Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình, thiết kế các panel thực hành hệ thống đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng bài thực hành kiểm tra chẩn đoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.48 MB, 168 trang )


Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 2
MỤC LỤC

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 1
MỤC LỤC……………………………………………….……………………2
PHN I: M ĐU 6
PHN II: CƠ S LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI………….……………….…8
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA……….… 8
1.1LCH SỬ PHÁT TRIN CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 9
1.2CÁC VN ĐỀ CHUNG 10
1.2.1 CHC NĂNG CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 10
1.2.2 YÊU CU 10
1.2.3 CÁC THÔNG SỐ CHỦ YU CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 10
1.2.4 VN ĐỀ ĐÁNH LỬA SỚM 13
1.3 LÝ THUYT ĐÁNH LỬA 15

CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH…….………….22
2.1 NHNG VN ĐỀ CHUNG 23
2.1.1NGUYÊN LÝ CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP
TRÌNH……………… 23
2.1.2CHC NĂNG CỦA ESA 25
2.1.2.1Điu khin thi đim đnh la 25
2.1.2.2Gc đnh la sm. 27
2.1.2.3Gc đnh la sm hiu chnh 28
2.2CÁC HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH TIÊU BIU 32
2.2.1HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA LẬP TRÌNH SI 33
2.2.1.1Cu to v nguyên l lm vic 33
2.2.1.2Một số kiu tiêu biu 35
2.2.2HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BSI MỖI BUGI MỘT BÔBIN 42
2.2.2.1Cu to v nguyên l hot động. 42
2.2.2.2Một số kiu tiu biu 43
2.2.3HỆ THỐNG BSI BÔBIN KÉP 46

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 3
2.2.3.1Nguyên l hot động 46
2.2.3.2Một số kiu tiêu biu 49
2.3CÁC CẢM BIN, ECU VÀ CƠ CU CHP HÀNH 53
2.3.1CÁC CẢM BIN 54
2.3.1.1Cảm biến vị trí trục khuỷu (G) v tốc độ động cơ (NE) 54
2.3.1.2Cảm biến khí np 68
2.3.1.3Cảm biến vị trí bưm ga 79
2.3.1.4Cảm biến nhit độ nưc lm mt 82
2.3.1.5Cảm biến tiếng gõ (KNK) 84
2.3.2BỘ XỬ LÝ ECU 85

2.3.2.1Cu to 85
2.3.2.2Cu trúc ECU 86
2.3.2.3Mch giao tiếp ngõ vo, ra 87
2.3.3CƠ CU CHP HÀNH 90
2.3.3.1Bôbin 90
2.3.3.2Bugi 93
PHN III: THIT K CÁC MODULE HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
LẬP TRÌNH VÀ XÂY DỰNG BÀI THỰC HÀNH
3.1YÊU CU 98
3.2CÁC MODULE THỰC HÀNH 98
3.2.1MODULE SỐ 1 99
3.2.2MODULE SỐ 2 100
3.2.3MODULE SỐ 3 101
3.2.4MODULE SỐ 4 102
3.2.5MODULE SỐ 5 103
3.2.6MODULE SỐ 6 104
3.3XÂY DỰNG BÀI THỰC HÀNH 105
3.3.1CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 1 105
3.3.1.1Bi 1: Kim tra cc cụm thiết bị trong Module 105
3.3.1.2Bi 2 :Đu h thống đnh la v kim tra 108
3.3.2CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 2 114
3.3.2.1Bi 1 :Kim tra cc cụm thiết bị trong Module 114

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 4
3.3.2.2Bi 2 : Đu h thống đnh la v kim tra 117
3.3.3CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 3 121
3.3.3.1Kim tra cc cụm thiết bị trong Module 121
3.3.3.2Bi 2 :Đu h thống đnh la v kim tra 125

3.3.4 CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 4 133
3.3.4.1Bi 1 : Kim tra cc cụm thiết bị trên Module 133
3.3.4.2Bi 2 (Đu h thống đnh la vi ECU v kim tra h thống) 136
3.3.5 CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 5 141
3.3.5.1Kim tra cụm thiết bị trên Module 141
3.3.5.2Bi 2 :Đu dây h thống đnh la 147
3.3.6 CÁC BÀI THỰC HÀNH TRÊN MODULE SỐ 6 154
3.3.6.1Bi 1 (kim tra cc cụm thiết bị trên Module) 154
3.3.6.2Bi 2 (Đu h thống đnh la vi ECU v kim tra h thống) 159
PHN IV: KT LUẬN……………………………………………………168
4.1 CÁC KT QUẢ VÀ Ý NGHĨA 167
4.2 HẠN CH, BỔ SUNG – PHÁT TRIN 167
4.2.1 HẠN CH 167
4.2.2 BỔ SUNG – PHÁT TRIN 168















