Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng hoá học lớp 9 bài phân bón hoá học (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 48 trang )

Mùa màng
bội thu
Trồng cây
cho nhiều
trái to
Hoa quả
tươi tốt
Chúng ta xem hai hình ảnh sau và có
Chúng ta xem hai hình ảnh sau và có
nhận xét gì về hình ảnh đó ?
nhận xét gì về hình ảnh đó ?
Không dùng
phân bón
Dùng phân
bón




Cây kém phát triển
Cây kém phát triển






Cây phát triển tốt
Cây phát triển tốt
Phân bón có vai trò như


thế nào đối với sự phát
triển của cây?
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Phân bón hoá học là những hoá chất
có chứa các nguyên tố dinh dưỡng,
được bón cho cây nhằm nâng cao
năng suất cây trồng.
C
H
O
N P K
Quá trình hấp thụ các chất của các
chất của cây như sau:
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Quá trình hấp thụ các chất của cây như sau:
Cây đồng hóa được C, H, O từ CO
2
và từ nước
trong đất
Các nguyên tố N, P, K,… được cây hấp thụ từ
đất hoặc từ phân bón
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC

PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN KALIPHÂN LÂNPHÂN ĐẠM
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
* Phân đạm cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây dưới
dạng ion nitrat ( NO
3
-
) và ion amoni ( NH
4
+
)
* Tác dụng:
- Kích thích quá trình sinh trưởng của cây.

- Làm tăng tỉ lệ protêin thực vật
- Cây phát triển nhanh, cho nhiều củ hoặc quả.
* Độ dinh dưỡng = % N trong phân bón.
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
Có 3 loại phân đạm chính
Đạm nitratĐạm amoni Đạm ure
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng

4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
* Phân đạm amoni: NH
4
Cl, NH
4
NO
3
,
(NH
4
)
2

SO
4

* Điều chế: Cho amoniac tác dụng
với axit tương ứng
Ví dụ:
2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
Phân đạm amoni sau
khi ngậm nước
? Đạm amoni có thích hợp cho
vùng đất chua hay không?
? Có thể bón đạm amoni cùng
với vôi bột được không?
* Ứng dụng: Dùng bón cho đất ít
chua hoặc đã được khử chua
trước bằng vôi (CaO).
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng

4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
* Phân đạm nitrat: NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2

* Điều chế: Cho HNO
3
tác dụng với
muối cacbonat của các kim loại

tương ứng.
Ví dụ:
CaCO
3
+2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
Chú ý
* Phân đạm amoni và phân đạm nitrat dễ hút
nước và bị chảy rữa. (bảo quản nơi khô ráo)
* Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ nhưng
cũng dễ bị rửa trôi.
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
* Phân Ure: Là chất rắn màu trắng
(NH
2
)
2
CO, tan tốt trong nước.
%N = 2.14 / 60 = 46%
* Điều chế:

CO
2
+ 2NH
3
(NH
2
)
2
CO + H

2
O
180-200
0
C
200 atm
* Tại sao phân urê lại được sử
dụng rộng rãi?
* Tại sao không bón phân urê cho
vùng đất có tính kiềm?
* Phân urê được sử dụng rộng
rãi do hàm lượng N cao
* Không bón cho vùng đất kiềm vì:
(NH
2
)
2
CO + 2H
2
O (NH
4
)
2
CO
3
(NH
4
)
2
CO

3
2NH
4
+
+ CO
3
2-
NH
4
+
+ OH
-
NH
3
+ H
2
O
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PH N BÓN HÓA H CÂ Ọ
PH N BÓN HÓA H CÂ Ọ
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN

BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12

PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy

III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
TỔNG QUAN NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

TỔNG QUAN NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
Tên
Đặc điểm
Đạm
amoni
Đạm
nitrat
Ure

Thành phần
Dạng ion
cây trồng
đồng hóa
PP điều chế
BẢNG TỔNG KẾT
BẢNG TỔNG KẾT
Muối
amoni

Muối
nitrat
(NH
2
)
2
CO
NH
4
+
NO
3
-
NH
4
+
NH
3

+ Axit

Axit
HNO
3
+
Muối
cacbonat
2NH
3
+ CO
2



(NH
2
)
2
CO
+ H
2
O
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC

I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
* Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO
4
3-
* Tác dụng:
+ Thúc đẩy quá trình sinh hoá ở thời kỳ sinh trưởng của
cây.
+ Làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, củ quả to…
* Độ dinh dưỡng bằng hàm lượng % P
2
O
5

tương ứng với lượng photpho
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố

5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
Có 2 loại phân lân
Supephotphat
Phân lân nung chảy
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC

I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
a. Supephotphat đơn:
* Thành phần hỗn hợp gồm
Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
Chứa 14 - 20% P
2
O
5
* Điều chế:
Quặng photphorit hoặc apatit + Axit sunfuric đặc

Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4
Nhà máy hóa chất
Lâm Thao – Phú Thọ
Apatit Lào Cai
* Lưu ý:
- Cây đồng hoá Ca(H
2
PO
4
)
2
- Phần CaSO
4

không có ích làm cứng đất
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
b. Supephotphat kép:
* Thành phần chỉ có: Ca(H
2
PO
4
)
2

Chứa 40 - 50% P
2
O
5
* Điều chế: (2 giai đoạn)
- Điều chế axit phophoric
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4
- Cho axit photphoric tác dụng với photphorit hoặc
quặng apatit
Ca
3
(PO
4
)
2

+ 4H
3
PO
4
3Ca(H
2
PO
4
)
2
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
* Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(chứa 12-14% P
2
O
5
)
* Điều chế:
Apatit Than cốc Đá xà vân
Apatit (hay
photphorit)
Than cốc
Đá xà vân
1000
0
C
SP
1> làm lạnh
bằng H
2
O
2> Sấy khô
3> Nghiền
thành bột
Phân lân
nung chảy
* Ứng dụng: Bón cho loại đất chua
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng

3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bµi: 12
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại

×