Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BUSINESS CASE DEVELOPMENT ROI for IT investment

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.51 KB, 33 trang )

BUSINESS CASE DEVELOPMENT
ROI for IT Investment
Lê Thành Trung
Strictly Confidential – Do Not Distribute 2
GIỚI THIỆU
Strictly Confidential – Do Not Distribute
VỀ CÁ NHÂN
3
• Lê Thành Trung
– Senior Operation Manager


• Kinh nghiệm:
– 13 năm làm việc trong lĩnh vực IT
– 8 năm làm việc tại VNG
• 4 năm làm Software Development Manager
• 4 năm làm Operation Manager
Strictly Confidential – Do Not Distribute
VỀ VNG
4
• VNG là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh
vực Internet (www.vng.com.vn)
“Phát triển Internet để thay đổi cuộc sống
người Việt Nam”


NỘI DUNG
• Business Case là gì
• Total Cost of Ownership - TCO
• Project Benefits
• Return On Investment - ROI




Strictly Confidential – Do Not Distribute 6
BUSINESS CASE
Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE LÀ GÌ?
7
• Business Case là một tài liệu giúp nhóm
Quản Trị Dự án làm rõ các vấn đề
– Khả năng triển khai dự án
– Lượng hóa ước tính
• Chi phí (cost)
• Rủi ro (risk)
• Lợi ích (benefits)
có thể mang lại từ dự án

Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE LÀ GÌ?
8
• Nguyên tắc
– Bất cứ resource nào được sử dụng (ngân
sách, nhân lực, …) thì phải mang lại lợi ích
cho việc kinh doanh.
Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE LÀ GÌ?
9
• Tài liệu Business case phải trả lời câu hỏi
– Tại sao chúng ta phải thực hiên dự án này?
– Dự án mang lại lợi ích gì?
– Rủi ro của dự án là gì?

– Những chí phí cần thiết cho dự án là gì?
– Dự án cần bao nhiêu lâu để hoàn thành?
• Đối tượng đọc business Case là
executives/ management level
Strictly Confidential – Do Not Distribute
XÂY DỰNG BUSINESS CASE
10
Xác định
vấn đề
Đề xuất các giá
trị (benefit) đạt
được
Đánh giá các
giải pháp về chi
phí và rủi ro
Đánh giá chi
tiết cho giải
pháp được
chọn
Kế hoạch triển
khai dự án và
cách đo đạc
các giá trị
Project Benefit
Project Cost
Project Risks
Project ROI
Strictly Confidential – Do Not Distribute
BUSINESS CASE ROI
11

• Làm thế nào để tính
– Benefit của Project?
– Costs của Project?
– Đánh giá hiệu quả của Project?
– Quyết định đầu tư cho Project?
– Thời gian hoàn vốn của Project?
Strictly Confidential – Do Not Distribute 12
TOTAL COST of OWNERSHIP - TCO
Strictly Confidential – Do Not Distribute
TCO LÀ GÌ?
13
• Total cost of ownership (TCO) là ước
tính về mặt tài chính giúp người mua hoặc
chủ sở hữu xác định các chi phí trực tiếp
hoặc gián tiếp cần thiết cho một sản phẩm
hoặc một hệ thống.
Strictly Confidential – Do Not Distribute
CÁCH TÍNH TCO
14
Project TCO
Computer Hardware
& Software
Network Cost
Server Cost
Workstation Cost
Software
License Cost
Labor Cost
Development
Operation expenses

Server Hosting
Network Bandwidth
Maintenance Cost
System Backup Cost
Training Cost
Labor Cost Operation
Administration Cost
Indirect
Operation Cost *
Indirect Operation Cost: e.g: Service Desk tăng 25% workload
Strictly Confidential – Do Not Distribute
CÁCH TÍNH TCO
15
• Phần lớn Cost đều tính được ra thành tiền
• Labor Cost được tính theo công thức FTE
(Full Time Equivalent)
VD:
- 4 nhân viên làm 1 việc với khối lượng là 10h/1
tuần.
- Trung bình 1 nhân viên Full Time làm 40h/ 1
tuần
-> 4 nhân viên làm tương đương 1 nhân viên
Full time -> tính chi phí theo lương của nhân
viên Fulltime tương đương.
Strictly Confidential – Do Not Distribute
CÁCH TÍNH TCO
16
Strictly Confidential – Do Not Distribute 17
PROJECT BENEFITS
Strictly Confidential – Do Not Distribute

PROJECT BENEFITS
18
Project Benefit
Financial Benefits Non-Financial Benefits
Financial Benefits
Revenue
của Products
Giảm
chi phí
+ Hardware Cost

