Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bài tập lớn môn học phân tích thiết kế hệ thống đề tài hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.92 KB, 22 trang )

Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Khoa Công nghệ thông tin

BÀI TẬP LỚN
MÔN : PTTKHT
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
Giáo viên hướng dẫn : Vũ Anh Hùng
Nhóm sinh viên : Nguyễn Thị Thu Hằng
Trần Hải Hiền
Nguyễn Thị Hoa
Lê Thị Thùy Lương
Lớp CT 702 Nhóm 7



Hải Phòng 4/2006

Dự án: HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
1.Mô tả bằng lời:
Khách hang có nhu cầu sử dụng thẻ đa năng thì điền các thông tin vào phiếu đăng
ký sử dụng thẻ đa năng. NH sẽ xác thực lại thông tin và tạo thẻ cho KH. Tương
ứng với mỗi thẻ, KH sẽ có 1 tài khoản thẻ tại NH. KH có thể thực hiện các giao
dịch với tài khoản thẻ: Rút tiền mặt, Chuyển khoản, . Gửi tiền mặt, .Thanh toán các
khoản mua. KH chỉ cần nạp thẻ vào máy ATM hoặc máy POST, hệ thống đọc thẻ,
KH chọn giao dịch thực hiện, hệ thống sẽ kiểm tra tài khoản, nếu số dư tài khoản
đủ thực hiện giao dịch thì hệ thống sẽ tiến hành giao dịch cho KH, nếu số dư
không cho phép thực hiện giao dịch thì báo cho KH biết. Với giao dịch:Thanh toán
các khoản phí, Nhận chuyển khoản KH được thụ hưởng và hoặc trừ trưc tiếp tự
động vào tài khoản của KH. Mỗi giao dịch hoàn thành thì hệ thống sẽ in biên lai
giao dịch cho KH.
2. Mẫu kế hoạch phỏng vấn:


KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN
Người được hỏi: Ngô Văn Dũng Người phỏng vấn: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Địa chỉ: Nhân viên NH Đông Á- Hải Phòng. Thời gian hẹn: Sáng ngày 26/04/2006.
Thời điểm bắt đầu: 8
h
20’.
Thời điểm kết thúc: 9
h
Đối tượng:
- Đối tượng được hỏi là nhân viên của NH.
- Cần thu thập các hồ sơ, dữ liệu liên quan tới
việc sử dụng thẻ đa năng.
- Cần thoả thuận về việc: Hợp tác
Các yêu cầu đòi hỏi:
- Người được hỏi là nhân viên NH.
- Thao tác thường xuyên với ATM .
- Có trình độ và nhiều kinh nghiệm trong
lĩnh vực này.
Chương trình:
- Giới thiệu sơ qua về bản thân và nêu mục
đích của cuộc gặp.
- Tổng quan về dự án:
Chủ đề sẽ đề cập: Những vấn đề trong quá
trình tạo và sử dụng thẻ.
Xin phép được ghi âm.
- Chủ đề 1: Các hiểu biết chung về thẻ đa
năng
2 phút.
2 phút.
1 phút.

10phút.
- Chủ đề 2:Các giao dịch cụ thể qua ATM.
- Tổng hợp nội dung ý kiến của người được
hỏi.
- Kết thúc (thoả thuận).
20phút.
5 phút.
1 phút.
Dự kiến tổng cộng: 40 phút.
3.Lưu đồ công việc (ghi khi phỏng vấn).
Dự án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 4
Loại: Lưu đồ Nhiệm vụ: Ngày
26/04/2006
Thủ thư Nhân viên phòng mượn Bên ngoài
4.Phiếu phỏng vấn
PHIẾU PHỎNG VẤN
Dự án: Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
.
Người được hỏi: Ngô Tiến Dũng

Ngày 26/04/2006.
Người hỏi: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Câu hỏi Ghi chú
Tài khoản(D2)
Thực hiện giao dịch
(2)
Lập phiếu đăng ký
sử dụng thẻ đa năng.
(T1)(T1

