Trang: 1/22 Mã đề thi: 111
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin
Ngày thi: 08/05/2011
Hội đồng thi: ĐH CNTT
Số báo danh: …………………………
Họ và tên: …………………………………
Đề thi trắc nghiệm môn: CHUYÊN NGÀNH
Kỳ thi: TN TXQM
Mã đề thi: 111
Số lượng câu: 100
Thời gian làm bài: 150 phút
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm
PHẦN I: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
Câu 1:
Cho bài toán: Giả thiết: (a e) , (b d) (d c) , (a b). Kết luận: (c e)
Theo thuật toán Vương Hạo, chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn: Chọn:
A. ae , ab, (bd) (dc ) c e
B. ae , (bd), (dc ), ab c e
C. ae , (bd) ( dc ) , ab, c e
D. ae , ab, (bd) (dc ) c e
Bài toán áp dụng cho các câu 2, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6:
Áp dụng thuật toán tô màu để giải bài toán xếp lịch thi đấu thể thao: Có 6 đội tham gia: A, B,
C, D, E và F. Các trận đấu diễn ra theo như bảng dưới đây:
A
B
C
D
E
F
A
AB
AC
AD
AE
AF
B
BC
BD
BE
BF
C
CD
CE
CF
D
DE
DF
E
EF
F
Các trận đấu đã xảy ra: AB, BC, CD, DE, EF và AF. Hãy sắp xếp các trận đấu còn lại sao
cho số buổi tổ chức là ít nhất. Lưu ý, mỗi đội không thể tham gia thi đấu cùng một lúc 2 trận;
Mỗi buổi có thể diễn ra nhiều trận đấu.
Câu 2:
Chọn bậc của các đỉnh AC, AD, AE, BD, BE, BF, CE, CF, DF lần lượt theo thứ tự là:
A. 4,4,3,4,4,4,3,3,4
B. 4,4,3,4,4,4,4,4,3
C. 4,4,4,4,4,4,4,3,3
D. 4,4,4,4,4,4,4,4,4
Câu 3:
Chọn bậc thấp nhất trong các đỉnh là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Trang: 2/22 Mã đề thi: 111
Câu 4:
Chọn các trận đấu có thể tổ chức đồng thời với trận AD:
A. BE, CF
B. BF,AC
C. CE,DF
D. BD, CF
Câu 5:
Chọn các trận đấu không thể tổ chức đồng thời với trận AC:
A. BD,BE
B. BF, BD
C. BF,DF
D. BE,CF
Câu 6:
Chọn số buổi tổ chức các trận đấu ít nhất là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Bài toán áp dụng cho các câu 7,câu 8, câu 9:
Cho {(pq)r, (rs) q, s}. Suy ra: {p r}
Câu 7:
Theo thuật toán Robinson, thực hiện Bước 1: chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn, chọn:
A. pq r, rs q, s p r
B. pq r, rs q, s p r
C. pq r, rs q, s p r
D. pq r, rs q, s p r
Câu 8:
Theo thuật toán Robinson, bài toán trên thực hiện Bước 2: chuyển vế kết luận, chọn:
A. pq r, rs q, s , p, r
B. pq r, rs q, s, p, r
C. pq r, rs q, s , p, r
D. pq r, rs q, s , p, r
Câu 9:
Theo thuật toán Robinson, chọn mệnh đề còn lại cuối cùng của bài toán trên là:
A. p
B. q
C. s
D. r
Bài toán áp dụng cho các câu 10, câu 11, câu 12, câu 13:
Cho bảng dữ liệu:
Trang: 3/22 Mã đề thi: 111
Tên
Vị
Màu
Vỏ
Độc
A
Ngọt
Đỏ
Nhẵn
Không
B
Cay
Đỏ
Nhẵn
Không
C
Chua
Vàng
Có gai
Không
D
Cay
Vàng
Có gai
Độc
E
Ngọt
Tím
Có gai
Không
F
Chua
Vàng
Nhẵn
Không
G
Ngọt
Tím
Nhẵn
Không
H
Cay
Tím
Có gai
Độc
I
Cay
Vàng
Có gai
Không
Dựa vào bảng dữ liệu trên và thuật toán Quinland để xác định một loại quả độc hay không
độc ?
