Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Đề tài mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội ý nghĩa của nó đối với công cuộc đổi mới, xây dựng đất nước ta hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.77 KB, 28 trang )




 !"#$%&'$()$(*)+$,!-
./0-1
 !"# $%&'()* &+,
2$-31456
»
7)8+$451
1. Nguyễn Thu Hằng
2. Nguyễn Đức Hiếu
3. Nguyễn Văn Học
4. Nguyễn Thị Hồng
5. Lương Ngọc Quang Hưng
6. Nguyễn Thế Hưng
7. Nguyễn Thị Mai Hương
Tổng quan bài thuyết trình
I. Khái niệm tồn tại xã hội và ý thức xã hội
1. Tồn tại xã hội
2. Ý thức xã hội
II. Vai trò quyết định của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
III. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
3. Tính thường lạc hậu
4. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
5. Tính kế thừa của ý thức xã hội trong quá trình phát triển
6. Sự tác động lẫn nhau của các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phát triển
7. Ý thức xã hội tác động trở lại tích cực tới tồn tại xã hội
IV. Ý nghĩa phương pháp luận
8. Ý nghĩa chung
9. Sự vận dụng của Đảng và Nhà nước
V. Kết luận



PHẦN MỞ ĐẦU
 %&'(##/&0&1234$#5236"&$4(
789:; ; <=#)12))9/>8&9?=#;3@* :!AB
8++C789#:!7,D2* )1)9;23"# 1:;<6?&
421)1#E6F@?&;*G)1H9?0I
'%-H9?"# *'&&238#J*6'%$%38
4K &"-058&$@L#@#
<*8'B#/=34/34KM#=!3!"# )* $"
# N%&=#4:;#O*G25&
NỘI DUNG
I. Khái niệm ý thức xã hội và tồn tại xã hội:
1. Tồn tại xã hội
2. Ý thức xã hội
1. Tồn tại xã hội:
Tồn tại xã hội là toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật
chất xã hội.
Các yếu tố hình thành tồn tại xã hội
Điều kiện tự nhiên Điều kiện dân số Phương thức sản xuất
2. Ý thức xã hội
Mặt tinh thần của đời sống xã hội, bao gồm toàn bộ những quan điểm, tư tưởng
cùng những tình cảm, tâm trạng, của những cộng đồng xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã
hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định.
Ý THỨC XÃ HỘI THÔNG THƯỜNG:

Những tri thức

Những quan điểm

Tâm lí xã hội

Ý THỨC LÍ LUẬN
Các học thuyết lí luận đã được hệ thống hóa thành các học
thuyết xã hội được trình bày dưới dạng khái niệm, phạm
trù, quy luật
Theo Trình Độ Phản Ánh
Kết cấu của ý thức xã hội
TÂM LÍ XÃ HỘI:

Tình cảm, ước muốn, tâm trạng, tập quán

Hình thành dưới ảnh hưởng trực tiếp của
đời sống hàng ngày của họ và phản ánh đời
sống đó
HỆ TƯ TƯỞNG XÃ HỘI 1

Nhận thức lý luận về tồn tại xã hội

Hệ thống những quan điểm, tư
tưởng

Sự khái quát hóa những kinh
nghiệm xã hội
Phương Thức Phản Ánh
Kết cấu của hệ tư tưởng xã hội
II .Vai trò quyết định của tồn tại xã hội với ý thức xã hội:

Theo quan điểm duy vật lịch sử thì tồn tại xã hội là cái có trước sinh ra ý thức
xã hội
VD: Trong chế độ xã hội nguyên thủy, do lực lượng sản xuất còn thấp, công cụ
sản xuất quá thô sơ (gậy gộc, hòn đá, cung tên) nên người nguyên thủy buộc

phải thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất (rừng cây, con suối), phải
sống tập đoàn mới có thể kiếm được thức ăn, chống thú dữ, tất cả của cải làm ra
được chia đều, dùng hết không còn dư thừa, nên không thể có sự chiếm hữu
làm của riêng, không có tình trạng người bóc lột người.
II .Vai trò quyết định của tồn tại xã hội với ý thức xã hội:

