Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.57 KB, 16 trang )

 
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy viết biểu thức đại số biểu thị
chu vi của hình chữ nhật có chiều
dài a(cm) và chiều rộng b(cm).
2.(a+b)

2.(a+b)
Thaya = 7b = 4vào biểu thức
ta được:
2.(7+4)
,
=
22 
22 là giá trị của biểu thức
2(a+b) tại a = 7 và b = 4

Tiết 52.
Tiết 52.
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Giáo viên: NGUYỄN THỊ MINH THÙY
Giáo viên: NGUYỄN THỊ MINH THÙY
Trường: THCS T.T Đồng Mỏ
Trường: THCS T.T Đồng Mỏ
 
!"#$% &'()*+, -$./ 0(12$34
1. Giá trị của một biểu thức đại số
a, Ví dụ:
Nội dung
* Ví dụ 1:


(5678#9:";:;5
6<=>?@ABCB
Giải
";:;5678#9:
<DEF
9:
#: :G
7"8

Hgiá trị của biểu thức 78#9:I";:J;
F I";:giá trị của biểu thức78#9:J;:G
* Ví dụ 2:
KL>MN56
2
2x x+ −
IO9#
O9#;56
2
2x x+ −
Giải
<DEF
2
( 2)−
+

2
=
0
( 2)−
HKL>MN56

2
2x x+ −
IO9#
J;
F IO9#KL>MN56
2
2x x+ −
J;P
4

2
=
2−
:G
0
 
!"#$% &'()*+, -$./ 0(12$34
1. Giá trị của một biểu thức đại số
a, Ví dụ:
* Ví dụ 3:
Giải
HKL>MN56
KL>MN56
2
4 3 1x x− −
I
1x = −
;
1
2

x =
I
9  <DEF;56
1x = −
2
( 1)−
4.

3.
( 1)−

1
=
1
4.
+

1
=
3
6
2
4 3 1x x− −
I
1x = −
J;
6
9  <DEF;56
2
1

2
 
 ÷
 
4.

3.
1
2

1
=
1
4
4.

1
=
1
1
2
x =

3
2

1

3
2

=

3
2
HKL>MN56
2
4 3 1x x− −
J;
1
2
x =
I

1
1
2
(*)
(*)
(*)

1
1
2

LKL>M>DQN
!;56
@ALBCB
3JRSG
 
!"#$% &'()*+, -$./ 0(12$34

1. Giá trị của một biểu thức đại số
a, Ví dụ:
b, Cách tính:
-#F @ALBCB
#DQ
-:F LKL>M>DQN!;56
Khi trình bày lời giải bài toán tính giá
trị của một biểu thức đại số tại những
giá trị cho trước của các biến, ta cần
thêm một bước nào?
-#F @ALBCB
-:F LKL>M>DQNL!;56
3JRS
 
!"#$% &'()*+, -$./ 0(12$34
1. Giá trị của một biểu thức đại số
a, Ví dụ:
b, Cách tính:
-#F @ALBCB
#DQ
-:F LKL>M>DQN!;56
-#F @ALBCB
7DQ
-:F LKL>M>DQNL!;56
-7F >JT
* Cách trình bày
 
!"#$% &'()*+, -$./ 0(12$34
1. Giá trị của một biểu thức đại số
a, Ví dụ:

b, Cách tính:
-:F LKL>M>DQNL!;56
-#F @ALBCB
#DQ
2. Áp dụng
?1
KL>MN56
2
3 9x x−
I
1x =
;
1
3
x =
I
(*)
=F
 1x =
;56
(*)
2
3.1 9.1 3 9 ( 6)− = − = −
HKL>MN56
2
3 9x x−
I
1x =
J;
6−


;56
(*)
2
1 1 1 1 1 8
3. 9. 3. 9. 3
3 3 9 3 3 9

 
− = − = − =
 ÷
 
HKL>MN56
2
3 9x x−
I J;
8
9

1
3
x =
=F
1
3
x =
 
!"#$% &'()*+, -$./ 0(12$34
1. Giá trị của một biểu thức đại số
a, Ví dụ:

b, Cách tính:
-:F LKL>M>DQNL!;56
-#F @ALBCB
#DQ
2. Áp dụng
?1
UV<LBL<WKF
?2
2
x y
L>MN56
IO9;7J;
9X
:
9#
X
HJS
 