Định nghĩa độ đo vec-tơ đặc trưng V:
V(Thuộc tính=Đặc tính)=(
dactinh
đa ctinh
mau
maudoc
,
dactinh
đa ctinh
mau
maukhong
)
Câu 10:
Chọn giá trị của các Véc-tơ đặc trưng V của thuộc tính dẫn xuất Màu được xác định theo
thứ tự: Đỏ, Vàng, Tím là:
A. (
2
2
,
2
0
) , (
4
3
,
4
1
) , (
3
2
,
3
1
)
B. (
2
2
,
2
0
) , (
4
2
,
4
2
) , (
3
2
,
3
1
)
C. (
2
2
,
2
0
) , (
4
3
,
4
1
) , (
3
1
,
3
2
)
D. (
2
2
,
2
0
) , (
4
1
,
4
3
) , (
3
2
,
3
1
)
Câu 11:
Chọn các thuộc tính dẫn xuất có ít vec-tơ đơn vị nhất là:
A. Màu, Vị
B. Vị, Vỏ
C. Màu, Vỏ
D. Vị, Độc
Câu 12:
Chọn thuộc tính dẫn xuất để phân hoạch:
A. Màu
B. Vị
C. Vỏ
D. Độc
Trang: 4/22 Mã đề thi: 111
Câu 13:
Qua phân hoạch lần 1, chọn bảng dữ liệu quan sát còn lại là:
A. B.
Tên
Vị
Vỏ
Độc
B
Cay
Nhẵn
Không
C
Chua
Có gai
Không
H
Cay
Có gai
Độc
I
Cay
Có gai
Không
C.
Tên
Màu
Vỏ
Độc
B
Đỏ
Nhẵn
Không
D
Vàng
Có gai
Độc
H
Tím
Có gai
Không
I
Vàng
Có gai
Độc
D.
Tên
Màu
Vỏ
Độc
B
Đỏ
Nhẵn
Không
D
Vàng
Có gai
Độc
H
Tím
Có gai
Độc
I
Vàng
Có gai
Không
Tên
Màu
Vị
Độc
B
Đỏ
Cay
Không
D
Vàng
Chua
Độc
H
Tím
Cay
Độc
I
Vàng
Cay
Không
Câu 14:
Cho bài toán: {( pq) v (r vs)}. Chứng minh: (ps).
Theo thuật toán Robinson, thực hiện Bước 1: chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn:
A. (p v q v r) (p v q v s) p s
B. (p v q v r), (p v q v s) p s
C. (p v q v r) v (p v q v s) p s
D. (p v q v r) (p v q v s) p s
Câu 15:
Thuật toán A
T
được phát biểu như sau:
Chọn dòng lệnh thích hợp để điền vào dòng lệnh 9:
A. g(T
k
) = g(T
max
)
B. g(T
k
) = g(T
max
) + c(T
max
)
C. g(T
k
) = g(T
max
) + c(T
max
, T
k
)
D. g(T
k
) = g(T
k
) + c(T
max
, T
k
)
Bài toán áp dụng cho các câu 16, câu 17, câu 18, câu 19, câu 20, câu 21, câu 22:
Áp dụng thuật toán QuinLan để giải quyết bài toán sau: Xác định điều kiện như thế nào để
1. OPEN := { (T
0
, g(T
0
)=0) }
2. Quit :=FALSE
3. WHILE Quit = FALSE DO BEGIN
4. Nếu OPEN = thì <không tìm được lời giải > Quit =TRUE;
5. Chọn T
max
OPEN sao cho g(T
max
) là tốt nhất.
6. OPEN := OPEN – { ( T
max
, g(T
max
) ) }
7. Nếu T
max
= G <tìm được lời giải> Quit:=TRUE;
8. Ngược lại Với mỗi trạng thái T
k
có thể đi đến từ T
max
9.
10 OPEN := OPEN {( T
k
, g(T
k
) ) }
11. END;
Trang: 5/22 Mã đề thi: 111
có thể đi dã ngoại được hay không ?
Cho bảng quan sát:
STT
Quang cảnh
Nhiệt độ
Gió
Dã ngoại
1
Mưa
Nóng
Nhẹ
Không
2
Mưa
Nóng
Mạnh
Không
3
Mây
Nóng
Nhẹ
Đi
4
Mây
Ấm
Nhẹ
Đi
5
Mây
Mát
Mạnh
Đi
6
Nắng
Mát
Nhẹ
Đi
7
Nắng
Nóng
Nhẹ
Không
8
Nắng
Nóng
Mạnh
Không
9
Nắng
Ấm
Mạnh
Không
Định nghĩa độ đo vec-to đặc trưng V:
V(Thuộc tính= đặc tính)=(
dactinh
đa ctinh
mau
maudi
,
dactinh
đa ctinh
mau
maukhong
)
Câu 16:
Chọn các Véc-tơ đặc trưng V của thuộc tính dẫn xuất Quang cảnh được xác định theo thứ
tự: Mây, Mưa,Nắng là:
A. (
2
2
,
2
0
) , (
3
0
,
3
3
) , (
4
3
,
4
1
)
B. (
3
0
,
3
3
) , (
2
2
,
2
0
) , (
4
3
,
4
1
)
C. (
3
0
,
3
3
) , (
4
3
,
4
1
) ,(
2
2
,
2
0
)
D. (
4
3
,
4
1
) , (
3
3
,
3
0
) , (
2
0
,
2
2
)
Câu 17:
Chọn thuộc tính dẫn xuất có nhiều véc – tơ đơn vị nhất :
A. Quang cảnh
B. Nhiệt độ
C. Gió
D. Dã ngoại
Câu 18:
Chọn thuộc tính dẫn xuất có ít véc tơ đơn vị nhất:
A. Quang cảnh
B. Nhiệt độ
C. Gió
D. Dã ngoại
Trang: 6/22 Mã đề thi: 111
Câu 19:
Qua phân hoạch lần 1, chọn bảng quan sát còn lại là:
A. B.
STT
Nhiệt độ
Gió
Dã ngoại
1
Mát
Nhẹ
Đi
2
Nóng
Nhẹ
Không
3
Nóng
Mạnh
Không
4
Ấm
Mạnh
Không
C.