Hóa đơn ( D3)
Báo cáo (T3)
Khách hàng ( D4)
Báo cáo ( D5)
Câu 1: Một khách hàng có thể có nhiều tài
khoản thẻ (TKT) không?
Trả lời: Không.
Câu 2: Việc xác thực các thông tin đăng ký
như thế nào?
Trả lời: NH không quá quan tâm tới các thông
tin này, chú ý chủ yếu là các thông tin về TKT
sau khi được lập.
Câu 3: Việc thanh toán các khoản phí thực hiện
trực tiếp với tài khoản NH hay truy vẫn với tài
khoản khách hang?
Trả lời: Thanh toán với tài khoản của NH tại
NH nhà nước, nhưng hệ thống trừ trực tiếp trên
tài khoản của khách hàng.
.
Câu 4: Nếu số dư tài khoản nhỏ hơn số tiền
mua hàng, tiền phí dịch vụ thường niên, tiền
cần chuyển khoản thì giao dịch sẽ ngừng?
Trả lời: Đúng.
Câu 5: Mã số là mã số của tài khoản hay mã số
của thẻ?
Trả lời: Mã của thẻ, khởi tạo khi lập thẻ.
Câu 6: Theo anh hiểu thì ATM là giao diện
đơn thuần hay có khả năng xử lý nhất định.
Trả lời:.Các máy ATM có khả năng xử lý tại
chổ và lien hệ với máy chủ qua các message

của line phone.
Câu 7: Theo anh, khả năng rò rỉ mã PIN từ hệ
thống do chủ quan có thể xảy ra không?
Trả lời: Có thể vì trong lần Setpass đầu, thì
trong hệ thống có người nắm được
Câu 8: Thế còn do khách quan? Trả lời: Có thể.
- Nhận xét: Các message truyền từ ATM về máy chủ có thể bị đáng cắp, trao đổi…
vì vậy việc mất mát thông tin là phải tính đến và trở thành vấn đề cơ bản.
5. Các phương pháp hiện đại để thu thập yêu cầu của hệ thống.
Phương pháp Cách sử dụng
Thiết kế ứng dụng liên kết
(Joint Application Design -
JAD).
Sử dụng trong phiên làm việc giữa người sử dụng, người thiết kế
và nhừng người có liên quan để thảo luận và xem xét các yêu
cầu của hệ thống.
Hệ thống trợ giúp nhóm. Trợ giúp việc chia sẻ các ý tưởng và thoả luận về yêu cầu của hệ
thống.
Các công cụ CASE Phân tích hệ thống hiện tại, phát hiện yêu cầu hệ thống nhằm
đáp ứng những thay đổi của điều kiẹn môi trường.
Phương pháp làm bản mẫu Phát triển bản mẫu của hệ thống làm hiểu rõ yêu cầu hệ thống
một cách rất cụ thể thông qua việc trình diễn các mô hình làm
việc với các đặc trưng của hệ thống thực cho người dùng để lấy
ý kiến và sửa đổi.

6.Bảng mô tả chi tiết tài liệu.
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang
Loại: Phân tích

hiện trạng.
Mô tả dữ liệu
Số tt: 5
Ngày 26/04/2006
Tên dữ liệu: Tài khoản
Định nghĩa: Dùng để chỉ hiện trạng số tiền mà khách hàng có trong NH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 10 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678
Tên dữ liệu: Thẻ
Định nghĩa: Dùng như là chìa khóa liên lạc giũa hệ thống va KH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 16 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678123456
Tên dữ liệu: Hóa đơn
Định nghĩa: Dùng lưu các giao dịch của KH.
Cấu trúc và Kiểu xâu,
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Tên dữ liệu: Khách hàng
Định nghĩa: là ngừơi lập và sử dụng thẻ đa năng.
Cấu trúc và Kiểu chữ, gồm 35 chữ.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.

Ví dụ: Nguyễn Thị A
Tên dữ liệu: Báo cáo
Định nghĩa: Là những văn bản do người tổng hợp từ các giao dịch diến ra thong qua hệ
thống.
Cấu trúc và Kiểu file text.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: Theo tuần định kỳ, hoặc báo cáo bất thường.
a. Bảng mô tả chi tiết công việc
a. Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 1
Loại: Phân tích
hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 26/04/2006
Công việc: Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
-Là công dân VN hoặc người ngoại quốc có giấy tờ hợp lệ có nhu cầu lập thẻ.
Thông tin đầu vào:
b. CMND pho to,phiếu đăng ký sử dụng thẻ, ảnh.
Kết quả đầu ra: Khách hàng nhận được thẻ, và được hướng dẫn sử dụng thẻ.
Nơi sử dụng:
c. Phòng giao dịch của NH.
Tần suất:
d. Ngày đông: 200 phiếu đăng ký/buổi. Ngày vắng: 10-20 người/ buổi.
e. Chiều thứ 7, ngày CN: không xảy ra.
Thời lượng: 1-2 phút/người.

