Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm chuyên ngành thông tin – truyền thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.11 KB, 30 trang )

1

CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM
Chuyên ngành Thông tin – Truyền thông
Nhóm chuyên ngành Công nghệ - thông tin (Mã ngành: 10.CNTT)

Câu 1: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP được áp dụng đối với cơ quan nhà nước nào sau đây?
a. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. Các đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước
d. Áp dụng tất cả các đối tượng trên
Câu 2: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, nội dung quản lý nhà nước về công nghệ
thông tin gồm:
a. Quản l an toàn, an ninh thông tin trong hot động công nghệ thông tin
b. T chc quản l và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ s d liệu quốc gia
c. Quản l thống kê v công nghệ thông tin
d. Cả a, b và c.
Câu 3: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, văn bản điện tử được hiểu như thế nào?
b. Là văn bản được thể hiện dng thông điệp d liệu.
c. Là văn bản được thể hiện dưới dng thông điệp d liệu.
d. Là văn bản được thể hiện tương đương dng thông điệp d liệu.
e. Là văn bản được thể hiện dưới dng d liệu.
Câu 4: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, gói thầu EPC được hiểu như thế nào?
a. Là gói thầu bao gồm toàn bộ các công việc cung cấp thiết bị, vật tư và xây lắp.
b. Là gói thầu bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, vật tư và xây lắp.
c. Là gói thầu bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và
xây lắp.
d. Là gói thầu bao gồm các công việc thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây lắp.
Câu 5: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, mục tiêu đến năm 2020 có bao nhiêu (%) học sinh
các cấp được học tin học?
a. 85%


b. 90%
c. 95%
d. 100%
Câu 6: Theo Kế hoạch số 1021/KH-UBND, mục tiêu đến năm 2015, bao nhiêu dịch vụ hành
chính công mức độ 3 trở lên thực hiện trên môi trường mạng?
a. 30
b. 40
2

c. 50
d. 60
Câu 7: Theo Kế hoạch số 1021/KH-UBND, mục tiêu đến năm 2015, xây dựng và triển khai
khoảng bao nhiêu dịch vụ hành chính công mức độ 4?
a. 10
b. 15
c. 20
d. 30
Câu 8: Theo Kế hoạch số 1021/KH-UBND, đến năm 2015, tỷ lệ UBND cấp xã được đầu tư xây
dựng mạng LAN và kết nối với mạng Tin học diện rộng của UBND tỉnh là:
a. 70%
b. 80%
c. 90%
d. 100%
Câu 9: Theo Kế hoạch số 1021/KH-UBND, mục tiêu tổng quát của ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước giai đoan 2011-2015 là:
a. Xây dựng và hoàn thiện cơ s h tầng thông tin, to môi trường làm việc điện tử
rộng khắp trong hot động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
b. Ứng dụng rộng rãi công nghệ thông tin gắn với cải cách hành chính trong hot
động của các cơ quan nhà nước, hướng tới nâng cao năng suất lao động, giảm chi
phí hot động.

c. Cung cấp đầy đủ thông tin, dịch vụ công trực tuyến với mc độ cao, trên diện rộng
cho người dân và doanh nghiệp.
d. Tất cả các nội dung trên.
Câu 10: Theo Kế hoạch số 1021/KHH-UBND, cơ quan nào có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
các sở, ban, ngành có liên quan xây dựng các quy định, chính sách, đề xuất các giải pháp đảm
bảo môi trường pháp lý trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh?
a. UBND tỉnh.
b. S Tài chính.
c. S Thông tin và Truyn thông.
d. S Kế hoch và Đầu tư.
Câu 11: Theo Thông tư số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV, nhiệm vụ và quyền hạn Sở Thông tin
và Truyền thông về lĩnh vực công nghệ thông tin và điện tử là:
a. Xây dựng quy chế, quy định v hot động ng dụng công nghệ thông tin của địa
phương.
b. Xây dựng kế hoch đào to, bồi dưỡng, phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông
3

tin trên địa bàn tỉnh và t chc thực hiện sau khi được phê duyệt.
c. Hướng dẫn việc thực hiện quảng cáo trên báo chí, trên mng thông tin máy tính và
trên xuất bản phẩm trên địa bàn theo thẩm quyn.
d. Cả câu a và b.
Câu 12: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, cơ quan nào có trách nhiệm thống nhất
quản lý nhà nước về công nghệ thông tin?
a. Chính phủ
b. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin – Truyn thông)
c. Bộ, cơ quan ngang bộ
d. Ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 13: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, kinh phí đầu tư cho ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước bao gồm?

a. Kinh phí chi đầu tư phát triển, kinh phí chi thường xuyên
b. Kinh phí ngân sách
c. Kinh phí ngân sách (chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên) và các nguồn kinh phí
hợp pháp khác
d. Kinh phí ngân sách địa phương.
Câu 14: Theo Nghị định 64/2007/NĐ-CP, cơ quan nào có trách nhiệm tăng cường hướng dẫn
phương pháp truy nhập và sử dụng thông tin, dịch vụ hành chính công trên môi trường mạng
theo đúng quy định của pháp luật?
a. Bộ Thông tin và truyn thông.
b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. S Thông tin và truyn thông.
d. Cả 03 cơ quan trên.
Câu 15: Theo Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008, Sở Thông tin và Truyền thông
không có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
a. Dự thảo quyết định thành lập, sáp nhập, giải thể các đơn vị thuộc S theo quy định
của pháp luật.
b. Cấp, thu hồi giấy phép hot động bản tin cho các cơ quan, t chc trên địa bàn.
c. Hướng dẫn việc thực hiện quảng cáo trên panô, áp phích, tranh c động trên địa
bàn theo thẩm quyn;
d. Quản l việc lưu chiểu xuất bản phẩm và t chc đọc xuất bản phẩm lưu chiểu do
địa phương cấp phép, kiểm tra và xử l theo thẩm quyn khi phát hiện xuất bản
phẩm lưu chiểu có dấu hiệu vi phm pháp luật;
Câu 16: Theo Kế hoạch số 1021/KH-UBND, nguồn kinh phí để thực hiện ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị gồm:
a. Ngân sách tỉnh và ngân sách Trung ương hỗ trợ; Huy động từ các nguồn kinh phí
4

hợp pháp khác
b. Cơ bản ngân sách tỉnh; Trung ương hỗ trợ; Giúp đỡ từ các bộ, ngành Trung ương;
Huy động từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác.

