Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Cach bien soan de kiem tra Toan THCS theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.61 KB, 60 trang )

QUI TRÌNH 6 BƯỚC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Đề kiểm tra là một trong những công cụ được dùng khá phổ biến để đánh giá
kết quả học tập của học sinh. Biên soạn một đề kiểm tra cần thực hiện theo quy trình
sau:
Bước 1. Xác định mục đích, yêu cầu đề kiểm tra
Đề kiểm tra là một công cụ giúp đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học
xong một chủ đề, một chương, một học kỳ hay toàn bộ chương trình một lớp, một cấp
học. Nên người biên soạn đề kiểm tra cần căn cứ vào yêu cầu của việc kiểm tra, căn
cứ chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình và thực tế học tập của học sinh để xây
dựng mục đích của đề kiểm tra cho phù hợp.
Bước 2. Xác định mục tiêu dạy học và hình thức đề kiểm tra
Để xác định nội dung đề kiểm tra, cần liệt kê chi tiết các mục tiêu dạy học về kiến
thức, kỹ năng, thái độ của phần chương trình đề ra để đánh giá kết quả học tập của
học sinh về các hành vi và năng lực cần phát triển. Ở bước này quan trọng nhất là chỉ
ra được nội dung cốt lõi cần kiểm tra ở người học, sau khi học.
Đề kiểm tra có các hình thức sau:
1) Đề kiểm tra tự luận;
2) Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan;
3) Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi dạng tự luận và câu
hỏi dạng trắc nghiệm khách quan.
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (bảng hai chiều mô tả tiêu chí của đề
kiểm tra)
Theo phương pháp tích cực, chất lượng các câu hỏi, bài tập, bài toán của giáo viên
về năng lực nhận thức của học sinh dựa theo B.S. Bloom có thể tóm tắt lại 4 mức
sau:
Mức 1: Nhận biết (đúng? sai? ở đâu? cái gì? bao giờ?)
Mức 2: Thông hiểu (so sánh những điểm giống nhau và khác nhau, giải thích, mô tả
bằng ngôn ngữ của chính mình);
Mức 3: Vận dụng (vào tình huống tương tự hoặc đổi khác, giải quyết vấn đề được đặt
ra);
Mức 4: Những khả năng cao hơn (Phân tích: nghĩ gì? vì sao như vậy? làm sao biết


như thế?; Tổng hợp: đặt ra vấn đề mới, dự đoán, đề xuất giả thuyết, kết luận; Đánh
giá: vì sao điều đó là đúng hoặc sai? nêu ý kiến riêng của mình về vấn đề đặt ra, bảo
vệ quan điểm của mình).
Để biên soạn đề kiểm tra đáp ứng các mức độ nhận thức của học sinh, giáo viên cần
lập một bảng có hai chiều, một chiều là chủ đề hay mạch kiến thức chính cần đánh
giá, một chiều là các mức độ nhận thức của học sinh đánh giá theo 4 mức độ nhận
thức. Trong mỗi ô là kiến thức kĩ năng (mục tiêu giáo dục) của chủ đề hay mạch kiến
thức thuộc phần chương trình cần đánh giá, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các
câu hỏi. Ở mỗi ô, số lượng câu hỏi cho từng mục tiêu tuỳ thuộc vào mức độ quan
trọng của mục tiêu đó, lượng thời gian làm bài kiểm tra và cấp độ nhận thức tương
ứng. Song nhìn chung, càng nhiều câu hỏi ở nhiều chủ đề, mạch kiến thức khác nhau
thì kết quả đánh giá càng có độ tin cậy cao hơn. Hình thức câu hỏi càng đa dạng càng
tốt bởi sẽ gây hứng thú, tập trung chú ý, tránh nhàm chán đối với học sinh. Mỗi hình
thức đều có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau, người giáo viên cần thử
nghiệm nhiều lần để có những kinh nghiệm thực tiễn khả thi.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
Chủ đề - Mạch
kiến thức, kĩ năng
Mức nhận thức
Cộng
1 2 3 4
Chủ đề 1
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần

kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%
Chủ đề 2
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần

kiểm tra
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%
. . . . . . . . . . . .
2
Chủ đề n
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Chủ đề - Mạch
kiến thức, kĩ năng
Mức nhận thức
Cộng1 2 3 4
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
KT, KN
cần KTr
Sốcâu

