Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng hoá học lớp 9 bài phân bón hoá học (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.83 KB, 14 trang )

KiĨm tra bµi cị:
Mi nitrat vµ mi photphat
H·y cho biÕt ứng dụng
đợc dùng làm phân bón hoá

của muối nitrat và muèi
häc.

photphat?

LOGO
www.themegallery.com


Làm thế nào
để nâng cao
năng xuất cây
trồng?
Sau khi
bón phân
hoá học.

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

Có những hoá


Phân bón loại
phânlà gì?hoá
học bón Vì
sao lại phải
học nào?
bón phân?
Cây 3 loại hoá họcH, O
Phân bón đợc C, là
Có đồng hoáphân bón
từ CO2 và H O, các
những chất có2chứa các
hoá họckhác ỡng,là:
nguyên tố dinh dcây hấp
nguyên tố chính đợc
Phân đạm, phân
thụ từ đất. Đất bị nghèo
bón cho cây nhằm nâng
dần các nguyên tốkali.d
lâncao năng suất.
và phân dinh

ỡng, vì vậy cần phải bón
LOGO
phân.
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học


I. Phân đạm
Phân đạm cung cấp
Có những loại
Các loại phân
nguyên tố nào, có
đạm này có gì
tácphângì? Chất l
dụng đạm
ợng của phân đạm đ
giống và khác
nào?
ợc đánh giá trên cơ
nhau?
sở nào?

- Phân đạm giúpphân
- Phân 3 loại chocấp
- Có đạm cung cây
phát triểntố nitơ dới
nguyên nhanh, cho
đạm: Đạm amoni,
nhiều hạt, củ,
dạng ion nitratquả. -3)
(NO
đạm nitrat, đạm
+
- Độ dinh dỡng của phân
và đợc đánh giá theo tỉ
đạmion amoni (NH4).

urê.
lệ % khối lợng N.

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

I. Phân đạm
HÃy điền các
thông tin vào
bảng sau:
Phân đạm amoni

Điều chế

Các muối nitrat:
NaNO3: 16%N
Ca(NO3)2: 17%N

Dễ tan trong H2O
Tính tan

Các muối amoni:
(NH4)2SO4: 21%N
NH4NO3: 35%N


Thành phần

Phân đạm nitrat

Dễ tan trong H2O

Phân đạm Urê
Urê: (NH2)2CO
chứa khoảng 46%N
Dễ tan và t¸c dơng víi H2O:

(NH2)2CO + H2O
(NH4)2CO3
Cho NH3 t¸c dơng víi axit
Cho axit HNO3 t¸c Cho khÝ CO2 t¸c dơng víi NH3
tơng ứng:
dụng với muối cacbonat ở áp suất cao, nhiệt ®é cao:
2NH3+H2SO4
(NH4)2SO4 t¬ng øng:
CO2+ 2NH3
CaCO3+ 2HNO3
CO2+
H2O + Ca(NO3)2

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân


bón hoá học

I. Phân đạm
Phânnhững loại
Có lân cung cấp
nguyênlânnào, có
phân tố nào?
tác dụng gì? giống
Chúng có gì Chất l
ợng của phân lân đ
và khác nhau?
ợc đánh giá trên cơ
sở nào?

II. Phân lân

- -- Chất lợng cung thờng
Các loại lân của phân
Phân phân lân cấp
dùng là: Suphephotphat
lân đợc đánh giá theo tỉ
nguyên tố photpho dới
(suphephotphat đơn,
dạng ion photphat2O5 t3- .
lệ % khối lợng P PO4
suphephotphat kép),
ơng ứngcho cành,P có
- Làm với lợng lá
phân lân nung chảy


trong thành phần.
khoẻ; củ, qu¶ to.

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

II. Phân lân
HÃy điền các
thông tin vào
bảng sau:

Supephotphat đơn
Thành phần

Hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và
CaSO4
14 - 20% P2O5

Tính tan

Điều chế

Chứa CaSO4 không tan

Supephotphat kép


40 - 50% P2O5

Hỗn hợp photphat và Silicat
của Mg và Ca
12 - 14% P2O5

Tan

Không tan

Ca(H2PO4)2

Qua hai giai đoạn:
Cho quặng apatit
(photphorit) tác dụng với Ca3(PO4)2 + 3H2SO4
2H3PO4 + 3CaSO4
H2SO4 đặc
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4
Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4

Phân lân nung chảy

Ca3(PO4)2 + 4H3PO4
3Ca(H2PO4)2

Nung hỗn hợp apatit
(photphorit), đá xà vân, than
cốc ë 1000C


LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

I. Phân đạm
Phân kali cung
Chất lợng của
cấp nguyênợc
phân kali đ tố
nào, có tác dụng
đánh giá trên cơ
sở gì?
nào?

II. Phân lân
III. Phân kali

- - Độ dinh dỡng của phân đ
Phân kali cung cấp

ợc đánh giá theo % khối l
nguyên tố kali dới dạng ion
ợng
K+. K2O tơng ứng với lợng K
cóGiúp cây trồng hấp thụ
- trong phân.

- Thờng dùng muối đờng,
nhiều đạm, tạo chất KCl,
K2SO4
xơ, chống bệnh, chịu rét,
chịu hạn.

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

I. Phân đạm

Phân hỗn
hợp và phân
phức hợp là
gì?

II. Phân lân
III. Phân kali
IV. Phân hỗn hợp và phân phức hợp

- Phân hỗn hợp và đồng
Phân hỗn hợp: chứa phân
thời các nguyên tố P, K. Thu
phức hợp cungN,loại đồng
cấp phân

đợc khi trộn lẫn các
thời một số nguyên tố
đơn.
- Phân phức hợp: là hỗn hợp
dinh dỡng cho cây
các chất đợc tạo ra đồng thời
trồng.
bằng tơng tác hoá học.

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

I. Phân đạm

Phân vi l
ợng là gì?

II. Phân lân
III. Phân kali
IV. Phân hỗn hợp và phân phức hợp
V. Phân vi lợng
Phân vi lợng:
- Cung cấp một số nguyên tố nh
B, Zn, Mn... cho cây trồng
- Có tác dụng kích thích quá

trình sinh trởng và trao đổi chất
- Đợc đa vào cùng với phân vô cơ
và hữu c¬ .

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

Củng cố:
Phân NPK thuộc loại
là phân
hỗn hợp của những
phân hỗn hợp, phân
loại phân nào?
phức hợp hay phân
vi lợng?

Phân NPK là hỗn
Phân NPK
hợp của loại
thuộc phân
đạm, phân lân
phân hỗn
và phân kali
hợp


LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

Củng cố:
Loại phân đạm nào có chất
lợng tốt nhất?

Đạm urê

A. Đạm amoni
C. Đạm urê

B. Đạm nitrat

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

Củng cố:
Phân lân nung
chảy phù hợp với

loại đất nào?

Phân lân nung chảy
phù hợp với loại
đất chua.

LOGO
www.themegallery.com


Bài 12: Phân

bón hoá học

Củng cố:
Phải để phân đạm
ở nơi khô ráo,
thoáng mát.

Các loại phân đạm đều
dễ hút ẩm và chảy nớc,
cần phải bảo quản
phân đạm nh thế nào?

LOGO
www.themegallery.com




×