c. Chỉ có ngân sách tỉnh và Trung ương.
d. Huy động từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Câu 17: Theo Kế hoạch số 1021/KH-UBND, máy tính trang bị cho cán bộ, công chức và viên
chức phục vụ công việc, đến năm 2015 đảm bảo tỷ lệ là:
a. Cấp tỉnh: 01 người/máy; Cấp huyện: 02 người/máy và cấp xã: 03 người/máy.
b. Cấp tỉnh: 01 người/máy; Cấp huyện: 2,5 người/máy và cấp xã: 02 người/máy.
c. Cấp tỉnh: 02 người/máy; Cấp huyện: 2,5 người/máy và cấp xã: 03 người/máy.
d. Cấp tỉnh: 02 người/máy; Cấp huyện: 02 người/máy và cấp xã: 02 người/máy.
Câu 18: Kế hoạch số 1021/KH-UBND quy định nội dung ứng dụng công nghệ trong cơ quan
nhà nước gồm:
a. Đầu tư thiết bị phục vụ giao ban trực tuyến gia UBND tỉnh với các s, ngành và
UBND các huyện, thị xã, thành phố.
b. Xây dựng các phần mm cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến  một số
ngành liên quan trực tiếp giao tiếp với người dân và doanh nghiệp.
c. Nâng cấp hệ thống thư điện tử, cung cấp hộp thư cho tất cả cán bộ, công chc kể
cả cán bộ xã, phường.
d. Tất cả các nội dung trên.
Câu 19: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị nêu hiện trạng công
nghệ thông tin truyền thông tỉnh Quảng Trị về phổ cập thông tin số, số hộ gia đình có máy thu
hình chiếm bao nhiêu %?
a. 89,82%
b. 88,92%
c. 99,2%
d. 99,3%
Câu 20: Theo Kế hoạch số 1021/KH-UBND, giải pháp về đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân
lực là?
a. Tăng cường đào to kỹ năng v ng dụng công nghệ thông tin cho cán bộ, công chc.
b. Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ ,công chc chuyên trách v công nghệ
thông tin các cơ quan nhà nước. Phối hợp với Bộ Thông tin và Truyn thông
trong công tác đào to nguồn nhân lực bảo đảm an toàn, an ninh thông tin.

c. Bồi dưỡng, nâng cao nhận thc v ng dụng công nghệ thông tin cho lãnh đo các
cơ quan nhà nước.
d. Cả a, b và c
Câu 21: Theo Nghị định 64/2007/NĐ-CP, cơ quan nào có trách nhiệm công bố danh mục, lộ
5

trình cung cấp các dịch vụ hành chính công trên môi trường mạng?
a. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Đảng, UBND cấp tỉnh
b. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND cấp tỉnh
c. Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND cấp tỉnh
d. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Câu 22: Theo Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND, cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông
không gồm tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ nào sau đây?
a. Phòng Quản l Báo chí và Xuất bản;
b. Phòng Nghiệp vụ quản l nhà nước
c. Phòng Tuyên truyn, ph biến pháp luật
d. Cả b và c đu đúng
Câu 23: Nghị định 64/2007/NĐ-CP quy định tiêu chí ưu tiên đầu tư dự án ứng dụng công nghệ
thông tin trong cơ quan nhà nước là:
a. Ph cập ng dụng công nghệ thông tin cho người người dân và doanh nghiệp.
b. Ph cập ng dụng công nghệ thông tin, cung cấp thông tin và dịch vụ hành chính công.
c. Hỗ trợ chương trình xóa đói, giảm nghèo.
d. Cả a, b và c.
Câu 24: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, hiện trạng công nghệ thông tin – truyền thông
tỉnh Quảng Trị có bao nhiêu cơ sở đào tạo công nghệ thông tin?
a. 04
b. 05
c. 06
d. 07
Câu 25: Theo Nghị định 64/2007/NĐ-CP, nội dung quy định về tiếp nhận văn bản điện tử và

lập hồ sơ lưu trữ là:
a. Văn bản điện tử gửi đến cơ quan nhà nước phải được sao lưu trong hệ thống lưu
tr điện tử.
b. Việc sao lưu hoặc các biện pháp tiếp nhận khác phải chỉ ra được thời gian gửi và
phải kiểm tra được tính toàn vẹn của văn bản điện tử.
c. Văn bản điện tử của cơ quan nhà nước phải được đưa vào hồ sơ lưu tr theo cách
bảo đảm tính xác thực, an toàn và khả năng truy nhập văn bản điện tử đó
d. Cả a, b và c.
Câu 26: Theo Nghị định 64/2007/NĐ-CP, nội dung quy trình bảo đảm an toàn dữ liệu là:
a. Sử dụng mật mã để bảo đảm an toàn d liệu trong lưu tr và giao dịch theo quy
định của Nhà nước v mật mã.
b. Sử dụng mật mã để bảo đảm an toàn và bảo mật d liệu trong lưu tr và giao dịch
theo quy định của Nhà nước v mật mã.
6

c. Sử dụng mật mã để bảo đảm an toàn và bảo mật d liệu trong lưu tr và giao dịch
theo quy định của Nhà nước.
d. Sử dụng mật mã để bảo đảm an toàn và bảo mật d liệu trong quá trình sử dụng,
lưu tr và giao dịch theo quy định của Nhà nước v mật mã.
Câu 27: Nghị định 64/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị chuyên
trách về công nghệ thông tin là:
a. Đ xuất, xây dựng, t chc thực hiện kế hoch 5 năm và hàng năm v ng dụng
công nghệ thông tin
b. Đ xuất, xây dựng, t chc thực hiện kế hoch hàng năm v ng dụng công nghệ
thông tin
c. Đ xuất, xây dựng, t chc thực hiện kế hoch 5 năm v ng dụng công nghệ
thông tin
d. Đ xuất, xây dựng, t chc thực hiện kế hoch v ng dụng công nghệ thông tin.
Câu 28: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định chất lượng sản phẩm, dịch vụ công
nghệ thông tin được quản lý thông qua các hình thức nào sau đây?

a. Chng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Kiểm định chất lượng.
b. Công bố phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Kiểm định chất lượng.
c. Chng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Công bố phù hợp tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Kiểm định chất lượng.
d. Kiểm định chất lượng.
Câu 29: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, ứng dụng công nghệ thông tin được triển
khai trong những lĩnh vực nào sau đây?
a. Trong lĩnh vực giáo dục và đào to; y tế.
b. Trong lĩnh vực văn hóa, thông tin.
c. Trong mọi lĩnh vực có liên quan.
d. Trong lĩnh vực giáo dục và đào to; y tế; văn hóa - thông tin, quốc phòng an ninh
và một số lĩnh vực khác.
Câu 30: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV ngày 30/6/2008; các tổ chức
được thành lập thống nhất ở các Sở Thông tin và Truyền thông gồm?
a. Văn phòng, Thanh tra, Phòng Kế hoch - Tài chính.
b. Văn phòng, Thanh tra, Phòng Kế hoch - Tài chính, Phòng Bưu chính- Viễn thông;
c. Văn phòng, Thanh tra.
d. Văn phòng, Thanh tra, Phòng Kế hoch - Tài chính, Phòng Bưu chính- Viễn
thông; Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Báo chí và Xuất bản.
Câu 31: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, nội dung quy định chống vi rút máy tính và
phần mềm gây hại là:
a. T chc, cá nhân không được to ra, cài đặt vi rút máy tính, phần mm gây hi
vào thiết bị số của người khác.
7

b. T chc, cá nhân không được to ra, cài đặt, phát tán vi rút máy tính, phần mm
gây hi vào thiết bị số của cơ quan nhà nước.
c. T chc, cá nhân không được to ra, cài đặt, phát tán vi rút máy tính, phần mm
gây hi vào thiết bị số của người khác.
d. T chc, cá nhân không được to ra vi rút máy tính, cài đặt phần mm gây hi