STT
Nhiệt độ
Gió
Dã ngoại
6
Mát
Nhẹ
Đi
7
Nóng
Nhẹ
Không
8
Nóng
Mạnh
Không
9
Ấm
Mạnh
Không
D.
STT
Nhiệt độ
Gió
Dã ngoại
6
Mát
Nhẹ
Đi
7
Nóng
Nhẹ
Đi
8
Nóng
Mạnh
Không
9
Ấm
Mạnh
Không
STT
Nhiệt độ
Gió
Dã ngoại
1
Mát
Nhẹ
Đi
2
Nóng
Nhẹ
Đi
3
Nóng
Mạnh
Không
4
Ấm
Mạnh
Không
Câu 20:
Chọn số luật rút ra được từ cây định danh được xây dựng theo bài toán trên:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 21:
Theo các luật được rút ra từ cây định danh trên, chọn điều kiện để đi được dã ngoại:
A. Quang cảnh có mưa
B. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ ấm
C. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ nóng
D. Quang cảnh có mây
Câu 22:
Theo các luật được rút ra từ cây định danh trên, chọn điều kiện đi dã ngoại không được:
A. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ mát
B. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ ấm
C. Quang cảnh có mây và nhiệt độ ấm
D. Quang cảnh có mây và nhiệt độ nóng
Bài toán áp dụng cho câu 23, câu 24
Trang: 7/22 Mã đề thi: 111
Bài toán hành trình người giao hàng qua n đỉnh: Thuật giải GTS1 được cải tiến bằng thuật
giải GTS2 với p đỉnh xuất phát (p<n) và phát biểu như sau:
Câu 23:
Theo thuật giải GTS2 phát biểu trên, chọn các bước thực hiện sai:
A. Bước 1, bước 2
B. Bước 2, bước 3
C. Bước 2, bước 4
D. Bước 3, bước 5
Câu 24:
Theo thuật toán GTS2 được phát biểu trên, chọn độ phức tạp O (ô lớn) của thuật toán này
là:
A. O(n)
B. O(n
2
)
C. O(n!)
D. O(2n)
Câu 25:
Từ tập sự kiện ban đầu {T, U} và các luật sau:
(R1): M Q
(R2): N P
(R3): T M
(R4): Q S O
(R5): Q U N
(R6): P Q U O
(R7): S U R M
Áp dụng cơ chế suy luận, tập sự kiện được sinh ra là:
A. {M, N, O, Q, S, T, U}
B. {M, N, O, P, S, T, U}
C. {M, N, P, Q, R, T, U}
D. {M, N, O, P, Q, T, U}
Bước 1: cost=
;
Best={};
k=0;
Bước 2: Nếu k>p thì qua Bước 3
Ngược lại thì dừng;
Bước 3: Tăng k=k+1;
Gọi GTS1 với thành phố xuất phát là v
k
Tính T
k
Chi phí C
k
Bước 4: Cập nhật lại hành trình với chi phí thấp nhất;
Nếu C
k
>C thì cost=C
k
Best=T
k
Bước 5: Quay lại Bước 2;
Trang: 8/22 Mã đề thi: 111
Câu 26:
Cho câu phát biểu:
“Nếu học lực không giỏi và ngoại ngữ không tốt , tôi không xin được việc làm”
Đặt P: Học lực giỏi, Q: ngoại ngữ không tốt, R: xin được việc làm.
