÊU CẦU
Một h thống đnh la lm vic tốt phải đảm bảo cc yêu cầu sau:
- H thống đnh la phải sinh ra sức đin động đủ ln đ phng qua khe hở
bugi trong tt cả cc chế độ lm vic của động cơ.
- Tia la trên bugi phải đủ năng lượng v thi gian phng đ sự chy bắt đầu.
- Gc đnh la phải đúng trong mọi chế độ hot động của động cơ.
- Cc phụ kin của h thống đnh la phải hot động tốt trong điu kin nhit
độ cao v độ rung xc ln.
- Sự mi mòn đin cực bugi phải nằm trong khoảng cho php.
1.2.3 CÁC THÔNG S CHỦ YU CỦA H THNG ĐÁNH LA
a. Hiu đin thế th cấp cc đại U
m2
Hiu đin thế thứ cp cực đi
m
U
2
l hiu đin thế cực đi đo được ở hai đầu
cuộn dây thứ cp khi tch dây cao p ra khỏi bugi. Hiu đin thế thứ cp cực đi
m
U
2
phải đủ ln đ c khả năng to được tia la đin giữa hai đin cực của bugi, đặc bit l
lúc khởi động.
b. Hiêu đin thế đánh lửa U
đl
Hiu đin thế thứ cp m ở đ qu trình đnh la xảy ra, được gọi l hiu đin
thế đnh la
đl
U
. Hiu đin thế đnh la l một hm phụ thuộc vo nhiu yếu tố, tuân
theo định luật Pashen.
đl
U
=
K
T
P
.
(1.1)
Trong đ:
P
: l p sut buồng đốt ti thi đim đnh la.
: khe hở bugi.
T
: nhit độ ở đin cực trung tâm của bugi ti thi đim đnh la.
K
: hằng số phụ thuộc vo thnh phần hỗn hợp hòa khí.
c. H s d trữ K
dt
H số dự trữ l tỷ số giữa hiu đin thế cực đi
m
U
2
v hiu đin thế đnh la
đl
U
:
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 11
dt
K
=
đl
m
U
U
2
(1.2)
Đối vi h thống đnh la thưng, do
m
U
2
thp nên
dt
K
thưng nhỏ hơn 1,5.
Trên những động cơ xăng hin đi vi h thống đnh la lập trình, h số dự trữ đnh
la c gi trị kh cao (
0,25,1
dt
K
), đp ứng được vic tăng tỷ số nn, tăng số vòng
quay v tăng khe hở bugi.
d. Năng lưng d trữ W
dt
trong cuộn sơ cấp
Năng lượng dự trữ
dt
W
l năng lượng tích lũy dưi dng từ trưng trong cuộn
dây sơ cp của bôbin. Đ đảm bảo tia la đin c đủ năng lượng đ đốt chy hon ton
hòa khí, h thống đnh la phải đảm bảo năng lượng dự trữ trên cuộn sơ cp của bôbin
ở một gi trị xc định:
dt
W
=
15050
2
2
1
ng
IL
mJ (1.3)
Trong đ:
-
dt
W
: năng lượng dự trữ trên cuộn sơ cp.
-
1
L
: độ tự cảm của cuộn sơ cp của bôbin.
-
ng
I
: cưng độ dòng đin sơ cp ti thi đim transistor công sut
ngắt.
e. Tc độ biến thiên của hiu đin thế th cấp S
S
=
dt
du
2
=
t
u
2
=
600300
V/
s
(1.4)
Trong đ:
- S : l tốc độ biến thiên của hiu đin thế thứ cp.
-
2
u
: độ biến thiên của hiu đin thế thứ cp.
-
t
:thi gian biến thiên của hiu đin thế thứ cp.
Tốc độ biến thiên của hiu đin thế thứ cp S cng ln thì tia la đin xut hin
ở đin cực bugi cng mnh nh đ dòng không bị rò qua muội than trên đin cực bugi,
năng lượng tiêu hao trên mch thứ cp giảm.
f. Tần s v chu kỳ đánh lửa
Đối vi động cơ xăng 4 kỳ, số tia la trong một giây hay còn gọi l tần số đnh
la được xc định bởi công thức:
)(
120
Hz
nZ
f
(1.5)
Đối vi động cơ 2 kỳ:
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 12
)(
60
Hz
nZ
f
(1.6)
Trong đ:
-
f
: tần số đnh la.