Sốđiể
m
KT, KN
cần KTr
Sốcâu
Sốđiể
m
KT, KN
cần KTr
Sốcâu
Sốđiể
m
KT, KN
cần KTr
Sốcâu
Sốđiể
m
KT, KN
cần KTr
Sốcâu
Sốđiể
m
KT, KN
cần KTr
Sốcâu
Sốđiể
m
KT, KN
cần KTr
Sốcâu

Sốđiể
m
KT, KN
cần KTr
Sốcâu
Sốđiể
m
Số câu
điểm=
%
. . .
. . . . . .
. . .
Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra: (minh họa tại phụ lục)
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương ) cần kiểm tra;
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương );
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương ) tương ứng với tỉ lệ %;
B6. Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
B9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
Về kĩ thuật, 9 bước này được theo hai kĩ thuật: Lập ma trận nhận thức và lập
ma trận đề kiểm tra
Cần lưu ý:
- Khi viết các mục tiêu cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy:
3
+ Mục tiêu (kiến thức, kĩ năng) được chọn để đánh giá là mục tiêu có vai
trò quan trọng trong chương trình môn học. Đó là mục tiêu có vai trò cơ bản, trọng

tâm trong chương trình.
+ Mỗi một chủ đề, mạch kiến thức đều phải có những mục tiêu giáo dục đại
diện được chọn để đánh giá.
+ Số lượng mục tiêu cần đánh giá ở mỗi chủ đề, mạch kiến thức cần tương ứng
với thời lượng quy định trong khung chương trình dành cho chủ đề, mạch kiến thức.
Cần để tỉ lệ thích đáng cho các kiến thức, kĩ năng có mức độ tư duy cao (vận dụng,
những mức độ cao hơn).
- Quyết định tỉ lệ % tổng điểm phân phối cho mỗi chủ đề, mạch kiến thức:
Căn cứ vào mục đích của đề kiểm tra, căn cứ vào mức độ quan trọng của mỗi
chủ đề, mạch kiến thức tính tới thời điểm thực hiện chương trình và thời lượng quy
định trong khung chương trình để phân phối tỉ lệ % số điểm cho từng chủ đề, mạch
kiến thức trong tổng khối chọn.
- Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi mục tiêu tương ứng
Căn cứ vào mục đích của đề kiểm tra, căn cứ vào số điểm đã xác định ở trên
cho mỗi chủ đề, mạch kiến thức, kĩ năng cần đánh giá, mà phân hoạch số điểm đó
theo các kiến thức, kĩ năng chọn đánh giá và theo các cấp độ nhận thức qui định trong
chuẩn cho kiến thức, kĩ năng đó.
- Các câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau.
- Nếu đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận
thì cần xác định tỉ lệ % tổng số điểm của mỗi một hình thức sao cho thích hợp.
Bước 4. Biên soạn câu hỏi, bài tập theo ma trận đề
Việc biên soạn câu hỏi, bài tập (gọi chung là biên soạn câu hỏi) theo ma trận
đề cần đảm bảo nguyên tắc: mỗi câu hỏi chỉ kiểm tra một đơn vị kiến thức, kĩ năng
(khái niệm, định lý, công thức, thuật toán, quy tắc, ); tổng số câu hỏi do ma trận đề
quy định.
Mức độ khó của câu hỏi được thiết kế theo hệ thống mục tiêu dạy học (xem
Phụ lục 1. PHÂN LOẠI CÁC MỤC TIÊU GIÁO DỤC TOÁN THEO CÁC MỨC
4
ĐỘ NHẬN THỨC của tài liệu này).đã được xác định ở bước 2; hình thức câu hỏi
dạng tự luận hay trắc nghiệm khách quan dựa trên ma trận đã xác định ở bước 3.