Chọn biểu diễn câu trên dưới dạng logic mệnh đề:
A. (P ˅ Q) → R
B. P ˅ Q → R
C. (P ˅ Q) → R
D. P Q → R
Bài toán áp dụng cho câu 27, câu 28, câu 29, câu 30:
Áp dụng thuật toán tô màu, Cho đồ thị sau:
Câu 27:
Chọn bậc của các đỉnh AC,AE,AF,BC,BD,CF,DE,EF lần lượt theo thứ tự là:
A. 4, 4, 4, 3, 2, 4, 3, 4
B. 4, 4, 4, 3, 3, 4, 3, 4
C. 4, 4, 3, 4, 2, 4, 3, 4
D. 4, 4, 4, 3, 2, 3, 4, 4
Câu 28:
Chọn nhóm các đỉnh có thể tô cùng màu là:
A. AC,BD,CF
B. AE,CF, DE
C. AF,DE, BC
D. AB,EF, CF
Câu 29:
Chọn nhóm các đỉnh cấm tô cùng màu là:
A. AF,DE, BC
B. AE,CF, BD
C. AC,BD,EF
D. AE,CF, DE
AE
AF
AC
BC
EF
BD
DE
CF
Trang: 9/22 Mã đề thi: 111
Câu 30:
Chon số màu được tô cho đồ thị trên ít nhất là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 31:
Thuật toán tô màu phát biểu theo các dòng lệnh như sau:
1. i := 1;
2. WHILE <còn đỉnh chưa được tô màu> DO
3. {WHILE <còn đỉnh có thể tô màu Ci> DO
4. {Chọn đỉnh P
m
có bậc cao nhất
5. Tô màu Ci cho đỉnh P
m
6. Đặt Bậc(P
m
)= Bậc(P
m
) - 1
7. Với mỗi đỉnh L
k
có cung nối với đỉnh P
m
8. Bậc(L
k
) = Bậc(L
k
) – 1
9. Cấm tô màu Ci cho đỉnh L
k
10. i = i + 1;
}
Chọn dòng lệnh sai:
A. 1
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 32:
Theo thuật toán Vương Hạo, nếu ở 1 dòng có n phép toán (, ) , chọn độ phức tạp O (ô
lớn) của thuật toán này là:
A. 2n
B. 3n
C. 2
n
D. 3
n
Bài toán áp dụng cho câu 33, câu 34, câu 35
Dùng thuật toán A
KT
giải bài toán TACI: từ trạng thái ban đầu, sau mấy bước thực
hiện đẩy ô chữ để đạt trạng thái đích:
L
E
Q
U
Y
D
O
N
Trạng thái ban đầu Trạng thái đích
Tổng chi phi f = g + h, với g: chi phí thực trả sau mỗi bước đẩy ô chữ; h: chi phí ước lượng
L
E
Y
O
U
Q
D
N
Trang: 10/22 Mã đề thi: 111
Câu 33:
Chọn chi phí của trạng thái ban đầu:
A. g = 0, h = 3, f = 3
B. g = 0, h = 4, f = 4
C. g = 0, h = 5, f = 5
D. g = 0, h = 6, f = 6
Câu 34:
Từ trạng thái ban đầu, chọn trạng thái có thể xảy ra tiếp theo:
A.
L
E
Y
O
U
Q
D
N
B.
L
Y
E
O
U
Q
D
N
C.
L
E
Y
D
O
U
Q
N
D.
L
E
Y
O
U
Q
D
N
Câu 35:
Chọn chi phí tương ứng để bài toán đạt được kết quả cuối cùng:
A. g = 5, h = 1, f = 6
B. g = 5, h = 0, f = 5
C. g = 4, h = 1, f = 5
D. g = 0, h = 5, f = 5
Trang: 11/22 Mã đề thi: 111
PHẦN II: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI (Quản lý đề tài) gồm các quan hệ sau:
G Giáo viên: G# mã giáo viên, TG tên giáo viên, GT giới tính, DC điạ chỉ, NVL ngày vào
làm
D Đề tài: D# mã đề tài, TD tên đề tài, NB ngày bắt đầu, NK ngày kết thúc, G# giáo viên
hướng dẫn, SL số lượng sinh viên
S Sinh viên: S# mã sinh viên, TS tên sinh viên, D# mã đề tài.
Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm) gồm các quan hệ sau:
S Sinh viên: S# mã sinh viên, TS tên sinh viên, GT giới tính, K khóa, SoMonDat số môn
đạt, DTB điểm trung bình
M Môn học: M# mã môn học, TM tên môn học, SoTC số tín chỉ
K Kết quả thi: S#, M#, D điểm thi.
Câu 36: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm các môn học
(mã môn học) có số sinh viên đạt (D>=5) nhiều nhất bằng ngôn ngữ SQL
A. Select M# From K Where D>=5 Group
by M# Having Count(*) >= All (Select
Count(*) From K Where D>=5 Group by
M#)
B. Select K.M# From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Group by M#
Having Count(*) >= All (Select Count(*)
From K Where D>=5 Group by M#)
C. Select M# From K Where D>=5 And
Count(*) >= All (Select Count(*) From K
Where D>=5)
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi in ra thông tin về các đề
tài do giáo viên ở TP.HCM hướng dẫn bắt đầu năm 2010 (mã, tên đề tài, tên giáo viên)
bằng đại số quan hệ
A. ((D*G):(YEAR(NB)=2010 Λ
DC=”TP.HCM”))[D#,TD,TG]
B.
((D:(YEAR(NB)=2010)*G):(DC=”TP.HCM”))[
D#,TD,TG]
C.