-
n
: số vòng quay trục khuỷu động cơ (min
-1
).
- Z : số xylanh động cơ.
Chu kỳ đnh la
T
: l thi gian giữa hai lần xut hin tia la.
T
=
1
/
f
=
mđ
tt
Trong đ:
-
đ
t
: thi gian vít ngậm hay transistor công sut bão hòa.
-
m
t
: thi gian vít hở hay transistor công sut ngắt.
Tần số đnh la
f
tỷ l thuận vi vòng quay trục khuỷu động cơ v số xylanh.
Khi tăng số vòng quay của động cơ v số xylanh, tần số đnh la
f
tăng v do đ chu
kỳ đnh la T giảm xuống. Vì vậy, khi thiết kế cần chú đến 2 thống số l chu kỳ v
tần số đnh la đ đảm bảo ở số vòng quay cao nht của động cơ tia la vẫn mnh.
g. Năng lưng tia lửa
Thông thưng, tia la đin bao gồm hai thnh phần l thnh phần đin dung v
thnh phần đin cảm. Năng lượng của tia la được tính theo công thức:
LCP
WWW
(1.7)
Năng lượng điện dung
2
.
2
2 đl
C
UC
W
(1.8)
Trong đ :
-
C
W
: năng lượng của thnh phần tia la c tính đin dung.
-
2
C
:đin dung k sinh của mch thứ cp của bugi.
-
đl
U
: hiu đin thế đnh la.
Năng lượng điện cảm
2
.
2
22
iL
W
L
(1.9)
Trong đ :
-
L
W
:năng lượng của thnh phần tia la c tính đin cảm.
-
2
L
: độ tự cảm của mch thứ cp.
-
2
i
:cưng độ dòng đin mch thứ cp.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 13
Tùy loi h thống đnh la m năng lượng tia la c đủ cả hai thnh phần đin
cảm (thi gian phng đin di) v đin dung (thi gian phng đin ngắn) hoặc ch c
một thnh phần.
1.2.4 VN Đ ĐÁNH LA SỚM
a. Quá trnh cháy của ha kh
Qu trình chy của hòa khí tính từ khi tia la xut hin ở bugi được chia thnh
hai giai đon : giai đon chy trễ v giai đon lan truyn ngọn la.
Giai đon cháy tr
Sự bốc chy của hỗn hợp không khí – nhiên
liu không phải xut hin ngay sau khi đnh la .
Thot đầu, một khu vực nhỏ (ht nhân) ở st ngay
tia la bắt đầu chy, v qu trình bắt chy ny lan
ra khu vực xung quanh. Quãng thi gian từ khi hỗn
hợp không khí - nhiên liu được đnh la cho đến
khi n bốc chy được gọi l giai đon chy trễ
(khoảng A đến B trong sơ đồ). Giai đon chy trễ
đo gần như không thay đổi v n không bị ảnh
hưởng bởi điu kin lm vic của động cơ.
Giai đon lan truyn ngọn la
Sau khi ht nhân ngọn la hình thnh, ngọn
la nhanh chng lan truyn ra xung quanh. Tốc độ
lan truyn ny được gọi l tốc độ lan truyn ngọn
la, v thi kỳ ny được gọi l thi kỳ lan truyn
ngọn la ( B-C-D trong sơ đồ hình 1.2).
Khi c một lượng ln không khí được np
vo, hỗn hợp không khí- nhiên liu trở nên c mật
độ cao hơn. Vì thế, khoảng cch giữa cc ht
trong hỗn hợp không khí – nhiên liu giảm xuống,
nh thế tốc độ lan truyn ngọn la tăng lên.
Ngoi ra, luồng hỗn hợp không khí- nhiên
liu xoy lốc cng mnh thì tốc độ lan truyn
ngọn la cng cao. Khi tốc độ lan truyn ngọn la
cao, cần phải định thi đnh la sm. Do đ cần
Hình 1.1: Giai đoạn cháy trễ
Hình 1.2: Giai đoạn lan
truyền ngọn lửa.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 14
phải điu khin thi đim đnh la theo điu kin lm vic của động cơ.
b. Gc đánh lửa sm 𝛉
opt
Gc đnh la sm l gc quay của trục khuỷu động cơ tính từ thi đim xut
hin tia la đin ti bugi cho đến khi piston lên ti đim chết trên.
