Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.29 KB, 195 trang )

TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ
TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ THÔNG TIN H ÀNG KHÔNG
MÃ SỐ NGHỀ:
Hà Nội, năm 2010
ii
GIỚI THIỆU CHUNG
I. QUÁ TRÌNH XÂY D ỰNG
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ -BLĐTBXH ngày 27 tháng 03 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy
định nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc
gia
Căn cứ vào tài liệu tập huấn tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, Ban chủ
nhiệm đã thực hiện các bước như sau:
- Tiến hành họp công bố quyết định thành lập, triển khai kế hoạch xây dựng
và phân công công vi ệc cho từng ủy viên. Đồng thời, Ban chủ nhiệm đã ra
quyết định thành lập thành lập Tiểu ban Phân tích nghề để giúp việc cho
Ban Chủ nhiệm và tiến hành các hoạt động xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng
nghề quốc gia.
- Tiểu ban phân tích nghề l ập phiếu khảo sát tại Công ty bảo đảm hoạt động
bay Miền Nam về quy trình khai thác, vận hành, bảo dưỡng thiết bị thông
tin liên lạc tần số HF, VHF v à hệ thống thông tin cố định ; Các vị trí làm
việc, lực lượng lao động của nghề
- Ban chủ nhiệm đã họp để phân tích, tổng hợp các phiếu khảo sát, từ đó
xác định phạm vi hoạt động của nghề v à thống nhất các nhiệm vụ; Lập sơ
đồ phân tích nghề cho nghề kỹ thuật thiết bị thông tin h àng không.
- Gửi sơ đồ phân tích nghề cho 30 chuyên gia, là những người có nhiều
năm công tác tại công ty bảo đảm hoạt động bay Miền Nam v à các giảng
viên tại học viện để xin ý kiến.
- Tiểu ban Phân tích nghề tiếp tục triển khai việc phân tích công việc v à lập
danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. Công việc
này dựa vào các tài liệu sau:


۔ Tài liệu khai thác VHF SU250, EU320 v à VU 220L
Tài liệu khai thác HF SMR 2400 v à COM 5000
ANNEX 10 VOL 2, 3.
Tài liệu hướng dẫn khai thác hệ thống AMSS
DOC 7910 LOCATION IN DICATORS
- Tổ chức hội thảo mời 32 chuy ên gia là những người có nhiều năm công
tác tại công ty bảo đảm hoạt động bay Miền Nam v à các giảng viên tại
học viện để lấy ý kiến các phiếu phân tích công việc v à danh mục các
công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề.
- Hoàn thiện sơ đồ phân tích công việc v à phân công biên so ạn xây dựng và
biên soạn Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
iii
- Tổ chức hội thảo gồm 30 chuyên gia là những người có nhiều năm công
tác tại công ty bảo đảm hoạt động bay Miền Nam v à các giảng viên tại
học viện để lấy ý kiến các phiếu ti êu chuẩn thực hiện công việc.
- Tổng hợp ý kiến đóng góp của hội thảo, chỉnh sửa v à hoàn chỉnh dự thảo
bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề trình duyệt.
II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG :
TT
Họ và tên
Nơi làm việc
1
Nguyễn Minh Tùng
Học viện Hàng Không Việt Nam
2
Vũ Văn Tấn
Học viện Hàng Không Việt Nam
3
Cao xuân Kim Anh
Học viện Hàng Không Việt Nam

4
Phạm Ngọc Dũng
Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam
5
Nguyễn Như Cường
Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam
6
Lê Kinh Luân
Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam
7
Phạm Vũ Minh
Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam
III. DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH:
TT
Họ và tên
Nơi làm việc
1
Trần Bảo Ngọc
Bộ Giao thông vận tải
2
Hồ Ngọc Bá
Học viện Hàng Không Việt Nam
3
Nguyễn Hữu Thanh
Bộ Giao thông vận tải
4
Đoàn Trí Dũng
Tổng Cty Bảo đảm hoạt động bay Việt nam
5
Lưu Trung