vào thiết bị số của người khác để lấy cắp thông tin.
Câu 32: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, giải quyết tranh chấp về đăng ký, sử dụng
tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” được giải quyết theo hình thức nào sau đây?
a. Thông qua thương lượng, hòa giải.
b. Thông qua trọng tài.
c. Khi kiện ti Tòa án.
d. Tất cả các hình thc trên.
Câu 33: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tất cả hoạt động của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng thể hiện ở nội dung nào sau đây?
a. Cung cấp, trao đi, thu thập thông tin với t chc, cá nhân.
b. Chia sẻ thông tin trong nội bộ với các cơ quan khác của Nhà nước.
c. Cung cấp, trao đi, thu thập thông tin với t chc, cá nhân. Chia sẻ thông tin
trong nội bộ và với các cơ quan khác của Nhà nước. Cung cấp các dịch vụ công.
Các hot động khác theo quy định của Chính phủ.
d. Cung cấp, trao đi, thu thập thông tin với t chc, cá nhân. Cung cấp các dịch vụ
công. Các hot động khác theo quy định của Chính phủ.
Câu 34: Trong Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân truyền đưa thông tin của
tổ chức, cá nhân khác không phải chịu trách nhiệm về nội dung thông tin đó, trừ trường hợp
thực hiện hành vi nào sau đây?
a. Chính mình bắt đầu việc truyn đưa thông tin;
b. Lựa chọn người nhận thông tin được truyn đưa;
c. Lựa chọn và sửa đi nội dung thông tin được truyn đưa;
d. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 35: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, trang thông tin điện tử bán hàng phải bảo
đảm các yêu cầu chủ yếu nào sau đây?
a. Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin v hàng hóa, dịch vụ, điu kiện giao dịch,
thủ tục giải quyết tranh chấp và bồi thường thiệt hi.
b. Cung cấp cho người tiêu dùng thông tin v phương thc thanh toán an toàn và
tiện lợi trên môi trường mng.
c. Công bố các trường hợp người tiêu dùng có quyn hủy bỏ, sửa đi thỏa thuận trên

môi trường mng.
d. Phải bảo đảm tất cả các yêu cầu trên.
Câu 36: Luật Công nghệ thông tin năm 2006, quy định yêu cầu nhằm bảo đảm việc quản lý
8

hoạt động giải trí trên môi trường mạng là:
a. Nội dung giải trí không trái thuần phong mỹ tục của dân tộc.
b. Nội dung giải trí phải lành mnh, có tính giáo dục, tính văn hóa, không trái thuần
phong mỹ tục của dân tộc.
c. Nội dung giải trí phải lành mnh, có tính giáo dục, không trái thuần phong mỹ tục
của dân tộc.
d. Nội dung giải trí phải có tính giáo dục, không trái thuần phong mỹ tục của dân tộc.
Câu 37: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm tổ
chức thực hiện các chương trình, dự án thu hẹp khoảng cách số ?
a. Bộ Thông tin và Truyn thông
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. S Thông tin và Truyn thông
d. Cơ quan quản l nhà nước v công nghệ thông tin các cấp
Câu 38: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006 cơ quan, cá nhân nào sau đây quy định cụ
thể việc ưu tiên ứng dụng công nghệ thông tin trong các trường hợp khẩn cấp?
a. Quốc hội.
b. Chính phủ.
c. Thủ tướng Chính phủ.
d. Bộ Thông tin và truyn thông.
Câu 39: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, trách nhiệm bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp
của người sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin được quy định như thế nào?
a. Nhà nước và xã hội thực hiện các biện pháp ngăn chặn các hành vi xâm hi
quyn, lợi ích của người sử dụng dịch vụ công nghệ thông tin.
b. Nhà nước và xã hội thực hiện các biện pháp phòng, chống các hành vi xâm hi
quyn, lợi ích hợp pháp của người sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin.

c. Quyn, lợi ích hợp pháp của người sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông
tin được bảo vệ theo quy định của pháp luật.
d. Câu b và câu c.
Câu 40: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, khi thực hiện quyền nào sau đây người sử
dụng phần mềm được bảo hộ không phải xin php, không phải trả tiền bản quyền?
a. Sao chép phần mm đó để lưu tr dự phòng và thay thế phần mm bị phá hỏng.
b. To ra bản sao tm thời một tác phẩm được bảo hộ
c. Chuyển nhượng phần mm đó.
d. Cả a và b.
Câu 41: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, hành vi nào sau đây bị cấm?
a. Thay đi các tham số cài đặt của thiết bị số.
b. Thu thập thông tin của người khác.
9

c. Xóa bỏ, làm mất tác dụng của các phần mm bảo đảm an toàn, an ninh thông tin
được cài đặt trên thiết bị số.
d. Tất cả các câu trên
Câu 42: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định tổ chức, cá nhân không được thực hiện
hành vi nào sau đây, nhằm bảo đảm an toàn, bí mật thông tin ?
a. Cài đặt vi rút, sử dụng mật khẩu, khóa mật mã và thông tin của t chc, cá nhân
khác trên môi trường mng.
b. Bẻ khóa, trộm cắp, sử dụng mật khẩu, khóa mật mã và thông tin của t chc, cá
nhân khác trên môi trường mng.
c. Bẻ khóa, và sử dụng mật khẩu, khóa mật mã và thông tin của t chc, cá nhân
khác trên môi trường mng.
d. Bẻ khóa, trộm cắp, sử dụng mật khẩu và mọi thông tin của t chc, cá nhân khác
trên môi trường mng.
Câu 43: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định Nhà nước có chính sách ưu đãi về thuế,
tín dụng và ưu đãi khác đối với hoạt động nào sau đây?
a. Nghiên cu - phát triển các phần mm ng dụng trong lĩnh vực Giáo dục và đào to.

b. Nghiên cu - phát triển phần cng và phần mm phục vụ nâng cao khả năng truy
cập máy tính cho đồng bào vùng sâu, vùng xa và hải đảo.
c. Sản xuất, cung cấp công nghệ, thiết bị, dịch vụ, ng dụng công nghệ thông tin và
nội dung thông tin số đáp ng nhu cầu đặc biệt của người tàn tật.
d. Sản xuất, cung cấp thiết bị, ng dụng công nghệ thông tin và nội dung thông tin
số đáp ng nhu cầu đặc biệt của người tàn tật.
Câu 44: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tranh chấp về công nghệ thông tin được
hiểu như thế nào?
a. Là tranh chấp phát sinh trong hot động ng dụng công nghệ thông tin.
b. Là tranh chấp trong hot động ng dụng và phát triển công nghệ thông tin.
c. Là tranh chấp phát sinh trong hot động ng dụng và phát triển công nghệ thông tin.
d. Là tranh chấp phát sinh trong hot động nghiên cu, phát triển công nghệ thông tin.
Câu 45: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, nội dung nào sau đây là nguyên tc ứng
dụng công nghệ thông tin?
a. Tiến hành các hot động ng dụng công nghệ thông tin theo quy định của Luật
Công nghệ thông tin
b. T chc, cá nhân có quyn tiến hành các hot động ng dụng công nghệ thông tin
theo quy định của pháp luật có liên quan.
c. Phân phát các địa chỉ liên lc có trên môi trường mng khi có sự đồng  của chủ
s hu địa chỉ liên lc đó.
d. T chc, cá nhân có quyn tiến hành các hot động ng dụng và phát triển công
nghệ thông tin theo quy định của Luật Công nghệ thông tin.
10

Câu 46: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP quy định Quy chế về chia sẻ thông tin số giữa các cơ
quan nhà nước có bao nhiêu nguyên tc chính:
a. 3.
b. 4.
c. 5.
d. 6.