+ Software License Cost

+ Labor Cost

+ Marketing Cost

+ Third Party Service Cost

Non-Financial Benefits
Sự
hài lòng của khách hàng
Giảm
rủi ro
Chất
lượng dịch vụ
Thời
gian sản phẩm ra thị trường
Tăng
năng xuất công việc

Chất
lượng thông tin
Tăng
sự hài lòng của nhân viên
Tính được ra tiền
Không tính được thành tiền
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PROJECT BENEFITS
19
Non
- Financial Benefits
Cách
tính quy đổi
Sự
hài lòng của khách
hàng

/
Chất lượng dịch vụ

Phân
tích dựa trên lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp có được nếu sự
hài
lòng của khách hàng tăng lên.

dụ:
Tăng
mức độ khách hàng hài lòng từ level 3 lên level 4 sẽ
-
Tăng doanh số lên thêm 5%

-
Giảm 10% lượng khách hàng chấm dứt sử dụng dịch vụ -> không

mất chi phí để tìm thêm lượng khách hàng mới
Giảm
rủi ro
Phân
tích dựa trên mất mát trực tiếp hoặc gián tiếp nếu rủi ro xảy
ra

dụ:
Nếu
mail server bị hỏng trong 1h thì
-
Làm công ty ngưng một phần hoạt động trong 1h -> mất chi phí
lương cho 1 giờ làm việc của cả công ty
-
Làm mất 10% số lượng order tương đương 5% doanh số ngày
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PROJECT BENEFITS
20
Non
- Financial Benefits
Cách
tính quy đổi
Thời
gian sản phẩm ra thị
trường

Phân

tích dựa trên lợi thế khi sản phẩm ra thị trường sớm

dụ:
-
Giảm 10% chi phí marketing khi không phải cạnh tranh với các
đối thủ
-
Thu được tiền vốn trước X tháng -> tính theo lãi tiết kiệm
Tăng
năng xuất công việc
Phân
tích dựa trên giá trị tiết kiệm được khi làm tăng năng xuất
công
việc

dụ:
-
Làm giảm chi phí thuê nhân công xuống 10% cho mỗi hợp đồng
sản xuất
-
Làm giảm 20% chi phí thuê thiết bị
-
Làm giảm 10% tiền điện cho hoạt động sản xuất
Chất
lượng thông tin
Phân
tích dựa trên lợi ích thu được khi có thông tin chính xác

dụ:
-

Giảm 50% thời gian audit thông tin định kz Giảm lượng nhân
lực
kiểm tra và sửa chữa 20% số lỗi do thông tin sai gây ra
Strictly Confidential – Do Not Distribute
PROJECT BENEFITS
21
(3,600,000)
1,416,627
3,678,161
5,138,093
7,084,668
8,057,955
(6,000,000)
(4,000,000)
(2,000,000)
-
2,000,000
4,000,000
6,000,000
8,000,000
10,000,000
Net Cash Flow
Year0
Year1
Year2
Year3
Year4
Year5
Strictly Confidential – Do Not Distribute 22
RETURN ON INVESTMENT - ROI

Strictly Confidential – Do Not Distribute
PRESENT VALUE (PV)
23
• PV – (Present Value - Giá trị hiện tại)
Là giá trị quy đổi tương đương của giá trị
dòng tiền vào/ra trong tương lai về giá trị
hiện tại
FV

PV=
(1+ r)
T



FV: Giá trị trong tương lai của năm T
r = Tỉ lệ lãi xuất hàng năm mà đồng tiền sinh lợi (lãi xuất tiết kiệm theo năm)
T = Thời gian tính giá trị dòng tiền trong tương lai (tính theo năm)

Strictly Confidential – Do Not Distribute
PRESENT VALUE (PV)
24
• $1.000 bây giờ tương đương với $1.100
trong năm tiếp theo (với mức lãi xuất 10%)
Strictly Confidential – Do Not Distribute
NET PRESENT VALUE (NPV)
25
• NPV (Net Present Value – Giá trị hiện tại thuần)
Là thuật ngữ thể hiện sự khác biệt giữa giá trị
đầu tư hiện tại với giá trị của dòng tiền được

cộng dồn trong từng năm tương lai.
(A
1
- C
1
) (A
2
– C
2
) (A
T
- C
T
)

NPV = - C0 + + + …. +
(1 + r)
1
(1 + r)
2
(1+ r)
T

C0 = Chi phí đầu tư ban đầu
A
T
= Lợi nhuận thu được của năm T
C
T
= Chi phí đầu tư cho năm T

r = Tỉ lệ lãi xuất hàng năm mà đồng tiền sinh lợi (thường lấy theo lãi xuất tiết kiệm)
T = Thời gian đầu tư thực hiện dự án (tính theo năm)

×