(D:(YEAR(NB)=2010)*G:(DC=”TP.HCM”))[
D#,TD,TG]
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ S có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +(D#)
B. -(*)
C. -
D. Tất cả đều sai
Trang: 12/22 Mã đề thi: 111
Câu 39: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm một môn học
(mã môn học, tên môn học) có số sinh viên đạt (D>=5) nhiều nhất bằng ngôn ngữ SQL
A. Select M.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Group by M.M#,TM
Order by Count(*) Desc
B. Select Top 1 M.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Order by Count(*)
Desc
C. Select Top 1 M.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Group by M.M#
Order by Count(*) Desc
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải
sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi thêm 1 bộ trong quan hệ D
có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +
B. *
C. -
D. Tất cả đều sai
Câu 41: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Với những môn học có số tín chỉ từ 3
trở lên (SoTC >= 3), hãy chọn câu đúng khi tìm các môn học (mã môn học) có số sinh viên
đạt (D>=5) nhiều nhất bằng ngôn ngữ SQL
A. Select K.M# From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3
Group by M# Having Count(*) >= All (Select
Count(*) From K Where D>=5 Group by
M#)
B. Select K.M# From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3
Group by K.M# Having Count(*) >= All
(Select Count(*) From K Where D>=5
Group by M#)
C. Select M# From K Where D>=5 And
SoTC >= 3 Group by M# Having Count(*)
>= All (Select Count(*) From K Where D>=5
Group by M#)
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi in ra các giáo viên (mã
giáo viên) không hướng dẫn đề tài nào bắt đầu trong năm 2010 bằng đại số quan hệ
A. (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]
B. G - (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]
C. G[G#] - (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]
D. G[G#] ∩ (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]
Câu 43: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên) bằng ngôn
ngữ SQL
A. Select D.D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 And
YEAR(NK)=2010
B. Select D.D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 Or
YEAR(NK)=2010
C. Select D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And (YEAR(NB)=2010 Or
YEAR(NK)=2010)
D. Tất cả đều đúng
Trang: 13/22 Mã đề thi: 111
Câu 44: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi in ra các giáo viên (tên
giáo viên) ở TP.HCM không hướng dẫn đề tài nào bắt đầu trong năm 2010 bằng ngôn ngữ
SQL
A. Select TG From G Where DC=”TP.HCM”
And G# IN (Select G# From D Where
YEAR(NB)=2010)
B. Select TG From G Where DC=”TP.HCM”
And YEAR(NB)=2010 And G# NOT IN
(Select G# From D)
C. Select G.TG From G Where
DC=”TP.HCM” And G# NOT IN (Select *
From D Where YEAR(NB)=2010)
D. Select TG From G Where DC=”TP.HCM”
And G# NOT IN (Select G# From D Where
YEAR(NB)=2010)
Câu 45: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi thêm 1 bộ trong quan hệ S có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +
B. -(*)
C. -
D. Tất cả đều sai
Câu 46: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. -
B. +(NB,NK)
C. +(G#)
D. Tất cả đều sai
Câu 47: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi phát biểu ràng buộc “với
mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải sau ngày bắt đầu” bằng ngôn ngữ tân từ có biến là n bộ
A. d D (d.NB > d.NK)
B. d D (d.NB < d.NK)
C. d D (d.NB < d.NK)
D. Tất cả đều sai
Câu 48: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
môn học (tên môn học) chưa có sinh viên nào thi hay chưa có sinh viên nào thi đạt (D>=5)
bằng đại số quan hệ
A. ((M[M#] - (K:( D>=5))[M#])*M)[TM]
B. M[M#] - ((K:( D>=5))[TM]
C. M - (K:( D>=5))[TM]
D. (K:( D<5))[M#]
Câu 49: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho biết thông tin về các
đề tài do giáo viên nam ở TP.HCM hướng dẫn (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên, tên sinh
viên) bằng đại số quan hệ
A. (((G*D)*S) [D#,TD,TG,TS]
):(DC=”TP.HCM” ΛGT=”nam”)
B. ((G*D)*S)[D#,TD,TG,TS]
C. (G:(DC=”TP.HCM”)*D)[D#,TD,TG,TS]
D. ((G:(DC=”TP.HCM” ΛGT=”nam”)*D)*S)
[D#,TD,TG,TS]
Trang: 14/22 Mã đề thi: 111
Câu 50: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi phát biểu ràng buộc “Khi
giáo viên hướng dẫn 1 đề tài thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên
đó” bằng ngôn ngữ tân từ có biến là n bộ
A. g G ( d D (g.G#=d.G#)
g.NVL<d.NB)
B. d D (g G (g.G#=d.G#)
g.NVL<d.NB)
C. d D ( g G (g.G#=d.G#)
g.NVL<d.NB)
D. g G ( d D (g.G#=d.G#)
g.NVL<d.NB)