Câu 47: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP quy định, cơ quan nhà nước có trách nhiệm tạo thuận
lợi cho các hoạt động trên môi trường mạng như thế nào?
a. Tiếp nhận  kiến góp , khiếu ni, tố cáo, yêu cầu cung cấp thông tin của t chc,
cá nhân.
b. Lưu tr, xử l, cập nhật, cung cấp thông tin, trả lời các yêu cầu.
c. Chuyển yêu cầu cung cấp thông tin đến đúng cơ quan có liên quan nếu nội dung
yêu cầu cung cấp thông tin vượt quá chc năng, nhiệm vụ hoặc quyn hn của cơ
quan mình.
d. Tất cả các trách nhiệm trên.
Câu 48: Nghị định 64/2007/NĐ-CP quy định, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm gì trong việc cung cấp nội dung thông tin?
a. Công bố danh mục, lộ trình cung cấp các dịch vụ hành chính công trên môi
trường mng.
b Hướng dẫn t chc, cá nhân tham gia giao dịch với cơ quan nhà nước khi thực
hiện các dịch vụ hành chính công trên môi trường mng.
c Thực hiện việc tuyên truyn, quảng bá để thu hút người dân tham gia giao dịch
với cơ quan nhà nước trên môi trường mng.
d. Tất cả các trách nhiệm trên.
Câu 49: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, nội dung “Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể”
có trong Kế hoạch 5 năm về ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nào sau đây ?
a. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các đơn vị sự nghiệp.
b. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
d. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp trung
ương đóng trên địa bàn.
Câu 50: Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về giải quyết và khc phục sự cố an toàn
thông tin theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP được quy định như thế nào ?
a. Tuỳ theo mc độ sự cố, cơ quan quản l nhà nước thực hiện công việc ng cu
khắc phục sự cố.
b. Cơ quan quản l nhà nước hướng dẫn hoặc điu phối lực lượng ng cu để tham

gia khắc phục sự cố.
c. Tuỳ theo mc độ sự cố, cơ quan quản l nhà nước hướng dẫn hoặc điu phối lực
11

lượng ng cu để tham gia khắc phục sự cố.
d. Tuỳ theo mc độ sự cố, cơ quan quản l nhà nước phối hợp với các lực lượng ng
cu để tham gia khắc phục sự cố.
Câu 51: Theo Nghị định 64/2007/NĐ-CP, dịch vụ hành chính công được hiểu như thế nào?
a. Là nhng dịch vụ liên quan đến hot động thực thi pháp luật.
b. Là nhng dịch vụ không nhằm mục tiêu lợi nhuận.
c. Là nhng dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyn cấp cho t chc, cá nhân
dưới hình thc các loi giấy tờ có giá trị pháp l trong các lĩnh vực mà cơ quan
nhà nước đó quản l.
d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 52: Theo Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV ngày 30/6/2008; Phòng
Văn hóa và Thông tin thuộc UBND cấp huyện có không quá bao nhiêu phó trưởng phòng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5.
Câu 53: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, hiện trạng công nghệ thông tin – truyền thông tỉnh
Quảng Trị, trình độ đại học công nghệ thông tin ở các doanh nghiệp là bao nhiêu phần trăm
(%)?
a. 40
b. 45
c. 50
d. 55
Câu 54: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP quy định Quy chế về chia sẻ thông tin số giữa các cơ
quan nhà nước cần thực hiện theo các nguyên tc chính nào sau đây?
a. Bảo vệ bí mật cá nhân.

b. Bảo vệ bí mật cá nhân, quyn s hu trí tuệ.
c. Bảo vệ quyn s hu trí tuệ.
d. Bảo vệ bí mật cá nhân, quyn s hu trí tuệ và một số quyn khác theo quy định
pháp luật.
Câu 55: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, đơn vị nào chịu trách nhiệm ban hành Quy chế
xây dựng, quản lý, khai thác, bảo vệ và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia?
a. Cơ quan nhà nước được giao nhiệm vụ chủ trì xây dựng cơ s d liệu quốc gia.
b. Cơ quan nhà nước được giao nhiệm vụ chủ trì xây dựng và duy trì cơ s d liệu
quốc gia.
c. Cơ quan nhà nước được giao nhiệm vụ chủ trì xây dựng và duy trì cơ s d liệu.
d. Cơ quan nhà nước được giao nhiệm vụ duy trì cơ s d liệu quốc gia.
12

Câu 56: Việc tiếp nhận văn bản điện tử và lập hồ sơ lưu trữ được quy định như thế nào trong
Nghị định số 64/2007/NĐ-CP?
a. Văn bản điện tử gửi đến cơ quan nhà nước phải được sao lưu trong hệ thống lưu
tr điện tử.
b. Việc sao lưu hoặc các biện pháp tiếp nhận khác phải chỉ ra được thời gian gửi và
phải kiểm tra được tính toàn vẹn của văn bản điện tử.
c. Văn bản điện tử của cơ quan nhà nước phải được đưa vào hồ sơ lưu tr theo cách
bảo đảm tính xác thực, an toàn và khả năng truy nhập văn bản điện tử đó.
d. Cả a, b và c.
Câu 57: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP quy định, cơ quan nhà nước có hạ tầng k thuật bị sự cố
có trách nhiệm gì?
a. Áp dụng mọi biên pháp khắc phục và hn chế thiệt hi do sự cố xảy ra, lập biên
bản báo cáo cho cơ quan cấp trên quản l trực tiếp.
b. Huy động các phương tiện cần thiết để khắc phục.
c. Tuỳ theo mc độ sự cố, cơ quan quản l nhà nước hướng dẫn hoặc điu phối lực
lượng ng cu để tham gia khắc phục sự cố.
d. Tuỳ theo mc độ của sự cố, hướng dẫn hoặc cử cán bộ có thẩm quyn đến cơ s

để hướng dẫn, giúp đỡ khắc phục sự cố và huy động các phương tiện cần thiết để
khắc phục sự cố.
Câu 58: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, cơ quan nào có trách nhiệm xây dựng, ban hành
quy định về lưu trữ thông tin số của các cơ quan nhà nước?
a. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin - Truyn thông)
b. Bộ Nội vụ.
c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
d. Tất cả các câu trên.
Câu 59: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, cơ quan nào có trách nhiệm chủ trì xây dựng và đề
xuất ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về mật mã trong an toàn và bảo mật thông tin?
a. Ban Cơ yếu Chính phủ.
b. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin - Truyn thông)
c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
d. Câu a và câu b.
Câu 60: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, việc khuyến khích các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh triển khai các sáng kiến, chương trình, dự
án ứng dụng công nghệ thông tin có sự phối hợp từ 2 cơ quan trở lên có mục đích gì?
a. To điu kiện phát triển cơ s h tầng thông tin.
b. To điu kiện thuận lợi cho giao dịch điện tử gia các cơ quan nhà nước và gia
cơ quan nhà nước với t chc, cá nhân.
c. Từ ba cơ quan tr lên
13

d. Đồng bộ gia các cơ quan.
Câu 61: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, nội dung đánh giá tác động của công nghệ thông
tin dối với việc hoàn thành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan là nội dung nào sau
đây?
a. Dịch vụ hành chính công; Năng suất, hiệu quả lao động; Đi mới t chc, hot động.
b. Dịch vụ hành chính công; Đi mới t chc, hot động.
c. Năng suất, hi ệu quả lao động; Đi mới t chc, hot động.