Khoa Cơ khí Động lực

Đồ án tốt nghiệp
Trang 5
LỜI NÓI ĐẦU

Ô tô l một trong những phương tin giao thông quan trọng đối vi sự pht
trin của nn kinh tế- xã hội hin nay. Lịch s ra đi v pht trin của n đã trải qua
nhiu năm vi những giai đon thăng trầm đ tiến ti sự hon thin v tin nghi hơn
như tăng công sut động cơ, tăng tính kinh tế nhiên liu, đảm bảo tính năng an ton
tăng tính tin nghi v bảo mật Cc hãng xe đã p dụng cc tiến bộ khoa học vo
những chiếc ô tô của mình như điu khin đin t, kỹ thuật bn dẫn, công ngh
nano….Từ đ nhiu h thống hin đi ra đi: H thống phun xăng đin t (EFI), h
thống phun diesel đin t CRDI, h thống đnh la lập trình ESA, h thống phanh
ABS, h thống đèn tự động, s dụng bộ chìa kha nhận dng…
 Vit Nam, vi ngnh công nghip ô tô còn non trẻ thì hầu hết những công
ngh v ô tô đu đến từ cc nưc trên thế gii. Chúng ta cần phải tiếp cận vi công
ngh tiên tiến ny đ không những to tin đ cho nn công nghip ô tô m còn phục
vụ cho công tc bảo dưỡng, sa chữa.
Qua thi gian học tập v nghiên cứu v chuyên ngnh “Công ngh kỹ thuật ô
tô” ti trưng Đi Học Sư Phm Kỹ Thuật Hưng Yên, chúng em đươc khoa tin tưởng
giao cho đ ti tốt nghip “Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình, thiết kế các panel
thực hành hệ thống đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng bài thực hành kiểm tra
chẩn đoán” đây l một đ ti rt thiết thực nhưng còn nhiu kh khăn. Vi sự cố gắng
của chúng em v dưi sự hưng dẫn tận tình của thầy TS. Đinh Ngọc Ân cùng vi sự
giúp đỡ của cc thầy cô trong Khoa Cơ khí Động lực, cc bn trong lp ĐLK4, công
ty Cổ Phần Thiết Bị V Pht Trin Công Ngh ACT, chúng em đã hon thnh đ ti
đp ứng được yêu cầu đưa ra. Song trong qu trình lm đồ n tốt nghip, vi khả năng
v kinh nghim còn hn chế nên không th trnh khỏi thiếu st. Vì vậy chúng em rt
mong sự đng gp, ch bảo của cc thầy cô đ đ ti của chúng em được hon thin
hơn v đ chính l những kinh nghim ngh nghip cho chúng em sau khi ra trưng.
Chúng em xin chân thnh cảm ơn cc thầy, cô gio trong khoa, đặc bit l thầy

TS. Đinh Ngọc Ân đã tận tình ch bảo v hưng dẫn chúng em v sự hỗ trợ qu bu
của công ty Cổ Phần Thiết Bị và Phát Triển Công Nghệ ACT đ đ ti chúng em
được hon thnh.
Chúng em xin trân trọng cảm ơn !
Nhm sinh viên thực hin:
Đỗ Mạnh Khánh
Phạm Văn Trịnh

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 6
PHẦN I: M ĐẦU

1. L DO CHN Đ TI V LCH S VN Đ NGHIÊN CU
a. TNH CP THIT CỦA Đ TI
- Thế kỷ 21 l kỷ nguyên của ô tô, lịch s đã chứng kiến những bưc tiến vững
chắc của ngnh công nghip ô tô của nhiu hãng đến từ nhiu nưc trên khắp hnh
tinh, đặc bit l cc hãng đến từ châu Âu, Mỹ v Nhật Bản. Nhưng ngnh công nghip
ô tô y cũng phải đối mặt vi những quy định khắt khe của chính phủ v mức độ ô
nhiễm của khí thải. Vic ny đã thúc đẩy cc hãng sản xut ô tô phải nghiên cứu
những công ngh mi nhằm thỏa mãn những quy định. Vì vậy hng lot những công
ngh mi được nghiên cứu v p dụng không những thỏa mãn được những quy định
v mức độ ô nhiễm của khí thải m còn nâng cao được công sut v tính kinh tế nhiên
liu. Một trong những h thống như thế l h thống đnh la lập trình.
- Đt nưc ta đang trong qu trình hội nhập kinh tế quốc tế, vic tiếp cận vi
những công ngh tiên tiến trên thế gii cng trở lên dễ dng hơn. Vic ny giải thích
ti sao những động cơ xăng ở nưc ta c h thống đnh la lập trình. Đ c th nắm
bắt được công ngh tiên tiến ny đòi hỏi ngưi kỹ thuật viên phải c trình độ hiu biết
sâu sắc. Từ đ c th chẩn đon hư hỏng v đ ra phương n khắc phục tối ưu khi c
trục trặc xảy ra.

- Hin nay trong cc trưng c đo to cc ngnh liên quan đến lĩnh vực ô tô
thì trang thiết bị cho học sinh, sinh viên còn thiếu thốn, đặc bit l mô hình thực tập
tiên tiến hin đi. Cc ti liu học tập, sch tham khảo còn thiếu, sơ xi chưa h thống
ha một cch khoa học. Cc bi thực hnh kim tra còn thiếu.
- Chính vì vậy vic thực hin đ ti: “Nghiên cứu hệ thống đánh lửa lập trình,
thiết kế các panel thực hành hệ thống đánh lửa lập trình đa năng và xây dựng các bài
thực hành kiểm tra, chẩn đoán ” l cp bch v thiết thực.
b.  NGHA CỦA Đ TI
- Đ ti giúp cho những sinh viên c ci nhìn tổng qut cũng như cụ th hơn
v h thống đnh la lập trình của một số hãng nhằm củng cố v bổ trợ thêm kiến thức
mi v h thống ny.
- Qua tổng hợp v phân tích nội dung, cũng như đưa ra mô hình của đ ti giúp
cho sinh viên c một kiến thức vững chắc đ không còn bỡ ngỡ khi gặp những trục
trặc v h thống ny, nâng cao hiu quả học tập. To tin đ nguồn ti liu tham khảo
cho cc bn học sinh, sinh viên cc kha c thêm ti liu nghiên cứu v tham khảo.
Ngoi ra ti liu còn c th dùng cho cc thợ sa chữa, cc gara, cc thợ bảo hnh.
- Những nội dung, kiến thức thu được trong qu trình hon thnh đ ti ny
giúp chúng em nhm sinh viên của lp ĐLK4 (106061) c th hiu rõ hơn, sâu hơn v

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 7
h thống ny. Nắm được cu to, điu kin lm vic, hư hỏng v phương php kim
tra, chẩn đon v khắc phục hư hỏng.
2. MỤC TIÊU CỦA Đ TI
- Nghiên cứu l thuyết v h thống đnh la lập trình.
- Thiết kế cc panel thực hnh đnh la lập trình đa năng.
- Đưa ra cc bi thực hnh kim tra, chẩn đon, những hư hỏng của h thống.
- Đưa ra cc mã lỗi v cc khu vực nghi ng c liên quan của h thống đnh
la lập trình đa năng.