Học viện Hàng Không Việt Nam
6
Trần Tuấn Linh
Công ty dịch vụ kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay
Việt nam
7
Trần Đức
Công ty dịch vụ kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay
Việt nam
iv
MÔ TẢ NGHỀ
TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ THÔNG TIN H ÀNG KHÔNG
MÃ SỐ NGHỀ:.
Nghề “Kỹ thuật thiết bị thô ng tin hàng không” là nghề phục vụ cho việc
vận hành khai thác thiết bị thông tin liên lạc tần số HF và VHF. Thiết bị này
giúp cho việc trao đổi thông tin liên lạc giữa mặt đất và máy bay trong ngành
hàng không dân dụng Việt Nam để phục vụ công tác điều khiển không l ưu. Hệ
thống liên lạc HF và VHF có nhiều điểm tương đồng, tuy nhiên cũng có một số
khác biệt như: tần số làm việc; kích thước anten, thiết bị; tầm phủ sóng; công
suất phát; kiểu điều chế; chất l ượng thông tin thoại; nguồn điện cung cấp v à tín
hiệu SELCAL đặc thù trong liên lạc HF nên trong thực tế vận hành khai thác
cũng có những đặc thù riêng.
Đồng thời nghề “Kỹ thuật thiết bị thông tin h àng không” còn bao gồm
các công việc vận hành khai thác mạng thông tin cố định h àng không (AFTN).
AFTN dùng kỹ thuật chuyển đổi điện văn ho àn toàn tự động gọi tắt là AMSS
(Automatic Message Switching System) đ ể chuyển/nhận điện văn từ/tới các cơ
quan Kiểm Soát Không Lưu, Khí Tượng, Không Báo, Tìm Kiếm Cứu Nạn và
các cơ quan quản lý, khai thác Hàng không trong nước cũng như quốc tế. Bảo
đảm nhanh chóng, kịp thời, chính xác và đầy đủ nhằm đảm bảo an to àn cho việc
điều hành bay.

1. Nhiệm vụ chính
A. Vận hành thiết bị máy thu, phát HF ;
B. Bảo dưỡng, đo kiểm tra các thông số của thiết bị HF ;
C. Lắp đặt thiết bị HF;
D. Vận hành thiết bị máy thu phát VHF ;
E. Bảo dưỡng, kiểm tra các thông số của thiết bị VHF ;
F. Lắp đặt thiết bị VHF;
G. Khai thác vận hành các thiết bị phụ trợ;
H. Khai thác tại vị trí SUP;
I. Khai thác tại vị trí SVC;
J. Khai thác tại vị trí Journal;
K. Khai thác tại vị trí Reject;
L. Khai thác tại vị trí đầu cuối;
M. Cài đặt và cấu hình hệ thống máy chủ AMSS ;
N. Cài đặt và cấu hình hệ thống máy đầu cuối .
2. Thiết bị, dụng cụ chính đ ược sử dụng để thực hiện các công việc của nghề
– Các máy thu phát sóng HF, VHF; các máy tính giám sát; các thi ết bị đo
lường kiểm tra; hệ thống chuyển điện văn tự động; các hệ thống phụ trợ
như: truyền dẫn, điện nguồn máy nổ, ghi â m,…
– Hồ sơ kỹ thuật của thiết bị v à các tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận h ành có
liên quan;
– Các thiết bị, dụng cụ…phục vụ công việc vận h ành, bảo dưỡng, đo kiểm.
v
3. Phạm vi, vị trí và môi trường làm việc
– Phạm vi làm việc:
 Công ty bảo đảm hoạt động bay Việt Nam, Tổng công ty cảng h àng
không;
 Các nhà máy công ty, tập đoàn sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện tử viễn
thông trong và ngoài ngành
– Vị trí làm việc:

 Nhân viên khai thác, b ảo trì kỹ thuật tại các đài chỉ huy sân bay, các
trung tâm điều khiển không lưu, các đài trạm thu phát sóng HF, VHF;
 Các xưởng sửa chữa, bảo trì, lắp rắp thiết bị thông tin h àng không.
– Điều kiện, môi trường, bối cảnh thực hiện công việc :
 Điều kiện: có giấy phép hành nghề của ngành hàng không; có đ ủ sức
khỏe.
 Môi trường: có khả năng làm việc trong phòng thiết bị; xưởng sửa chữa
bảo trì; trên các cột anten cao.
 Bối cảnh: có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm; làm
việc theo ca kíp; làm việc ban đêm.
vi
DANH MỤC CÔNG VIỆC
TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ THÔNG TIN HÀNG KHÔNG
MÃ SỐ NGHỀ:
TT
Mã số
công việc
Công việc
Trình độ kỹ năng nghề
Bậc
1
Bậc
2
Bậc
3
Bậc
4
Bậc
5
A

Vận hành thiết bị máy thu,
phát HF
1
A1
Kiểm tra máy thu HF tr ước vận
hành và bật/tắt máy thu HF
X
2
A2
Kiểm tra trạng thái máy thu HF
trên mặt máy
X
3
A3
Thay đổi các thông số máy thu
HF
X
4
A4
Kiểm tra máy phát HF tr ước vận
hành và bật/tắt máy phát HF
X
5
A5
Kiểm tra trạng thái máy phát HF
trên mặt máy
X
6
A6
Thay đổi các thông số máy phát