d. Dịch vụ hành chính công; Năng suất, đi mới t chc, hot động
Câu 62: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP quy định cơ quan nhà nước phải công khai về việc tạm
ngừng cung cấp thông tin, dịch vụ trên môi trường mạng để sửa chữa, khc phục sự cố hoc
nâng cấp cơ sở hạ tầng thông tin trừ trường hợp bất khả kháng chậm nhất là bao nhiêu ngày
làm việc?
a. 05 ngày.
b. 06 ngày.
c. 07 ngày.
d. 10 ngày.
Câu 63: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định tổ chức, cá nhân nào có trách nhiệm sử
dụng chữ ký điện tử theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử ?
a. Bộ Thông tin và Truyn thông.
b. Chính phủ.
c. Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Cơ quan nhà nước.
Câu 64: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định tổ chức, cá nhân nào có trách nhiệm
theo dõi, giám sát thông tin số?
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyn.
b. Các Bộ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Cơ quan thuộc Chính phủ.
Câu 65: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định nguyên tc ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước bao gồm:
a. Việc cung cấp, trao đi thông tin phải bảo đảm chính xác và phù hợp với mục
đích sử dụng.
b. Bảo đảm hiệu quả kinh tế, xã hội.
c. Quy trình, thủ tục hot động phải công khai, minh bch.
d. Cả a và c.
Câu 66: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân tham gia phát triển công
nghệ thông tin có các quyền nào sau đây?

14

a. Nghiên cu và phát triển sản phẩm công nghệ thông tin.
b. Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin.
c. Số hóa, duy trì và làm tăng giá trị các nguồn tài nguyên thông tin.
d. Tất cả các quyn trên.
Câu 67: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân tham gia phát triển công
nghệ thông tin có trách nhiệm nào sau đây?
a. Thông báo tên, địa chỉ địa l, số điện thoi, địa chỉ thư điện tử.
b. Bảo đảm tính trung thực của kết quả nghiên cu - phát triển.
c. Thông tin v quyết định thành lập, giấy phép hot động hoặc giấy chng nhận
đăng k kinh doanh.
d. Thông tin tên cơ quan quản l.
Câu 68: Theo Quyết định 18/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị, cơ quan nào sau
đây có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoạt
động kinh doanh dịch vụ Internet?
a. UBND tỉnh.
b. S Kế hoch và Đầu tư.
c. S Thông tin và Truyn thông.
d. S Văn hóa - Thể thao và Du lịch.
Câu 69: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân khi hoạt động kinh doanh
trên môi trường mạng phải thông báo công khai trên môi trường mạng những thông tin có liên
quan gì?
a. Tên, số điện thoi, địa chỉ thư điện tử;
b. Thông tin v quyết định thành lập, giấy phép hot động hoặc giấy chng nhận
đăng k kinh doanh (nếu có).
c. Tên, địa chỉ địa l, số điện thoi, địa chỉ thư điện tử.
d. Cả b và c.
Câu 70: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân khi hoạt động kinh doanh
trên môi trường mạng phải thông báo công khai trên môi trường mạng nội dung nào sau đây?

a. Thông tin v quyết định thành lập hoặc giấy chng nhận đăng k kinh doanh (nếu có).
b. Thông tin v quyết định thành lập, giấy phép hot động hoặc giấy chng nhận
đăng k kinh doanh (nếu có).
c. Thông tin v quyết định thành lập, tên, số điện thoi và địa chỉ địa l và địa chỉ
thư điện tử.
d. Thông tin v quyết định thành lập, giấy phép hot động hoặc giấy chng nhận
đăng k kinh doanh.
Câu 71: Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây theo
quy định của Luật Công nghệ thông tin năm 2006?
15

a. Cập nhật thường xuyên, kịp thời theo quy định của pháp luật.
b. Cập nhật thông tin thường xuyên, kịp thời theo quy định của pháp luật.
c. Cập nhật thường xuyên và kịp thời thông tin trên cng thông tin điện tử.
d. Cập nhật thường xuyên và kịp thời thông tin trên trang thông tin điện tử.
Câu 72: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà
nước phải có thông tin chủ yếu nào sau đây?
a. T chc, chc năng, nhiệm vụ, quyn hn, danh sách cán bộ, công chc của cơ
quan đó.
b. T chc, chc năng, nhiệm vụ, quyn hn của cơ quan đó và của từng đơn vị trực
thuộc.
c. Chc năng, nhiệm vụ, quyn hn của cơ quan đó và của từng đơn vị trực thuộc.
d. Chc năng, nhiệm vụ, quyn hn và danh sách cán bộ, công chc của cơ quan đó.
Câu 73: Theo Quyết định 18/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị, cơ quan nào sau đây
chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan thực hiện đảm bảo an toàn, an ninh
thông tin trong hoạt động Internet công cộng trên địa bàn?
a. UBND tỉnh.
b. S Kế hoch và Đầu tư.
c. S Thông tin và Truyn thông.
d. Công an tỉnh.

Câu 74: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, hiện trạng công nghệ thông tin - truyền thông
tỉnh Quảng Trị, trình độ cao đẳng/ trung cấp công nghệ thông tin ở các doanh nghiệp chiếm tỉ
lệ là?
a. 20%.
b. 30%
c. 40%
d. 50%
Câu 75: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong
lĩnh vực công nghệ thông tin phải thực hiện theo quy định nào ?
a. T chc, cá nhân truyn đưa thông tin trên môi trường mng có quyn to ra bản
sao tm thời một tác phẩm được bảo hộ
b. T chc, cá nhân truyn đưa thông tin trên môi trường mng phải xin phép to ra
bản sao tm thời một tác phẩm được bảo hộ
c. T chc, cá nhân truyn đưa thông tin trên môi trường mng không được to ra
bản sao tm thời một tác phẩm được bảo hộ
d. T chc, cá nhân truyn đưa thông tin trên môi trường mng phải xin phép cơ
quan nhà nước để to ra bản sao tm thời một tác phẩm được bảo hộ
Câu 76: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức nào có trách nhiệm trong việc bảo
16

vệ trẻ em không bị tác động tiêu cực của thông tin trên môi trường mạng?
a. Nhà nước, xã hội và nhà trường.
b. Nhà nước, xã hội, nhà trường, gia đình.
c. Xã hội, nhà trường và gia đình.
d. Nhà nước, xã hội và gia đình.
Câu 77: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, cơ quan nào sau đây có chính sách khuyến khích
các tổ chức, cá nhân triển khai rộng khp các điểm truy nhập Internet công cộng?
a. Bộ Thông tin và Truyn thông.
b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. S Thông tin và Truyn thông.

