Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Chính sách tài chính nhằm thúc đẩy xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường Hoa Kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.53 KB, 66 trang )

1
MC LC
MC LC ......................................................................................................... 1
TểM TT CễNG TRèNH................................................................................. 5
GII THCH T VIT TT ............................................................................. 6
LI M U.................................................................................................... 7
CHNG 1: C S Lí LUN XUT KHU HNG HểA V CHNH
SCH TI CHNH THC Y XUT KHU C PHấ ................................ 9
1.1. Xut khNu hng húa trong bi cnh hi nhp............................................... 9
1.1.1. Hi nhp thng mi quc t ................................................................... 9
1.1.1.1. Khỏi nim v hi nhp thng mi quc t................................... 9
1.1.1.2. Ni dung ca hi nhp .................................................................. 9
1.1.1.3. C hi v thỏch thc................................................................... 10
1.1.2. Xut khNu c phờ i vi phỏt trin kinh t xó hi.................................. 12
1.1.2.1. c im ca sn xut kinh doanh c phờ ................................... 12
1.1.2.2. Vai trũ ca xut khNu c phờ i vi kinh t, xó hi Vit Nam.... 13
1.1.2.3. Li th v bt li th ca xut khNu c phờ Vit Nam ................. 14
1.2. Chớnh sỏch ti chớnh thỳc Ny xut khNu c phờ......................................... 15
1.2.1. Cỏc nhõn t nh hng n xut khNu c phờ ......................................... 15
1.2.1.1. Cu v th trng nc nhp khNu .............................................. 15
1.2.1.2. Giỏ c v cht lng ................................................................... 16
1.2.1.3. Kờnh v dch v phõn phi.......................................................... 17
1.2.1.4. Mụi trng cnh tranh ................................................................ 17
1.2.1.5. Yu t v sn xut ch bin......................................................... 17
1.2.1.6. Cỏc nhõn t thuc v qun lý ...................................................... 18
1.2.2. Chớnh sỏch ti chớnh nhm thỳc Ny xut khNu c phờ ............................ 19
1.2.2.1. Chớnh sỏch thu xut nhp khNu.................................................. 19
1.2.2.2. Chớnh sỏch tớn dng xut khNu .................................................... 21
1.2.2.3. Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi........................................................... 23
1.2.2.4. Chớnh sỏch bo him xut khNu................................................... 24
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


2
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM VÀ
CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÀ PHÊ SANG
THN TRƯNG HOA KỲ ................................................................................. 25
2.1. Thc trng xut khNu cà phê va Vit Nam trong thi gian qua ................ 25
2.1.1. Khái quát v ngành cà phê Vit Nam...................................................... 25
2.1.2. Th trưng xut khNu ca cà phê Vit Nam............................................. 26
2.1.3. K qu xut khNu cà phê Vit Nam trong thi gian qua .......................... 26
2.1.3.1. Kim ngch xut khNu .................................................................. 26
2.1.3.2. Gia c.......................................................................................... 27
2.1.3.3. Cơ cu chng loi ....................................................................... 28
2.2. Thc trng xut khNu cà phê sang th trưng Hoa Kỳ................................ 29
2.2.1. c im th trưng Hoa Kỳ v cà phê................................................... 29
2.2.1.1. Tình hình tiêu th........................................................................ 29
2.2.1.2. Cung cà phê trên th trưng Hoa Kỳ ........................................... 30
2.2.2. Thc trng xut khNu cà phê sang th trưng Hoa Kỳ ............................. 30
2.2.2.1. Kim ngch và s lưng ............................................................... 30
2.2.2.2. Cơ cu chng loi ....................................................................... 31
2.2.2.3. Cht lưng và giá c ................................................................... 32
2.2.2.4. Cnh tranh sn phNm và doanh nghip xut khNu cà phê trên th
trưng Hoa Kỳ............................................................................ 33
2.2.3. ánh giá v xut khNu cà phê Vit Nam sang th trưng Hoa Kỳ ........... 34
2.2.3.1. Kt qu t ưc......................................................................... 34
2.2.3.2. Nhng tn ti và nguyên nhân .................................................... 35
2.3. Chính sách tài chính h tr xut khNu cà phê Vit Nam sang th trưng
Hoa Kỳ..................................................................................................... 36
2.3.1. Chính sách tín dng h tr xut khNu...................................................... 38
2.3.2. Chính sách tín dng cho u tư............................................................... 38
2.3.3. Chính sách thu ...................................................................................... 40
2.3.4. Chính sách bo him ri ro..................................................................... 42

