Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề tuyển HSG - Toán 5 (11-12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 6 trang )

ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên : Lớp :
********************************************************************
1 ……… ………
2 : ………… …
1 ……… ………
2 : ………… …


Số
phác
h

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (10 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Chữ số 5 trong số 3 050 126 thuộc hàng nào, lớp nào ?
A. Hàng chục, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp chục nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp chục nghìn
b) Một sợi dây dài 10 m có thể cắt được bao nhiêu đoạn, mỗi đoạn dài 50 cm ?
A. 2 đoạn B. 5 đoạn C. 20 đoạn D. 500 đoạn
c) Ta có 24 kg bằng :
A.
4
3
của 32 kg B.
5
4
của 35 kg C.


3
2
của 27 kg D.
6
5
của 30kg
d) Cho 303 x 30 = ( x 30) + (3 x 30). Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 3 B. 30 C. 300 D. 303
đ) Kết quả tính (
9
8
-
3
1
) :
5
2
là :
A.
9
2
B.
45
47
C.
15
7
D.
18
25

e) Biết
4
1
của một bao gạo cân nặng 10 kg. Hỏi
5
2
của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam ?
A. 16 kg B. 20 kg C. 22 kg D. 26
g) Cho
5
4
=
5
1
. Số cần điền vào ô trống là :
A. 1 B. 4 C. 5 D. 20
h) Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ?
A. 600 giây B. 20 phút C.
4
1
giờ D.
10
3
giờ
Điểm
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
Số
phách
…….

Khóa ngày 1/8/2011
Giám khảo
Giám thị
Không viết vào khu vực này !
*******************************************************************
i) Cho dãy số :
4
1
;
2
1
;
4
3
; 1 ; Số thích hợp vào chỗ chấm :
A. 2
B.
4
1
C.
4
5
D.
4
4
k) Muốn viết từ số 0 đến số 15 cần bao nhiêu chữ số ?
A. 15 B. 16 C. 20 D. 22
II. PHẦN TỰ LUẬN : (10 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 45 + x x 55 = 1000 b)

x
6
+
2
1
= 2
Bài 2. (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ
tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?
Bài 3. (3 điểm) Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi
cửa hàng thứ hai, cửa hàng thứ hai bán bằng
4
1
cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng
bán bao nhiêu lít dầu ?
Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ
nhật ABCD biết diện tích hình thoi
MNPQ là 2323dm
2
và chu vi hình
vuông BKHC là 2020cm (xem hình
vẽ bên)
A
B
C
D
M
N
P
Q
K

H
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 5 – TUYỂN HSG
***********
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (10 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái trước ý trả lời đúng của mỗi câu hỏi cho 1 điểm.
Câu a) b) c) d) đ) e) g) h) i) k)
Đáp án C C A C D A D B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN : (10 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tìm x : Mỗi câu đúng cho 1 điểm
a) x x 45 + x x 55 = 1000
x x (45 + 55) = 1000
x x 100 = 1000
x = 1000 : 100
x = 10
b)
x
6
+
2
1
= 2
6 : x +
2
1
= 2
6 : x = 2 -
2
1

6 : x =
2
3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
x = 6 :
2
3
x = 4
0,25đ
0,25đ
Bài 2. (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 25 năm nữa tổng tuổi mẹ và
tuổi con sẽ tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?
Bài giải
Tổng số tuổi hiện nay của mỗi người là : 100 – 25 x 2 = 50 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là : (50 – 30) : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là : 10 + 30 = 40 (tuổi)
Hoặc (50 + 30) : 2 = 40 (tuổi)
Đáp số : mẹ 40 tuổi ; con 10 tuổi
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3. (3 điểm) Ta có sơ đồ:
Cửa hàng 1:
Cửa hàng 2: 2870 lít
Cửa hàng 3:

Tổng số phần bằng nhau : 2 + 1+ 4 = 7 (phần)
Cửa hàng thứ hai đã bán : 2870 : 7 = 410 (lít)
Cửa hàng thứ nhất đã bán : 410 x 2 = 820 (lít)
Cửa hàng thứ ban đa bán : 410 x 4 = 1640 (lít)
Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán : 820 lít
Cửa hàng thứ hai bán : 410 lít
Cửa hàng thứ ba bán : 1640 lít
0,75 đ
0,25 đ
0,5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0,5 đ
Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ
nhật ABCD biết diện tích hình thoi
MNPQ là 2323dm
2
và chu vi hình
vuông BKHC là 2020cm (xem hình
vẽ bên)
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 2323 x 2 = 4646 (dm
2
)
= 464600 cm
2
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD cũng chính là cạnh hình vuông BKHC
Chiều rộng hình chữ nhật là : 2020 : 4 = 505(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 464600 : 505 = 920 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (920 + 505) x 2 = 2850 (cm)

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
A
B
C
D
M
N
P
Q
K
H
Đáp số : 2850 cm 0,25đ

×