Quy tắc:
f. Mọi mọi người có quyền hợp pháp đều có quyền tạo thẻ.
g. Mỗi người chỉ được sở hữu 1 thẻ đa năng.
b. Lập biên lai giao dịch:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 6
Loại: Phân tích
hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 16/03/2006
Công việc: Lập biên lai giao dịch.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
h. Khi bất kì 1 giao dịch nào được tiến hành, nếu khách hàng yêu cầu thì lập hóa đơn
thanh toán cho Khách.
Thông tin đầu vào:
i. Thẻ
j. Thông tin tài khoản lưu trữ.
k. Giá thanh toán.
Kết quả đầu ra: Phiếu thanh toán.
Nơi sử dụng:
l. Tại các giao dịch.
Tần suất: 1000 người/buổi.
Thời lượng: 2-3 phút/người.
c. Lập báo cáo:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 6
Loại: Phân tích

hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 16/03/2006
Công việc: Lập báo cáo.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
m. Báo cáo được lập theo tuần.
Thông tin đầu vào:
n. Thẻ
o. Thông tin tài khoản lưu trữ.
- Các sao kê hóa đơn của KH
Kết quả đầu ra: Báo cáo.
Nơi sử dụng:
p. Cho ban giám đốc.
Bảng tổng hợp công việc
Số tt Mô tả công việc
Vị trí
làm việc
Tần suất Hồ sơ
vào
Hồ sơ
ra
T1 Lập phiếu đăng ký sử dụng
thẻ đa năng: Xuất phát từ
nhu cầu giao dịch của KH.
Phòng
giao
dịch của
NH
- 20- 200 phiếu / buổi.

-Chiều thứ 7, ngày CN:
không xảy ra.
D4 D2,
D1
T2 Lập phiếu thanh toán: Từ
các giao dịch của KH cần có
biên lai giao dịch.
ATM,
POST
20- 500 lựợt/ may/ buổi. D1, D2 D2,
D3
T2 Lập báo cáo: Từ nhu cấu
thực tế của công việc.
Kế toán
NH
Cuối mỗi tuần D1, D2,
D3, D4
D5
q. Bảng tổng hợp hồ sơ tài liệu
Số tt Tên - Vai trò Công việc liên quan
D1 Phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Ghi thông tin của KH. T1
D2 Tài khoản: Lưu tình trạng tiền mặt của KH có trong HT. T1, T2, T3
D3 Biên lai giao dịch: Ghi thông tin giao dịch thực hiện. T2,T3
D4 Khách hang: Lưu trữ thong tin khách hàng T1,T2,T3
D5 Báo cáo: Lưu thông tin tổng quan về hệ thống T3
r. Bảng tổng hợp từ điển dữ liệu.
Số tt
Tên gọi –
ý nghĩa
Kiểu Cỡ

Khuôn dạng
Lĩnh vực Quy tắc ràng buộc
1 Mã PIN Số 4 NH
Không bắt đầu là “0”
2 SDĐK
3 SDCK
4 SDPS
7. Biểu đồ phân rã chức năng
1.Lập thẻ
1.1 Nhận đăng ký
SD thẻ đa năng
1.2 Xác
thực
1.3 Tạo thẻ
1.4 Trao thẻ
&hướng dẫn
SD
2.Rút tiền
mặt
2.1 Ktra TT thẻ
nạp vào ATM
2.2 Nhận TT
của khách về
DV y/cầu
2.3 Ktra số
dư tài khoản
2.4 Ghi phát
sinh nợ
2.5 ATM trả tiền
cho khách &In

hóa đơn
4.Thanh toán
các khoản phí
4.1 Nhận yêu
cầu từ khách
4.2 Nhận thông
báo từ nhà CC
dịch vụ
4.3 Kiểm
tra số dư
4.4 Ghi phát
sinh nợ
4.5 Chuyển
khoản cho nhà
CC Dvụ
5.Thanh toán
các khoản mua
5.1 Ktra thẻ
nạp vào máy
thanh toán
5.2 Nhận TT
hàng mua từ hệ
thống bán hàng
5.3 Kiểm
tra số dư
5.4 Ghi phát
sinh nợ
5.5.Chuyển
khoản đến nơi
bán, In hóa đơn