HF
X
7
A7
Kiểm tra thiết bị điều khiển
giám sát HF trước vận hành và
bật/tắt thiết bị
X
8
A8
Kiểm tra trạng thái máy thu,
phát HF trên thiết bị điều khiển
giám sát HF
X
9
A9
Thay đổi tần số máy thu phát HF
trên thiết bị điều khiển giám sát
HF
X
10
A10
Kiểm tra thiết bị Rơle chính/dự
phòng
X
11
A11
Phát tín hiệu SELCAL
X
12

A12
Kiểm tra tín hiệu thoại HF d ùng
để ghi âm
X
13
A13
Ghi nhật ký vận hành thiết bị
thu, phát HF
X
B
Bảo dưỡng, đo kiểm tra các
thông số của thiết bị HF
14
B1
Đo kiểm tra tần số máy thu HF
X
15
B2
Đo kiểm tra độ nhạy máy thu
HF
X
vii
TT
Mã số
công việc
Công việc
Trình độ kỹ năng nghề
Bậc
1
Bậc

2
Bậc
3
Bậc
4
Bậc
5
16
B3
Đo kiểm tra mức thoại đầu ra
máy thu HF
X
17
B4
Đo kiểm tra tần số máy phát HF
X
18
B5
Đo kiểm tra độ sâu điều chế máy
phát HF
X
19
B6
Đo kiểm tra công suất máy phát
HF
X
20
B7
Đo kiểm tra hệ số sóng đứng hệ
thống HF

X
21
B8
Bảo dưỡng kiểm tra antenna v à
feeder HF
X
22
B9
Cân chỉnh tần số máy thu HF
X
23
B10
Cân chỉnh mức cắt âm tần máy
thu HF
X
24
B11
Cân chỉnh mức thoại đầu ra máy
thu HF
X
25
B12
Cân chỉnh tần số máy phát HF
X
26
B13
Cân chỉnh độ sâu điều chế máy
phát HF
X
27

B14
Cân chỉnh công suất máy phát
HF
X
28
B15
Vệ sinh thiết bị HF
X
C
Lắp đặt thiết bị HF
29
C1
Lắp đặt máy thu HF
X
30
C2
Lắp đặt máy phát HF
X
31
C3
Lắp đặt thiết bị máy điều khiển
giám sát HF
X
32
C4
Lắp đặt anten, feeder HF
X
33
C5
Triển khai hệ thống nguồn điện

cung cấp cho thiết bị HF.
X
D
Vận hành thiết bị máy thu
phát VHF
34
D1
Kiểm tra máy thu VHF tr ước
vận hành và bật/tắt máy thu
VHF
X
35
D2
Kiểm tra trạng thái máy thu
VHF trên mặt máy
X
36
D3
Thay đổi các thông số máy thu
VHF
X
37
D4
Kiểm tra máy phát VHF tr ước
X
viii
TT
Mã số
công việc
Công việc

Trình độ kỹ năng nghề
Bậc
1
Bậc
2
Bậc
3
Bậc
4
Bậc
5
vận hành và bật/tắt máy phát
VHF
38
D5
Kiểm tra trạng thái máy phát
VHF trên mặt máy
X
39
D6
Thay đổi các thông số máy phát
VHF
X
40
D7
Kiểm tra thiết bị điều khiển
giám sát VHF trước vận hành và
bật/tắt thiết bị
X
41

D8
Kiểm tra trạng thái máy thu phát
VHF trên thiết bị điều khiển
giám sát VHF
X
42
D9
Thay đổi thông máy thu phát
VHF sử dụng thiết bị điều khiển
giám sát VHF
X
43
D10
Kiểm tra thiết bị Rơle thu/phát,
chính/dự phòng
X
44
D11
Kiểm tra tín hiệu thoại VHF
dùng để ghi âm
X
45
D12
Ghi nhật ký vận hành thiết bị
VHF
X
E
Bảo dưỡng, kiểm tra các thông
số của thiết bị VHF
46

E1
Đo kiểm tra tần số máy thu VHF
X
47
E2
Đo kiểm tra độ nhạy máy thu
VHF
X
48
E3
Đo kiểm tra mức thoại đầu ra
máy thu VHF
X
49
E4
Đo kiểm tra tần số máy phát
VHF
X
50
E5
Đo kiểm tra độ sâu điều chế máy
phát VHF
X
51
E6
Đo kiểm tra công suất máy phát
VHF
X
52
E7

Đo kiểm tra hệ số sóng đứng hệ
thống VHF
X
53
E8
Bảo dưỡng kiểm tra antenna v à
feeder VHF
X
54
E9
Cân chỉnh tần số máy thu VHF
X
ix
TT
Mã số
công việc
Công việc
Trình độ kỹ năng nghề
Bậc
1
Bậc
2
Bậc
3
Bậc
4
Bậc
5
55
E10