Gc đnh la sm ảnh hưởng rt ln đến công sut, tính kinh tế v độ ô nhiễm
của khí thải động cơ. Gc đnh la sm tối ưu phụ thuộc rt nhiu yếu tố:
),,,,,,(
omtwtbđbđopt
Nnttptpf
(1.10)
Trong đ:
-
bđ
P
: p sut buồng đốt ti thi đim đnh la.
-
bđ
t
: nhit độ buồng đốt.
-
P
: p sut trên đưng ống np.
-
wt
t
: nhit độ nưc lm mt động cơ.
-
mt
t
: nhit độ môi trưng.
-
n
: số vòng quay của động cơ.
-
0
N
: ch số ốc tan của động cơ xăng.
cc xe đi cũ, gc đnh la sm ch được điu khin theo hai thông số: tốc
độ (bộ sm ly tâm) v tải (bộ sm p thp) của động cơ. Tuy nhiên, h thống đnh la
ở một số xe( TOYOTA, HONDA…), c trang bị thêm van nhit v s dụng bộ phận
đnh la sm theo hai chế độ nhit độ. Trên cc xe đi mi, gc đnh la sm được
điu khin bằng đin t nên gc đnh la sm được hiu chnh theo cc thông số nêu
trên. Trên hình 1.3 trình by bản đồ gc đnh la sm theo tốc độ v tải động cơ trên
xe đi mi.
Hình 1.3:Bản đồ góc đánh lửa sớm theo tốc độ và tải động cơ trên ô tô đời
mới
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 15
1.3 L THUYT ĐÁNH LA
Trong động cơ xăng 4 kỳ, hòa khí sau khi được đưa vo trong xylanh v được
hòa trộn đu nh sự xoy lốc của dòng khí, s được piston nn li. một thi đim
thích hợp cuối kỳ nn, h thống đnh la s cung cp một tia la đin cao thế đốt chy
hòa khí v sinh công cho động cơ. Đ to được tia la giữa hai đin cực của bugi, qu
trình đnh la được chia lm 3 giai đon: qu trình tăng trưởng của dòng sơ cp hay
còn gọi l qu trình tích lũy năng lượng, qu trình ngắt dòng sơ cp v qu trình xut
hin tia la ở đin cực bugi.
a. Quá trnh tăng trưởng dng sơ cấp.
Hình 1.4: Sơ đồ nguyên lý hệ thống đánh lửa.
Trong sơ đồ h thống đnh la trên:
-
1
R
: đin trở của cuộn sơ cp.
-
21
, LL
: độ tự cảm của cuộn sơ cp v thứ cp của bôbin.
-
T
: transistor công sut được điu khin nh tín hiu từ
ECU
Hình 1.5: Sơ đồ tương đương của mạch sơ cấp của hệ thống đánh lửa
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 16
Khi transistor công sut dẫn, trong mch sơ cp s c dòng đin
1
i
từ (+) ắc quy
→
mátTLR
11
. Dòng
1
i
tăng từ từ do sức đin động tự cảm sinh ra trên cuộn sơ
cp
1
L
chống li sự tăng của cưng độ dòng đin. giai đon ny, mch thứ cp của
h thống đnh la gần như không ảnh hưởng đến qu trình tăng dòng ở mch sơ cp.
Hiu đin thế v cưng độ dòng đin xut hin ở mch thứ cp không đnh k nên ta
c th coi mch thứ cp hở. Vì vậy, ở giai đon ny ta c sơ đồ tương đương trình by
trên hình 1.5. Trên sơ đồ, gi trị đin trở của ắc quy được bỏ qua, trong đ:
1
RR
Ta
UUU
a
U
: hiu đin thế của ắc quy.
T
U
:độ sụt p trên transistor công sut ở trng thi dẫn bão hòa .
Từ sơ đồ hình 1.5 ta c th thiết lập được phương trình vi phân sau:
U
dt
di
LRi
1
11
.
(1.11)
Giải phương trình vi phân (1.11) ta được:
t
L
R
e
R
U
ti
1
1)(
1
Gọi
RL /
11
l hằng số đin từ của mch.
)1)(/()(
1
/
1
t
eRUti
(1.12)
Ly đo hm (1.12) theo thi gian t, ta được tốc độ tăng trưởng của dòng sơ cp
(hình 1.7). Như vậy, tốc độ tăng dòng sơ cp phụ thuộc chủ yếu vo độ tự cảm
1
L
.