6. Gữi tiền
mặt
6.1 Ktra TT thẻ
nạp vào ATM
6.2 Nhận TT
của khách về
DV y/cầu
6.3 Nhận và lưu
số tiền khách gữi
và In hóa đơn
6.4 Xác
thực
6.5 Phát sinh
có.
7.Nhận
chuyển khoản
7.1 Nhận TT từ
tài khoản khác
7.2 Ghi phát
sinh có.
3.Chuyển
khoản
3.1 Ktra TT thẻ
nạp vào ATM
3.2 Nhận TT
của khách về
DV y/cầu
3.3 Ktra số
dư tài khoản
3.4 Ghi phát

sinh nợ
3.5 In hóa
đơn
8.Báo cáo
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG

8.Ma trận thực thể chức năng
D1: Thẻ
D2: Tài
khoản
D3: Hóa
đơn
D4: Khác
hàng
D5: Báo cáo
D1 D2 D3 D4 D5
1. Lập thẻ C C R C
2. Rút tiền
mặt
R U C
3. Chuyển
khoản
R U C C
4. Thanh
toán phí
U C C
5. Thanh
toán các
khoản mua
R U C C

6. Gửi tiền
mặt
R U C C
7. Nhận
chuyển
khoản
U C R C
9. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Thông tin về dịch vụ
Thông tin tiền chuyển khoản
Chuyển khoản
Thông tin khách hàng

Phản hồi
Thẻ Chuyển khoản

Thẻ
Phản hồi
Chuyển khoản
Chọn giao dịch
Phản hồi
In hóa đơn Báo cáo
Thông tin hàng
10. Biểu đồ luồn dữ liệu mức 0
KHÁCH
HÀNG
HỆ THỐNG
KHÁC
NHÀ CC DVỤ
THƯỜNG NIÊN

NHÀ CC
HÀNG
BAN GIÁM
ĐỐC
0
HỆ
THỐNG
D4 Khách hàng
Y/C lập thẻ

Tạo
Tạo

Y/C DV Nạp thẻ
Kiểm tra số dư

Thay đổi số dư
Y/C DV
Nạp thẻ


In D1 Thẻ
hóa
đơn
Thông báo
Y/C DV Kiểm tra số dư
In hóa đơn Thay đổi số dư

D3 HĐ Kiểm tra số dư D2 Tài khoản
Thay đổi số dư

T
2
hàng Kiểm tra số dư
In hóa đơn Thay đổi số dư
Nạp thẻ
Y/C DV
Thay đổi số dư
Y/C DV
Nạp thẻ
In hóa đơn

Chuyển tiền Thay đổi số dư
In hóa đơn Lấy thông tin

Lấy thông tin
Lấy thông tin

Yêu cầu báo cáo Báo cáo Báo cáo
NHÀ CC
DỊCH VỤ
NHÀ CC
HÀNG
KHÁCH
HÀNG
HỆ THỐNG
KHÁC
BAN GIÁM
ĐỐC

5.0

Thanh
toán
khoản
mua
3.0
Chuyển
khoản
4.0
Thanh
toán các
khoản
phí
6.0
Gữi
tiền
mặt
7.0
Nhận
chuyển
khoản
1.0
Lập thẻ
2.0
Rút
tiền
mặt
8.0
Báo
cáo
11.Biểu đồ phân rã mức 1 khi phân rã 1.0 “Lập thẻ”

Y/C lập thẻ T
2
khách hàng
D4 Khách hàng
Thông tin khách hàng
Thông tin khách hàng
Lưu tài khoản D2 Tài khoản
Thẻ
Lưu T
2
thẻ
D1 Thẻ

1.2
Xác
thực
KHÁCH
HÀNG
1.1
Nhận
giấy đăng
ký sữ
dụng thẻ
1.3
Tạo thẻ
12.Biểu đồ phân rã “Rút tiền mặt”

Nạp thẻ Đọc thông tin
D2 Tài khoản
T

2
thẻ

Thông tin tài khoản
D3 Thẻ
Y/C DV

Số dư phát sinh SDĐ
Số phát sinh nợ

Nếu không đạt
thông báo cho khác hàng
Số dư phát sinh

Số phát sinh nợ
In hóa đơn
D4 Hóa đơn
KHÁCH
HÀNG
2.1
Kiểm
tra thẻ
nạp
2.3
Kiểm tra
số dư tài
khoản
2.2
Nhận
yêu cầu

dịch vụ
2.4
Ghí phát
sinh nợ
2.5
Trả tiền
ra máy và
In hóa
đơn
13.Biểu đồ phân rã “chuyển khoản”
Nạp thẻ T
2
tài khoản
D2 Tài khoản
T
2
thẻ
Thông tin tài khoản D3 Thẻ
Y/C DV
Số dư phát sinh Số dư đầu