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3
2.3.5. Chính sách h tr khác ........................................................................... 42
2.3.6. ánh giá................................................................................................. 43
2.3.6.1. Nhng mt ưc ca các chính sách tài chính............................. 43
2.3.6.2. Nhng tn ti.............................................................................. 44
CHƯƠNG 3: MT S GII PHÁP VÀ KIN NGHN V CHÍNH SÁCH
TÀI CHÍNH THÚC Y XUT KHU CÀ PHÊ VÀO THN TRƯNG
HOA KỲ.......................................................................................................... 46
3.1. D báo th trưng cà phê th gii và Hoa Kỳ ............................................ 46
3.1.1. D báo v th trưng cà phê th gii....................................................... 46
3.1.2. D báo v th trưng cà phê Hoa Kỳ ...................................................... 47
3.1.2.1. Cu cà phê ca th trưng Hoa Kỳ .............................................. 47
3.1.2.2. Cung cà phê trên th trưng Hoa Kỳ ........................................... 48
3.1.3. Quan im v u tư cho ngành cà phê Vit Nam .................................. 48
3.1.3.1. V sn xut ch bin ................................................................... 48
3.1.3.2. V xut khNu............................................................................... 49
3.2. Quan im i mi chính sách tài chính phc v h tr xut khNu
cà phê ........................................................................................................ 50
3.2.1. Ưu ãi i vi nhng mt hàng xut khNu mi, th trưng mi,
kim ngch và sn lưng gia tăng............................................................ 50
3.2.2.Chuyn t h tr trc tip sang gián tip  thúc Ny xut khNu.............. 50
3.2.3. H tr xut khNu cà phê phi m bo s phù hp cht ch v cơ
ch khuyn khích, s kt hp “bn nhà”................................................. 51
3.3. Nhng gii pháp v chính sách tài chính thúc Ny xut khNu cà phê
Vit Nam sang th trưng Hoa Kỳ ............................................................ 52
3.3.1. V phía các doanh nghip sn xut và kinh doanh cà phê....................... 52
3.3.1.1. Xây dng k hoch v vn u tư và kinh doanh........................ 52
3.3.1.2. T chc huy ng các ngun vn................................................ 54
3.3.1.3. Nâng cao hiu qu s dng vn .................................................. 55

3.3.1.4. u tư tài chính cho công tác sn xut, ch bin và nghiên
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
4
cu th trưng, xúc tin thương mi ............................................ 56
3.3.1.5. u tư tài chính phát trin ngun nhân lc.................................. 57
3.3.2. V phía Nhà nưc................................................................................... 57
3.3.2.1. Chính sách h tr tài chính u tư cho sn xut chê bin .......... 57
3.3.2.2. Chính sách h tr xúc tin thương mi và m rng th trưng cà
phê Hoa Kỳ................................................................................. 58
3.3.2.3. Các chính sách h tr.................................................................. 59
3.3.2.4. Mt s kin ngh khác................................................................. 60
3.3.3. Hip hi và các t chc cung cp dch v h tr xut khNu cà phê.......... 61
KT LUN...................................................................................................... 63
PHC LC...................................................................................................... 64
DANH MC TÀI LIU THAM KHO.......................................................... 65



















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
5
DANH MC CÁC BNG S LIU

Bng 2.1: Tình hình xut khNu cà phê ca Vit Nam thi kỳ 2000 – 2004
Bng 2.2: Giá cà phê xut khNu ca Vit Nam

Bng 2.3: Din bin giá cà phê trên s giao dch London năm 2004
Bng 2.4: Cơ cu chng loi cà phê xut khNu ca Vit Nam
Bng 2.5: Tình hình tiêu th cà phê ca Hoa kỳ
Bng 2.6: Kim ngch xut khNu cà phê Vit Nam vào th trưng Hoa Kỳ.
Bng 2.7: Cơ cu sn phNm cà phê ca Vit Nam xut khNu vào Hoa Kỳ.
Bng 2.8: Cht lưng cà phê xut khNu Vit Nam.
Bng 2.9: Thu sut nhp khNu mt s sn phNm nông lâm sn ca Vit Nam
vào th trưng Hoa Kỳ.
Bng 3.1: Quan h cung cu trên th trưng cà phê th gii (triu bao).
Bng 3.2: D báo nhp khNu nông sn ca Hoa Kỳ năm 2005























THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
6
GII THCH T VIT TT



ADB: Ngõn hng phỏt trin Chõu

AFTA: Khu vc mu dch t do cỏc nc ASEAN.
CEPT: L trỡnh ct gim thu quan cú hiu lc chung ca cỏc nc ASEAN

CFD: Qu u t phỏt trin Phỏp
FAO: Qu nụng lng thc Liờn Hip Quc
FDI : Vn u t trc tip nc ngoi
GATT: Hip nh chung v thu quan v thng mi.
ICO : T chc c phờ quc tờ.
IFM : Qy tin t Liờn quc t.
MFN: Quy ch ti hu quc.

NCA: Hip hi c phờ M.
ODA: Ngun vn vin tr v cho vay u ói nc ngoi.
VCCI: Phũng Thng mi v Cụng nghip Vit Nam
VICOFA: H ip hi c phờ ca cao Vit Nam.
WB : Ngõn hng th gii.
WTO: T chc thng mi th gii.










THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
TểM TT CễNG TRèNH
C phờ l mt trong nhng mt hng nụng sn xut khNu ch lc ca Vit
Nam. T nhiu nm qua xut khNu c phờ Vit Nam liờn tc gia tng, c cu sn
phNm xut khNu ó cú s thay i tớch cc, cht lng v sc cnh tranh sn
phNm ó c nõng lờn trờn cỏc th trng ln nh EU, Hoa K. Tuy nhiờn, quy
mụ, th phn xut khNu cũn nh bộ, cht lng cũn kộm cnh tranh so vi cỏc
i th, ch yu l xut khNu c phờ nhõn, t l c phờ chố cũn thp. Do vy
nghiờn cu ti v xut khNu c phờ sang th trng Hoa K, gii hn vo cỏc
chớnh sỏch ti chớnh l rt cn thit, cú ý ngha c v lý lun v thc tin.
Cụng trỡnh nghiờn cu c kt cu lm ba chng.
Chng 1: H thng hoỏ cỏc vn lý lun c bn v xut khNu trong iu
kin hi nhp, c im, li th, khú khn tr ngi v vai trũ, cỏc nhõn t nh

hng ti xut khNu c phờ Vit Nam, ni dung ch yu ca cỏc chớnh sỏch ti
chớnh (thu xut nhp khNu, tớn dng xut khNu, t giỏ, bo him xut khNu)
nhm thỳc Ny xut khNu c phờ Vit Nam.
Chng 2: Kho sỏt v phõn tớch khỏi quỏt thc trng xut khNu c phờ Vit
Nam núi chung, c im th trng Hoa K, thc trng v cỏc chớnh sỏch ti
chớnh nhm h tr, thỳc Ny xut khNu c phờ Vit Nam sang th trng Hoa K
giai on 2000- 2004. T ú rỳt ra nhn xột, ỏnh giỏ v nhng thnh tu kt
qu t c, nhng hn ch tn ti v nguyờn nhõn ca xut khNu c phờ, ca
chớnh sỏch ti chớnh i vi h tr, thỳc Ny xut khNu c phờ sang th trng
Hoa K trong thi gian qua.
Chng 3: ti xõy dng mt s quan im v chớnh sỏch, gii phỏp ti
chớnh nhm h tr xut khNu c phờ Vit Nam. Trờn c s cỏc tin lý lun v
thc tin, cỏc nghiờn cu d bỏo v cỏc quan im nh hng mc tiờu xut
khNu c phờ Vit Nam cng nh cỏc quan im v chớnh sỏch h tr, ti a
ra h thng cỏc gii phỏp ti chớnh trờn tm vi mụ, cỏc chớnh sỏch ti chớnh trờn
tm v mụ v mt s kin ngh nhm thỳc Ny xut khNu c phờ sang th trng
Hoa K t hiu qu cao hn na trong thi gian ti.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
LI M U
1. S cn thit la chn ti nghiờn cu.
Kinh doanh c phờ ngy nay ó chim mt v trớ rt quan trng trờn phm vi
ton th gii. i vi Vit nam, c phờ l mt hng nụng sn xut khNu ch lc
ch ng sau go. Hng nm xut khNu c phờ em v cho nn kinh t mt lng
ngoi t khụng nh, ng thi gii quyt hng trm nghỡn cụng n vic lm cho
ngi lao ng trong nc.
Trong xu th m ca hi nhp kinh t th gii nh ngy nay, di ỏnh sỏng
ca ng li chớnh sỏch m ca hi nhp vi kinh t th gii ca ng v Nh
nc thỡ th trng hng húa núi chung v c phờ Vit nam núi riờng khụng
ngng c m rng. Trong ú phi k n th trng Hoa k, õy l mt trong

nhng bn hng ln nht ca c phờ Vit Nam. Tuy nhiờn cng cn phi thy
rng th phn ca c phờ xut khNu Vit Nam th trng Hoa k cũn rt nh bộ
v uy tớn cng nh v th ca c phờ Vit Nam th trng ny l cha cao.
Trong khi ú Vit Nam cú nng lc sn xut c phờ rt ln, chỳng ta cú khớ hu
v th nhng rt thớch hp vi cõy c phờ. Mt khỏc Vit Nam v Hoa K ó
ký hip nh thng mi song phng, nhng khi lng cng nh kim ngch
xut khNu ca Vit Nam sang th trng Hoa K trong nhng nm gn õy li
tng trng chm v khụng n nh. Mc dự ton ngnh, cỏc doanh nghip c
phờ v Chớnh ph ó cú nhiu gii phỏp, chớnh sỏch h tr, thỳc N y sn xut,
ch bin v xut khNu c phờ. Tuy nhiờn cỏc gii phỏp cha ng b, n khp.
Cỏc chớnh sỏch v ti chớnh cng cũn nhiu hn ch v gp nhiu khú khn tr
ngi trong bi cnh hi nhp. Vỡ vy, vic Ny nhanh tc xut khNu c phờ
ca Vit Nam sang th trng Hoa k l mt nhim v quan trng ca ngnh c
phờ Vit Nam, nhm gúp phn thc hin thng li nhim v ca ngnh c phờ
cng nh mc tiờu chin lc xut nhp khNu ca quc gia.
Xut phỏt t nhng lý do trờn em mnh dn la chn ti nghiờn cu khoa
hc sinh viờn l Mt s gii phỏp v chớnh sỏch ti chớnh nhm thỳc y
xut khu c phờ Vit Nam sang th trng Hoa K
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài.
- Khái qt hóa mt s lý lun xut khNu cà phê, chính sách tài chính thúc
Ny xut khNu trong iu kin hi nhp thương mi quc t.
- Nghiên cu ánh giá thc trng hot ng xut khNu cà phê vào th trưng
Hoa kỳ và chính sách tài chính nhm h tr cho hot ng này.
-  ra mt s gii pháp v tài chính nhm thúc Ny xut khNu cà phê ca
Vit Nam vào th trưng Hoa kỳ thi gian ti.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- i tưng nghiên cu ca  tài là các hot ng xut khNu cà phê ca Vit
Nam sang th trưng Hoa Kỳ và các chính sách tài chính h tr cho hot ng