Hình 1.6 : Quá trình tăng trưởng dòng sơ cấp
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 17
Vi bôbin xe đi cũ vi độ tự cảm ln (đưng 1), tốc độ tăng dòng sơ cp chậm
hơn so vi bôbin xe đi mi vi độ tự cảm nhỏ (đưng 2). Chính vì vậy, la s cng
yếu khi tốc độ cng cao. Trên xe đi mi, hin tượng ny được khắc phục nh s dụng
bôbin c
1
L
nhỏ.
Đồ thị cho thy độ tự cảm
1
L
của cuộn sơ cp cng ln thì tốc độ tăng trưởng
dòng
1
i
cng giảm.
Gọi t
đ
l thi gian transistor công sut dẫn bão hòa thì cưng độ dòng đin sơ
cp
ng
I
ti thi đim đnh la khi transistor công sut ngắt l:
)1(
1
/
đ
t
ng
e
R
U
I
(1.13)
Trong đ:
) /(120 ZnTt
đđđ
T
: chu kỳ đnh la (S).
n
: số vòng quay trục khuỷu động cơ (min
-1
).
Z
: số xylanh của động cơ.
đ
: thi gian tích lũy năng lượng tương đối.
Trên cc xe đi cũ, thi gian tích lũy năng lượng tương đối
3/2
đ
, còn cc
xe đi mi nh cơ cu hiu chnh thi gian tích lũy năng lượng (gc ngm đin) nên
3/2
đ
.
1
1
.
120
1(
nZ
ng
đ
e
R
U
I
) (1.14)
Từ công thức (1.14), ta thy
ng
I
phụ thuộc vo tồng trở của mch sơ cp (R
1
),
độ tự cảm của cuộn dây sơ cp(
1
L
), số vòng quay trục khuỷu động cơ(n
đc
), v số
xylanh (
Z
). Nếu
ZLR ,,
1
không đổi thì khi tăng số vòng quay trục khủyu động cơ
(n
đc
), cưng độ dòng đin
ng
I
s giảm.
Ti thi đim đnh la, năng lượng đã được tích lũy trong cuộn sơ cp dưi
dng từ trưng:
2
/
2
2
1
2
)1(
22
.
1
đ
t
ng
dt
e
R
U
L
LI
W
)21(
2
2
2
2
1
aa
dt
ee
R
U
L
W
(1.15)
Trong đ:
-
dt
W
: năng lượng tích lũy trong cuộn sơ cp.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 18
-
đ
đ
t
L
R
t
a
11
Hm
)(afW
dt
(1.5) đt được gi trị cực đi, tức nhận được năng lượng từ h
thống cp đin nhiu nht khi:
256,1
1
ñ
t
L
R
a
(1.16)
Đối vi h thống đnh la thưng v đối vi h thống đnh la bn dẫn không
c mch hiu chnh thi gian tích lũy năng lượng
đ
t
, điu kin (1.16) không th thực
hin được vì
đ
t
l gi trị thay đổi phụ thuộc v tốc độ của động cơ (n
đc
). Sau khi đt
được gi trị
RU /
, dòng đin qua cuộn sơ cp s gây tiêu phí năng lượng vô ích, tỏa
nhit trên cuộn sơ cp. Trên cc xe đi mi, nhược đim trên được loi trừ nh mch
hiu chnh thi gian tích lũy năng lượng
đ
t
(dwell control) hay còn gọi l kim sot
gc ngm đin.
Lượng nhit tỏa ra trên cuộn sơ cp của bôbin
n
W
được xc định bởi công thức
sau:
d
t
n
dtRiW
0
1
1
2
dteeR
R
U
W
tt
t
n
)21(
11
/2/
1
0
2
2
ñ
(1.17)
Công sut tỏa nhit
n
P
trên cuộn dây sơ cp của bôbin:
dtRi
T
P
t
n 1
0
2
1
1
ñ
)1(
2
)1(2
11
/2
1
/
1
1
2
2
ññ
ñ
tt
n
e
T
e
TT
t
R
R
U
P
(1.18)
Khi công tắc my ở vị trí ON m động cơ không hot động, công sut tỏa nhit
trong bôbin l ln nht:
1
2
2
max
R
R
U
P
n
Thực tế khi thiết kế,
maxn
P
phải nhỏ hơn 30W đ trnh tình trng nng bôbin. Vì
nếu
WP
n
30
max
, nhit lượng sinh trên cuộn sơ cp ln hơn nhit lượng tiêu tn.
