Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng bài 6 thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn - vật lý 12 - gvh.t.minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.86 KB, 13 trang )

KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
I/ Mục đích
∗ Khảo sát thực nghiệm nhằm tìm mối quan hệ
giữa biên độ, khối lượng, chiều dài và chu kỳ
của con lắc đơn.

g
l
T
π
2
=

2
2
4
T
lg
π
=
Phan Đình Trung Email:

10/16/14
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
II/ Dụng cụ thí nghiệm
Con lắc đơn


Đồng hồ đo
thời gian
Cổng quang
điện
Thước
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
III/ Tiến hành thí nghiệm
1. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào biên độ dao động như thế nào?
2. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào khối lượng như thế nào?
3. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào chiều dài như thế nào?
10/16/14
1. Chu kỳ dao động T
của con lắc đơn phụ
thuộc vào biên độ dao
động như thế nào?
∗ Con lắc đơn:
+ m = 50g
+ l = 50cm
+ A = 3; 6;…cm
+ α
10/16/14
A(cm)
sinα=A/l
Góc lệch
α

0

Thời gan 10
dao động t(s)
Chu kỳ
T(s)
A
1
= 3 … … t
1
=… ±… T
1
=…±
A
2
= 6 … … t
2
=… ±… T
2
= ±
A
3
= 9 … … t
3
=… ±… T
3
= ±
A
4
= 18

… … t
4
=… ±… T
4
= ±
Bảng 6.1
⇒ Từ kết quả rút ra định luật về chu kỳ của
con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ.
10/16/14
2. Chu kỳ dao động T
của con lắc đơn phụ
thuộc vào khối lượng
như thế nào?
∗ Con lắc đơn:
+ m = 50; 100;…g
+ l = 50cm
+ A = 3cm
+ α
10/16/14
m(g) Thời gan 10
dao động t(s)
Chu kỳ T(s)
m
1
= 3 … T
1
=…±…
m
2
= 6 … T

2
= ±…
m
3
= 9 … T
3
= ±…
m
4
= 18
… T
4
= ±…
Bảng 6.2
⇒ Từ kết quả rút ra định luật về khối lượng
của con lắc đơn.
10/16/14
3. Chu kỳ dao động T
của con lắc đơn phụ
thuộc vào chiều dài
như thế nào?
∗ Con lắc đơn:
+ m = 50g
+ l = 40; 50; 60;… cm
+ A = 3cm
+ α
Phan Đình Trung Email:

10/16/14
Chiều dài

l (cm)
Thời gian
t = 10T(s)
Chu kỳ
T(s)
T
2
(s
2
) T
2
/l
(s
2
/cm)
l
1
=…±… t
1
=…±… T
1
=…±… T
1
2
=…± T
1
2
/l
l
2

=…±… t
2
=…±… T
2
= ±… T
2
2
= ± T
2
2
/l
l
3
=…±… t
3
=…±… T
3
= ±… T
3
2
= ± T
3
2
/l
l
4
=…±… t
4
=…±… T
4

= ±… T
4
2
= ± T
4
2
/l
Bảng 6.3
? Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T vào
chiều dài l của con lắc đơn và rút ra nhận xét.
10/16/14
Chiều dài
l (cm)
Thời gian
t = 10T(s)
Chu kỳ
T(s)
T
2
(s
2
) T
2
/l
(s
2
/cm)
l
1
=…±… t

1
=…±… T
1
=…±… T
1
2
=…± T
1
2
/l
l
2
=…±… t
2
=…±… T
2
= ±… T
2
2
= ± T
2
2
/l
l
3
=…±… t
3
=…±… T
3
= ±… T

3
2
= ± T
3
2
/l
l
4
=…±… t
4
=…±… T
4
= ±… T
4
2
= ± T
4
2
/l
Bảng 6.3
? Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T
2
vào
chiều dài l của con lắc đơn và rút ra nhận xét.
10/16/14
Chiều dài
l (cm)
Thời gian
t = 10T(s)
Chu kỳ

T(s)
T
2
(s
2
) T
2
/l
(s
2
/cm)
l
1
=…±… t
1
=…±… T
1
=…±… T
1
2
=…± T
1
2
/l
l
2
=…±… t
2
=…±… T
2

= ±… T
2
2
= ± T
2
2
/l
l
3
=…±… t
3
=…±… T
3
= ±… T
3
2
= ± T
3
2
/l
l
4
=…±… t
4
=…±… T
4
= ±… T
4
2
= ± T

4
2
/l
Bảng 6.3
⇒ Từ kết quả rút ra định luật về chiều dài
của con lắc đơn.
10/16/14
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
III/ Tiến hành thí nghiệm
1. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào biên độ dao động như thế nào?
2. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào khối lượng như thế nào?
3. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào chiều dài như thế nào?
4. Kết luận chung

×