Để các câu hỏi biên soạn đạt chất lượng tốt, cần biên soạn câu hỏi thoả mãn các
yêu cầu qui định trong kĩ thuật biên soạn câu hỏi TNKQ (xem Phụ lục2. CÁCH VIẾT
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM của tài liệu này).
Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và biểu điểm
Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
Xây dựng ma trận nhận thức cần thực hiện 5 thao tác sau:
1. Lập (theo cột) danh sách các nội dung - chủ đề hay mạch kiến thức kĩ
năng mà bạn cho là mục tiêu học tập phải đạt của học sinh theo Chuẩn xét
đến thời điểm thực hiện Chương trình Giáo dục.
2. Xác định tầm quan trọng của mỗi chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng của
Chuẩn trong tổng thể khối nội dung chọn qua việc lượng hóa theo tỉ lệ %
(tùy theo người thiết kế xác định về tầm quan trọng của chủ đề, mạch kiến
thức kĩ năng hoặc về thời lượng tương ứng học sinh tiếp thu nó trong tổng
thể khối chọn); Tổng các tỉ lệ % lượng hóa phải bẳng 100%
3. Xác định trọng số từ 1 đến 4 cho mức độ nhận thức của mỗi chủ đề, mạch
kiến thức kĩ năng trong Chuẩn tùy theo người thiết kế xác định xét đến thời
điểm thực hiện Chương trình Giáo dục ,(mức đầu ra của quá trình nhận thức
xét đến thời điểm thực hiện chương trình)
4. Nhân tỉ lệ % lượng hóa mức độ cơ bản, trọng tâm của mỗi chủ đề, mạch
kiến thức kĩ năng với trọng số của nó để xác định điểm số của mỗi chủ đề
hay mạch kiến thức kĩ năng
5. Cộng số điểm của tất cả các chủ đề, mạch kiến thức kĩ năng để xác định
tổng số điểm của ma trận.
5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
Chủ đề - Mạch
kiến thức, kĩ năng
Mức nhận thức
Cộng

1 2 3 4
Chủ đề 1
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%
Chủ đề 2
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm

KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%
. . . . . . . . . . . .
Chủ đề n
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu

Số điểm
KT, KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
(Loại 100% câu hỏi là TL hoặc TN)
6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
Chủ đề - Mạch kiến thức,

Mức nhận thức
Cộng
1 2 3 4
Chủ đề
1
Tiêu chí 1.
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu
điểm= %
Tiêu chí 2.

Tiêu chí m.
Số tiêu chí
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
Chủ đề
2
Tiêu chí 1.
Số câu hỏi, bài

tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu
điểm= %
Tiêu chí 2.

Tiêu chí p.
Số tiêu chí
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
. . . . . . . . . . . .
Chủ đề
n
Tiêu chí 1.
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài

tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu
điểm= %
Tiêu chí 2.

Tiêu chí q.
Số tiêu chí
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
Tổng tiêu chí m + p + + q
Tổng 10 điểm; Tỉ lệ 100%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm: 10
%: 100%

(Loại 100% câu hỏi là TL hoặc TN)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
7
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
Chủ đề - Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức nhận thức
Cộng
1 2 3 4
Chủ đề 1
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số tiêu chí
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
Chủ đề 2
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài

tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số tiêu chí
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
. . . . . . . . . . . .
Chủ đề n
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số câu hỏi, bài
tập của KT, KN
cần kiểm tra
Số tiêu chí
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
Tổng tiêu chí
Tổng 10 điểm; Tỉ lệ 100%

Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm: 10
%: 100%
(Loại 100% câu hỏi là TL hoặc TN)
Bảng mô tả các tiêu chí:
Chủ đề 1
Tiêu chí 1.1.
Tiêu chí 1. 2.