Tồn tại xã hội biến đổi và phát triển dẫn đến ý thức xã hội sớm muộn
cũng phải biến đổi và phát triển theo
9:7;1D2393:;$:4?)*?
26'P'P= #5<?&4
#32Q4(;93:;=2/!=$
:!9.G9 =E3*69?*G&;Q
!Q$5R$//
III. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
1. Tính thường lạc hậu
2. Tính vượt trước của khoa học và cách mạng so với tồn tại xã hội
3. Tính kế thừa của ý thức xã hội trong quá trình phát triển
4. Sự tác động lẫn nhau của các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phát triển
5. Ý thức xã hội tác động trở lại tích cực tới tồn tại xã hội
1.Tính thường lạc hậu:
Không phải trong mọi trường hợp, sự biến đổi của tồn tại xã hội đều ngay lập
tức dẫn đến sự biến đổi của ý thức xã hội, trái lại nhiều yếu tố của ý thức xã hội có
thể tồn tại rất lâu dài ngay cả khi cơ sở tồn tại sản sinh ra nó đều được thay đổi căn
bản.
Ví dụ:
Chế độ phong kiến không còn nhưng tư tưởng phong kiến vẫn còn đến nay.
Nguyên nhân:

Ý thức xã hội không phản ánh kịp thời biến đổi thực tiễn của con
người


Do sức mạnh của thói quen, tryền thống, tập quán cũng như do
tính lạc hậu, bảo thụ của một hình thái ý thức xã hội

Ý thức xã hội luôn gắn bó với lợi ích của những nhóm, những tập
đoàn người, những giai cấp nhất định trong xã hội.
2. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội:
;9?/H&=8823
1:)A**S3*6T=**S
:3UVWV;@*G2* X20/4(8
*Y=/'BX33(VZ3*6
Sự ph+t triển mạnh mẽ của khoa học kỹ
thuật gi<p con người chinh phục không
gian v0 tiên đo+n được những việc xảy ra
trong tương lai (thời tiết, c+c hiện tượng
thiên nhiên, ).
Ví dụ:
3. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của nó
Lịch sử phát triển đời sống tinh thần của xã hội cho thấy rằng, những
quan điểm lý luận của mỗi thời đại không xuất hiện trên mảnh đất
trống không mà được tạo ra trên cơ sở kế thừa những tài liệu lý luận
của thời đại trước.
=$;")>?@$4?AB$82>0/-3
CDE+FGHF-3I'8JE;KKKKL
A0 ) M=N'-&OEA50$4K
4N'-/P'-I)I+/PDN+//P-Q"RE0-
/S00H5$T82N+//P-Q$()
">0-AU-K
9:E;1
4. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển

của nó:
Ý THỨC CHÍNH
TRỊ
Ý THỨC PHÁP QUYỀN
Ý THỨC NGHỆ
THUẬT
Ý THỨC TÔN GIÁO
Ý THỨC ĐẠO ĐỨC
Ý THỨC TÔN GIÁO
Ở thời cổ đại Tây Âu thD triết học v0 nghệ thuật đ4ng vai
trò đặc biệt. Thời Trung Cổ ở Tây Âu thD tôn gi+o ảnh
hưởng mạnh mẽ đến triết học, nghệ thuật, ph+p quyền
Ng0y nay thD hệ tư tưởng ch:nh trị v0 khoa học đang t+c
động đến c+c lĩnh vực của đời sống tinh thần xã hội.
Ví dụ:
5. Ý thức xã hội có khả năng tác động ngược trở lại tồn tại xã
hội
Theo Ph.Ăngghen : “ Sự phát triển của chính trị, pháp
luật, triết học, tôn giáo, văn học nghệ thuật, v.v. đều dựa
trên cơ sở sự phát triển kinh tế. nhưng tất cả chúng có ảnh
hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở kinh tế”.
Hệ tư tưởng tư sản đã tác động mạnh mẽ đến xã
hội các nước Tây Âu thế kỷ XVII, XVIII. Hệ tư
tưởng vô sản trở thành vũ khí về mặt tư tưởng
của giai cấp vô sản đấu tranh để xoá bỏ xã hội tư
bản.
Ví dụ:
IV. Ý nghĩa phương pháp luận
1.Ý nghĩa chung
2. Sự vận dụng của Đảng ta trong quá trình đổi mới đất nước

IV. Ý nghĩa phương pháp luận:
1.Ý nghĩa chung

Bác bỏ mọi quan điểm siêu hình, máy móc, tầm thường về mối quan hệ giữa tồn
tại xã hội và ý thức xã hội

Từ tính quyết định của tốn tại xã hội đối với ý thức xã hội và tính độc lập tương
đối của ý thức xã hội:

Nhận thức các hiện tượng của đời sống tinh thần xã hội ta cần phải căn cứ vào
tồn tại xã hội đã làm nảy sinh ra nó:

Giải thích các hiện tượng tinh thần từ những phương diện khác nhau thuộc nội
dung tính độc lập tương đối của chúng…

×