Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

môn nguyên lý cắt kỹ thuật cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.86 KB, 5 trang )

Tên : Ngô Duy Tân Kiểm Tra
Lớp : CĐ CK 07B Môn : Dao Cắt
Trường : CĐ KT Cao Thắng GVBM : Lưu Chí Đức
Điểm Lời Phê
Đề 1
Câu 1 : Trình bày yếu tố cắt, kết cấu phần cắt, các góc dao lấy trên mặt phẳng cơ bản và mặt phẳng
tiết diện chính của dao Tiện Đầu Cong khi tiện dọc.
Câu 2: Cần Khoan một vật bằng thép cacban C50 (σ
b
= 60 KG/mm
2
). Lỗ khoan có đường kính Ø20
dài 100mm và sau khi khoan còn Doa lỗ. Khoan trên máy 2A150 có tưới dung dịch êmunxi. Xác định
chế độ cắt với mũi khoan P18.
Câu 3: Trình bày và vẽ hình cấu tạo của mũi Khoan ?
Bài Làm
Câu1 : Yếu tố cắt, kết cấu phần cắt, các góc dao lấy trên mặt phẳng cơ bản và mặt phẳng tiết diện
chính của dao Tiện Đầu Cong khi tiện dọc là :
► Yếu tố cắt :
► Kết cấu phần cắt :
► Các góc dao lấy trên mặt phẳng cơ bản và mặt phẳng tiết diện chính :
☼ các góc dao lấy trên mặt phẳng cơ bản ☼ các góc dao lấy trên mặt phẳng tiết diện chính
Câu 2 :
1)Chọn Dao, chọn Máy : Chọn mũi Khoan xoắn P18, kiểu mài mũi khoan là kiểu thường, vì trong Tập
Bảng tra Chế Độ cắt không có máy Khoan 2A150 nên ta chọn máy Khoan 2A125.
2)Chọn t :
t = = = 10mm.
3)Chọn S : Tra bảng (8 - 7)/88
Đường kính mũi khoan trên 16 ÷ 20 mm
Thép có σ
b


< 80 KG/mm
2
→ S = 0,35 ÷ 0,43 (mm/v)
Ta có : = = 5 → k = 0,8.
→ S = 0,35 x 0,8 = 0,28 (mm/v)
Tra TMT máy trang 220 chọn : S
t
= 0,28 (mm/v)
4)Chọn V :
Nhóm thép gia công: nhóm 5 (tra trang 238)
Lượng chạy dao: S = 0,27 mm/v
Chọn kiểu mài mũi khoan là kiểu thường → V = 27,5 (m/ph)
Đường kính mũi khoan D = 20 mm
n = = = 437 (v/ph)
Tra TMT máy trang 220 chọn : n
t

= 392 (v/ph)
→ V
t
= = = 25 (m/ph)
5)Kiểm nghiệm :
Tra bảng : (17- 3)/93-94 :
σ
b
= 57 - 68 KG/mm
2
D = 20 mm
S =0,22 mm/v → = 1,3 (kw)
V = 26,5 m/ph

Ta có : x ŋ = 2,8 x 0,8 = 2,24 (kw)
→ < x ŋ
→ Đạt yêu cầu
Vậy : t = 10 (mm)
S = 0,28 (mm/v)
n = 392 (v/ph)
Câu 3 : Hình Vẽ và cấu tạo Mũi Khoan là :
► Hình Vẽ Mũi Khoan :
► Cấu Tạo Mũi Khoan :
☼ Phần Cán : lắp vào máy có thể Trụ hoặc Côn.
Đuôi Trụ dùng cho đường kính nhỏ, đuôi Côn dùng cho đường kính lớn. Có phần chóp để tháo mũi
Khoan ra.
☼ Phần Cổ : dùng để thoát đá mài và ghi các thông số mũi Khoan như : đường kính, vật liệu, nhà
sản xuất v v
☼ Phần Làm Việc : Chia làm hai phần.
© Phần Định Hướng : có hai rãnh xoắn với góc xoắn ω (ω = 25
0
÷ 30
0
). Trên phần định hướng có
hai cạnh viền, càng về phía cán đường kính Mũi Khoan càng nhỏ lại tạo thành góc φ
1
, phần Lõi càng
về phía cán càng lớn tạo độ cứng vững là phần dự trữ để mài lại dao.
© Phần Cắt : lưỡi cắt ngang không làm việc mà chỉ đè lên chi tiết, nên lưỡi cắt ngang càng ngắn
càng tốt. Có một lưỡi cắt ngang (2 - 3), hai lưỡi cắt phụ (1 - 6) và (5 - 4), hai lưỡi cắt chính (1 - 2) và
(3 - 4).

×