3. ĐI TƯNG V KHÁCH TH NGHIÊN CU
a. Đi tưng nghiên cu
H thống đnh la lập trình.
b. Khách th nghiên cu
H thống đnh la lập trình của hãng: TOYOTA, NISSAN, HONDA,
MITSUBISHI.
4. NHIM VỤ NGHIÊN CU
- Phân tích đặc đim cu to, nguyên l lm vic của h thống đnh la lập
trình.
- Nghiên cứu, lắp đặt h thống đnh la lập trình đa năng.
- Tổng hợp cc phương n kết nối, kim tra.
- Tổng hợp cc ti liu trong v ngoi nưc đ hon thiên thnh đ ti của
mình.
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
a. Phương pháp nghiên cu thc tin
Nghiên cứu l thuyết
- Đọc ti liu, tìm hiu, quan st h thống trên xe.
- Phân tích cu to v nguyên l lm vic đ hiu sâu hơn v h thống.
Nghiên cứu thực nghim
- Xây dựng bi thực hnh kim tra chẩn đon.
b. Phương pháp nghiên cu ti liu
- L phương php thu thập thông tin trên cơ sở nghiên cứu cc văn bản, đã c
sn bằng tư duy logic.
- Mục đích: Đ rút ra những kết luận cần thiết.
Các bưc thc hiện:
- Bưc 1: Thu thập ti liu v h thống đnh la lập trình
- Bưc 2: Sắp xếp nội dung ti liu một cch h thống v logic chặt ch theo
từng đơn vị kiến thức, từng vn đ khoa học c cơ sở v bản cht nht định.

Khoa Cơ khí Động lực

Đồ án tốt nghiệp
Trang 8
- Bưc 3: Đọc, nghiên cứu v phân tích ti liu ni v h thống đnh la lập
trình. Phân tích cu to v nguyên l lm vic một cch khoa học.
- Bưc 4: Tổng hợp kết quả đã phân tích được, h thống ha li kiến thức to
ra một h thống l thuyết đầy đủ v sâu sắc.
c. Phương pháp phân tch, thng kê v mô t
- L phương php tổng hợp cc kết quả nghiên cứu thực tiễn v nghiên cứu ti
liu đnh gi v đưa ra những kết luân chính xc.
- Chủ yếu được s dụng đ đnh gi cc mối quan h thông qua thông số thu
được.
Bưc thc hiện:
Từ thực tiễn nghiên cứu v h thống v nghiên cứu ti liu l thuyết đưa ra đưa
ra phương n thiết kế, lắp đặt mô hình, đưa ra phương php kim tra chẩn đon h
thống đnh la lập trình.






















Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 9
PHẦN II: CƠ S L LUẬN CỦA Đ TI

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT V H THNG ĐÁNH LA
1.1 LCH S PHÁT TRIN CỦA H THNG ĐÁNH LA
Sự ra đi của h thống đnh la gắn lin vi sự ra đi của động cơ đốt trong
đnh du bưc khởi đầu cho nn công nghip ô tô. Ban đầu động cơ s dụng h thống
đnh la điu khin bằng m vít. H thống ny c nhược đim thi đim đnh la
không chính xc cùng vi kết cu cơ khí nên hay phải bảo dưỡng. Năm 1964 h thống
đnh la CDI(capacitor discharge ignition) đã được nghiên cứu v ứng dụng trên xe
NSU sprider.
Bên cnh đ khi xã hội pht trin, cc yêu cầu ngy cng cao v môi trưng, sự
tiêu hao nhiên liu đã khiến cho h thống đnh la thưng v h thống đnh la CDI
không còn đp ứng được những yêu cầu đặt ra. Chính điu đ đã khiến cho cc nh
khoa học tìm tòi pht minh ra h thống đnh la mi đp ứng tốt hơn tính kinh tế
nhiên liu v tính ô nhiễm môi trưng. Đến năm 1978 cc hãng xe BMW,Chrysler,
Fiat, Lancia, Leyland, Mercedes, Peigeot, Porsche, v Volvo, cho ra đi h thống đnh
la bn dẫn TCI (Transistorized coil ignition) sự pht trin tiếp theo của đnh la CDI.
Sự hỗ trợ của khoa học kỹ thuật, lịch s pht trin cho ra đi h thống đnh la
đin t SI (Semiconductor ignition) v h thống đnh la không c bộ chia đin BSI
(Breakerless semiconductor ignition). Trong đ h thống đnh la SI vẫn s dụng bộ
chia đin v một bôbin còn BSI s dụng vi nhiu bôbin hơn v không c bộ chia

đin. ng dụng đầu tiên của h thống BSI trên xe Citron Visa gii thiu ra công
chúng năm 1978.Vi đ pht trin đ năm 1979 hãng Bosch đã cho ra đi h thống
điu khin động cơ “Motronic” vi sự tích hợp điu khin nhiu h thống như điu
khin thi đim đnh la, điu khin nhiên liu, điu khin tốc độ không tải. Giúp qu
trình điu khin linh hot hơn, độ chính xc cao hơn tăng tính kinh tế nhiên liu v
giảm tính ô nhiễm của khí thải.







Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 10
1.2 CÁC VN Đ CHUNG
1.2.1 CHC NĂNG CỦA H THNG ĐÁNH LA
Biến đổi dòng đin 1 chiu đin p thp (12V,24V) thnh cc xung đin p cao
(12.000V ÷ 45.000V) đủ to ra tia la đin mnh (nhit độ 10.000
0
C) vo đúng thi
đim quy định (thi đim đnh la sm) v theo một thứ tự nht định (thứ tự nổ).
1.2.2 YÊU CẦU
Một h thống đnh la lm vic tốt phải đảm bảo cc yêu cầu sau:
- H thống đnh la phải sinh ra sức đin động đủ ln đ phng qua khe hở
bugi trong tt cả cc chế độ lm vic của động cơ.
- Tia la trên bugi phải đủ năng lượng v thi gian phng đ sự chy bắt đầu.
- Gc đnh la phải đúng trong mọi chế độ hot động của động cơ.
- Cc phụ kin của h thống đnh la phải hot động tốt trong điu kin nhit

độ cao v độ rung xc ln.
- Sự mi mòn đin cực bugi phải nằm trong khoảng cho php.
1.2.3 CÁC THÔNG S CHỦ YU CỦA H THNG ĐÁNH LA
a. Hiu đin thế th cấp cc đại U
m2

Hiu đin thế thứ cp cực đi
m
U
2
l hiu đin thế cực đi đo được ở hai đầu
cuộn dây thứ cp khi tch dây cao p ra khỏi bugi. Hiu đin thế thứ cp cực đi
m
U
2

phải đủ ln đ c khả năng to được tia la đin giữa hai đin cực của bugi, đặc bit l
lúc khởi động.
b. Hiêu đin thế đánh lửa U
đl

Hiu đin thế thứ cp m ở đ qu trình đnh la xảy ra, được gọi l hiu đin
thế đnh la
đl
U
. Hiu đin thế đnh la l một hm phụ thuộc vo nhiu yếu tố, tuân
theo định luật Pashen.
đl
U
=

K
T
P

.
(1.1)
Trong đ:
P
: l p sut buồng đốt ti thi đim đnh la.

: khe hở bugi.

T
: nhit độ ở đin cực trung tâm của bugi ti thi đim đnh la.

K
: hằng số phụ thuộc vo thnh phần hỗn hợp hòa khí.
c. H s d trữ K
dt

H số dự trữ l tỷ số giữa hiu đin thế cực đi
m
U
2
v hiu đin thế đnh la
đl
U
:

Khoa Cơ khí Động lực

Đồ án tốt nghiệp
Trang 11

dt
K
=
đl
m
U
U
2
(1.2)
Đối vi h thống đnh la thưng, do
m
U
2
thp nên
dt
K
thưng nhỏ hơn 1,5.
Trên những động cơ xăng hin đi vi h thống đnh la lập trình, h số dự trữ đnh
la c gi trị kh cao (
0,25,1 
dt
K
), đp ứng được vic tăng tỷ số nn, tăng số vòng
quay v tăng khe hở bugi.
d. Năng lưng d trữ W
dt
trong cuộn sơ cấp

Năng lượng dự trữ
dt
W
l năng lượng tích lũy dưi dng từ trưng trong cuộn
dây sơ cp của bôbin. Đ đảm bảo tia la đin c đủ năng lượng đ đốt chy hon ton
hòa khí, h thống đnh la phải đảm bảo năng lượng dự trữ trên cuộn sơ cp của bôbin
ở một gi trị xc định:

dt
W
=
15050
2
2
1


ng
IL
mJ (1.3)
Trong đ:
-
dt
W
: năng lượng dự trữ trên cuộn sơ cp.
-
1
L

: độ tự cảm của cuộn sơ cp của bôbin.

-
ng
I
: cưng độ dòng đin sơ cp ti thi đim transistor công sut
ngắt.
e. Tc độ biến thiên của hiu đin thế th cấp S


S
=
dt
du
2
=
t
u


2
=
600300 
V/
s

(1.4)
Trong đ:
- S : l tốc độ biến thiên của hiu đin thế thứ cp.
-
2
u

: độ biến thiên của hiu đin thế thứ cp.
-
t
:thi gian biến thiên của hiu đin thế thứ cp.
Tốc độ biến thiên của hiu đin thế thứ cp S cng ln thì tia la đin xut hin
ở đin cực bugi cng mnh nh đ dòng không bị rò qua muội than trên đin cực bugi,
năng lượng tiêu hao trên mch thứ cp giảm.
f. Tần s v chu kỳ đánh lửa
Đối vi động cơ xăng 4 kỳ, số tia la trong một giây hay còn gọi l tần số đnh
la được xc định bởi công thức:

)(
120
Hz
nZ
f 
(1.5)

Đối vi động cơ 2 kỳ:

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 12

)(
60
Hz
nZ
f 
(1.6)

Trong đ:
-
f
: tần số đnh la.
-
n
: số vòng quay trục khuỷu động cơ (min
-1
).
- Z : số xylanh động cơ.
Chu kỳ đnh la
T
: l thi gian giữa hai lần xut hin tia la.
T
=
1
/
f
=

tt 

Trong đ:
-
đ
t
: thi gian vít ngậm hay transistor công sut bão hòa.
-
m
t

: thi gian vít hở hay transistor công sut ngắt.
Tần số đnh la
f
tỷ l thuận vi vòng quay trục khuỷu động cơ v số xylanh.
Khi tăng số vòng quay của động cơ v số xylanh, tần số đnh la
f
tăng v do đ chu
kỳ đnh la T giảm xuống. Vì vậy, khi thiết kế cần chú  đến 2 thống số l chu kỳ v
tần số đnh la đ đảm bảo ở số vòng quay cao nht của động cơ tia la vẫn mnh.
g. Năng lưng tia lửa
Thông thưng, tia la đin bao gồm hai thnh phần l thnh phần đin dung v
thnh phần đin cảm. Năng lượng của tia la được tính theo công thức:

LCP
WWW 
(1.7)
Năng lượng điện dung

2
.
2
2 đl
C
UC
W 
(1.8)
Trong đ :
-
C
W

: năng lượng của thnh phần tia la c tính đin dung.
-
2
C
:đin dung k sinh của mch thứ cp của bugi.
-
đl
U
: hiu đin thế đnh la.
Năng lượng điện cảm

2
.
2
22
iL
W
L

(1.9)
Trong đ :
-
L
W
:năng lượng của thnh phần tia la c tính đin cảm.
-
2
L
: độ tự cảm của mch thứ cp.
-

2
i
:cưng độ dòng đin mch thứ cp.