d. Tất cả đáp án trên.
Câu 78: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, cơ quan, cá nhân nào có thẩm quyền quy
định cụ thể việc ưu tiên ứng dụng công nghệ thông tin trong các trường hợp khẩn cấp?
a. Chính phủ.
b. Thủ tướng Chính phủ.
c. Bộ Thông tin và Truyn thông.
d. Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyn thông.
Câu 79: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước?
a. Xây dựng, t chc thực hiện kế hoch 5 năm, kế hoch hàng năm v ng dụng
công nghệ thông tin trong hot động của mình.
b. Chỉ đo các đơn vị trực thuộc xây dựng, t chc thực hiện kế hoch 5 năm, hàng
năm v ng dụng công nghệ thông tin trong hot động của mình.
c. Xây dựng, t chc thực hiện kế hoch 5 năm, hàng năm v công nghệ thông tin.
d. Xây dựng, t chc thực hiện kế hoch 5 năm v ng dụng công nghệ thông tin
trong hot động của cơ quan mình.
Câu 80: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, kinh phí xây dựng cơ sở hạ tầng thông tin
phục vụ công ích và cơ quan nhà nước được đầu tư từ nguồn nào?
a. Ngân sách nhà nước
b. Ngân sách nhà nước và các nguồn tài trợ.
c. Ngân sách nhà nước và cả đơn vị viễn thông địa phương.
d. Đơn vị viễn thông.
Câu 81: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, thông báo nhận được văn bản điện tử được hiểu
như thế nào?
a. Cơ quan nhà nước có trách nhiệm thông báo bằng phương tiện điện tử cho người
gửi v việc xác nhận đã nhận được văn bản điện tử đó.
17

b. Cơ quan nhà nước phải thông báo bằng phương tiện điện tử cho người gửi v việc

đã nhận văn bản điện tử trước khi xác nhận được tính hợp lệ của văn bản đó.
c. Cơ quan nhà nước có trách nhiệm thông báo ngay bằng phương tiện điện tử cho
người gửi v việc đã nhận văn bản điện tử.
d. Cơ quan nhà nước có trách nhiệm thông báo ngay bằng phương tiện điện tử cho
người gửi v việc đã nhận văn bản điện tử sau khi xác nhận được tính hợp lệ của
văn bản đó.
Câu 82: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, việc sử dụng các biện pháp k thuật để xử lý văn
bản điện tử được hiểu như thế nào ?
a. Làm cho văn bản điện tử đó dễ đọc, dễ phân loi và dễ thay đi nội dung.
b. Làm cho văn bản điện tử đó dễ đọc, dễ lưu tr và dễ phân loi.
c. Làm cho văn bản điện tử đó dễ đọc, dễ lưu tr.
d. Làm cho văn bản điện tử đó dễ đọc, dễ thay đi và dễ phân loi.
Câu 83: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, mục tiêu đến năm 2020 phủ sóng thông tin di
động băng rộng đến bao nhiêu phần trăm (%) dân cư?
a. 70
b. 80
c. 90
b. 100
Câu 84: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, biểu mẫu điện tử trong giao dịch giữa các cơ quan
nhà nước, tổ chức và cá nhân đáp ứng yêu cầu gì?
a. Thông tin đơn giản, dễ hiểu, không chồng chéo và phù hợp với quy trình công
việc liên quan.
b. Khuôn dng theo tiêu chuẩn quy định để dễ dàng tải xuống, hiển thị và in ấn bằng
các phương tiện điện tử ph biến.
c. Khuôn dng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định để dễ dàng tải xuống và
in ấn bằng các phương tiện điện tử ph biến.
d. Câu a và câu c.
Câu 85: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, mục tiêu đến năm 2015 phủ sóng thông tin di động
băng rộng đến bao nhiêu phần trăm (%) dân cư?
a. 70

b. 80
c. 90
d. 100
Câu 86: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, mục tiêu sau năm 2015 toàn bộ nhu cầu sử dụng
Internet băng rộng của người dân đều được đáp ứng đến bao nhiêu phần trăm (%)?
a. 85
18

b. 90
c. 95
d. 100
Câu 87: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, hạ tầng k thuật được hiểu như thế nào ?
a. Là tập hợp thiết bị tính toán (máy chủ, máy trm), thiết bị ngoi vi, thiết bị kết nối
mng, thiết bị phụ trợ, mng nội bộ, mng diện rộng.
b. Là tập hợp thiết bị tính toán (máy chủ, máy trm), thiết bị kết nối mng, thiết bị
phụ trợ, mng nội bộ, mng diện rộng.
c. Là tập hợp thiết bị tính toán (máy chủ, máy trm), thiết bị ngoi vi, thiết bị phụ
trợ, mng nội bộ, mng diện rộng.
d. Là tập hợp thiết bị tính toán (máy chủ, máy trm), thiết bị ngoi vi, thiết bị kết nối
mng, mng nội bộ, mng diện rộng.
Câu 88: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, ngoài việc tuân thủ các quy định khác, trang thông
tin điện tử của cơ quan nhà nước phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?
a. Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định; Hiển thị thông tin nhanh chóng.
b. Có công cụ tìm kiếm thông tin dễ sử dụng và cho kết quả đúng nội dung cần tìm kiếm.
c. Quy định rõ thời hn tồn ti trực tuyến của từng loi thông tin.
d. Đáp ng tất cả các yêu cầu trên.
Câu 89: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP quy định cơ quan nhà nước có trách nhiệm gì về biên
chế cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin ?
a. Bố trí cán bộ chuyên trách v công nghệ thông tin, phù hợp với thực trng nhu
cầu v cán bộ công nghệ thông tin.

b. Bố trí đủ cán bộ chuyên trách v công nghệ thông tin, phù hợp với kế hoch ng
dụng công nghệ thông tin trong cơ quan mình.
c. Bố trí đủ cán bộ làm công tác công nghệ thông tin, phù hợp với thực trng cơ
quan mình.
d. Bố trí đủ cán bộ chuyên trách v công nghệ thông tin, phù hợp với thực trng cơ
quan mình.
Câu 90: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP cơ quan nào sau đây xây dựng, trình Thủ tướng
Chính phủ ban hành danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia ?
a. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin - Truyn thông)
b. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin - Truyn thông) chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan.
c. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin - Truyn thông) chủ trì , phối
hợp với Bộ Công thương.
d. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin - Truyn thông) chủ trì , phối
hợp với Bộ Kế hoch và Đầu tư.
Câu 91: Nghị định số 64/2007/NĐ-CP quy định các quy chuẩn k thuật về ứng dụng công nghệ
19

thông tin nào sau đây trong hoạt động của cơ quan nhà nước?
a. Cơ s d liệu, d liệu đặc tả; Khuôn dng văn bản, hình ảnh, âm thanh số, ch k số.
b. Cơ s d liệu, d liệu điện tử; Khuôn dng biểu mẫu, văn bản, hình ảnh, âm thanh số.
c. Cơ s d liệu, d liệu đặc tả; Khuôn dng biểu mẫu, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
d. Cơ s d liệu, d liệu đặc tả; Khuôn dng biểu mẫu, văn bản, hình ảnh, âm thanh số.
Câu 92: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, hiện trạng công nghệ thông tin truyền thông tỉnh
Quảng Trị có bao nhiêu đơn vị Sở, Ban ngành và UBND cấp huyện có cán bộ chuyên trách
CNTT?
a. 15/33
b. 16/33
c. 17/33
d. 18/33

