Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

On toan 5 len 6 Buoi 4 Phan phan so cuc hot.r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.9 KB, 2 trang )

ÔN tËp to¸n líp 5 lªn líp 6
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phân số
b
a
(a tử số, b mẫu số)
2. Phân số thập phân: là phân số có mẫu là 10, 100, 1000 v. v.
3. Phép chia hai số tự nhiên có thể dùng phân số để ghi kết quả.
VD: 4:7 =
7
4
4. Một số tự nhiên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1.
VD: 5 =
1
5
5. Tính chất cơ bản của phân số.
Nếu ta nhân (chia) cả tử cả mẫu với (cho) 1 số thì giá trị của phân số không
thay đổi.
mb
ma
b
a
.
.
=
(

0),
mb
ma
b


a
:
:
=
6. Quy đồng mẫu số các phân số.
Quy đồng mẫu số, phân số
b
a

d
c

b
a
=
db
da
.
.
;
bd
bc
d
c
.
.
=
7. Cộng hai phân số.
- Cộng hai phân số cùng mẫu.
b

a
+
b
c
=
b
ca +
- Cộng hai phân số khác mẫu.
b
a
+
d
c
=
bd
bcda
bd
bc
db
ba
.

.
.
.
. +
=+
8. Trừ hai phân số.
- Trừ hai phân số cùng mẫu:
m

ba
m
b
m
a −
=−
- Trừ hai phân số khác mẫu: Ta quy đồng hai phân số rồi trừ hai tử.
9. Phép nhân phân số: Muốn nhân phân số
b
a

d
c
thì =
db
ca
×
×
10. Phép chia phân số:
b
a
:
d
c
=
b
a

c
d

×
* Chú ý: Các phép tính về phân số cũng có các tính chất như các phép tính trong tập
hợp tự nhiên.
11. So sánh hai phân số:
- So sánh hai phân số cùng mẫu: Nếu phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn
hơn.
- So sánh hai phân số cùng tử: Phân số nào có mẫu bé hơn thì phân số đó bé hơn.
- So sánh phân số với 1: Nếu tử nhỏ hơn mẫu thì phân số đó bé hơn 1. Tử lớn hơn
mẫu thì phân số đó lớn hơn 1.
- So sánh hai phân số khác mẫu:
+ Quy đồng hai phân số.
+ So sánh hai phân số cùng mẫu.
GV:
Phạm Tuấn Anh
ễN tập toán lớp 5 lên lớp 6
II. Bi tp:
Bài 1: Tính (1 điểm)
a)
2 3
3 51
+
b)
4 11
7 42

c)
1 1
2 3
3 2
ì

d)
1 1
4 : 2
3 3
Bài 2: Tính:(1 điểm)
a)
3 2 4
:
5 7 9
ì
b)
2 1 3
:
11 3 2
ì
c)
5 1 1
2 3 4
ì +
d)
1 1 1
:
2 4 6
+
Bài 3: Tính:(1 điểm)
a)
3 2 5
4 5 2
8 3 4
+ +

b)
3 1 6 5
2 1 3 3
8 4 7 8
+ + +
c)
3 1 1
2 1 5
8 4 3
+
Bài 4: Tính:(1 điểm)
a)
5 1 2
: 1
2 3 3

+
ữ ữ

b)
5 1 9 6
2 3 2 7

ì


Bài 5: Tìm x:(1 điểm)
a)
3 3
6

4 8
x = ì
b)
7 1
: 3
8 2
x =
c)
1 1 3
2 3 4
x + ì =
Bài 6: Tìm x:(1 điểm)
a)
3 4 2
2 5 3
xì =
b)
1 1 1
3 3 : 4
3 3 4
x ì =
c)
2 2 1
5 : 3 2
3 3 2
x =
Bài 7: Tính nhanh:(1 điểm)
a)
254 399 145
254 399 253

ì
+ ì
b)
5932 6001 5931
5932 6001 69
+ ì
ì
Bài 8: Tính giá trị biểu thức:(1 điểm)
B=
1 1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 1 . 1
2 3 4 5 2003 2004


ữ ữ ữ ữ ữ ữ

Bài 9: Tính giá trị biểu thức:(1 điểm)
C =
9 3 1 1 1 7
5 : 2 4 2 2 :
10 2 3 2 3 4

ì ì


Bài 10: Tính:(1 điểm)
a)
6 7
7 8
+

b)
4 2
5 3

c)
2 4
3 9
ì
d)
1 2
:
5 7
BTVN:
Bài 1: Tính:
a)
13 4 101
15 7 105
+
b)
2 3 4
5 5 9
+ ì
c)
3 5 7
4 2 6
ì ì
d)
1 1 1
:
2 4 6


e)
2 1 2
3 4 9
+
g)
5 1 3
2 3 2
+ ì
Bài 2: Tìm x:
a)
3 2
2 5
4 3
x + =
b)
4 2
1 3
5 7
x =
c)
1 3
3 4
2 4
x ì =
d)
2 1
: 2 4
3 3
x =

GV:
Phm Tun Anh

×