Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài giảng tin học 7 bài 3 thực hiện tính toán trên trang tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.14 KB, 16 trang )

Bài 3:
THỰC HIỆN
TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trên hộp tên có ghi B6; A2 : G5 có nghĩa gì?
Đáp án: - B6: là địa chỉ của ô có tên cột B và tên hàng 6
- A2 : G5: là địa chỉ khối của ô trên cùng bên
trái A2 và ô cuối cùng bên phải G5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số
và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô?
Đáp án: - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô
- Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô
Bài 3:
THỰC HIỆN
TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công thức
để tính toán
2. Nhập công thức.
3. Sử dụng địa chỉ
trong công thức
Tiết 9 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bài 3:
THỰC HIỆN
TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH

1.


Sử dụng công thứ
c để tính toán
2. Nhập công thức.
3. Sử dụng địa chỉ
trong công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Sử dụng các kí hiệu phép toán:

Phép cộng: +

Phép trừ: -

Phép nhân: *

Phép chia: /

Lấy luỹ thừa: ^

Lấy phần trăm: %
* Lưu ý: Thứ tự ưu tiên các phép
toán như trong toán học.
*
/
^
Tiết 9 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bài 3:
THỰC HIỆN
TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH


1.
Sử dụng công thứ
c để tính toán
2. Nhập công thức.
3. Sử dụng địa chỉ
trong công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Tiết 9 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức:
Ví dụ 1: Cần nhập công thức:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc nháy
chuột vào nút này
5.)36(5:)312(
2
−++
tại ô B2
Ví dụ 2: Cần nhập công thức:
9:)612(2)412(
2
−++
x
tại C4
1. Sử dụng công thức để tính toán
Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi
nhập công thức vào một ô

2. Nhập công thức:
Ví dụ về sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không
chứa công thức
Công thức được hiển thị ở đây
Kết quả trong ô lưu công thức
Ô không chứa công thức
Công thức không hiển thị
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức:
1. Sử dụng công thức để tính toán
LUYỆN TẬP NHÓM
Thực hiện trên
giấy học tập
Thực hiện trên
máy tính 
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
LUYỆN TẬP NHÓM
vt
5
64
0
1
237
98
5
3
401
60

BẮT ĐẦU
2

CỦNG CỐ
* Các phép toán sử
dụng trong công
thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)
* Các bước nhập công
thức:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc
nháy chuột vào
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
CỦNG CỐ
Trong các công thức sau, công
thức nào thực hiện được khi
nhập vào bảng tính?
a)
= (12+8):2
2
+ 5 x 6 b)
= (12+8):2^2 + 5 * 6

d)
= (12+8)/2^2

+ 5 * 6
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bạn sai rồi!
Chúc mừng
bạn đã đúng!
Chọn câu trả lời đúng:
c)
= (12+8)/2
2
+ 5 * 6
CỦNG CỐ
Chọn câu trả lời đúng:
Để kết thúc việc nhập công
thức ta sử dụng thao tác:
b)
Nhấn Enter
a)
Nháy chuột vào nút
c)
Nháy chuột vào nút
d) Cả a, b, c đều đúng
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Chúc mừng
bạn đã đúng!
Bạn sai rồi!
Bạn bị thiếu
rồi!

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc bài cũ.

Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức
(nếu có máy)

Làm bài tập 1-3 trong SGK (trang 24)

Xem trước phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Cám ơn
các thầy cô
đã về dự
tiết học
hôm nay!

×