xut khNu cà phê Vit Nam.
- Phm vi nghiên cu ca  tài là các chính sách tài chính trên tm vĩ mơ
ca Nhà nưc tác ng ti hot ng xut khNu cà phê ca Vit nam sang th
trưng Hoa kỳ.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp duy vt bin chng và lch s
- Phương pháp thng kê tốn
- Phương pháp phân tích tng hp
5. Nội dung và kết cấu của đề tài
Ngồi phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho  tài nghiên
cu gm ba chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về xuất khu hàng hóa và chính sách tài chính
thúc đy xuất khu cà phê.
Chương 2: Thực trạng xuất khu cà phê Việt Nam và chính sách tài
chính thúc đy xuất khu cà phê Việt Nam sang thị trường Hoa kỳ.
Chương 3: Một số giải pháp và kiến nghị về chính sách tài chính thúc
đy xuất khu cà phê Việt Nam sang thị trường Hoa kỳ trong thời gian tới.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
10
CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ CHÍNH SÁCH TÀI
CHÍNH THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÀ PHÊ
.
1.1. XUT KHU HÀNG HĨA TRONG BI CNH HI NHP.
1.1.1. Hội nhập thương mại quốc tế.
1.1.1.1. Khái niệm về hội nhập thương mại quốc tế.
Hi nhp kinh t quc t là q trình ch ng gn kt nn kinh t và th
trưng ca tng nưc vi kinh t khu vc và th gii thơng qua các n lc t do

hóa và m ca trên các cp  ơn phương, song phương và a phương.
Hi nhp thương mi là mt trong nhng mũi nhn ca hi nhp kinh t
quc t. Do vy nói n hi nhp kinh t là phi  cp ti s gn kt nn kinh
t, th trưng ca tng nưc vi nhau, hoc gia các khi kinh t.
Ngồi ra hi nhp bao gi cũng gn lin vi q trình cam kt m ca th
trưng và t do hóa thương mi. Nhng n lc hi nhp quc t ca các quc
gia th hin trên nhiu phương din, nhiu cp  khác nhau như ơn phương
m ca th trưng t do hố thương mi, hp tác song phương hoc a phương
th hin trong vic ký kt các hip nh thương mi song phương, tham gia vào
các din àn, các nh ch khu vc và tồn cu.
1.1.1.2. Nội dung của hội nhập.
Thứ nhất, ký kt và tham gia vào các nh ch và t chc kinh t quc t,
cùng vi các thành viên àm phán xây dng ra các lut chơi chung và thc hin
các cam kt, quy nh i vi các thành viên ca nh ch, t chc ó.

Thứ hai, là tin

hành các cơng vic cn thit  trong nưc  bo m t
ưc mc tiêu ca q trình hi nhp cũng như thc hin các quy nh, cam
kt quc t v hi nhp. ó là:

- iu chnh chính

sách theo hưng t do hóa và m ca, gim và tin ti

d b hàng rào thu quan và phi thu quan, c bit là hàng rào phi thu  làm

cho các hot ng thương mi gia các nưc thành viên ngày mt thơng thống
hơn. iu này chúng ta có th thy rt rõ i vi các nưc là thành viên ca T
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