11
/2
1
/
11
2
2
)2/(2(
tt
n
eetR
R
U
W
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 19
Trong thi gian tích lũy năng lượng, trên cuộn thứ cp cũng sut hin một sức
đin động tương đối nhỏ, ch xp x 1.000 V.
dt
di
LKe
bb
1
12
Trong đ:
-
2
e
: sức đin động cuộn thứ cp.
-
bb
K
: h số biến p của bôbin.
Sức đin động ny bằng 0 khi dòng đin sơ cp đt gi trị
RU /
.
b. Quá trnh ngắt dng sơ cấp
Khi transistor công sut ngắt, dòng sơ cp v từ thông do n sinh ra giảm đột
ngột. Trên cuộn thứ cp của bôbin s sinh ra một hiu đin thế vo khoảng từ
KVKV 4015
. Gi trị của hiu đin thế thứ cp phụ thuộc vo rt nhiu thông số của
mch sơ cp v thứ cp. Đ tính ton hiu đin thế thứ cp cực đi, ta s dụng sơ đồ
tương đương được trình by trên hình 1.7.
Trong sơ đồ ny:
-
m
R
: đin trở mt mt.
-
r
R
: đin trở dò qua đin cực của bugi.
Hình 1.7: Sơ đồ tương đương của hệ thống đánh lửa
Bỏ qua hiu đin thế ắc quy vì hiu đin thế của ắc quy rt nhỏ so vi sức đin
động tự cảm trên cuộn sơ cp lúc transistor công sut ngắt. Ta xt trưng hợp không
tải, tức l dây cao p được tch ra khỏi bugi. Ti thi đim transistor công sut ngắt,
năng lượng từ trưng tích lũy trong cuộn sơ cp của bôbin được chuyn thnh năng
lượng đin trưng chứa trên tụ đin C1 v C2 v một phần mt mt. Đ xc định hiu
đin thế thứ cp cực đi
m
U
2
ta lập phương trình năng lượng lúc transistor công sut
ngắt:
A
UCUC
LI
mm
ng
2
.
2
.
2
.
2
22
2
11
1
2
(1.19)
Trong đ:
-
1
C
: đin dung của tụ đin mắc song song transistor công sut hoặc
IC đnh la.
-
2
C
: đin dung k sinh trên mch thứ cp.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 20
-
mm
UU
21
,
: hiu đin thế trên mch sơ cp v thứ cp lúc transistor
công sut hoặc IC ngắt.
-
A
:năng lượng mt mt do dòng rò, dòng fucô trong lõi thp
của bôbin.
-
mbbm
UKU
12
.
.
-
12
/WWK
bb
: h số biến p của bôbin.
21
,WW
: số vòng dây của cuộn sơ cp v thứ cp.
2
22
2
2
2
11
2
.
.
.
m
bb
m
ng
UC
K
U
CLI
1
2
2
2
1
2
2
.LIC
K
C
U
ng
bb
m
.
.
2
2
1
1
2
CKC
L
IKU
bb
ngbbm
.
.
.
2
2
1
2
1
2
CKC
IL
KU
bb
ng
bbm
: H số tính đến sự mt mt trong mch dao động,
.8,07,0
Hình 1.8: Quy luật biến đổi của dòng điện sơ cấp
1
i
và hiệu điện thế thứ cấp
m
U
2
Quy luật biến đổi dòng đin sơ cp
1
i
v hiu đin thế thứ cp
m
U
2
, được biu
diễn trên hình 1.8.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 21
Khi transistor công sut ngắt, cuộn sơ cp s sinh ra một sức đin động tự cảm
khoảng 100
300 (V).
c. Quá trnh phng đin ở đin cc bugi
Khi đin p thứ cp U
2m
đt đến gi trị U
dl
tia la đin cao thế s xut hin giữa
hai đin cực của bugi. Bằng thí nghim ngưi ta chứng minh được rằng tia la xut
hin ở bugi gồm hai thnh phần l thnh phần đin dung v thnh phần đin cảm.
