Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 16 Tế bào nhân thực Sinh 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 29 trang )

LOG
O
Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên
Tr ờng THPT Chu Văn An
CU TRC CA T BO
ChơngII
Giỏo viờn: Nguyn Th Xuõn Thng
LOGO
Đây là cấu trúc nào? Nêu tên các bộ phận được đánh số?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
LOGO
Xoang gian màng
KIỂM TRA BÀI CŨ:
LOGO
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đây là cấu trúc nào? Nêu tên các bộ phận được đánh số?
LOGO
Màng ngoài
Màng trong
Chất nền
Hạt Grana
Tilacôit hạt
Tilacôit
gian hạt
Xoang Tilacôit
KIỂM TRA BÀI CŨ:
LOGO
Xoang gian
màng
Màng
ngoài


Màng
trong
Chất nền
Hạt Grana
Tilacôit
hạt
Tilacôit
gian hạt
Xoang
Tilacôit
Tại sao hai
bào quan ti
thể và lục
lạp được
sắp xếp học
trong một
bài?
Hai bào
quan cùng
được coi là
nhà máy
năng lượng
trong tế
bào
KIỂM TRA BÀI CŨ:
LOGO
LOGO
HỆ THỐNG NỘI MÀNG
HỆ THỐNG
NỘI MÀNG

-Màng nhân
-
Lưới nội chất
-
Bộ máy Gôngi
-
Lizôxôm
-
Không bào
-
Màng sinh chất
LOG
O
Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên
Tr ờng THPT Chu Văn An
CU TRC CA T BO
ChơngII
Giỏo viờn: Nguyn Th Xuõn Thng
LOGO
VII. LƯỚI NỘI CHẤT (Endoplasmic reticulum)
Ribôxôm
Nhân
1. Cấu trúc
Trong tế bào nhân thực có những loại lưới nội chất nào?
Vị trí của lưới nội chất?
LOGO
VII. LƯỚI NỘI CHẤT (Endoplasmic reticulum)
1. Cấu trúc
Ribôxôm
Nhân

-
Vị trí: Nằm trong tế bào
chất, gần nhân tế bào
-
Gồm 2 loại:
+ Lưới nội chất hạt
(Rough endoplasmic
reticulum)
+Lưới nội chất trơn
(Smooth endoplasmic
reticulum)
LOGO
Bảng phân biệt 2 loại lưới nội chất
Đặc điểm
Lưới nội chất hạt
Rough endoplasmic
reticulum
Lưới nội chất trơn
Smooth endoplasmic
reticulum
Vị trí
Cấu trúc
LOGO
Bảng phân biệt 2 loại lưới nội chất
Đặc điểm
Lưới nội chất hạt
Rough endoplasmic
reticulum
Lưới nội chất trơn
Smooth endoplasmic

reticulum
Vị trí
Gần nhân hơn, 1 đầu nối
với màng nhân, 1 đầu nối
với lưới nội chất trơn.

Xa nhân hơn.
Cấu trúc
Là hệ thống xoang dẹp,
màng đơn, gắn ribôxôm
Là hệ thống xoang
hình ống, màng đơn,
chứa nhiều enzim
LOGO
2. Chức năng
Đoạn 1: Các enzyme của ____ có vai trò quan trọng trong chuyển
hóa cacbohidrat, tổng hợp dầu thực vật, steroid. Nên những TB
tổng hợp và tiết các steroid như TB tinh hoàn, TB trứng rất giàu
____. Ngoài ra _____ còn tồn tại nhiều trong các TB gan. Các
enzyme của chúng có tác dụng bổ sung nhóm –OH vào chất độc
làm chúng dễ tan hơn và dễ dàng đẩy chúng ra khỏi cơ thể.
Đoạn 2: Một số TB tuyến tụy tổng hợp protein insulin trên ______
và tiết hoocmon đó vào máu. Chuỗi polypeptid được tổng hợp từ
ribosome, nó chui vào khoang, sau đó bằng các quá trình phức tạp
được vận chuyển ra ngoài TB.
Các đoạn văn trên mô tả loại lưới nội chất nào?
Nêu chức năng của từng loại LNC đó và các loại TB có
LNC phát triển ?
LOGO
2. Chức năng

