N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
1
-
rãi
Nâng cao h.
là (Minium Quantity
Lubricant)
Tìm cá làm
công khô [1], [3]. Trong
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2
Các ngh
tài:
Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số đặc trưng của bôi trơn tối thiểu đến quá trình
tạo phoi và mòn của dụng cụ cắt khi tiện thép 9XC qua tôi, sử dụng bôi trơn làm
nguội tối thiểu (MQL).”
pháp nghiên
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3
phoi khi có MQL.
khi có
Kết luận chung.
-
thép qua tôi
!
- , phòng t
cùng các em
này.
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4
Thái Nguyên, ngày 05 tháng 11 năm 2011
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
5
1.1
* Sự hình thành.
1
, phoi
(AOE).
H1.1 Miền tạo phoi
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
6
OA, OB, OC, OD, OE: là nh
* Phân loại phoi.
Hình 1.2. Các loại phoi
a
P
a)
a
P
C
B
a
P
C
B
a
P
C
B
c)
b)
d)
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
7
1
v
5 (hình 1.4c).
a
b
b
F
a
F
V
L
F
L
Hình 1.3: Quá trình hình thành phoi khi tiện thường
Hình 1.4. Sơ đồ quá trình hình thành phoi thép
a
P
a)
a
b)
P
2
1
C
B
a
c)
P
2
1
C
B
3
4
5
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
8
góc
1
1.
1.
,
K = L/L
p
= a
p
/a [4]
phoi
L
p
, a
p
v
1
Hình 1.5. Quá trình hình thành phoi khi tiện cứng
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
9
:
F
p
= 10
3
.Q/ .L
p
[4]
2
)
L
p
L
p
.F
p
= L.s.t
K = L/L
p
= F
p
/s.t
Hay: K = 10
3
.Q/.L
p
.s.t [4]
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự co rút của phoi:
Hình 1.6. Hiện tượng co rút phoi
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
10
Bảng 1.1 Giá trị của hệ số co rút phoi khi cắt các kim loại khác nhau ở cùng
một điều kiện cắt [4].
gia công
Co rút
phoi
(N/mm
2
)
b
(N/mm
2
)
HB(N/mm
2
)
Thép
1,9
322
770
2375
0,384
Thép 35
2,84
265
512
1500
0,531
Thép 20 X
3,64
235
438
1500
0,464
6,5
-
245
726
0,9
o
C).
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
11
Xét hình 1.7 trong tam giác OCF ta có : CF = OF.s
Trong tam giác OBF ta có -
p
p
-
o
[4]
Vì
o
÷70
o
hình 1.8
H.1.7. Sơ đồ tính toán sự co rút phoi
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
12
o
pho
rút pho
ên hình 1.9m C trên hình 1.9
o
C.
H1.8. a) ảnh hưởng của góc φ đến hệ số co rút phoi
b) phương thoát phoi khi lưỡi cắt cong
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
13
Hình 1.9.
o
o
; và v=52m/ph.
và
x
.
H.1.9.a) Quan hệ giữa chế độ cắt và sự co rút phoi b) Sơ đồ trượt tương đối
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
14
x
1.9b
x
s
s
x
x
s
x
x
2
1/K
2
ma sát
d
d c gây
.
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
15
Mài mòn d
Do
* Các dạng mài mòn dao.
* Mài mòn theo mặt sau:
s
sau
Hình 1.11– Mài mòn mặt sau
h
s
Hình 1.10 – Các dạng mài mòn của dụng cụ cắt
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
16
* Mài mòn theo mặt trước.
âm,
+ Mài mòn Crater.
t
T
* Mài mòn mũi dao.
Hình 1.12 – Mài mòn Crater
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
17
s
k
*
Hình 1.13 – Các dạng mài mòn chính khi tiện
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
18
-90%.
ma sát.
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
19
hoá lý th
P
'
P
.
dh
P
d
P
P
dh1
P
dh2
P
d1
P
d2
P
bd
F
ms1
F
ms2
F
ms
P
bd
P
Dao
Phoi
Chi tiết
Trên hình 1.14
Hình 1.14- Sơ đồ nguồn gốc của lực cắt
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
20
* Ảnh hưởng của chi tiết gia công đến lực cắt.
ì
sau:
* Th
2
2
tb
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
21
HB (N/mm2)
1400-1600
1600-1800
1800-2000
Cpv (N)
920
990
1050
t:
* Các yếu tố ảnh hưởng của điều kiện cắt đến lực cắt.
+ Ảnh hưởng của chiều sâu cắt.
b (N/mm2)
300-400
400-500
500-600
600-700
700-800
Cpv (N)
1270
1390
1490
1630
1840
Bảng 1.2.b. Hằng số lực cắt Cp khi cắt vật liệu dòn [4]
Bảng 1.2.a. Hằng số lực cắt Cp khi cắt vật liệu dẻo [4]
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
22
+ Ảnh hưởng của lượng chạy dao.
b.
v
-
v
p
y tg
1
v
p
y
còn k
0,75
v
p
y
v
(N)
.
p
v
v
x
vp
P C b
1
v
p
x
loga
logP
v
.
p
v
v
y
vp
P C a
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
23
pp
vv
v
xy
vp
P C b a
'
pp
vv
v
xy
vp
P C t s
+ Ảnh hưởng của tốc độ cắt.
+ Ảnh hưởng của dụng cụ cắt.
KPv= Kγ.K
.KR.KΔ.Kl
, K, KR, K
'
. . .
pp
vv
vv
xy
v p p
P C t s K
vv
pp
xy
N
Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
24
z
sau:
.
427
z
cg
Pv
Q
[Kcal/ph] (1.1)
P
z
- thành
v -