Cân chỉnh mức cắt âm tần máy
thu VHF
X
56
E11
Cân chỉnh mức thoại đầu ra máy
thu VHF
X
57
E12
Cân chỉnh bộ lọc thu VHF
X
58
E13
Cân chỉnh tần số máy phát VHF
X
59
E14
Cân chỉnh độ sâu điều chế máy
phát VHF
X
60
E15
Cân chỉnh công suất máy phát
VHF
X
61
E16
Vệ sinh thiết bị VHF
X

F
Lắp đặt thiết bị VHF
62
F1
Lắp đặt máy thu VHF
X
63
F2
Lắp đặt máy phát VHF
X
64
F3
Lắp đặt thiết bị máy điều khiển
giám sát VHF
X
65
F4
Lắp đặt anten, feeder VHF
X
66
F5
Triển khai hệ thống nguồn điện
cung cấp cho thiết bị VHF
X
G
Khai thác vận hành các thiết
bị phụ trợ
67
G1
Khai thác vận hành các đường

truyền dẫn
X
68
G2
Khai thác vận hành thiết bị ghi
âm
X
69
G3
Khai thác vận hành hệ thống
điện, máy nổ
X
70
G4
Khai thác vận hành hệ thống
điện lạnh
X
71
G5
Khai thác vận hành hệ thống bộ
đàm
X
H
Khai thác tại vị trí SUP
72 1
H1
Kiểm tra trạng thái hoạt động,
cảnh báo của hệ thống đối với
các kênh liên lạc
X

73 2
H2
Kiểm tra kết quả xử lý của hệ
thống đối với từng lệnh, từng
điện văn SVC
X
74 3
H3
Thực hiện các lệnh khi có y êu
cầu
X
x
TT
Mã số
công việc
Công việc
Trình độ kỹ năng nghề
Bậc
1
Bậc
2
Bậc
3
Bậc
4
Bậc
5
I
Khai thác tại vị trí SVC
75 4

I1
Giải quyết và trả lời các điện
văn SVC
X
76 5
I2
Ghi lại biên bản hoạt động của
toàn hệ thống và tính tỷ lệ thời
gian liên lạc tốt
X
J
Khai thác tại vị trí Journal
77 6
J1
Giám sát điện văn thu/phát qua
hệ thống
X
78 7
J2
Kiểm tra việc phân kênh từng
điện văn của hệ thống
X
79 8
J3
Lưu trữ điện văn thu/phát qua
hệ thống
X
80 9
J4
Truy tìm nguồn gốc điện văn

khi có y/c
X
K
Khai thác tại vị trí Reject
81 1
K1
Nhận điện văn bị lỗi do hệ
thống gửi ra để sửa lại cho
đúng gửi lại vào hệ thống
X
82
K2
Nhận điện văn do hệ thống
không xử lý được đưa ra REJ
X
L
Khai thác tại vị trí đầu cuối
83
L1
Nhận tất cả các loại điện văn
AFTN từ các đài gởi đến để
phân phối
X
84
L2
Soạn thảo và phát điện văn
AFTN cho các đài liên h ệ
X
85
L3

Trao đổi điện văn SVC với
trung tâm AFTN đ ể đảm bảo
liên lạc
X
M
Cài đặt và cấu hình hệ thống
máy chủ AMSS
86
M1
Cài đặt hệ điều hành LINUX
X
87
M2
Cài đặt hệ CSDL Mysql
X
88
M3
Cài đặt modules
X
89
M4
Cầu hình các kênh liên lạc
X
90
M5
Sao lưu và phục hồi số liệu
X
N
Cài đặt và cấu hình hệ thống
máy đầu cuối

xi
TT
Mã số
công việc
Công việc
Trình độ kỹ năng nghề
Bậc
1
Bậc
2
Bậc
3
Bậc
4
Bậc
5
91
N1
Cài đặt vị trí SUP
X
92
N2
Cài đặt vị trí MON
X
93
N3
Cài đặt vị trí SVC
X
94
N4

Cài đặt vị trí REJ
X
95
N5
Cài đặt vị trí đầu cuối
X
xii
DANH M
TT
CHỮ TẮT
Ý NGHĨA
1.
AFTN
Aeronautical Fix Telecommunication Network
2.
ATS
Audio Test Set – thiết bị phát âm tần
3.
CPA
Central Prossesing Assembly – Bộ xử lý trung tâm
4.
CSDL
Cơ Sở Dữ Liệu
5.
HDD
Hard Disk Driver - Ổ đĩa cứng
6.
HĐH
Hệ điều hành
7.