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 13
Tùy loi h thống đnh la m năng lượng tia la c đủ cả hai thnh phần đin
cảm (thi gian phng đin di) v đin dung (thi gian phng đin ngắn) hoặc ch c
một thnh phần.
1.2.4 VN Đ ĐÁNH LA SỚM
a. Quá trnh cháy của ha kh
Qu trình chy của hòa khí tính từ khi tia la xut hin ở bugi được chia thnh
hai giai đon : giai đon chy trễ v giai đon lan truyn ngọn la.
Giai đon cháy tr
Sự bốc chy của hỗn hợp không khí – nhiên
liu không phải xut hin ngay sau khi đnh la .
Thot đầu, một khu vực nhỏ (ht nhân) ở st ngay
tia la bắt đầu chy, v qu trình bắt chy ny lan
ra khu vực xung quanh. Quãng thi gian từ khi hỗn
hợp không khí - nhiên liu được đnh la cho đến
khi n bốc chy được gọi l giai đon chy trễ
(khoảng A đến B trong sơ đồ). Giai đon chy trễ
đo gần như không thay đổi v n không bị ảnh
hưởng bởi điu kin lm vic của động cơ.



Giai đon lan truyn ngọn la
Sau khi ht nhân ngọn la hình thnh, ngọn

la nhanh chng lan truyn ra xung quanh. Tốc độ
lan truyn ny được gọi l tốc độ lan truyn ngọn
la, v thi kỳ ny được gọi l thi kỳ lan truyn
ngọn la ( B-C-D trong sơ đồ hình 1.2).
Khi c một lượng ln không khí được np
vo, hỗn hợp không khí- nhiên liu trở nên c mật
độ cao hơn. Vì thế, khoảng cch giữa cc ht
trong hỗn hợp không khí – nhiên liu giảm xuống,
nh thế tốc độ lan truyn ngọn la tăng lên.
Ngoi ra, luồng hỗn hợp không khí- nhiên
liu xoy lốc cng mnh thì tốc độ lan truyn
ngọn la cng cao. Khi tốc độ lan truyn ngọn la
cao, cần phải định thi đnh la sm. Do đ cần
Hình 1.1: Giai đoạn cháy trễ
Hình 1.2: Giai đoạn lan
truyền ngọn lửa.

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 14
phải điu khin thi đim đnh la theo điu kin lm vic của động cơ.
b. Gc đánh lửa sm 𝛉
opt

Gc đnh la sm l gc quay của trục khuỷu động cơ tính từ thi đim xut
hin tia la đin ti bugi cho đến khi piston lên ti đim chết trên.
Gc đnh la sm ảnh hưởng rt ln đến công sut, tính kinh tế v độ ô nhiễm
của khí thải động cơ. Gc đnh la sm tối ưu phụ thuộc rt nhiu yếu tố:
),,,,,,(
omtwtbđbđopt

Nnttptpf

(1.10)
Trong đ:
-

P
: p sut buồng đốt ti thi đim đnh la.
-

t
: nhit độ buồng đốt.
-
P
: p sut trên đưng ống np.
-
wt
t
: nhit độ nưc lm mt động cơ.
-
mt
t

: nhit độ môi trưng.
-
n
: số vòng quay của động cơ.
-
0
N

: ch số ốc tan của động cơ xăng.
 cc xe đi cũ, gc đnh la sm ch được điu khin theo hai thông số: tốc
độ (bộ sm ly tâm) v tải (bộ sm p thp) của động cơ. Tuy nhiên, h thống đnh la
ở một số xe( TOYOTA, HONDA…), c trang bị thêm van nhit v s dụng bộ phận
đnh la sm theo hai chế độ nhit độ. Trên cc xe đi mi, gc đnh la sm được
điu khin bằng đin t nên gc đnh la sm được hiu chnh theo cc thông số nêu
trên. Trên hình 1.3 trình by bản đồ gc đnh la sm theo tốc độ v tải động cơ trên
xe đi mi.

Hình 1.3:Bản đồ góc đánh lửa sớm theo tốc độ và tải động cơ trên ô tô đời
mới

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 15
1.3 L THUYT ĐÁNH LA
Trong động cơ xăng 4 kỳ, hòa khí sau khi được đưa vo trong xylanh v được
hòa trộn đu nh sự xoy lốc của dòng khí, s được piston nn li.  một thi đim
thích hợp cuối kỳ nn, h thống đnh la s cung cp một tia la đin cao thế đốt chy
hòa khí v sinh công cho động cơ. Đ to được tia la giữa hai đin cực của bugi, qu
trình đnh la được chia lm 3 giai đon: qu trình tăng trưởng của dòng sơ cp hay
còn gọi l qu trình tích lũy năng lượng, qu trình ngắt dòng sơ cp v qu trình xut
hin tia la ở đin cực bugi.
a. Quá trnh tăng trưởng dng sơ cấp.

Hình 1.4: Sơ đồ nguyên lý hệ thống đánh lửa.

Trong sơ đồ h thống đnh la trên:
-
1

R
: đin trở của cuộn sơ cp.
-
21
, LL
: độ tự cảm của cuộn sơ cp v thứ cp của bôbin.
-
T
: transistor công sut được điu khin nh tín hiu từ
ECU

Hình 1.5: Sơ đồ tương đương của mạch sơ cấp của hệ thống đánh lửa

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 16
Khi transistor công sut dẫn, trong mch sơ cp s c dòng đin
1
i
từ (+) ắc quy

mátTLR 
11
. Dòng
1
i
tăng từ từ do sức đin động tự cảm sinh ra trên cuộn sơ
cp
1
L

chống li sự tăng của cưng độ dòng đin.  giai đon ny, mch thứ cp của
h thống đnh la gần như không ảnh hưởng đến qu trình tăng dòng ở mch sơ cp.
Hiu đin thế v cưng độ dòng đin xut hin ở mch thứ cp không đnh k nên ta
c th coi mch thứ cp hở. Vì vậy, ở giai đon ny ta c sơ đồ tương đương trình by
trên hình 1.5. Trên sơ đồ, gi trị đin trở của ắc quy được bỏ qua, trong đ:

1
RR 



Ta
UUU 

a
U
: hiu đin thế của ắc quy.
T
U
:độ sụt p trên transistor công sut ở trng thi dẫn bão hòa .
Từ sơ đồ hình 1.5 ta c th thiết lập được phương trình vi phân sau:

U
dt
di
LRi 
1
11
.
(1.11)

Giải phương trình vi phân (1.11) ta được:













t
L
R
e
R
U
ti
1
1)(
1

Gọi

 RL /
11


l hằng số đin từ của mch.
)1)(/()(
1
/
1

t
eRUti



(1.12)
Ly đo hm (1.12) theo thi gian t, ta được tốc độ tăng trưởng của dòng sơ cp
(hình 1.7). Như vậy, tốc độ tăng dòng sơ cp phụ thuộc chủ yếu vo độ tự cảm
1
L
.