- Lưới nội chất hạt (Rough endoplasmic reticulum)
+ Tổng hợp protein
+ Vận chuyển protein xuất bào
- Lưới nội chất trơn (Smooth endoplasmic reticulum)
+ Tổng hợp lipid
+ Chuyển hóa đường
+ Khử độc
Peroxisome được hình thành từ LNC trơn, có
chứa enzyme đặc hiệu, tham gia vào quá trình
chuyển hóa lipid và khử độc cho TB
LOGO
VIII. BỘ MÁY GÔNGI VÀ LIZÔXÔM
1. Bộ máy gôngi (Golgi)
Bộ máy Golgi
Lưới nội chất
Cấu trúc của bộ máy Golgi có gì khác với lưới nội chất?
LOGO
VIII. BỘ MÁY GÔNGI VÀ LIZÔXÔM
1. Bộ máy gôngi (Golgi)
-
Cấu trúc:
Là hệ thống túi dẹp xếp
chồng lên nhau và tách biệt
nhau
Bộ máy gôngi
LOGO
1. Bộ máy gôngi (Golgi)
- Chức năng:
+ Gắn nhóm cacbohidrat vào protein
+ Tạo túi tiết, lysosome.

+ Thu gom, bao gói, biến đổi và phân phối sản
phẩm từ vị trí sản xuất tới nơi tiêu thụ
+ Tổng hợp polysaccharide cấu trúc thành tế bào.
Quan sát H16.2 sgk, Golgi có chức năng gì?
LOGO
2. Lizôxôm (Lysosome)
Sử dụng sơ đồ tư duy để biểu diễn các thông tin về
lysosome?
LOGO
2. Lizôxôm (Lysosome)
LOGO
2. Lysosome
Enzym thuỷ phân
Màng
Điều gì xảy ra nếu
Lysosome trong TB
bị vỡ ra?
Enzyme được giải phóng ra hoạt động không mạnh do
dịch bào có pH trung tính. Nhưng sự rò rỉ quá nhiều
từ một số lượng lớn lysosome có thể phá hủy TB
(hiện tượng thạch sùng đứt đuôi)
LOGO
2. Lysosome
Enzym thuỷ phân
Màng
Tại sao enzyme thủy
phân không làm vỡ
chính lysosome?
Bình thường enzyme ở trạng thái bất hoạt. Khi
có nhu cầu sử dụng, enzyme mới được hoạt hóa

nhờ sự thay đổi pH
LOGO
IX. KHÔNG BÀO ( Vacuole )
Không bào
Điểm khác nhau giữa không bào ở động vật
và không bào ở thực vật?
- Không bào ở động vật có kích thước nhỏ (không bào
tiêu hóa)
- Không bào ở thực vật nằm ở trung tâm có kích
thước lớn (không bào trung tâm)
LOGO
IX. KHÔNG BÀO ( Vacuole )
-
Nguồn gốc: Hình thành từ lưới nội chất và
bộ máy golgi
-
Cấu trúc:
+ Màng đơn
+ Dịch không bào
LOGO
IX. KHÔNG BÀO ( Vacuole )
Chất trong
dịch không bào
Chức năng của
không bào
1. Enzyme tiêu hóa a. Dự trữ
2. Chất phế thải, chất độc b. Tiêu hóa nội bào
3. Chất dinh dưỡng c. Tạo áp suất thẩm thấu
4. Sắc tố d. Bảo vệ cơ thể trước
loài ăn thực vật

5. Chất hữu cơ, ion
khoáng
e. Thu hút côn trùng

×