HF
Hight Frequency – tần số cao
8.
ICAO
International Civil Aviation Oganization – tổ chức
hàng không quốc tế
9.
JOU
Journal – Ghi chép
10.
KTV
Kỹ thuật viên
11.
MON
Monitor – hiển thị
12.
PTT
Push To Talk – Ấn để thoại
13.
REJ
Reject – Báo lỗi
14.
RF
Radio Frequency – Tần số Radio
15.
RY
Tín hiệu RY
16.
S/N
Signal/Noise – tín hiệu trên nhiễu

17.
SUP
Supervisor – Giám sát
18.
SVC
Service – Phụ vụ
19.
TCP/IP
Transmission Control Protocol/Internet Protocal –
phương thức Internet
20.
UPS
Uninterruptible Power Supply – Bộ lưu điện
21.
VHF
Very Hight Frequency – tần số rất cao
22.
VOR
Voltage Ohm Metter – đồng hồ đo điện áp và ôm
1
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIỆC:
KIỂM TRA MÁY THU HF TR ƯỚC VẬN HÀNH
VÀ BẬT/TẮT MÁY THU HF
MÃ SỐ CÔNG VIỆC:
A1
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Kiểm tra tổng quát thiết bị, các đầu nối dây, nguồn điện, môi tr ường xung
quanh trước khi bật/tắt thiết bị. Bao gồm các bước sau: tổ chức nơi làm việc;
chuẩn bị dụng cụ cần thiết; kiểm tra sơ bộ thiết bị; kiểm tra việc tiếp đất; k iểm

tra các kết nối của thiết bị; kiểm tra môi trường xung quanh; kiểm tra nguồn điện
cung cấp cho thiết bị; bật/tắt thiết bị; ghi sổ tay vận hành.
II. CÁC TIÊU CHÍ TH ỰC HIỆN
- Các dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ;
- Thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho việc khai thác. Các công tắc,
nút nhấn, nút gạt, nút vặn,… của thiết bị đ ược đặt đúng chế độ làm việc.
Nguồn điện của thiết bị đ ược đặt phù hợp với nguồn điện sử dụng , điện áp
và công suất nguồn đủ mức đáp ứng ;
- Thiết bị được tiếp đất tốt để tránh tĩnh điện ;
- Các kết nối RF, tín hiệu, nguồn của thiết bị được kết nối đúng và chắc;
- Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường xung quanh đạt tiêu chuẩn. Môi trường
sạch sẽ, ít bụi;
- Việc bật/tắt thiết bị đúng theo qui trình, tài liệu vận hành khai thác thiết bị;
- Các chi tiết của công việc đ ược ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học;
- Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát.
2. Kiến thức
- Trình bày được tính năng, nguyên l ý hoạt động của thiết bị, dụng cụ;
- Phân tích được sơ đồ kết nối máy thu HF ;
- Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị;
- Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị, đồng hồ VOM, nhiệt kế, k ìm, cờ lê,
mỏ lết, tuốt nơ vít….
2
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Cách thức đánh giá các tiêu chí là: đạt/không đạt hay theo thang đo Likert
5 mức:

Mức đánh giá
1
2
3
4
5
Chất lượng của
tiêu chí
Hoàn toàn
không tốt
Không tốt
Bình
thường
Tốt
Hoàn toàn
tốt
Hoặc
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý
Không có
ý kiến
Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
Tiêu chí đánh giá
Cách thức đánh giá
Chuẩn bị dụng cụ cần thiết
Sắp xếp gọn gàng, đầy đủ các thiết bị đo và dụng

cụ cần thiết trong quá tr ình thao tác, đánh giá
chất lượng từ 1-5.
Kiểm tra sơ bộ thiết bị
Quan sát bên ngoài hệ thống thiết bị, kỹ năng
nhận biết các hiện tượng bất thường, đánh giá
chất lượng từ 1-5.
Kiểm tra việc tiếp đất thiết bị
Đo điện trở tiếp đất, kiểm tra kích thước dây tiếp
đất, các đầu nối được gắn vững chắc, đánh giá
chất lượng đạt/không đạt.
Kiểm tra các kết nối của thiết
bị
Quan sát các kết nối RF, âm tần, điều khiển của
thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5.
Kiểm tra môi trường xung
quanh
Có chú ý đến điều kiện nhiệt độ, độ ẩm của môi
trường, giúp máy hoạt động tốt, đánh giá chất
lượng từ 1-5.
Kiểm tra nguồn điện cung
cấp cho thiết bị
Kiểm tra điện áp nguồn cung cấp phải phù hợp
với thiết bị, đánh giá đạt/không đạt.
Bật/tắt thiết bị
Theo dõi thao tác bật tắt thiết bị, đánh giá
đạt/không đạt
Ghi sổ tay vận hành
Việc ghi chép sổ sách cần cẩn thận chi tiết, phản
ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và
thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc

phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc…
đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thời gian thực hiện công việc
So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác
vận hành thiết bị, đánh giá chất l ượng từ 1-5.
3
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIỆC:
KIỂM TRA TRẠNG THÁI MÁY THU HF
TRÊN MẶT MÁY
MÃ SỐ CÔNG VIỆC:
A2
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Kiểm tra các thông số c ủa thiết bị máy thu HF hiển thị tr ên mặt máy,
không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các bước sau: tổ chức n ơi làm
việc; Kiểm tra tần số thu HF ; Kiểm tra kiểu điều chế ; Kiểm tra độ nhạy máy thu
HF; Kiểm tra mức thoại; Kiểm tra các thông số vận h ành; Ghi sổ tay vận hành.
II. CÁC TIÊU CHÍ TH ỰC HIỆN
- Kiểm tra tần số máy thu HF có đ ược đặt đúng tần số cần l àm việc hay
không;
- Quan sát kiểu điều chế có được đặt đúng kiểu điều chế cần làm việc (USB)
hay không;
- Kiểm tra độ nhạy máy thu HF có đ ược đặt ở mức phù hợp yêu cầu làm việc
hay không;
- Theo dõi mức thoại đầu ra máy thu HF có đ ược ở mức phù hợp yêu cầu làm
việc hay không;
- Theo dõi các thông số vận hành khác như: Mode hoạt động, các mức Gain,
Bandwith, các chức năng Config và System có được đặt đúng tham số cần
làm việc hay không;
- Các chi tiết của công việc đ ược ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác.

III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Tổ chức, sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học;
- Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát.
2. Kiến thức
- Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị;
- Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ;
- Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị;
- Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị.
4
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá
Cách thức đánh giá
Các thông số làm việc của
thiết bị máy thu HF
Đọc các thông số của thiết bị như tần số, kiểu
điều chế, độ nhạy, mức thoại, … đối chiếu với
các chỉ tiêu kỹ thuật máy thu HF , qui trình khai
thác thiết bị. Nhận biết các hiện tượng bất
thường; Đánh giá chất lượng đạt/không đạt.
Ghi sổ tay vận hành
Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh r õ
ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời
điểm phát sinh sự cố (nếu có), h ướng khắc phục,
nhân viên thực hiện, nội dung công việc… đánh
giá chất lượng từ 1-5.
Thời gian thực hiện công việc
So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác

vận hành thiết bị, đánh giá chất l ượng từ 1-5.
5
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIỆC:
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ MÁY THU HF
MÃ SỐ CÔNG VIỆC:
A3
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Thay đổi các thông số của thiết bị bằng các điều khiển tr ên mặt máy,
không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các b ước sau: tổ chức n ơi làm
việc; Thay đổi tần số máy thu HF; Thay đổi kiểu điều chế; Thay đổi độ nhạy
máy thu HF; Thay đ ổi mức thoại; Thay đổi các thông số vận h ành khác; Ghi sổ
tay vận hành.
II. CÁC TIÊU CHÍ TH ỰC HIỆN
- Biết cách thay đổi tần số máy thu HF;
- Biết cách thay đổi kiểu điều chế máy thu HF;
- Biết cách thay đổi mức cắt âm tần máy thu HF;
- Biết cách thay đổi mức thoại đầu ra máy thu HF ;
- Biết cách thay đổi các thông số vận hành khác như: Mode hoạt động, các
mức Gain, Bandwith, các chức năng Config và System;
- Các chi tiết của công việc đ ược ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Tổ chức, sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học;
- Quan sát, vận hành được thiết bị.
2. Kiến thức
- Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị;.
- Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ;
- Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

- Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị;
- Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị.
6
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá
Cách thức đánh giá
Thay đổi được tần số máy thu
HF
Theo dõi thao tác thay đổi tần số máy thu HF,
đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi kiểu điều chế
Quan sát thao tác thay kiểu điều chế máy thu HF,
đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi độ nhạy máy thu
HF
Theo dõi thao tác thay đổi độ nhạy máy thu HF,
đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi mức thoại
Quan sát thao tác thay đổi mức thoại máy thu
HF, đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi các thông số vận
hành khác như: mức AGC,
địa chỉ, tốc độ giao tiếp, …
Theo dõi thao tác thuần thục, đánh giá chất
lượng từ 1-5.
Ghi sổ tay vận hành
Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh r õ
ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời
điểm phát sinh sự cố (nếu có), h ướng khắc phục,
nhân viên thực hiện, nội dung công việc… đánh