Câu 93: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, cơ quan nào có trách nhiệm bảo đảm an ninh,
điều tra và xử lý tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin?
a. Bộ Công an.
b. Bộ Công an phối hợp với Bộ Thông tin và Truyn thông.
c. Bộ Thông tin và Truyn thông.
d. Cả a và c.
Câu 94: Cơ quan nhà nước nào sau đây chịu trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc triển
khai thực hiện Kế hoạch theo Đề án “Đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ
thông tin và truyền thông” tại tỉnh Quảng Trị?
a. S Thông tin và Truyn thông
b. S Nội vụ
c. S Kế hoch và đầu tư
d. S Khoa học và Công nghệ
Câu 95: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, cơ quan nhà nước nào sau đây chịu trách nhiệm
chủ trì trong việc xây dựng chính sách để thu hút đội ngũ chuyên gia, những người có trình độ
về công nghệ thông tin làm việc cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh?
a. S Kế hoch và đầu tư.
b. S Tài chính.
c. S Nội vụ.
d. S Giáo dục và Đào to.
Câu 96: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, cơ quan nhà nước nào được phân công phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc quản lý, sử dụng
kinh phí chi cho ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước?
a. S Tài chính.
b. S Nội vụ.
20

c. S Khoa học và Công nghệ.
d. S Công thương
Câu 97: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, mục tiêu cụ thể đến năm 2015 số hộ gia đình có

máy thu hình là trên bao nhiêu phần trăm (%)?
a. 80
b. 90
c. 95
d. 100
Câu 98: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định điều kiện để triển khai ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước bao gồm:
a. Cơ quan nhà nước có trách nhiệm chuẩn bị các điu kiện để triển khai ng dụng công
nghệ thông tin trong hot động của cơ quan mình.
b. Chính phủ quy định cụ thể các điu kiện bảo đảm cho ng dụng công nghệ thông
tin trong hot động của cơ quan nhà nước.
c. Xây dựng và sử dụng cơ s h tầng phục vụ cho hot động của cơ quan nhà nước.
d. Cả a và b.
Câu 99: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định thời điểm và địa điểm gửi, nhận thông
tin trên môi trường mạng thực hiện theo:
a. Quy định của pháp luật v công nghệ thông tin.
b. Quy định của pháp luật v ch k số.
c. Quy định của pháp luật v giao dịch điện tử.
d. Quy định của pháp luật v gửi nhận văn bản điện tử.
Câu 100: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định hoạt động thương mại trên môi trường
mạng phải tuân thủ pháp luật về:
a. Thương mi.
b. Giao dịch điện tử
c. Công nghệ thông tin.
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 101: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, việc tổ chức thực hiện ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do cá nhân, tổ chức nào sau đây quy
định?
a. Chủ tịch nước.
b. Chính phủ.

c. Thủ tướng Chính phủ.
d. Bộ Thông tin và Truyn thông.
Câu 102: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong
lĩnh vực nào nhằm nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả?
21

a. Kinh tế - xã hội, đối ngoi, quốc phòng, an ninh, giáo dục và đào to.
b. Kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, giáo dục và đào to và các lĩnh vực khác.
c. Kinh tế - xã hội, đối ngoi, quốc phòng, an ninh
d. Kinh tế - xã hội, đối ngoi, quốc phòng, an ninh và các hot động khác.
Câu 103: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định khi được php trích dẫn thông tin số thì
trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải như thế nào?
a. Nêu tác giả của thông tin trích dẫn đó.
b. Được phép trích dẫn mà không cần nêu rõ nguồn của thông tin đó.
c. Nêu rõ nguồn của thông tin đó.
d. Nêu rõ tác giả và thời gian trích dẫn.
Câu 104: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định nguyên tc nào trong việc ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước:
a. Bảo đảm tiết kiệm, an toàn thông tin tuyệt đối và có hiệu quả.
b. Bảo đảm an ninh, an toàn, tiết kiệm và có hiệu quả.
c. Bảo đảm an toàn, tiết kiệm và có hiệu quả.
d. Bảo đảm an ninh, tiết kiệm và có hiệu quả trong ng dụng.
Câu 105: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định các thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sm công được cung cấp trên trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
như thế nào?
a. Cơ quan nhà nước cung cấp có thu phí
b. Cơ quan nhà nước cung cấp miễn phí một phần.
c. Cơ quan nhà nước cung cấp miễn phí.
d. Chỉ cung cấp miễn phí thông tin v mua sắm công.
Câu 106: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân nào quy định cụ thể điều

kiện hoạt động y tế trên môi trường mạng?
a. Bộ Thông tin và Truyn thông và Bộ Y tế.
b. Chính phủ.
c. Bộ Y tế.
d. Bộ Y tế và Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 107: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định các chương trình, đề tài nghiên cứu –
phát triển phần mềm được:
a. Nhà nước ưu tiên dành một khoản từ ngân sách nhà nước.
b. Nhà nước ưu tiên toàn bộ kinh phí từ ngân sách nhà nước.
c. Nhà nước ưu tiên dành một khoản từ ngân sách nhà nước cho phần mm ng
dụng trong giáo dục đào to.
d. Ủy ban nhân dân các cấp ưu tiên bố trí từ ngân sách.
22

Câu 108: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định cơ sở đào tạo được hưởng ưu đãi
trong hoạt động đào tạo về công nghệ thông tin tương đương với doanh nghiệp nào sau đây?
a. Sản xuất phần cng.
b. Sản xuất phần mm.
c. Sản xuất nội dung thông tin số.
d. Tất cả đáp án trên.
Câu 109: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, các địa điểm sau có phải là địa điểm nào
được ưu tiên đt điểm truy nhập Internet công cộng ?
a. Bưu cục, điểm bưu điện văn hóa xã, nhà ga, cơ quan nhà nước.
b. Bưu cục, điểm bưu điện văn hóa xã, nhà ga, cảng biển.
c. Bưu cục, điểm bưu điện văn hóa xã, nhà ga, cảng biển, cơ quan, xí nghiệp.
d. Bưu cục, điểm bưu điện văn hóa xã và trụ s Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 110: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định quyền của tổ chức, cá nhân đối với việc
truy nhập và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia như thế nào?
a. Có quyn truy nhập và sử dụng.
b. Có quyn truy nhập và sử dụng, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

c. Không được quyn truy nhập và sử dụng.
d. Phải có sự đồng  của cơ quan nhà nước mới có quyn truy nhập và sử dụng.
Câu 111: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân truyền đưa thông tin số
có trách nhiệm gì để ngăn chn việc truy nhập thông tin hoc loại bỏ thông tin trái pháp luật
theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền?
a. Thông báo cơ quan chc năng có thẩm quyn.
b. Tiến hành kịp thời các biện pháp cần thiết.
c. Không có trách nhiệm gì
d. Tiến hành một số biện pháp để ngăn chặn
Câu 112: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân nào có trách nhiệm theo
dõi, giám sát nội dung thông tin số?
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyn.
b. T chc tham gia ng dụng công nghệ thông tin.
c. Cá nhân tham gia ng dụng công nghệ thông tin.
d. Cả a và b.
Câu 113: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” và
tên miền cấp dưới của tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” như thế nào?
a. Là tài nguyên của cơ s d liệu v thông tin quốc gia.
b. Là một phần của tài nguyên quốc gia.
c. Là một phần của tài nguyên thông tin quốc gia.
23

d. Là một phần của tài nguyên thông tin.
Câu 114: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
“Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, là việc s dng công nghệ thông tin vào cc hot đng
ca cơ quan nhà nưc nhm nâng cao cht lưng, hiệu qu trong hot đng ni b ca cơ quan
nhà nưc và gia cc cơ quan nhà nưc, trong giao dịch ca cơ quan nhà nưc vi t chc và c
nhân; h tr đy mnh CCHC và đm bo công khai, minh bch”
a. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hot động của cơ quan nhà nước.
b. Áp dụng công nghệ thông tin trong hot động của cơ quan nhà nước.