11
chc thng mi th gii (WTO). Vit Nam ang n lc tr thnh thnh viờn
ca WTO v iu quan trng chỳng ta ang lm ú chớnh l iu chnh xõy dng
cỏc chớnh sỏch phự hp vi quy nh ca WTO v hi nhp thnh cụng.
- Bờn cnh ú cỏc quc gia cũn phi iu chnh c cu kinh t t vic sn
xut, kinh doanh, mt hng v c c cu u t cho phự hp vi quỏ trỡnh t do
húa v m ca. Cú nh th cỏc nc mi cú th khỏi thỏc ti a ngun lc v li
th trong nc nõng cao c nng lc cnh tranh ca quc gia mỡnh. ng
thi thụng qua ú cng giỳp cho cỏc nc hi nhp thnh cụng v hiu qu.
Vic iu chnh ny khụng ging nhau gia cỏc nc v gia cỏc thi k khỏc
nhau trong cựng mt nc. Cn c vo nhng iu kin v mc ớch khỏc nhau
m cỏc quc gia cú s iu chnh sao cho thớch hp, ti u v hiu qu nht.
- Ngoi ra, cỏc quc gia cũn phi tin hnh sp xp li v i mi cỏc doanh
nghip trong nc. i mi cụng ngh, cỏch thc qun lý v o to ngun
nhõn lc cú c nhng cụng nhõn cú tay ngh cao, nhng nh qun lý gii
m bo hi nhp thnh cụng.
1.1.1.3. C hi v thỏch thc khi hi nhp.
a. C hi:
- Thụng qua hi nhp, cỏc quc gia s tham gia vo phõn cụng lao ng th
gii. T ú giỳp cỏc quc gia khai thỏc tt ngun lc v li th m mỡnh cú
phỏt trin kinh t v thng mi quc t ca quc gia.
- Thụng qua hi nhp s thỳc Ny thng mi quc t ca quc gia ú phỏt
trin. Hng húa ca quc gia ú s c m rng v th trng tiờu th vỡ vy s
khuyn khớch cỏc nh u t m rng u t sn xut. Mt khỏc hng húa ca
nc ú cng s b cnh tranh gay gt hn trờn th trng th gii v c trờn th
trng ni a, buc cỏc doanh nghip phi t u t i mi cụng ngh, qun lý
nng cao nng sut v hiu qu sn xut tng sc cnh tranh ca hng húa
ca mỡnh. Bờn cnh ú hi nhp cũn giỳp cho quc gia v cỏc nh sn xut la
chn c mt hng m mỡnh cú li th sn xut. Nh vy hi nhp thỳc Ny
s phỏt trin nn sn xut trong nc phỏt trin.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12
- Thơng qua hội nhập giúp cho các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang
phát triển có cơ hội nhận chuyển giao cơng nghệ, vốn, khoa học kỹ thuật cũng
như kinh nghiệm quản lý kinh tế và kinh nghiệm về kinh doanh quốc tế của các
nước tiên tiến trên thế giới.
- Qua hội nhập cũng giúp cho các quốc gia đang và kém phát triển như Việt
Nam sẽ có cơ hội giải quyết các tranh chấp thương mại bình đẳng hơn với các
nước phát triển.
b. Thách thức:
- Sự cạnh tranh diễn ra ngày càng khốc liệt trên thị trường thế giới và thậm
chí ngay cả trên thị trường nội địa. Đối với các nước hàng hóa chưa có sức cạnh
tranh cao thì đây là một thách thức to lớn. Nếu khơng có các biện pháp, chính
sách thích hợp để nâng cao sức cạnh tranh thì sẽ khơng có chỗ đứng trên thị
trường thế giới, tồi tệ hơn nó còn phá hủy nền sản xuất trong nước.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế giữa các nước, các nước kém phát triển
thường ở vào vị trí bất lợi, thua thiệt và thường bị các nước phát triển đối xử bất
cơng. Ngồi ra các tập đồn đa quốc gia dễ dàng chi phối kinh doanh trong nền
kinh tế hội nhập, thậm chí là chi phối cả Chính phủ.
- Khi tham gia hội nhập mở cửa nền kinh tế sự giao lưu giữa các nước trên
thế giới sẽ ngày càng thơng thống dễ dàng hơn và vì vậy văn hóa ngoại lai cũng
như các tệ nạn xã hội mới cũng theo con đường này mà du nhập vào. Nếu nền
văn hóa trong nước khơng đủ mạnh để đề kháng lại với văn hóa ngoại lai độc hại
thì nó sẽ phá vỡ nền văn hóa trong nước. Lối sống thực dụng chạy theo đồng
tiền sẽ làm cho con người ta ngày càng xa nhau hơn, văn hóa truyền thống sẽ bị
phá vỡ đặc biệt là với những quốc gia Á Đơng có bẳn sắc văn hóa truyền thống
lâu đời. Mà văn hóa đã mất thì hội nhập sẽ thất bại và sẽ mất tất cả.
- Hội nhập làm phân hóa giàu nghèo giữa các nước và giữa các tầng lớp
trong cùng một nước gây ra nhiều vấn đề xã hội phức tạp mà các quốc gia khó
giải quyết một sớm một chiều được. Hội nhập còn khai thác cạn kiệt nguồn tài

ngun trong nước gây ơ nhiễm mơi trường.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13
1.1.2. Xut khu c phờ i vi phỏt trin kinh t xó hi.
1.1.2.1. c im ca sn xut kinh doanh c phờ
a. Ngun gc cõy c phờ.
Cõy c phờ c phỏt hin mt cỏch vụ tỡnh nh mt anh chng chn dờ tờn
l Kaddi thuc ngụi lng CaFa ca t nc Ethiopia, khi n dờ ca anh ta n
phi mt loi qu mu (c phờ chớn) v ờm ú n dờ khụng ng m quy
phỏ sut ờm . Vỡ th nú c gi l cõy Cafa, v sau loi cõy ny c gi
chch i l cafộ, Coffee, hay c phờ nh ngy nay.
b. c im ca sn xut kinh doanh c phờ.
- C phờ cú tớnh thi v cao, õy chớnh l c im nh hng ln nht ti
kinh doanh c phờ. Ngay c nhng nc sn xut v kinh doanh c phờ ln nh
Braxin, Colombia cng chu tỏc ng bi c im ny. Vo thi v thu hoch
giỏ c phờ thng xung thp, cũn vo gia niờn v giỏ c phờ thng tng lờn
do hng b khan him. Chớnh vỡ lý do ny m cỏc nc xut khNu c phờ núi
chung v cỏc doanh nghip kinh doanh xut khNu c phờ núi riờng s cú li th
hn khi h cú ngun ti chớnh phc v cho vic d tr c phờ.
- C phờ l cõy cụng nghip di ngy, cú thi gian t lỳc u t ti lỳc khai
thỏc t 3 ti 5 nm. Chớnh c im ny nh hng rt ln ti nhng nh sn
xut, c bit i a s l nhng ngi nụng dõn nhng nc sn xut c phờ
cú ngun ti chớnh hn ch thỡ vn u t ban u cho sn xut c phờ ca h
ch yu l vay t cỏc ngõn hng. Mt khỏc do thi gian khai thỏc a vo kinh
doanh di nờn khi th trng c phờ cú bin ng theo chiu cú li thỡ nhng
ngi trng c phờ khú cú th nm bt c hi ngay c. Cũn khi a vo kinh
doanh c thỡ th trng c phờ li cú nhng bin chuyn bt li khỏc.
- Sn xut c phờ chu nh hng nhiu bi iu kin thi tit, t nhiờn.
Nhng nm do hn hỏn, l lt thỡ c phờ b mt mựa lm nh hng ln ti th
trng c phờ th gii v lm o ln nhiu d oỏn ca cỏc chuyờn gia, cng