giá chất lượng từ 1-5.
Thời gian thực hiện cô ng việc
So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác
vận hành thiết bị, đánh giá chất l ượng từ 1-5.
7
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIỆC:
KIỂM TRA MÁY PHÁT HF TRƯỚC VẬN
HÀNH VÀ BẬT/TẮT MÁY PHÁT HF
MÃ SỐ CÔNG VIỆC:
A4
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Kiểm tra tổng quát thiết bị, các đầu nối dây, nguồn điện, môi tr ường xung
quanh trước khi bật/tắt thiết bị. Bao gồm các b ước sau: tổ chức nơi làm việc;
Chuẩn bị dụng cụ cần thiết ; kiểm tra sơ bộ thiết bị; Kiểm tra việc tiếp đất ; kiểm
tra các kết nối của thiết bị; kiểm tra môi tr ường xung quanh; kiểm tra nguồn điện
cung cấp cho thiết bị; bật/tắt thiết bị; ghi sổ tay vận h ành.
II. CÁC TIÊU CHÍ TH ỰC HIỆN
- Các thiết bị và dụng cụ cần thiết đ ược chuẩn bị đầy đủ ;
- Thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho v iệc khai thác. Các công tắc,
nút nhấn, nút gạt, nút vặn,… của thiết bị đ ược đặt đúng chế độ làm việc.
Nguồn điện của thiết bị đ ược đặt phù hợp với nguồn điện sử dụng , điện áp
và công suất nguồn đủ mức đáp ứng ;
- Thiết bị được tiếp đất tốt để tránh tĩnh đi ện;
- Các kết nối RF, tín hiệu, nguồn của thiết bị đ ược kết nối đúng và chắc;
- Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường xung quanh đạt ti êu chuẩn. Môi trường
sạch sẽ, ít bụi;
- Việc bật/tắt thiết bị đúng theo qui tr ình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị;
- Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU

1. Kỹ năng
- Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn g àng, khoa học;
- Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát.
2. Kiến thức
- Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị, dụng cụ ;
- Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị;
- Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị, đồng hồ VOM, nhiệt kế, k ìm, cờ lê,
mỏ lết, tuốt nơ vít…
8
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá
Cách thức đánh giá
Chuẩn bị dụng cụ cần thiết
Kiểm tra các thiết bị v à dụng cụ cần thiết trong
quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5.
Kiểm tra sơ bộ thiết bị
Quan sát việc gắn thiết bị, nguồn điện đ ược đặt
phù hợp, đánh giá chất lượng từ 1-5.
Kiểm tra việc tiếp đất
Kiểm tra kích thước dây tiếp đất, các đầu nối
được gắn vững chắc, đánh giá chất lượng
đạt/không đạt.
Kiểm tra các kết nối của thiết
bị
Quan sát các kết nối RF, âm tần, điều khiển của
thiết bị, đánh giá chất l ượng từ 1-5.
Kiểm tra môi trường xung
quanh

Có chú ý đến điều kiện nhiệt độ, độ ẩm của môi
trường, giúp máy hoạt động tốt , đánh giá chất
lượng từ 1-5.
Kiểm tra nguồn điện cung
cấp cho thiết bị,
Kiểm tra điện áp nguồn cung cấp cho thiết bị,
đánh giá đạt/không đạt.
Bật/tắt thiết bị
Theo dõi thao tác bật tắt thiết bị, đánh giá
đạt/không đạt
Ghi sổ tay vận hành
Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh r õ
ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời
điểm phát sinh sự cố (nếu có), h ướng khắc phục,
nhân viên thực hiện, nội dung công việc… đánh
giá chất lượng từ 1-5.
Thời gian thực hiện công việc
So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác
vận hành thiết bị, đánh giá chất l ượng từ 1-5.
9
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIỆC:
KIỂM TRA TRẠNG THÁI MÁY PHÁT HF
TRÊN MẶT MÁY
MÃ SỐ CÔNG VIỆC:
A5
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Kiểm tra các thông số của thiết bị máy phát HF hiển thị trên mặt máy,
không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các b ước sau: tổ chức n ơi làm
việc; Kiểm tra tần số phát HF; Kiểm tra kiểu điều chế; Kiểm tra cống suất ra của

máy phát HF; Kiểm tra mức thoại phát; Kiểm tra các thông số vận h ành khác;
Ghi sổ tay vận hành.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
- Kiểm tra tần số máy phát HF có được đặt đúng tần số cần l àm việc hay
không;
- Quan sát kiểu điều chế có được đặt đúng kiểu điều chế cần l àm việc (USB)
hay không;
- Kiểm tra công suất phát của máy phát HF có được đặt ở mức phù hợp yêu
cầu làm việc hay không;
- Theo dõi mức thoại đầu đầu vào máy phát HF có được đặt ở mức phù hợp
yêu cầu làm việc hay không;
- Kiểm tra các thông số vận h ành khác như Mode ho ạt động, các mức Gain,
Bandwith, các chức năng Config và System có được đặt đúng tham số cần
làm việc hay không;
- Các chi tiết của công việc đ ược ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn g àng, khoa học;
- Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát.
2. Kiến thức
- Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị ;
- Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ;
- Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Qui trình khai thác vận hành thiết bị;
- Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị.
10
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá
Cách thức đánh giá