Câu 51: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên) bằng đại số
quan hệ
A. ((D*G):(YEAR(NB)=2010 V
YEAR(NK)=2010))(D#,TD,TG)
B. ((D*G):(YEAR(NB)=2010 Λ
YEAR(NK)=2010))[D#,TD,TG]
C. ((D*G):(NB=2010 V
NK=2010))[D#,TD,TG]
D. ((D*S):(YEAR(NB)=2010 Λ
YEAR(NK)=2010))[D#,TD,TG]
Câu 52: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi phát biểu ràng buộc
“thuộc tính số môn đạt (SoMonDat) phải bằng tổng số môn mà sinh viên thi đạt (D>=5)”
bằng ngôn ngữ tân từ có biến là n bộ
A. s S (s.SoMonDat=SUM(k.M#))
Với kK(k.S#=s.S# Λ k.D>=5)
B. s S (s.SoMonDat=COUNT(k.M#))
Với kK(k.S#=s.S# Λ k.D>=5)
C. s S (s.SoTCDat=SUM(k.SoTC))
Với kK(k.D>=5 Λ k.D>=5)
D. s S (s.SoMonDat=COUNT(k.M#))
Với kK(k.S#=s.S#)
Câu 53: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi phát biểu ràng buộc
“với các sinh viên khóa 1 (K=„1‟) phải thi ít nhất 20 môn” bằng ngôn ngữ tân từ có biến là n
bộ
A. s S (s.K=„1‟ COUNT(k.S#)>=20)
Với kK(k.S#=s.S#)
B. s S (s.K=„1‟ V COUNT(k.S#)>=20)
Với kK(k.S#=s.S#)
C. s S (s.K=„1‟ Λ COUNT(k.S#)>=20)
Với kK(k.S#=s.S#)
D. Tất cả đều sai
Câu 54: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm một sinh viên
(mã sinh viên) có điểm thi môn CSDL (TM=„CSDL‟) cao nhất bằng ngôn ngữ SQL
A. Select MAX(D) From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟
B. Select S# From K,M Where K.M#=M.M#
And TM=„CSDL‟ Having MAX(D)
C. Select Top 1 S# From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟ Order by D
Desc
D. Select Top 1 MAX(S#) From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟
Trang: 15/22 Mã đề thi: 111
Câu 55: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài
thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để
trả lời câu hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +(NB)
B. +(NB,G#)
C. -
D. Tất cả đều sai
Câu 56: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên sinh viên) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select S.D#,TD,TS From D INNER JOIN
S ON D.D#=S.D# Where YEAR(NB)=2010
B. Select S.D#,TD,TS From D,S Where
D.D#=S.D# And YEAR(NB)=2010
C. Select S.D#,D.TD,S.TS From D,S Where
D.D#=S.D# And YEAR(NB)=2010
D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
sinh viên (tên sinh viên) nam (GT=„Nam‟) chưa thi hay chưa thi đạt (D>=5) môn CSDL
(TM=„CSDL‟) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select TS From S Where GT=„Nam‟ And
S# Not In (Select K.S# From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟ And D>=5)
B. Select TS From S,K,M Where
S.S#=K.S# And K.M#=M.M# And
TM=„CSDL‟ And GT=„Nam‟ And D<5
C. Select TS From S Where GT=„Nam‟ And
S# <> (Select K.S# From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟ And D>=5)
D. Tất cả đều sai
Câu 58: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài do giáo viên ở TP.HCM hướng dẫn bắt đầu trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên
giáo viên) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select D.D#,TD,TG From D Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 And
DC=”TP.HCM”
B. Select D#,TD,TG From D,G Where
D.D#=G.D# And YEAR(NB)=2010 And
DC=”TP.HCM”
C. Select D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And (YEAR(NB)=2010 Or
DC=”TP.HCM”)
D. Select D.D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 And
DC=”TP.HCM”
Câu 59: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi phát biểu ràng buộc
“Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này” bằng
ngôn ngữ tân từ có biến là n bộ
A. d D (d.SL= COUNT(s.S#))
Với s S (s.G# = d.G#)
B. d D (d.SL= SUM(s.S#))
Với s S (s.D# = d.D#)
C. g G (COUNT(d.D#)=g.SL)
Với d D (g.G#=d.G#)
D. d D (d.SL= COUNT(s.S#))
Với s S (s.D# = d.D#)
Trang: 16/22 Mã đề thi: 111
Câu 60: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
môn học (mã môn học, tên môn) bằng ngôn ngữ SQL. Yêu cầu: chỉ in ra các môn có số tín
chỉ từ 3 trở lên (SoTC >= 3) và có số lượng sinh viên đạt (D>=5) từ 30 sinh viên trở lên
A. Select K.M#,M.TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3
Group by K.M#,M.TM Having Count(*) >=
30
B. Select K.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3 And
Count(*) >= 30 Group by K.M#,TM
C. Select K.M#,TM From K,M Having
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3 And
Count(*) >= 30 Group by K.M#,TM
D. Tất cả đều sai
Câu 61: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên sinh viên) bằng đại số quan hệ
A. ((D*S):(YEAR(NB)=2010))[D#,TD,TS]
B. ((S*D):(YEAR(NB)=2010))[D#,TD,TS]
C. (D:(YEAR(NB)=2010)*S)[D#,TD,TS]
D. Tất cả đều đúng
Câu 62: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải
sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ D