nh k hoch ca cỏc quc gia v cỏc cụng ty kinh doanh c phờ, c bit l i
vi nhng quc gia sn xut c phờ ln nht th gii nh Braxin, Vit Nam.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
- Kinh doanh c phờ cú tớnh ri ro cao, c bit l cỏc hỡnh thc kinh doanh
v hp ng tng lai, giỏ tr lựi
1.1.2.2. Vai trũ ca xut khu c phờ i vi kinh t, xó hi Vit Nam.
a. i vi nn kinh t, xó hi v mụi trng.
- Xut khNu c phờ mi nm em v cho nn kinh t chỳng ta mt lng
ngoi t ln, khong 500 triu USD. Xut khNu c phờ gúp phn khụng nh vo
vic thc hin mc tiờu ca chin lc xut nhp khNu núi riờng v mc tiờu
phỏt trin chin lc kinh t xó hi núi chung ca t nc. Mt khỏc xut khNu
c phờ cũn gúp phn giỳp to vn cho u t mỏy múc trang thit b cho s
nghip cụng nghip húa, hin i húa nn kinh t.
- L mt ngnh s dng nhiu lao ng, xut khNu c phờ gúp phn to ra
nhiu cụng n vic lm, giỳp gii quyt vn tht nghip cho nn kinh t. Theo
Hip hi c phờ ca cao Vit Nam (Vicofa) thỡ mi nm ngnh c phờ thu hỳt
khong 600.000 700.000 lao ng, thm chớ trong ba thỏng thu hoch s lao
ng cú th lờn ti 800.000 lao ng. Lao ng lm vic trong ngnh c phờ
chim khong 2,93% tng s lao ng trong ngnh nụng nghip v chim 1,83%
tng s lao ng trờn ton nn kinh t quc dõn.
- Mt khỏc khi xỏc nh c phờ l mt hng xut khNu ch lc thỡ s giỳp
Nh nc hoch nh cỏc chớnh sỏch nh u t, quy hoch vựng mt cỏch cú
trng im, hp lý, tit kim v cú hiu qu cao trong phỏt trin kinh t.
- C phờ khụng ch l cõy cú giỏ tr kinh t cao, m trng c phờ cũn giỳp
thc hin ph xanh t trng i nỳi trc, bo v mụi trng sinh thỏi. Vỡ cõy c
phờ thớch hp vi nhng vựng t i, c bit l cõy c phờ Robusta.
b. i vi cỏc doanh nghip sn xut, ch bin xut khu c phờ.
- Xut khNu c phờ giỳp cỏc doanh nghip cú thờm li nhun, thu c ngoi
t u t mua mỏy múc thit b m rng v nõng cao sn xut t ú tng li

nhun v hiu qu trong hot ng ca mỡnh.
- Tham gia kinh doanh xut khNu c phờ giỳp cỏc doanh nghip, c bit l
cỏc doanh nghip chuyờn doanh v c phờ nõng cao c uy tớn hỡnh nh ca
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
15
n v trong con mt cỏc bn hng v trờn th trng th gii t ú to ra cho
doanh nghip li th cnh tranh nõng cao hiu qu hot ng m rng th
trng tng th phn v li nhun.
- Vi nhng doanh nghip kinh doanh tng hp, vic kinh doanh xut khNu
c phờ giỳp doanh nghip cú thờm mt hng la chn trong kinh doanh, t ú
la chn c mt hng kinh doanh cú hiu qu tng li nhun uy tớn.
c. Vi ngi sn xut c phờ.
- C phờ l sn phNm trong nc cú nhu cu khụng cao do thúi quen tiờu
dựng ca ngi Chõu núi chung v ngi Vit Nam núi riờng thớch ung tr
hn c phờ. Vỡ vy xut khNu c phờ s tỡm c u ra cho sn phNm ca ngi
nụng dõn trng c phờ, giỳp h tiờu th c sn phNm ca mỡnh v cú thu nhp.
- C phờ l mt cõy trng rt thớch hp vi iu kin thi tit v th nhng
ca Vit Nam, c bit l vựng Tõy Nguyờn v vựng ụng Nam B. C phờ l
mt loi cõy cú giỏ tr kinh t cao nờn vic xut khNu c phờ s giỳp ngi nụng
dõn trng c phờ lm giu trờn chớnh mnh t ca mỡnh.
- Ngoi ra vic trng c phờ xut khNu giỳp h gii to ra vic lm cho
ngi nh trong thi bui nụng nhn. Bờn cnh ú vic xut khNu c phờ cũn
giỳp cho ngi nụng dõn trng c phờ c Nh nc cng nh doanh nghip
u t vt t, ging v k thut chm súc s lm cho h nõng cao nng xut lao
ng, cõy trng v cht lng sn phNm qua ú tng thu nhp cho chớnh h.
1.1.2.3. Li th v bt li th ca xut khu c phờ Vit Nam.
a. Li th.
- C phờ Vit Nam cú hng v c thự vi giỏ r hn so vi c phờ cựng
loi ca cỏc nc. Bờn cnh ú c phờ Vit Nam c cỏc nh rang xay trờn th
gii ỏnh giỏ cao l d ch bin, c bit l ch bin c phờ dựng ngay.