Hình 1.6 : Quá trình tăng trưởng dòng sơ cấp

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 17
Vi bôbin xe đi cũ vi độ tự cảm ln (đưng 1), tốc độ tăng dòng sơ cp chậm
hơn so vi bôbin xe đi mi vi độ tự cảm nhỏ (đưng 2). Chính vì vậy, la s cng
yếu khi tốc độ cng cao. Trên xe đi mi, hin tượng ny được khắc phục nh s dụng
bôbin c
1
L

nhỏ.
Đồ thị cho thy độ tự cảm
1
L
của cuộn sơ cp cng ln thì tốc độ tăng trưởng
dòng
1
i
cng giảm.
Gọi t
đ
l thi gian transistor công sut dẫn bão hòa thì cưng độ dòng đin sơ
cp
ng
I
ti thi đim đnh la khi transistor công sut ngắt l:

)1(
1
/

đ
t
ng
e
R
U
I





(1.13)
Trong đ:
) /(120 ZnTt
đđđ





T
: chu kỳ đnh la (S).

n
: số vòng quay trục khuỷu động cơ (min
-1
).

Z
: số xylanh của động cơ.

đ

: thi gian tích lũy năng lượng tương đối.
Trên cc xe đi cũ, thi gian tích lũy năng lượng tương đối
3/2
đ

, còn cc

xe đi mi nh cơ cu hiu chnh thi gian tích lũy năng lượng (gc ngm đin) nên
3/2
đ

.
1
1
.
120
1(


nZ
ng
đ
e
R
U
I



) (1.14)
Từ công thức (1.14), ta thy
ng
I
phụ thuộc vo tồng trở của mch sơ cp (R
1
),
độ tự cảm của cuộn dây sơ cp(

1
L
), số vòng quay trục khuỷu động cơ(n
đc
), v số
xylanh (
Z
). Nếu
ZLR ,,
1
không đổi thì khi tăng số vòng quay trục khủyu động cơ
(n
đc
), cưng độ dòng đin
ng
I
s giảm.
Ti thi đim đnh la, năng lượng đã được tích lũy trong cuộn sơ cp dưi
dng từ trưng:
2
/
2
2
1
2
)1(
22
.
1


đ
t
ng
dt
e
R
U
L
LI
W





)21(
2
2
2
2
1
aa
dt
ee
R
U
L
W




(1.15)
Trong đ:
-
dt
W
: năng lượng tích lũy trong cuộn sơ cp.

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 18
-
đ
đ
t
L
R
t
a
11




Hm
)(afW
dt

(1.5) đt được gi trị cực đi, tức nhận được năng lượng từ h
thống cp đin nhiu nht khi:


256,1
1


ñ
t
L
R
a
(1.16)
Đối vi h thống đnh la thưng v đối vi h thống đnh la bn dẫn không
c mch hiu chnh thi gian tích lũy năng lượng
đ
t
, điu kin (1.16) không th thực
hin được vì
đ
t
l gi trị thay đổi phụ thuộc v tốc độ của động cơ (n
đc
). Sau khi đt
được gi trị
RU /
, dòng đin qua cuộn sơ cp s gây tiêu phí năng lượng vô ích, tỏa
nhit trên cuộn sơ cp. Trên cc xe đi mi, nhược đim trên được loi trừ nh mch
hiu chnh thi gian tích lũy năng lượng
đ
t
(dwell control) hay còn gọi l kim sot

gc ngm đin.
Lượng nhit tỏa ra trên cuộn sơ cp của bôbin
n
W
được xc định bởi công thức
sau:



d
t
n
dtRiW
0
1
1
2



dteeR
R
U
W
tt
t
n
)21(
11
/2/

1
0
2
2





ñ



(1.17)


Công sut tỏa nhit
n
P
trên cuộn dây sơ cp của bôbin:

dtRi
T
P
t
n 1
0
2
1
1



ñ











)1(
2
)1(2
11
/2
1
/
1
1
2
2


ññ
ñ
tt

n
e
T
e
TT
t
R
R
U
P
(1.18)
Khi công tắc my ở vị trí ON m động cơ không hot động, công sut tỏa nhit
trong bôbin l ln nht:

1
2
2
max
R
R
U
P
n



Thực tế khi thiết kế,
maxn
P
phải nhỏ hơn 30W đ trnh tình trng nng bôbin. Vì

nếu
WP
n
30
max

, nhit lượng sinh trên cuộn sơ cp ln hơn nhit lượng tiêu tn.
11
/2
1
/
11
2
2
)2/(2(


tt
n
eetR
R
U
W




Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 19

Trong thi gian tích lũy năng lượng, trên cuộn thứ cp cũng sut hin một sức
đin động tương đối nhỏ, ch xp x 1.000 V.

dt
di
LKe
bb
1
12


Trong đ:
-
2
e
: sức đin động cuộn thứ cp.
-
bb
K
: h số biến p của bôbin.
Sức đin động ny bằng 0 khi dòng đin sơ cp đt gi trị

RU /
.
b. Quá trnh ngắt dng sơ cấp
Khi transistor công sut ngắt, dòng sơ cp v từ thông do n sinh ra giảm đột
ngột. Trên cuộn thứ cp của bôbin s sinh ra một hiu đin thế vo khoảng từ
KVKV 4015 
. Gi trị của hiu đin thế thứ cp phụ thuộc vo rt nhiu thông số của
mch sơ cp v thứ cp. Đ tính ton hiu đin thế thứ cp cực đi, ta s dụng sơ đồ

tương đương được trình by trên hình 1.7.
Trong sơ đồ ny:
-
m
R
: đin trở mt mt.
-
r
R
: đin trở dò qua đin cực của bugi.