Các thông số làm việc của
thiết bị máy phát HF
Kiểm tra tần số, kiểu điều chế, công suất, mức
thoại phát, … đánh giá chất l ượng đạt/không đạt.
Ghi sổ tay vận hành
Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh r õ
ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời
điểm phát sinh sự cố (nếu có), h ướng khắc phục,
nhân viên thực hiện, nội dung công việc… đánh
giá chất lượng từ 1-5.
Thời gian thực hiện công việc
So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác
vận hành thiết bị, đánh giá chất l ượng từ 1-5.
11
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIỆC:
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ MÁY PHÁT HF
MÃ SỐ CÔNG VIỆC:
A6
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Thay đổi các thông số của thiết bị bằng các điều khiển tr ên mặt máy,
không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các b ước sau: Tổ chức nơi làm
việc; Thay đổi tần số máy phát HF; Thay đổi kiểu điều chế; Thay đổi công suất
phát máy phát Exciter HF; Thay đổi mức thoại phát; Thay đổi các thông số vận
hành khác; Ghi sổ tay vận hành.
II. CÁC TIÊU CHÍ TH ỰC HIỆN
- Biết cách thay đổi tần số máy phát HF hay không ;
- Biết cách thay đổi kiểu điều chế máy phát HF hay không ;
- Biết cách thay đổi công suất phát máy phát HF hay không ;
- Biết cách thay đổi mức thoại đầu v ào máy phát HF hay không ;

- Biết cách thay đổi các thông số vận h ành khác như: Mode ho ạt động, các
mức Gain, Bandwith, các chức năng Config v à System;
- Các chi tiết của công việc đ ược ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn g àng, khoa học;
- Quan sát, vận hành được thiết bị.
2. Kiến thức
- Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị ;
- Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ;
- Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị;
- Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị.
12
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
Tiêu chí đánh giá
Cách thức đánh giá
Thay đổi tần số máy phát HF
Theo dõi thao tác thay đổi tần số máy phát HF,
đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi kiểu điều chế
Quan sát thao tác thay kiểu điều chế máy phát
HF, đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi công suất máy phát
HF
Theo dõi thao tác thay đổi công suất máy phát
HF, đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi mức thoại
Quan sát thao tác thay đổi mức thoại máy phát

HF, đánh giá chất lượng từ 1-5.
Thay đổi các thông số vận
hành khác như địa chỉ, tốc độ
giao tiếp, …
Theo dõi thao tác thuần thục, đánh giá chất
lượng từ 1-5.
Ghi sổ tay vận hành
Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ
ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời
điểm phát sinh sự cố (nếu có), h ướng khắc phục,
nhân viên thực hiện, nội dung công việc… đánh
giá chất lượng từ 1-5.
Thời gian thực hiện công việc
So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác
vận hành thiết bị, đánh giá chất l ượng từ 1-5.
13
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIỆC:
KIỂM TRA THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỀN GIÁM SÁT
HF TRƯỚC VẬN HÀNH VÀ BẬT/TẮT THIẾT
BỊ
MÃ SỐ CÔNG VIỆC:
A7
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Kiểm tra tổng quát thiết bị, các đầu nối dâ y, nguồn điện, môi trường xung
quanh trước khi bật/tắt thiết bị. Ba o gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc;
Chuẩn bị dụng cụ cần thiết ; Kiểm tra sơ bộ thiết bị; Kiểm tra việc tiếp đất ; Kiểm
tra các kết nối của thiết bị; Kiểm tra môi trường xung quanh; Kiểm tra nguồn
điện cung cấp cho thiết bị; Bật/tắt thiết bị; Ghi sổ tay vận hành.
II. CÁC TIÊU CHÍ TH ỰC HIỆN

- Các thiết bị và dụng cụ cần thiết đ ược chuẩn bị đầy đủ ;
- Thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho việc khai thác. Màn hình, bàn
phím, con chuột được bố trí thuận tiện. Nguồn điện của thiết bị đ ược đặt
phù hợp với nguồn điện sử dụng , điện áp và công suất nguồn đủ mức đáp
ứng;
- Thiết bị được tiếp đất tốt để tránh tĩnh điện ;
- Các kết nối tín hiệu cổng nối tiếp, kết nối modem , nguồn của thiết bị được
kết nối đúng và chắc;
- Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường xung quanh đạt ti êu chuẩn. Môi trường
sạch sẽ, ít bụi;
- Việc bật/tắt thiết bị đúng theo qui tr ình vận hành khai thác thiết bị;
- Các chi tiết của công việc đ ược ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
1. Kỹ năng
- Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn g àng, khoa học;
- Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ;
- Kiểm tra được bao quát;
- Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc.
2. Kiến thức
- Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị, dụng cụ;
- Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
- Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị;
- Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị, đồng hồ VOM, nhiệt kế, k ìm, cờ lê,
mỏ lết, tuốt nơ vít…

×