- L mt hng xut khNu chin lc nờn c Nh nc u ói thụng qua
cỏc chớnh sỏch v tớn dng u t, tớn dng xut khNu, xỳc tin thng mi cng
nh cỏc h tr khỏc trong nghiờn cu v phỏt trin.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
16
- Nhu cầu cà phê thế giới là không ngừng tăng lên, đặc biệt là sự thay đổi tập
quán và thói quen tiêu dùng của người Á Đông trong đó phải kể đến người tiêu
dùng Nhật Bản và Trung Quốc, hai quốc gia gần với chúng ta và có thị trường
rộng lớn. Bên cạnh đó nhu cầu tiêu dùng cà phê của Châu Âu và Bắc Mỹ cũng
không ngừng tăng.
- Việc Mỹ dỡ bỏ lệnh cấm vận kinh tế đối với Việt Nam và việc hai nước ký
hiệp định thương mại song phương (7/2000) là một lợi thế cho việc xuất khNu cà
phê Việt Nam đặc biệt là vào thị trường chiếm thị phần cà phê thế giới lớn như
Hoa Kỳ. Trong thời gian tới đây khi Việt Nam chính thức trở thành thành viên
của WTO thì cà phê xuất khNu của chúng ta càng có nhiều lợi thế hơn nữa.
b. Những bất lợi thế.
- Chất lượng cà phê xuất khNu của chúng ta thấp và không đồng đều, đây là
một bất lợi lớn của cà phê xuất khNu Vịêt Nam. Đây cũng chính là nguyên nhân
khiến cho cà phê xuất khNu Việt Nam thấp và có sự chênh lệch lớn với giá cà
phê thế giới và với Indonesia.
- Tình trạng cung vượt quá cầu trên thị trường cà phê thế giới trong những
năm qua cũng làm cho cà phê xuất khNu Việt Nam gặp rất nhiều khó khăn.
- Thể thức mua bán phức tạp của chúng ta cũng góp phần tạo nên bất lợi cho
cà phê Việt Nam. Việc các nhà nhập khNu than phiền về cách thức mua cà phê
của họ ở Việt Nam tốn thời gian. Họ phải đến tận nhà xuất khNu để đàm phán
xem xét chất lượng cũng như các cam kết thời hạn, quá tốn kém thời gian. Trong
khi với cách thức mua bán trên các sở giao dịch thì họ chỉ mất vài giờ.
1.2. CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÀ PHÊ.
1.2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khu cà phê.
Có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khNu cà phê. Nhưng tựu

chung lại thì có một số nhân tố tác động sau.
1.2.1.1. Cầu và thị trường nước nhập khu.
- Cũng như các loại hàng hóa khác, cà phê xuất khNu cũng chịu tác động của
cầu của nước nhập khNu. Nếu nước nhập khNu mà có nhu cầu cao về cà phê thì
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
17
xut khNu c phờ ca chỳng ta s tng trng tt v ngc li thỡ nú s lm gim
s lng cng nh kim ngch xut khNu c phờ. Mt khỏc, nhu cu ca nc
nhp khNu v loi c phờ cng nh hng ln n hot ng xut khNu c phờ
ca chỳng ta. Nu nc nhp khNu cú nhu cu c phờ cao nhng lai c phờ h
a thớch l c phờ chố (Arabica), trong khi chỳng ta ch yu xut khNu c phờ
vi (robusta) thỡ cng lm cho xut khNu c phờ ca chỳng ta gim v ngc li
nu h cú nhu cu v c phờ vi thỡ xut khNu c phờ ca chỳng ta s tng lờn.
- Ngoi nhu cu ra thỡ th trng ca nc nhp khNu cng nh hng khụng
nh ti hot ng xut khNu c phờ ca chỳng ta. Nu h cú nhu cu nhng dung
lng th trng nh thỡ cng khụng lm tng xut khNu c phờ, hoc nhng
yờu cu quy nh v cỏch thc cnh tranh trờn th trng nc nhp khNu cng
nh hng tỏc ng n hat ng xut khNu c phờ ca chỳng ta.
- Mụi trng cng nh chớnh sỏch ca nc nhp khNu i vi c phờ cng
nh hng rt ln n hot ng xut khNu c phờ ca chỳng ta. Cho dự ngi
tiờu dựng nc ú cú nhu cu cao v c phờ ca chỳng ta nhng chớnh sỏch ca
Chớnh ph nc ú bo h th trng trong nc, dng lờn cỏc hng ro gõy cn
tr cho hot ng xut khNu thỡ chỳng ta cng khú cú th thỳc Ny xut khNu vo
th trng ny c. Nh th trng M vi cỏc hng ro v k thut nh o
lut chng khng b sinh hc, th tc hi quancng gõy nhiu khú khn cho
cỏc nc nhp khNu nụng sn vo th trng ny.
1.2.1.2. Giỏ c v cht lng.
- Bt k hng húa no cng vy, nu cht lng tt thỡ cú sc cnh tranh cao
v bỏn chy hn. Vi c phờ cng vy nu cht lng c phờ khụng tt thỡ
khụng nhng tiờu th c phờ kộm m nu cú xuNt khNu c cng b ộp gớa thp