YZ[ 0((\[[]
* Cách tính giá trị của một biểu thức đại số:
-#F @ALBCB
#DQ
-:F LKL>M>DQN!;56
-#F @ALBCB
7DQ
-:F LKL>M>DQNL!;56
-7F >JT
* Cách trình bày
 
!"#$% &'()*+, -$./ 0(12$34

1. Giá trị của một biểu thức đại số
a, Ví dụ:
b, Cách tính:
-:F LKL>M>DQNL!;56
-#F @ALBCB
#DQ
2. Áp dụng
KL>MNL56I9:;#
Bài tập 7 (SGK-Tr29):
7^#
8#9G
Giải
 9:;#;5
67^#=F
79:^##9799
HKL>MN567^#
I9:;#J;9
 9:;#;5
68#9G=F
9:8##^G989G9_
HKL>MN568#9G
I9:;#J;9_
 
Y*$ %(-`$ a%[
bcF KL>MN568#9GI9:;#
d;568#^GcL;Be^;8:P;
<WKM><5<DE56F98#9G8:P
 
[


f
g
+

H
$
h
O
#

#
O8i
1
2
O
#
^
#
-565MIj
NKLkK=
IK=kKJ;O
#i
#
8:
O
#
8
#
i
#

9:
-565MN
=LIJ;i
9 ": # X" _ :G #" :X ": "
Hình
22
yx +
#8i
Ô CHỮ BÍ MẬT
DlKLVHA[
Kd;LVm
!K;
LKL>MNL5
6IO7;i"
>?!LDnK6KQ
L o  <DE ; L k
>oK RDQ <p S q > JT
<DEpr<=
 
01234567891011121314151617181920
21
2223242526
272829
30
31
32
333435363738
394041
42434445464748495051
52

53545556575859
60
 
O7;i";L56F
Ô CHỮ BÍ MẬT
9 ": # X" _ :G #" :X ": "
[
O
#


#
f
O8i
1
2
$
#8i
+
22
yx +
h
#i
#
8:

O
#
8
#

H
i
#
9:
g
O
#
^
#
2
3
2
4
( )
1
. 3.4 5
2
+
8,5=
#8"
9= 16=
:X
2 2
3 4+
5=
2
2.5 1+
51=
2 2
3 4+

25=
2
5 1−
24=
2 2
3 4−
7= −
[ f $ + h  H gh
[=
:
[=
:
[=
#
[=
7
[=

[=
"
[=
G
[=

[=
X
 
Giáo sư Lê Văn Thiêm
LDgdHs d:_:X9:__:
td l J;K >K gu A 16 V

v; wxj<y!VzK
J; KDT HA [ <e d  {K
! w to K j L V N DQ
|LB:_X ; }K J; KDT HA [
<e d >l ; KL D L V I
x>DTK<IVlp~91IV
•> €3w:__LDJ;KDT
e N j ; L V HA [
DFLDHAw[KuHsA
3 [Ku Hs 1I [[• [Ku
1 >‚ A  d e <DE <ƒ
KDlKLVHA[„
DlKgdHs d…
GS. Lê Văn Thiêm

- Nắm vững cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Bài tập về nhà: 8, 9 (SGK-Tr 29) và bài 8, 9, 10 (SBT-Tr 10)
- Đọc phần có thể em ch a biết Toán học với sức khoẻ con ng ời
Công thức ớc tính dung tích chuẩn phổi của mỗi ng ời :
Nam: P = 0,057h 0,022a 4,23
Nữ: Q = 0,041h 0,018a
2,69
Trong đó:
h: chiều cao (cm)
a: Tuổi (năm).
Bạn Sơn 13 tuổi cao 150cm thì dung tích chuẩn phổi của bạn Sơn là:
P = 0,057.150 0,023 . 13 4,23 = 4,034 (lít)
Hớngdẫnvềnhà

×