Thnh phần đin dung của tia la do năng lượng tích lũy trong mch thứ cp
được quy ưc bởi đin dung k sinh C
2
. Tia la được đặc trung bởi sự sụt p v tăng
dòng đột ngột . Dòng c th đt vi chục Ampere hình(1.9).
Mặc dù năng lượng không ln lắm
2/).(
2
2 đl
UC
nhưng công sut pht ra bởi
thnh phần đin dung của tia la nh thi gian rt ngắn (1µs) nên c th đt hng
chục, c khi ti hng trăm KV. Tia la đin dung c mu xanh sng kèm theo tiếng nổ
lch tch đặc trưng.
Dao động vi tần số cao (10
6
÷ 10
7
Hz) v dòng ln, tia la đin dung gây nhiễu
vô tuyến v lm mòn đin cực bugi. Đ giải quyết vn đ vừa nêu, trên mch thứ cp (
như nắp delco, mỏ quẹt, dây cao p) thưng được mắc thêm cc đin trở. Trong ô tô
đi mi, ngưi ta dùng dây cao p c lõi bằng than đ tăng đin trở.
(KV)
t
U2m
Uñl
Iñl
Iñc
a
b
U2m
20
12
1
l2, A
300
t
Hình 1.9 : Quy luật biến đổi hiệu điện thế U
m2
và cường độ dòng điện thứ cấp
i
2
khi transistor công suất ngắt
Do tia la xut hin trưc khi hiu đin thế thứ cp đt gi trị U
2m
nên năng
lượng tia la đin dung ch l một phần nhỏ của năng lượng phng qua bugi. Phần
năng lượng còn li s hình thnh tia la đin cảm. Dòng qua bugi lúc ny ch rơi vo
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 22
khoảng 20÷40mA. Hiu đin thế giữa hai đin cực bugi giảm nhanh đến gi trị
400÷500 V .Thi gian ko di của tia la đin cảm gp 100 đến 1.000 lần thi gian tia
la đin dung v thi gian ny phụ thuộc vo loi bugi, khe hở bugi v chế độ lm vic
của động cơ. Thưng thì thi gian tia la đin cảm vo khoảng 1 ÷ 1,5 ms. Tia la
đin cảm c mu vng tím, còn gọi l đuôi la. Trong thi gian xut hin tia la, năng
lượng tia la W
p
được tính bởi công thức:
dttiUW
tp
lp
)(
2
0
ñ
(1.21)
p
t
: thi gian sut hin tia la trên đin cực bugi.
Trên thực tế, ta c th s dụng công thức gần đúng:
PtbPtbPtbP
tUIW 5,0
Trong đ:
PtbPtb
UI ,
v
Ptb
t
: lần lượt l cưng độ dòng đin trung bình, hiu đin thế
trung bình v thi gian xut hin tia la trung bình giữa hai đin cực của
bugi.
Kết quả tính ton v thực nghim cho thy rằng, ở tốc độ thp của động cơ,
P
W
c gi trị khoảng 20÷50 mJ.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 23
CHƯƠNG 2: H THNG ĐÁNH LA LẬP TRNH
2
2.1 NHNG VN Đ CHUNG
2.1.1 NGUYÊN L CHUNG CỦA H THNG ĐÁNH LA LẬP TRNH
Hình 2.1: Sơ đồ cấu trúc hệ thống
Khi ECU động cơ nhận được tín hiu gi v, trong đ quan trọng nht l cc
xung G, xung NE v tín hiu của cảm biến đo gi, bộ x l của ECU s tính ton v
chọn ngay ra một đim trên b mặt lập trình, tức l chọn ngay một gc đnh la sm
tối ưu ở tốc độ v mức tải đ (chương trình đnh la sm ESA- Electronic Spark
Advance). Rồi thông qua một bng điu khin trong ECU xut xung IGT (ignition
timing) ti IC đnh la. Khi IC đnh la nhận được xung IGT ở đầu vo mch
transisitor, mch ny điu khin bng Transistor ON đ nối mt cho cuộn sơ cp W1
của bôbin qua chân C của IC đnh la. Khi đ xut hin dòng sơ cp trong bôbin to
ra từ trưng
, từ trưng
tồn ti trong bôbin cho ti khi bng Transistor OFF, khi
đ từ trưng
biến thiên cực nhanh v cảm ứng ra xung cao p ở cuộn dây thứ cp
W2 của bôbin. Xung cao p ny được bộ chia đin đưa đến bugi theo thứ tự nổ của
động cơ (hoặc ti thẳng bugi), to tia la đin đốt chy hòa khí.