Tiêu chí 1. m.
Chủ đề 2
Tiêu chí 2.1.
Tiêu chí 2.2.

Tiêu chí 2.p.
. . .
Chủ đề n
Tiêu chí n.1.

Tiêu chí n.2.

Tiêu chí n.q
8
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 8773/BGDĐT-GDTrH
V/v: Hướng dẫn biên soạn đề kiểm tra
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010
Kính gửi: Các Sở Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Chỉ thị số 3399/CT-BGDĐT, ngày 16/8/2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về Nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2010-
2011; Công văn số 4718/BGDĐT-GDTrH ngày 11/8/2010 của Bộ GDĐT về
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục trung học năm học 2010-2011; nhằm tiếp
tục đổi mới công tác thi, kiểm tra đánh giá, thúc đẩy đổi mới phương pháp dạy
học, thực hiện thống nhất trong tất cả các trường trung học cơ sở (THCS), trường
trung học phổ thông (THPT), các trung tâm giáo dục thường xuyên (TTGDTX) về
quy trình và kĩ thuật biên soạn đề thi, đề kiểm tra kết quả học tập của học sinh theo
ma trận đề, Bộ GDĐT chỉ đạo thực hiện việc biên soạn đề kiểm tra theo các yêu
cầu cụ thể sau (văn bản đính kèm).
Bộ GDĐT yêu cầu các Sở GDĐT chỉ đạo các Phòng GDĐT và các trường
THCS, THPT, các TTGDTX tổ chức thực hiện tốt các công việc sau:
1. Đối với sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo:
1.1. Tổ chức cho các phòng, ban chuyên môn nghiên cứu, thảo luận văn
bản để thống nhất quan điểm và cách thực hiện;
1.2. Cử cán bộ, giáo viên tham dự các lớp tập huấn do Bộ GDĐT tổ chức
vào tháng 01/2011 và tiến hành tập huấn lại cho toàn bộ cán bộ quản lí và giáo
viên ngay đầu học kì II năm học 2010-2011;

1.3. Ban hành văn bản chỉ đạo các Phòng GDĐT, các trường THCS,
THPT, các TTGDTX tổ chức thực hiện theo nội dung văn bản này ngay từ học
kì II, năm học 2010-2011.
2. Đối với các trường THPT, THCS, TTGDTX
2.1. Theo sự chỉ đạo của Sở/Phòng GDĐT, Hiệu trưởng các trường, Giám
đốc TTGDTX tổ chức cho tổ chuyên môn và giáo viên nghiên cứu, thảo luận nội
dung văn bản; tham khảo các tài liệu về đánh giá kết quả học tập của học sinh để
hiểu rõ các nội dung và tổ chức thực hiện việc biên soạn đề thi, đề kiểm tra kết quả
học tập của học sinh theo ma trận đề;
2.2. Trước mắt các tổ chuyên môn biên soạn đề kiểm tra theo ma trận đề
của các chương, học kì và cuối năm đảm bảo các yêu cầu như văn bản quy định.
Sau đó mỗi giáo viên phải tự xây dựng được ma trận và biên soạn đề kiểm tra đảm
bảo các yêu cầu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc xin phản ánh về Bộ GDĐT
(qua Vụ Giáo dục Trung học hoặc qua email: hoặc Vụ
GDTX, email: ).
9
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Phạm Vũ Luận ( để b/c);
- Cục KTKĐCLGD, Cục NG&CBQLCSGD;
- Vụ GDTX, Thanh tra Bộ;
- Viện KHGDVN;
- Lưu: VT, Vụ GDTrH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