Hình 1.7: Sơ đồ tương đương của hệ thống đánh lửa
Bỏ qua hiu đin thế ắc quy vì hiu đin thế của ắc quy rt nhỏ so vi sức đin
động tự cảm trên cuộn sơ cp lúc transistor công sut ngắt. Ta xt trưng hợp không
tải, tức l dây cao p được tch ra khỏi bugi. Ti thi đim transistor công sut ngắt,
năng lượng từ trưng tích lũy trong cuộn sơ cp của bôbin được chuyn thnh năng
lượng đin trưng chứa trên tụ đin C1 v C2 v một phần mt mt. Đ xc định hiu
đin thế thứ cp cực đi
m
U
2
ta lập phương trình năng lượng lúc transistor công sut
ngắt:

A
UCUC
LI
mm
ng


2
.
2
.
2
.
2
22
2
11
1
2
(1.19)

Trong đ:
-
1
C
: đin dung của tụ đin mắc song song transistor công sut hoặc
IC đnh la.
-
2
C
: đin dung k sinh trên mch thứ cp.

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 20
-
mm

UU
21
,
: hiu đin thế trên mch sơ cp v thứ cp lúc transistor
công sut hoặc IC ngắt.
-
A
:năng lượng mt mt do dòng rò, dòng fucô trong lõi thp
của bôbin.
-
mbbm
UKU
12
.
.
-
12
/WWK
bb

: h số biến p của bôbin.

21
,WW
: số vòng dây của cuộn sơ cp v thứ cp.

2
22
2
2

2
11
2
.
.
.
m
bb
m
ng
UC
K
U
CLI 


1
2
2
2
1
2
2
.LIC
K
C
U
ng
bb
m














.
.
2
2
1
1
2
CKC
L
IKU
bb
ngbbm






.
.
.
2
2
1
2
1
2
CKC
IL
KU
bb
ng
bbm




: H số tính đến sự mt mt trong mch dao động,
.8,07,0 




Hình 1.8: Quy luật biến đổi của dòng điện sơ cấp
1
i
và hiệu điện thế thứ cấp
m

U
2


Quy luật biến đổi dòng đin sơ cp
1
i
v hiu đin thế thứ cp
m
U
2
, được biu
diễn trên hình 1.8.

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 21
Khi transistor công sut ngắt, cuộn sơ cp s sinh ra một sức đin động tự cảm
khoảng 100

300 (V).
c. Quá trnh phng đin ở đin cc bugi
Khi đin p thứ cp U
2m
đt đến gi trị U
dl
tia la đin cao thế s xut hin giữa
hai đin cực của bugi. Bằng thí nghim ngưi ta chứng minh được rằng tia la xut
hin ở bugi gồm hai thnh phần l thnh phần đin dung v thnh phần đin cảm.
Thnh phần đin dung của tia la do năng lượng tích lũy trong mch thứ cp

được quy ưc bởi đin dung k sinh C
2
. Tia la được đặc trung bởi sự sụt p v tăng
dòng đột ngột . Dòng c th đt vi chục Ampere hình(1.9).
Mặc dù năng lượng không ln lắm
2/).(
2
2 đl
UC
nhưng công sut pht ra bởi
thnh phần đin dung của tia la nh thi gian rt ngắn (1µs) nên c th đt hng
chục, c khi ti hng trăm KV. Tia la đin dung c mu xanh sng kèm theo tiếng nổ
lch tch đặc trưng.
Dao động vi tần số cao (10
6
÷ 10
7
Hz) v dòng ln, tia la đin dung gây nhiễu
vô tuyến v lm mòn đin cực bugi. Đ giải quyết vn đ vừa nêu, trên mch thứ cp (
như nắp delco, mỏ quẹt, dây cao p) thưng được mắc thêm cc đin trở. Trong ô tô
đi mi, ngưi ta dùng dây cao p c lõi bằng than đ tăng đin trở.

(KV)
t
U2m
Uñl
Iñl
Iñc
a
b

U2m
20
12
1
l2, A
300
t

Hình 1.9 : Quy luật biến đổi hiệu điện thế U
m2
và cường độ dòng điện thứ cấp
i
2
khi transistor công suất ngắt

Do tia la xut hin trưc khi hiu đin thế thứ cp đt gi trị U
2m
nên năng
lượng tia la đin dung ch l một phần nhỏ của năng lượng phng qua bugi. Phần
năng lượng còn li s hình thnh tia la đin cảm. Dòng qua bugi lúc ny ch rơi vo

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 22
khoảng 20÷40mA. Hiu đin thế giữa hai đin cực bugi giảm nhanh đến gi trị
400÷500 V .Thi gian ko di của tia la đin cảm gp 100 đến 1.000 lần thi gian tia
la đin dung v thi gian ny phụ thuộc vo loi bugi, khe hở bugi v chế độ lm vic
của động cơ. Thưng thì thi gian tia la đin cảm vo khoảng 1 ÷ 1,5 ms. Tia la
đin cảm c mu vng tím, còn gọi l đuôi la. Trong thi gian xut hin tia la, năng
lượng tia la W

p
được tính bởi công thức:

dttiUW
tp
lp
)(
2
0


ñ
(1.21)
p
t
: thi gian sut hin tia la trên đin cực bugi.
Trên thực tế, ta c th s dụng công thức gần đúng:

PtbPtbPtbP
tUIW 5,0

Trong đ:
PtbPtb
UI ,
v
Ptb
t
: lần lượt l cưng độ dòng đin trung bình, hiu đin thế
trung bình v thi gian xut hin tia la trung bình giữa hai đin cực của
bugi.