có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. + (NK)
B. + (NB,NK)
C. +
D. -
Câu 63: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
sinh viên (mã sinh viên) nam (GT=„Nam‟) chưa thi hay chưa thi đạt (D>=5) môn CSDL
(TM=„CSDL‟) bằng đại số quan hệ
A. (S:(GT=„Nam‟))[S#] \ ((K*M):(TM=„CSDL‟
Λ D>=5))[S#]
B. (((S*K*)*M):(GT=„Nam‟ Λ TM=„CSDL‟ Λ
D<5))[S#]
C. (S:(GT=„Nam‟))[K.S#,GT] \
((K*M):(TM=„CSDL‟ Λ D>=5))[S#]
D. Tất cả đều sai
Câu 64: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm các sinh viên
(mã sinh viên) có điểm thi môn CSDL (TM=„CSDL‟) cao nhất bằng ngôn ngữ SQL
A. Select S# From K Where D = All (Select
Max(D) From K,M Where K.M#=M.M# And
TM=„CSDL‟)
B. Select S# From K Where D >= All
(Select D From K,M Where K.M#=M.M#
And TM=„CSDL‟)
C. Select S# From K Where D >= All
(Select Max(D) From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟)
D. Tất cả đều sai
Trang: 17/22 Mã đề thi: 111
Câu 65: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
môn học (tên môn học) chưa có sinh viên nào thi hay chưa có sinh viên nào thi đạt (D>=5)
bằng ngôn ngữ SQL
A. Select M.TM From M,K Where
M.M#=K.M# And D<5)
B. Select TM From M Where M# Not In
(Select M# From K Where D>=5)
C. Select M.TM From M Where M# In
(Select M# From K Where D<5)
D. Select M.TM From M Where TM Not In
(Select M# From K Where D>=5)
Câu 66: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải
sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ D
có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +
B. *
C. -
D. Tất cả đều sai
Câu 67: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho biết thông tin về các
đề tài do giáo viên nam ở TP.HCM hướng dẫn (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên, tên sinh
viên) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S
Where G.G#=D.G# And DC=”TP.HCM”
B. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S
Where G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And
DC=”TP.HCM” And GT=”nam”
C. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S
Where G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And
DC=”TP.HCM”
D. Select D#,TD,TG,TS From G,D,S Where
G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And
DC=”TP.HCM”
Câu 68: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài
thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để
trả lời câu hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +
B. -(*)
C. -
D. Tất cả đều sai
Câu 69: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ S có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +(SL)
B. -(*)
C. -
D. Tất cả đều sai
Câu 70: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài
thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để
trả lời câu hỏi “khi thêm 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +
B. -(*)
C. -
D. Tất cả đều sai
Trang: 18/22 Mã đề thi: 111
PHẦN III: LẬP TRÌNH MẠNG VỚI JAVA
Câu 71: Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế
TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào đoạn mã đóng socket?
A. sk.close()
ssk.close()
B. ssk.close()
sk.close()
C. sk.close()
D. ssk.close()
Câu 72: TCP được viết tắt từ?
A. Transmission Control Protocol
B. Transport Control Protocol
C. Transport Control Processing
D. Transmission Control Processing
Câu 73: Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu?
A. 0
B. 0.25
C. 2
D. 1
Câu 74: Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ
A. Int
B. char
C. case
D. 1MyNumber
Câu 75: Phương thức accept của lớp ServerSocket có thể gây ra ngoại lệ gì?
A. IOException
B. SocketException
C. UnknownHostException
D. UnknownPortException
Câu 76: Nếu String name = "Hello\n TPHCM"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao
nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 11
D. 13
int numbers = {2, 1, 4, 3};
int w = numbers[1]/numbers[2];
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Socket sk= ssk.accept();
int len= is.read(buffer);
//Đoạn mã đóng các socket phía Server
Trang: 19/22 Mã đề thi: 111
Câu 77: Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
A. Lỗi biên dịch
B. Lỗi thực thi
C. Không có lỗi, in ra “ b is 1”
D. Tất cả đều sai
Câu 78: Cho đoạn mã: int a = 9/0; Kết quả của đoạn mã là gì?
A. Lỗi biên dịch
B. Lỗi thực thi
C. Không có lỗi, a có kết quả là NaN
D. Tất cả đều sai
Câu 79: Trong cùng một máy, có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt các ứng
dụng này với nhau người ta thường dùng thông số nào sau đây?
A. Port
B. Địa chỉ IP
C. Tên miền
D. Tất cả đều sai
Câu 80: Cho đoạn mã Socket sk = new Socket(“100.200.300.1”, 1234); Đoạn mã sẽ sinh ra
ngoại lệ gì?