(Đã kí)
Nguyễn Vinh Hiển
Sau khi lập ma trận này, ta sẽ thấy tổng số điểm của ma trận không phụ thuộc vào số

lượng các chủ đề, mạch kiến thức kĩ năng có trong ma trận (xem các ví dụ dưới đây);
tổng số điểm của ma trận cao nhất là 400 điểm và thấp nhất là 100 điểm.
- Nếu tổng số điểm là 400 thì đó phương án lựa chọn tốt nhất dựa theo chuẩn chọn
nội dung và mức nhận thức cho dạy, kiểm tra đánh giá.
- Nếu tổng số điểm là 250 = (400 + 100):2, thì đó phương án lựa chọn trung bình dựa
theo chuẩn chọn nội dung và mức nhận thức cho dạy, kiểm tra đánh giá.
- Nếu tổng số điểm là 100 thì đó phương án lựa chọn yếu kém dựa theo chuẩn chọn
nội dung và mức nhận thức cho dạy, kiểm tra đánh giá.
Các ma trận nội dung dạy, ma trận đề là những dạng ma trận cụ thể có gắn
thêm sự chi tiết hóa về hoạt động học tập môn học trên lớp hoặc câu hỏi bài tập kiểm
tra tương ứng với mỗi chủ đề, mạch hoặc đơn vị kiến thức kĩ năng đã chọn lựa gán
cho mỗi ô trong bảng.
Ta nhận thấy:
Ma trận nhận thức là một công cụ đáp ứng được yêu cầu đổi mới phương pháp
dạy học và kiểm tra đánh giá dựa theo Chuẩn; làm rõ ý tưởng kiểm tra đánh giá thúc
đẩy đổi mới phương pháp dạy học; đồng thời thực hiện giáo dục có chất lượng, hiệu
quả cho các đối tượng học sinh thuộc các vùng miền khác nhau học cùng một chương
trình.
Kinh nghiệm và năng lực sư phạm của giáo viên trong việc chọn lựa nội dung,
mạch kiến thức, kĩ năng để dạy hoặc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
được phản chiếu qua việc lập ma trận nhận thức.
10
Tóm lại, công cụ này vừa định hướng vừa điều tiết giáo viên dạy học và kiểm
tra đánh giá đạt chuẩn hóa và phân hóa, không dưới tầm nhận thức của học sinh và
cũng không vượt quá sự nỗ lực học tập của học sinh, hỗ trợ tốt cho việc tối ưu hóa lập
phân phối chương trình phù hợp vùng miền và đối tượng học sinh
PHỤ LỤC
MINH HỌA CÁC BƯỚC THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)

Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả
năng cao
hơn
Cộng
Chủ đề 1 Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
(Ch)
(Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Chủ đề 2
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

điểm= %

(Ch)
(Ch) (Ch) (Ch)

Chủ đề n
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm

%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
11
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Các khả
năng cao hơn
Cộng
1. Hàm số y = ax
2
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình

bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
4. Phương trình
quy về phương
trình bậc hai

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
12
Bước 1. Liệt kê tên
các chủ đề (nội
dung, chương…) cần
kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng
cao hơn
Cộng
1. Hàm số y = ax
2
. (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình
bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
13
Bước 2. Viết các kt, kn
cần đánh giá đối với
mỗi cấp độ tư duy
Bước 2. Viết các kiến thức, kĩ năng cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư

duy
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng
cao hơn
Cộng
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các tính chất của
hàm số y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số
y = ax
2
với giá trị bằng
số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình
bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách

giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích
của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn

giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu

Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
14
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng
cao hơn
Cộng
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c của hàm số

y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình
bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu

Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích
của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các

bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm

%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
Tên Chủ đề
(nội
dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao Cộng
Hiểu các t/c của hàm Biết vẽ đồ thị của
15
Bước 3. QĐ
phân phối tỷ
lệ % tổng
điểm cho mỗi
chủ đề
1. Hàm số y =
ax
2
.

số y = ax
2
. hàm số y = ax
2
với
giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=15 %
2. Phương trình
bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm
phương trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=30 %
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng
dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của
phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số
biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 25 %
4. Phương trình
quy về PT bậc
hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về

phương trình bậc
hai đối với ẩn
phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương
trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 20 %
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
bậc hai một ẩn.
Vận dụng được
các bước giải
toán bằng cách
lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 10 %

Tổng số câu
Tổng số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm

16
Bước 4. Quyết định
tổng số điểm của bài
kiểm tra
10 điểm
15 %
30 %
20 %
25 %
10 %
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c của hàm
số y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu

Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình

đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=10%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c của hàm
số y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2

với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=15%
17
Bước 5. Tính số
điểm cho mỗi chủ
đề tương ứng với
%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.

Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm
%

Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
10 điểm
Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c của hàm
số y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
1,5 điểm=
15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
18
15% x 10 điểm = 1,5 điểm
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
3,0 điểm=
30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng

của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,5 điểm=
25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,0 điểm=
20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
1,0 điểm=
10%
Tổng số câu

Tổng số điểm
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c của hàm
số y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị

bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
1,5điểm=15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu Số câu Số câu Số câu
19
20% x 10 điểm = 2,0
điểm
10% x 10 điểm = 1,0 điểm
Bước 6. Tính số
điểm, số câu hỏi
cho mỗi chuẩn
tương ứng
Số điểm Tỉ lệ % Số điểm Số điểm 3,0điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.

Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,5điểm=25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,0điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
1,0điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu

Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
10 điểm
Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi kiến thức, kĩ năng tương ứng
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
KT: Hiểu các t./c của
hàm số y = ax
2
.
KN: Biết vẽ đồ thị của
hàm số y = ax
2
với giá
trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

1 câu
1,0 điểm
1 câu
0,5 điểm
Số câu
1,5điểm=15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu Số câu Số câu Số câu
20
67% × 1,5 = 1,0 điểm
33% × 1,5 = 0,5 điểm
Số điểm Tỉ lệ % Số điểm Số điểm 3,0điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,5điểm=25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
2,0điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
1,0điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%

Số câu
Số điểm
%
Số câu
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c của hàm số
y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5điểm=15%
2. Phương trình bậc

hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5điểm=25%

21
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
4
2,0 điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các

bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
10 điểm
Bước 7. Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y=ax
2
.
Hiểu các t/c của hàm số
y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số
y = ax
2
với giá trị bằng số
của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5điểm=15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một
ẩn, đặc biệt là công thức
nghiệm của phương trình
đó.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc
hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5điểm=25%
22
Bước 7. Tính số điểm và số
câu hỏi cho mỗi cột
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về

phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước
giải phương trình quy về
phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
Số câu
Số điểm
2
1,0
4
2,0điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai.
Số câu

Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1,0
%
2
2,0
%
7
5,5
%
2
1,5
%
13
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c của hàm số
y = ax

2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5
điểm=15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2

2,0
3
3,0
điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng
dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương
trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và
tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5
điểm=25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.

23
1,0
1,0
+ 0
0
0
2,0
0,5
2,0
2,0
1,0
+ 0
5,5
0
0
0,5
+ 0
1,0
1,5
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

2
1,0
4
2,0
điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được
các bước giải
toán bằng cách
lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1,0
%
2
2,0
%
7

5,5
%
2
1,5
%
13
10 điểm
Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c của hàm số
y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5

2
1,5
điểm=15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0
điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng
dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương
trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và
tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2

2,0
1
0,5
3
2,5
điểm=25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
24
Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm
phân phối cho mỗi cột
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
2

1,0
4
2,0 điểm
20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được
các bước giải
toán bằng cách
lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1,0
10 %
2
2,0
20 %
7
5,5

55 %
2
1,5
15 %
13
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c của hàm
số y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm=15%

2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương
trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách
giải phương trình bậc
hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của
phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm=30%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng
của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của
chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3

2,5 điểm=25%
4. Phương trình
quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để
đưa phương trình
đã cho về phương
trình bậc hai đối
với ẩn phụ.
Vận dụng được các
bước giải phương trình
quy về phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
4
2,0 điểm=20%
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
Vận dụng được các
bước giải toán

bằng cách lập
25
1,0/10 = 10%
7,0/10 = 70%

×