Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

dfdsgdsgs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.21 KB, 5 trang )



Before you read
Before you read
Work in pairs. Practise reciting the poem on the next page and discuss the questions:

What do you think of the friend in the poem?”
What do you think of the friend in the poem?”
Thực hành theo cặp. Thực hành đọc bài thơ ở trang bên và thảo luận câu hỏi: “
Em
Em
nghĩ thế nào về người bạn trong bài thơ
nghĩ thế nào về người bạn trong bài thơ?”
You’re got a friend!
By Carole King
When you're down and troubled
and you need a helping hand
and nothing, whoa nothing is going right.
Close your eyes and think of me
and soon I will be there
to brighten up even your darkest nights.
You just call out my name,
and you know wherever I am
I'll come running, oh yeah baby
to see you again.
Winter, spring, summer, or fall,
all you got to do is call
and I'll be there, yeah, yeah, yeah.
You've got a friend.
Bạn còn có một người bạn
By Carole King


Khi bạn chán nản và buồn phiền
Và cần sự giúp đỡ,
Và không có gì, không, không đạt được gì mong ước
Hãy nhắm mắt lại và nghĩ đến tôi
Và lập tức tôi sẽ đến bên bạn
Để thắp sáng cả những đêm tối tăm nhất của bạn
Bạn chỉ cần gọi tên tôi
Và bạn biết, dù ở tận nơi đâu,
Tôi cũng chạy đến bên bạn
Dù xuân, hạ, thu, hay đông
Và bạn chỉ cần gọi
Và tôi sẽ đến bên bạn, vâng, tôi sẽ đến,
Bạn còn có một người bạn!

NOTE:
NOTE:
- (to be) down /daun/ (adj) Chán nản, thất vọng, nản lòng
Ví dụ: I am a bit down today (Hôm nay tôi hơi chán nản một chút).
- (to be) troubled
/'tr bld/ ʌ
(adj) Băn khoăn, lo lắng
-a helping hand Sự giúp đỡ
- Brighten
/'braitn/
(v) Làm rạng rỡ, làm bừng sáng
- Darkest
/d :kist/ ɑ
(adj) Tối tăm, tối tăm nhất
- Fall
/f :l/ ɔ

(n) Mùa thu

What do you think of the friend in the poem?”
What do you think of the friend in the poem?”
The friend in the poem is: Really kind-hearted
Caring, helpful
always ready to share joys
and sorrows with his friend.
=autumn

While you read
While you read
NEWWORDS
1. Acquaintance
/ə'kweintəns/
(n) Người quen.
2.Incapable
(of)
(of)
/in'keipəbl/
(adj) Không đủ khả năng, không thể
3. Lasting /'l :sti / ɑ ɳ
(adj) Bền vững, lâu dài
Last /'l :st/ɑ
(v) Kéo dài
4.Unselfishness /' n'selfi nis/
Unselfish /' n'selfi /
(n) Tính không ích kỉ
(adj) Không ích kỉ
5.Concerned (

with
with)
/kən'sə:nd/
(adj) Quan tâm đến
6.Two-sided
/'tu:'saidid/
Hai mặt, hai phía(adj)
7.Give-and-take Sự nhường nhịn, sự cho và nhận(n)
8.Constancy
/'k nstənsi/ ɔ
(n) Sự kiên định
Constant
/'k nstənt/ ɔ
(adj)
Kiên định, trung thành
Eg: A constant supporter = một cổ động viên trung thành
9. Take up Bắt đầu(v)
10. Enthusiasm /in'θju:ziæzm/
(n) Lòng nhiệt tình, sự hăng hái

11.Changeable
/'t eind əbl/ ʃ ʤ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×