Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bài 9. Nhật Bản (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 32 trang )

Đây là những hình ảnh của nước nào?
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
II. DÂN CƯ
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
I.ĐIỀU
KIỆN
TỰ
NHIÊN
Quan sát hình 9.2 và lược đồ sau cho biêt vị trí địa lí
và phạm vi lãnh thổ của Nhật Bản.
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Nhật bản trên bản đồ thế giới
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Tiểu kết
- Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, gồm 4 đảo
lớn:
Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư, Kiu – xiu và
hàng nghìn đảo nhỏ.
- Thủ đô Tô – ki - ô
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18


BÀI 9. NHẬT BẢN
2. Đặc điểm tự nhiên
Các nhóm ghi phiếu học tập vào giấy, sau đó quan sát
vào lược đồ sau để điền các thông tin vào phiếu trả lời.
Điều kiện tự
nhiên
Đặc điểm
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Khoáng sản
Thuận lợi:
………………
………………
…………
Khó khăn :
……………
……………
……………

Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Điều kiện tự
nhiên
Đặc điểm
Địa hình Núi TB, thấp, Ít
đồng bằng
Khí hậu Gió mùa
Sông ngòi Ngắn, dốc
Khoáng sản Nghèo nàn

Thuận lợi:
Quốc đảo, dễ
giao lưu với
các nước, ngư
trường lớn,
vùng biển có
nhiều cá.
Khó khăn:
Thiếu
nguyên vật
liệu, đất
nông nghiệp
hạn chế,
nhiều thiên
tai.
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
II. DÂN CƯ
Dựa vào bảng số liệu sau cho biết một số đặc điểm
nổi bật của dân cư Nhật Bản. Những đặc điểm đó
ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế nước Nhật?
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Quốc gia Dân số Quốc gia Dân
số
Thế giới 6750
1.Trung
Quốc
1337 6. Pakitxtan 177
2. Ấn độ 1181 7.

Bănglađét
160
3. Hoa Kì 312 8. Nigiêria 151
4. Inđô
nêxia
227 9. Nga 141
5. Braxin 192 10. Nhật 128
Năm Số dân
1950 83,0
1970 104,0
1997 126,0
2005 127,0
2025
(dự báo)
117,0
10 quốc gia đông dân nhất thế giới
năm 2008 (triệu người)
số dân Nhật Bản qua các năm
( triệu người
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Năm 1950 1970 1997 2005 2025
( dự báo)
< 15
tuổi
35.4 23.9 15.3 13.9 11.7
15=> 64 59.6 69.0 69.0 66.9 60.1
65 5.0 7.1 15.7 19.2 28.2
Bảng 9.1:Sự biến động cơ cấu dân số theo tuổi (%)
Bảng 9.1:Sự biến động cơ cấu dân số theo tuổi (%)

Sự thay đổi tháp dân số Nhật Bản từ năm 1990 đến 2008 và dự báo 2050
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Tiểu kết:
-
Đông dân, tốc độ gia tăng dân số hàng năm
thấp và đang giảm dần.
-
Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
dẫn đến tình trạng thiếu lao động, nảy sinh
nhiều vấn đề xã hội.
-
Phần lớn dân cư tập trung các thành phố ven
biển.
-
Người lao động cần cù, có trình độ là động lực
để phát triển kinh tế.
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
1. Tình hình
Dựa vào bảng 9.2 và 9.3 sau đây, nhận xét về
tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản qua các
giai đoạn từ 1950 đến 2005.
III. TÌNH
HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN

Năm 1990 1995 1997 2001 2003 2005
Tăng
GDP (%)
5.1 1.5 1.9 0.4 2.7 2.5
Giai
đoạn
1950 -
1954
1955 –
1959
1960 –
1964
1965 –
1969
1970 -
1973
Tăng
GDP
(%)
18.8 13.1 15.6 13.7 7.8
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản qua
các năm
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
Bảng 9.3
Bảng 9.2
BÀI 9. NHẬT BẢN
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
1
8
.

8
1
3
.
1
1
5
.
6
1
3
.
7
7
.
8
%
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản
giai đoạn 1950 – 1973
%
5
.
1
1
.
9
0
.
8
0

.
4
2
.
7
1
.
5
2
.
5
Tốc độ tăng trưởng GDP của
Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2005
BÀI 9. NHẬT BẢN
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
%
5.1
1.9
0.8
0.4
2.7
1.5
2.5
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2005
BÀI 9. NHẬT BẢN
Nhật
Hoa kì
Anh
Pháp
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18

BÀI 9. NHẬT BẢN
Tiểu kết:
- Trải qua các giai đoạn phát triển thăng trầm:
+ Giai đoạn 1945 – 1952: suy sụp nghiêm
trọng.
+ Giai đoạn 1955 – 1973: khôi phục và phát
triển tốc độ cao.
+ Những năm 70, kinh tế suy giảm, sau đó kịp
thời điều chỉnh.
+ Những năm 90, tăng trưởng kinh tế chậm.
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
2. Nguyên nhân
- Chú trọng đầu tư công nghiệp hóa,tăng vốn,
gắn liền với áp dụng khoa học kĩ thuật mới
- Tập trung phát triển các ngành then chốt
- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
Nhật bản đứng thứ hai thế giới về kinh tế,
khoa học – kĩ thuật và tài chính.
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Tượng đài hoà bình tại
Tượng đài hoà bình tại
Nagasaki
Nagasaki
Nagasaki ngày nay.
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Quang cảnh Tô-ki-ô về đêm và khu phố Ginza
Quang cảnh Tô-ki-ô về đêm và khu phố Ginza

Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
CỦNG CỐ
Hoàn thành sơ đồ sau
Nhật Bản
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18
BÀI 9. NHẬT BẢN
Sơ đồ hoàn thiện
Nhật Bản
Tự nhiên
Dân cư Kinh tế
Vị trí
địa lí,
phạm vi
lãnh thổ
Đặc điểm
dân cư
Địa hình,
khí hậu,
sông ngòi,
khoáng
sản
Ảnh hưởng
của dân cư
đến kinh tế
Nhật
Tình
hình
kinh
Tế

Nguyên
nhân
Nguyễn Thị Hiền, lớp cao học LL & PPDH Địa Lí k18

BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Làm bài tập 1,2,3 sách giáo khoa.
2. Đặc điểm dân cư, văn hoá Nhật Bản ảnh
hưởng đến phát triển kinh tế như thế nào?
3. Sưu tầm các hình ảnh về đất nước, con người
Nhật Bản.
4. Đọc trước bài: Các ngành kinh tế và các vùng
kinh tế Nhật nắm:
+ Tình hình phát triển các ngành kinh tế.
+ Đặc điểm các vùng kinh tế.
BÀI 9. NHẬT BẢN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×