c. Ứng dụng thông tin điện tử trong hot động của cơ quan nhà nước.
d. Cả a và b.
Câu 115: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, an toàn thông tin bao gồm các hoạt động nào sau
đây?
a. Quản l, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin.
b. Quản l, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với mọi hệ thống d liệu thông tin.
c. Quản l v kỹ thuật đối với hệ thống công nghệ thông tin.
d. Quản l, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với các hệ thống công nghệ thông tin.
Câu 116: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, “Dữ liệu đc tả” là những thông tin mô tả các
đc tính của dữ liệu nào sau đây?
a. Nội dung, định dng, chất lượng và các đặc tính khác của thông tin.
b. Nội dung, định dng, điu kiện và các đặc tính của thông tin.
c. Nội dung, định dng, chất lượng, điu kiện và các đặc tính khác.
d. Nội dung, định dng, chất lượng, và các điu kiện khác.
Câu 117: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, “Giải pháp, sản phẩm (phần cứng, phần mềm,
thông tin số) dùng chung” được hiểu như thế nào?
a. Là giải pháp, sản phẩm được to ra để có thể ng dụng trong nhiu cơ quan nhà
nước khác nhau.
b. Là giải pháp, sản phẩm được to ra để ng dụng trong một số cơ quan nhà nước
khác nhau.
c. Là giải pháp, sản phẩm được to ra chỉ ng dụng trong một số cơ quan nhà nước
nhất định.
d. Là giải pháp, sản phẩm được to ra không thể ng dụng trong nhiu cơ quan nhà
nước khác nhau.
Câu 118: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, “Thông tin cá nhân” là thông tin đủ để xác định
chính xác danh tính một cá nhân, bao gồm ít nhất một trong những thông tin sau đây ?
a. Họ tên, ngày sinh, ngh nghiệp, chc danh, địa chỉ liên hệ, số điện thoi, số chng
minh nhân dân, số hộ chiếu.
b. Họ tên, ngày sinh, ngh nghiệp, chc danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số
24


điện thoi, số chng minh nhân dân, số thẻ bảo hiểm xã hội.
c. Họ tên, ngày sinh, ngh nghiệp, chc danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số
điện thoi, số chng minh nhân dân, số hộ chiếu.
d. Họ tên, ngày sinh, ngh nghiệp, chc danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số
điện thoi, số chng minh nhân dân.
Câu 119: Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, những thiết bị thuộc hạ tầng k thuật là?
a. Tập hợp thiết bị tính toán (máy chủ, máy trm), thiết bị ngoi vi, thiết bị kết nối
mng, thiết bị phụ trợ, mng nội bộ, mng diện rộng.
b. Tập hợp thiết bị ngoi vi, thiết bị kết nối mng, thiết bị phụ trợ, mng nội bộ,
mng diện rộng.
c. Là tập hợp thiết bị máy tính, thiết bị kết nối mng, mng diện rộng.
d. Tập hợp thiết bị kết nối mng, thiết bị ngoi vi, thiết bị phụ trợ, thiết bị mng nội bộ.
Câu 120: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND, tại hiện trạng công nghệ thông tin- truyền thông
tỉnh Quảng Trị, số cán bộ, công chức cấp tỉnh và huyện có trình độ từ chứng chỉ Tin học A là
trên bao nhiêu phần trăm (%)?
a. 95
b. 96
c. 97
d. 98
Câu 121: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị, tại
hiện trạng công nghệ thông tin- truyền thông tỉnh Quảng Trị, số cán bộ, công chức cấp xã đã
được đào tạo các lớp Tin học Văn phòng là hơn bao nhiêu phần trăm (%)?
a. 40
b. 45
c. 50
d. 55
Câu 122: Theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị, tại
hiện trạng công nghệ thông tin- truyền thông tỉnh Quảng Trị, thì toàn tỉnh có bao nhiêu xã,
phường, thị trấn đã kết nối Internet băng rộng?

a. 127
b. 128
c. 129
d. 130
Câu 123: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định đơn vị nào quy định việc đăng ký, quản
lý, sử dụng và giải quyết tranh chấp tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”:
a. Bộ Bưu chính, Viễn thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan pháp luật.
b. Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin - Truyn thông)
25

c. Bộ Bưu chính, Viễn thông và Bộ Công an.
d. Bộ Bưu chính, Viễn thông và Bộ Kế hoch và Đầu tư.
Câu 124: Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân gửi thông tin quảng cáo
trên môi trường mạng phải bảo đảm cho người tiêu dùng như thế nào?
a. Chấp nhận thông tin quảng cáo.
b. Khả năng từ chối nhận thông tin quảng cáo.
c. Khả năng từ chối thông tin quảng cáo
d. Khả năng từ chối gửi thông tin quảng cáo
Câu 125. Theo Luật Công nghệ thông tin năm 2006, tổ chức, cá nhân nào có trách nhiệm ngăn
chn trẻ em truy nhập thông tin không có lợi cho trẻ em?
a. Xã hội và gia đình.
b. Nhà trường và gia đình.
c. Nhà trường.
d. Gia đình.
Câu 126: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định các loại văn bản nào phải có nội dung
hỗ trợ, bảo đảm cho người tàn tật hòa nhập với cộng đồng?
a. Chính sách phát triển công nghệ thông tin quốc gia
b. Kế hoch và chính sách phát triển công nghệ thông tin quốc gia
c. Chiến lược, kế hoch, chính sách phát triển công nghệ thông tin quốc gia
d. Chiến lược, kế hoch, chính sách ng dụng công nghệ thông tin quốc gia

Câu 127: Luật Công nghệ thông tin năm 2006 quy định chủ thể nào sau đây có hành vi vi phạm
pháp luật về công nghệ thông tin thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử
phạt hành chính hoc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo
quy định của pháp luật?
a. Cá nhân
b. T chc
c. Doanh nghiệp
d. Cơ quan nhà nước.
Câu 128: Thông tư số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV quy định nhiệm vụ tổ chức, hướng dẫn thực
hiện các quy định về an toàn công nghệ thông tin theo thẩm quyền của đơn vị nào sau đây?
a. S Thông tin và Truyn thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan chc năng.
b. S Thông tin và Truyn thông và cơ quan Công an.
c. S Thông tin và Truyn thông.
d. S Thông tin và Truyn thông và các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
Câu 129: Thông tư số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Sở
Thông tin và Truyền thông về hoạt động trang thông tin điện tử (website, cổng thông tin) của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

×