Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Các loại đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.74 KB, 8 trang )

4-3 Đồ Thò
1/8
CÁC LOẠI ĐỒ THỊ

Khái quát : Đồ thò nhằm mục đích minh họa các kết quả phân tích dữ liệu và truyền tải
thông tin một cách nhanh chóng.
1 ĐỒ THỊ CỘT
1.1 Mục đích sử dụng:
Trình bày sự so sánh giữa các hạng mục
1.2 Đặc điểm:

- Các cột tượng trưng cho các hạng mục được điền vào theo thứ tự giảm dần, cột
của tổng các mục nhỏ sẽ được đặt ở vò trí cuối.
- Độ rộng của mỗi thanh phải bằng nhau.
- Khoảng cách thích hợp nhất giữa các thanh là bằng một nửa độ rộng thanh.
- Các thanh nên được đánh dấu để dễ nhận biết.
1.3 Ví dụ


Lỗi Short Open Void Internal
cutting
Clogged
hole
Lỗi khác Tổng
Số lỗi 28 24 15 10 7 9 93
Tỷ lệ lỗi 30.11 25.81 16.13 10.75 7.53 9.67 100











BIỂU ĐỒ CỘT
0
10
20
30
Short Open Void Internal
cutting
Clogged hole Loi khac
Dạng lỗi
Số lỗi
4-3 Đồ Thò
2/8
2

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG THẲNG

2.1 Mục đích:

Trình bày sự biến đổi giữa các hạng mục theo thời gian
2.2 Đặc điểm
:
- Các đường thẳng phải được phân biệt khác nhau để dễ dàng nhận biết.
- Độ dài các trục được chọn sao cho dễ đọc đồ thò (xem ví dụ dưới)
- Chiều cao trục phải bằng hặc lớn hơn giá trò cao nhất khoảng 1 vài đơn vò đo
trong biểu đồ

- Khoảng chia trên trục được chia tương đối vừa đủ lớn để dễ đọc được đường
biểu diễn
2.3

dụ:

Tháng/ngày 8/1 8/2 8/3 8/4 8/5 8/6 8
/7 8/8 8/9 8/10
Dạng lỗi
Short 4 5463356 4 3
Open 3 1234531 1 4
Tổng 7 6 6 9 7 8 8 7 5 7









Báo cáo lỗi ngắn, hở mạch
0
2
4
6
8
10
8/1 8/2 8/3 8/4 8/5 8/6 8/7 8/8 8/9 8/10
Ngày

Số lượng lỗi
Short
Open
Tổng
4-3 Đồ Thò
3/8
3 ĐỒ
THỊ
HÌNH TRÒN
3.1 Mục đích

Trình bày tỉ lệ giữa các hạng mục so với tổng số.
3.2 Đặc điểm:

- Các hạng mục được trình bày từ lớn đến nhỏ.
- Bán kính đầu tiên của ĐỒ THỊ phải ở vò trí “12 giờ”
3.3 Ví dụ

BÁO CÁO TỶ LỆ LỖI TRONG NGÀY
Dạng lỗi Số lượng
lỗi
Tỉ lệ
lỗi (%)
Tỉ lệ góc Tỉ lệ lỗi lũy
tiến (%)
Tỉ lệ góc lũy
tiến %
Công thức [a] [b] [c
i
]= [a

i
] X 360/tổng
lỗi
[d
i
]=
(d
i -1
+b
i
)
[e
i
]=
(e
i-1
+c
i
)

Open 30 33 120
o
33 120
o

Short 20 22 80
o
55 200
o


Scratch 15 17 60
o
72 260
o

Dishdown 10 11 40
o
83 300
o

Dent 5 6 20
o
89 320
o

Lỗi khác 10 11 40
o
100 360
o

Tổng 90 100% 360
o
- -

Open
33%
Short
22%
Scratch
17%

Dishdown
11%
Dent
6%
Lỗi khác
11%
n=90
4-3 Đồ Thò
4/8
4 ĐỒ THỊ HÌNH THANH

4.1 Mục đích:

Trình bày sự so sánh tỷ lệ giữa các hạng mục riêng lẻ so với tổng số
4.2 Đặc điểm:

Hạng mục riêng lẻ được trình bày theo cùng thứ tự.
4.3 Ví dụ:

Chi phí Nguyên liệu Nhân công Dụng cụ Chi phí ban đầu Chi phí khác Tổng
Kế hoạch 18% 23% 31% 18% 10% 100%
Thực tế 37% 22% 10% 21% 10% 100%



18 23 31 18 10

37 22 10 21 10





Nguyên liệu Nhân công Dụng cụ Chi phí ban đầu Chi phí khác

Kế hoạch
Thực tế
0% 10020% 40% 60% 80%
4-3 Đồ Thò
5/8
5 ĐỒ THỊ RA
5.1 Mục đích
:
Trình bày sự cân đối giữa các hạng mục.
5.2 Đặc điểm
:
Có thể trình bày nhiều hạng mục trên đồ thò.
5.3 Ví dụ
: Chi phí chi tiêu trong gia đình
Lỗi
S. phẩm
Cơ bản Lương thực Điện nước Giáo dục Tiếp khách khác
Dự tính
200 350 180 200 300 150
Thực tế
250 378 220 180 270 200






0
100
200
300
400
Cơ bản
lương thực
Điện nước
Giáo dục
Tiếp khách
Chi phí khác
Dự tính
Thực tế

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×