Kết quả tính ton v thực nghim cho thy rằng, ở tốc độ thp của động cơ,
P
W
c gi trị khoảng 20÷50 mJ.




















Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 23
CHƯƠNG 2: H THNG ĐÁNH LA LẬP TRNH
2
2.1 NHNG VN Đ CHUNG

2.1.1 NGUYÊN L CHUNG CỦA H THNG ĐÁNH LA LẬP TRNH


Hình 2.1: Sơ đồ cấu trúc hệ thống





Khi ECU động cơ nhận được tín hiu gi v, trong đ quan trọng nht l cc
xung G, xung NE v tín hiu của cảm biến đo gi, bộ x l của ECU s tính ton v
chọn ngay ra một đim trên b mặt lập trình, tức l chọn ngay một gc đnh la sm
tối ưu ở tốc độ v mức tải đ (chương trình đnh la sm ESA- Electronic Spark
Advance). Rồi thông qua một bng điu khin trong ECU xut xung IGT (ignition
timing) ti IC đnh la. Khi IC đnh la nhận được xung IGT ở đầu vo mch
transisitor, mch ny điu khin bng Transistor ON đ nối mt cho cuộn sơ cp W1
của bôbin qua chân C của IC đnh la. Khi đ xut hin dòng sơ cp trong bôbin to
ra từ trưng

, từ trưng

tồn ti trong bôbin cho ti khi bng Transistor OFF, khi
đ từ trưng

biến thiên cực nhanh v cảm ứng ra xung cao p ở cuộn dây thứ cp
W2 của bôbin. Xung cao p ny được bộ chia đin đưa đến bugi theo thứ tự nổ của
động cơ (hoặc ti thẳng bugi), to tia la đin đốt chy hòa khí.
1 . Tín hiệu tốc độ động cơ.
2 . Tín hiệu vị trí trí trục khủy.
3 . Tín hiệu lưu lượng khí nạp.

4 . Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga.
5 . Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát.
6 . Tín hiệu điện áp ắc quy.
7 . Tín hiệu kích nổ.

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 24

Hình 2.2: Bản đồ bề mặt lập trình và thời điểm đánh lửa
Như vậy, thi đim mt xung IGT chính l thi đim đnh la. Do đ, trưc
TDC của mỗi my, ECU phải gi ra một xung IGT v xung đ phải mt trưc TDC đ
to ra gc đnh la sm .
Khi chế độ lm vic của động cơ thay đổi, muốn to gc đnh sm hơn nữa thì
ECU ch vic dịch xung IGT v trưc TDC xa hơn.
Xung phản hồi IGF (ignition feedback) s được gi trở li bộ s l trung tâm
trong ECU đ bo rằng h thống đnh la đang hot động nhằm phục vụ công tc
chuẩn đon v điu khin phun xăng. Trong trưng hợp không c xung IGF, cc kim
phun xăng s ngừng phun sau thi gian vi giây.
Trong trưng hợp h thống đnh la không c IC đnh la m ch c bng Tr
điu khin, thì ECU phải xut xung IGT điu khin bng Tr đ thông mch v ngắt
mch sơ cp của bôbin ( Mitsubishi Lanser CC4G92, 4G93)
Trong trưng hợp h thống đnh la lập trình không c bộ chia đin (loi hai
bugi chung 1 bôbin hoặc mỗi bôbin ngồi trên đầu 1 bugi) thì ECU còn phải xut xung
IGT đến từng IC đnh la theo thứ tự nổ của động cơ.

Hình 2.3 : So sánh hệ thống đánh lửa lập trình và hệ thống đánh lửa cơ khí
dùng bộ điều chỉnh đánh lứa sớm kiểu ly tâm và kiểu chân không
Đồ thị hình 2.3 mô tả sự sai lch giữa hai kiu điu khin gc đnh la sm
bằng đin t v cơ khí. Đối vi h thống đnh la thưng, vic điu chnh gc đnh

la sm được thực hin bằng cơ khí vi cơ cu đnh la sm chân không v đnh la
sm ly tâm. Đưng đặc tính đnh la rt đơn giản v khc rt nhiu so vi đưng đặc
tính đnh la l tưởng được tính ton bằng thực nghim. Còn đối vi h thống đnh

Khoa Cơ khí Động lực
Đồ án tốt nghiệp
Trang 25
la vi cơ cu điu khin gc đnh la sm bằng đin t, gc đnh la sm được hiu
chnh gần st vi đặc tính l tưởng.
2.1.2 CHC NĂNG CỦA ESA
2.1.2.1 Điu khin thi đim đánh lửa


Hình 2.4: Điều khiển thời điểm đánh lửa
-Trong h thống đnh la sm ESA gc đnh la sm thực tế khi động cơ đang
hot động được xc định = gc đnh la sm ban đầu + gc đnh la sm cơ bản +
gc đnh la sm hiu chnh.
- Gc đnh la sm ban đầu phụ thuộc v vị trí của bộ chia đin hoặc cảm biến
vị trí G, thông thưng gc đnh la sm ban đầu được điu chnh trong khoảng
5
0
÷15
0
trưc đim chết trên ở tốc độ cầm chừng. Đối vi h thống ESA khi điu chnh
gc đnh la sm ta ch điu chnh được gc đnh la sm ban đầu.
-Gc đnh la sm cơ bản l gc đnh la đã được lập trình sn trong ECU bởi
nh sản xut. Khi ECU nhận được tín hiu tốc độ động cơ NE v tín hiu lưu lượng
khí np PIM (VS, VG hoặc KS) n s tính ton v chọn ngay ra 1 gc đnh la sm cơ
bản trên b mặt lập trình phù hợp vi chế độ hot động của động cơ.
-Gc đnh la sm hiu chnh l gc đnh la sm được cộng thêm hoặc giảm

đi khi ECU nhận được cc tín hiu khc như nhit độ động cơ (THW), nhit độ khí
np, tín hiu kích nổ (KNK)

×