1 . Tín hiệu tốc độ động cơ.
2 . Tín hiệu vị trí trí trục khủy.
3 . Tín hiệu lưu lượng khí nạp.
4 . Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga.
5 . Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát.
6 . Tín hiệu điện áp ắc quy.
7 . Tín hiệu kích nổ.
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 24
Hình 2.2: Bản đồ bề mặt lập trình và thời điểm đánh lửa
Như vậy, thi đim mt xung IGT chính l thi đim đnh la. Do đ, trưc
TDC của mỗi my, ECU phải gi ra một xung IGT v xung đ phải mt trưc TDC đ
to ra gc đnh la sm .
Khi chế độ lm vic của động cơ thay đổi, muốn to gc đnh sm hơn nữa thì
ECU ch vic dịch xung IGT v trưc TDC xa hơn.
Xung phản hồi IGF (ignition feedback) s được gi trở li bộ s l trung tâm
trong ECU đ bo rằng h thống đnh la đang hot động nhằm phục vụ công tc
chuẩn đon v điu khin phun xăng. Trong trưng hợp không c xung IGF, cc kim
phun xăng s ngừng phun sau thi gian vi giây.
Trong trưng hợp h thống đnh la không c IC đnh la m ch c bng Tr
điu khin, thì ECU phải xut xung IGT điu khin bng Tr đ thông mch v ngắt
mch sơ cp của bôbin ( Mitsubishi Lanser CC4G92, 4G93)
Trong trưng hợp h thống đnh la lập trình không c bộ chia đin (loi hai
bugi chung 1 bôbin hoặc mỗi bôbin ngồi trên đầu 1 bugi) thì ECU còn phải xut xung
IGT đến từng IC đnh la theo thứ tự nổ của động cơ.
Hình 2.3 : So sánh hệ thống đánh lửa lập trình và hệ thống đánh lửa cơ khí
dùng bộ điều chỉnh đánh lứa sớm kiểu ly tâm và kiểu chân không
Đồ thị hình 2.3 mô tả sự sai lch giữa hai kiu điu khin gc đnh la sm
bằng đin t v cơ khí. Đối vi h thống đnh la thưng, vic điu chnh gc đnh
la sm được thực hin bằng cơ khí vi cơ cu đnh la sm chân không v đnh la
sm ly tâm. Đưng đặc tính đnh la rt đơn giản v khc rt nhiu so vi đưng đặc
tính đnh la l tưởng được tính ton bằng thực nghim. Còn đối vi h thống đnh
Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 25
la vi cơ cu điu khin gc đnh la sm bằng đin t, gc đnh la sm được hiu
chnh gần st vi đặc tính l tưởng.
2.1.2 CHC NĂNG CỦA ESA
2.1.2.1 Điu khin thi đim đánh lửa
Hình 2.4: Điều khiển thời điểm đánh lửa
-Trong h thống đnh la sm ESA gc đnh la sm thực tế khi động cơ đang
hot động được xc định = gc đnh la sm ban đầu + gc đnh la sm cơ bản +
gc đnh la sm hiu chnh.
- Gc đnh la sm ban đầu phụ thuộc v vị trí của bộ chia đin hoặc cảm biến
vị trí G, thông thưng gc đnh la sm ban đầu được điu chnh trong khoảng
5
0
÷15
0
trưc đim chết trên ở tốc độ cầm chừng. Đối vi h thống ESA khi điu chnh
gc đnh la sm ta ch điu chnh được gc đnh la sm ban đầu.
-Gc đnh la sm cơ bản l gc đnh la đã được lập trình sn trong ECU bởi
nh sản xut. Khi ECU nhận được tín hiu tốc độ động cơ NE v tín hiu lưu lượng
khí np PIM (VS, VG hoặc KS) n s tính ton v chọn ngay ra 1 gc đnh la sm cơ
bản trên b mặt lập trình phù hợp vi chế độ hot động của động cơ.
-Gc đnh la sm hiu chnh l gc đnh la sm được cộng thêm hoặc giảm
đi khi ECU nhận được cc tín hiu khc như nhit độ động cơ (THW), nhit độ khí
np, tín hiu kích nổ (KNK)