A. HostException
B. IOException
C. UnknownHostException
D. HostErrorException
Câu 81: Trong Java, đa thừa kế được thực hiện bằng cách?
A. Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp
B. Thừa kế từ 1 interface và 1 hay nhiều
lớp
C. Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều
interface
D. Tất cả đều đúng
Câu 82: Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
A. “s=null”
B. Lỗi thực thi
C. Lỗi biên dịch
D. “s=”
Câu 83: Biểu thức trong câu lệnh switch không được có kiểu dữ liệu nào?
A. char
B. byte
C. short
D. String
String s;
System.out.println("s = " + s);
class A {
int b = 1;
public static void main(String [] args) {
System.out.println("b is " + b);
}}
Trang: 20/22 Mã đề thi: 111
Câu 84: Từ khóa nào khi dùng khai báo lớp mà không cho phép truy truy xuất lớp đó từ một
lớp nằm trong package khác với lớp đó?
A. private
B. final
C. Không dùng từ khóa gì cả (default)
D. protected
Câu 85: Cho đoạn mã sau. Kết quả của đoạn mã là?
A. Lỗi biên dịch dòng số 3
B. Lỗi biên dịch dòng số 4
C. Lỗi biên dịch dòng số 1
D. In ra kết quả “123null”
Câu 86: Lớp nào sau đây không sử dụng trong ứng dụng giao tiếp mạng Socket dùng giao
thức UDP?
A. DatagramSocket
B. DatagramPacket
C. Socket
D. InetAddress
Câu 87: Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến x có giá trị bao nhiêu?
A. 16
B. 18
C. 12
D. 17
Câu 88: Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?
A. UDP
B. TCP
C. TCP hoặc UDP
D. Tất cả đều sai
Câu 89: Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ
dùng phương thức nào sau đây?
A. parseInt() thuộc lớp String
B. toInteger() thuộc lớp String
C. toInteger() thuộc lớp Integer
D. parseInt() thuộc lớp Integer
Câu 90: Kết quả của biểu thức: 15 & 29 là bao nhiêu?
A. 12
B. 44
C. 14
D. 13
int x = 12, y = 5, z;
z = y ;
x += z;
class StringBufferTest{
public static void main(String[] args){
1. StringBuffer result = new StringBuffer();
2. StringBuffer s=null; 3. result.append(s);
4. result.insert(0,”123″);
5. System.out.println(result); }}
Trang: 21/22 Mã đề thi: 111
Câu 91: Cho đoạn mã sau, giá trị của X là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu của
mảng?
A. 1
B. 8
C. 4
D. Không có giá trị nào cả vì đoạn mã có lỗi
Câu 92: Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ một lớp abstract?
A. abstract class Vehicle
{ abstract void display(); }
B. abstract Vehicle
{ abstract void display(); }
C. class Vehicle
{ abstract void display(); }
D. abstract class Vehicle
{ abstract void display();
{ System.out.println("Car"); }}
Câu 93: Package là tập hợp của:
A. Các công cụ biên dịch
B. Lớp
C. interface
D. Lớp và interface
Câu 94: Các giao thức TCP,UDP thuộc tầng nào trong mô hình OSI?
A. Application
B. Transport
C. Network
D. Presentation
Câu 95: Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình phía Server mà không dùng trong
chương trình phía Client?
A. Socket
B. InputStream
C. ServerSocket
D. OutputStream
Câu 96: Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế
TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu?
A. ssk.accept()
B. ssk.listen()
C. sk.accept()
D. sk.listen()
Câu 97: Một chương trình Java có thể chạy trên bất kì hệ thống máy tính nào có ?
A. Hệ máy Intel
B. Hệ điều hành Linux
C. Trình biên dịch Java
D. Máy ảo Java
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Socket sk= // đoạn mã còn thiếu
InputStream is= sk.getInputStream();
OutputStream os= sk.getOutputStream();
int values[] = {1,2,3,4,5,6,7,8};
for(int i=0;i< X; ++i)
System.out.println(values[i]);
Trang: 22/22 Mã đề thi: 111
Câu 98: Cho đoạn mã sau. Vòng lặp sẽ lặp bao nhiêu lần?
A. 0
B. 4
C. 1
D. 5
Câu 99: Nếu biến chr có kiểu dữ liệu character thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?
A. if (chr == "a")
B. if (chr == 'a')
C. if (chr = 'a')
D. if (chr = "a")
Câu 100: Phát biểu nào sau đây sai về từ khóa static ?
A. Một thuộc tính static được dùng chung
bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó
B. Một phương thức static có thể được gọi
mà không cần khởi tạo đối tượng.
C. Một phương thức static có thể sử dụng
tất cả các biến trong lớp.
D. Từ khóa static không dùng trong khai
báo lớp
Kết thúc
int x = 11;
do { x += 20;
} while (x < 10);