Nếu không đạt
thông báo cho khác hang Số phát sinh nợ
Số dư phát sinh
Số phát sinh nợ
Chuyển tiền In hóa đơn
D4 Hóa đơn
KHÁCH
HÀNG
3.1

Kiểm
tra thẻ
nạp
3.3
Kiểm tra
số dư tài
khoản
3.2
Nhận
yêu cầu
dịch vụ
3.4
Ghí phát
sinh nợ
3.5
Trả tiền
và In hóa
đơn
HỆ THỐNG
KHÁC
14. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản phí”
Đọc số dư tài khoản
Khách hàng đăng ký dịch vụ D2 Tài khoản
Số dư tài khoản
Thông báo tiền DV
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ

Phát sinh nợ

In hóa đơn
D3 Hóa đơn
4.1
Nhận
yêu cầu
dịch vụ
4.2
Nhận
thông
báo từ
nhà CC
dịch vụ
4.3
Kiểm
tra số

4.4
Ghi
phát
sinh nợ
4.5
Trả tiền
nhà CC
dịch vụ
và In hóa
đơn
KHÁCH
HÀNG
NHÀ CC
DỊCH VỤ

15. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản mua”
Nạp thẻ
T
2
tài khoản
Mã số PIN D2 Tài khoản
Thông tin tài khoản
D1 Thẻ
Thông tin tiền hàng
Tiền hàng Số dư tài khoản
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ

Lưu hóa đơn D3 Hóa đơn
5.1
Kiểm
tra thẻ
nạp
5.2
Nhận
thông
tin
hàng
mua
5.3
Kiểm
tra số

5.4

Ghi
phát
sinh nợ
5.5
Chuyển
tiền, In
hóa đơn
KHÁCH
HÀNG
NHÀ CC
HÀNG
16. Phân rã “Gửi tiền mặt”
T
2
thẻ
Nạp thẻ D1 Thẻ
T
2
tài khoản
T
2
tài khoản
Y/C DV
T
2
tài khoản
D2 Tài khoản
Phát sinh có T
2
tiền gửi



Phát sinh có
In hóa đơn
D3 Hóa đơn
6.1
Kiểm
tra thẻ
nạp
6.2
Nhận
yêu cầu
dịch vụ
6.3
Nhận,
lưu số
tiền gữi
vào
6.4
Xác
thực
6.5
Ghi phát
sinh có
In hóa
đơn
KHÁCH
HÀNG
17. Phần rã “Nhận chuyển khoản”
Số tài khoản,

số tiền chuyển
Phát sinh có
Phát sinh có
D2 Tài khoản
18. Báo cáo:
Y/C báo cáo
T
2
thẻ
D1 Thẻ
T
2
tài khoản
D2 Tài khoản
T
2
hóa đơn
D3 Hóa đơn
T
2
khách hàng
D4 Khách hàng
Lưu báo cáo
D5 Báo cáo
HỆ THỐNG
KHÁC
7.1
Những
TT từ tài
khoản

khác
7.2
Ghi chú
phát
sinh
tăng
BAN GIÁM
ĐỐC
8.1
Yêu cầu
báo cáo
8.2
Lập
báo cáo
2. Rút tiền mặt
- Rút số lần không hạn chế: max: 20triệu/ 1ngày tại ATM
10triệu/1ngày tại các đại lý
chấp nhận thẻ.
- max=3lần rút hoặc gữi tiền/1ngày.
- Số dư tài khoản được hưởng lãi 0.02%
- Thời gian không hạn chế, không gữi tiền kim loại, tiền có mệnh
giá dưới 20.000.
- Tất cả các giao dịch thực hiện bằng VNĐ.
• Ghi chú: 2/3/4/5/: Nếu kiểm tra “số dư thẻ” < “Phát sinh giảm” thì từ chối
dịch vụ, thông báo khách hàng biết và kết thúc giao dịch này.
MÔ HÌNH ER
KHÁCH
HÀNG
THẺ
TÀI

KHOẢN
NHÀ CC DV
THƯỜNG NIÊN
NHÀ CC
DỊCH VỤ
HỆ THỐNG
NH KHÁC
Tạo
Tham
chiếu
Giao
dịch
CC dịch
vụ
Chuyển
tiền
CC dịch
vụ
Ngày
GD
Giờ GD
Số tiền
GD
Máy GD
Báo cáo
BAN GIÁM
ĐỐC

×