nờn giỏ tr xut khNu l khụng cao. Ngc li, cht lng tt khụng nhng xut
khNu c nhiu m giỏ c cũn cao nờn giỏ tr xut khNu s ln.
- Giỏ c luụn tỏc ng ti quan h cung cu. Giỏ thp thỡ khi lng xut
khNu s tng nhng giỏ tr li khụng tng ỏng k thm chớ l gim. Ngc li
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
18
khi giá cà phê cao thì khối lượng xuất khNu có thể không tăng những giá trị xuất
khNu lại có thể tăng mạnh.
1.2.1.3. Kênh và dịch vụ phân phối.
- Một kênh phân phối hợp lý sẽ không những giảm chi phí trong hoạt động
nâng cao sức cạnh tranh của cà phê xuất khNu mà còn giúp cho qúa trình xuất
khNu cà phê được nhanh chóng dễ dàng và nắm bắt tốt thông tin phản hồi từ thị
trường nước nhập khNu cũng như của người cung ứng.
- Dịch vụ phân phối tốt sẽ giúp cho khách hàng hài lòng hơn khi mua cà phê
của chúng ta. Dịch vụ phân phối còn là vũ khí cạnh tranh hữu hiệu của các nhà
xuất khNu nhằm tăng sức cạnh tranh và xuất khNu cà phê. Nếu như không có
dịch vụ phân phối tốt hơn đối thủ cạnh tranh thì khách hàng sẽ mua hàng của đối
thủ cạnh tranh mà không mua của mình cho dù cà phê của mình có gía rẻ hơn.
Vì vậy dịch vụ phân phối ảnh hưởng lớn tới hoạt động xuất khNu cà phê.
1.2.1.4. Môi trường cạnh tranh.
Môi trường cạnh tranh như các thể chế, quy định, các rào cản đối với kinh
doanh cà phê của nước nhập khNu cà phê, số lượng các đối thủ cạnh tranh trên
thị trường nước nhập khNu cà phê.
Môi trường cạnh tranh càng gay gắt thì dễ làm giảm xuất khNu cà phê của
chúng ta nhất là khi cà phê của chúng ta là cà phê Robusta có giá trị thấp hơn cà
phê Arabica. Chất lượng cà phê của chúng ta lại thấp hơn các nước khác như
Braxin, Colombia, Indonesia. Làm cho việc xuất khNu cà phê của chúng ta gặp
nhiều khó khăn. Ngược lại khi thị trường cà phê thế giới có sự cạnh tranh không
cao thì sẽ làm cho xuất khNu cà phê của chúng ta có nhiều thuận lợi.
1.2.1.5. Yếu tố về sản xuất chế biến.

- Việc quy hoạch vùng trồng cà phê hợp lý sẽ giúp cho chúng ta khai thác
được lợi thế vùng trong sản xuất cà phê. Nâng cao được năng suất chất lượng
của cà phê, qua đó tạo điều kiện thuận tiện cho chế biến và xuất khNu cà phê.
- Công nghệ chế biến cũng ảnh hưởng lớn tới xuất khNu cà phê. Nếu chúng
ta có được công nghệ chế biến cà phê hiện đại với công suất lớn thì chúng ta sẽ
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
19
nõng cao c giỏ tr ca c phờ xut khNu. To ra sc cnh tranh mnh cho c
phờ xuõt khNu ca chỳng ta so vi cỏc nc xut khNu c phờ khỏc.
- Vic phõn b cỏc nh mỏy ch bin, cỏc c s kinh doanh c phờ cng nh
cỏc vựng sn xut c phờ hp lý s to iu kin thun li cho quỏ trỡnh vn
chuyn ch bin v kinh doanh xut khNu c phờ. Qua ú s gim c chi phớ
trong hot ng, tng kh nng cnh tranh ca c phờ xut khNu trờn th trng
c phờ th gii.
- Ngoi ra cỏc yu t c s h tng cng cú nh hng khụng nh ti hot
ng xut khNu c phờ. Nu cú c c s h tng tt thỡ giỳp cho vic vn
chuyn c phờ t ni sn xut ti ni ch bin v kinh doanh xut khNu c phờ
thun tin. C s h tng tt cũn giỳp cho vic ch bin v kinh doanh xut khNu
c phờ thun li. Gúp phn tng cao kh nng cnh tranh ca ca c phờ xut
khNu, qua ú nõng cao c kt qu cng nh hiu qu ca xut khNu c phờ.
1.2.1.6. Cỏc nhõn t thuc v qun lý.
- Cú th núi con ngi cú ý ngha quyt nh trong mi vn , c bit l
trong kinh doanh. Vi kinh doanh xut khNu c phờ cng vy, cho dự cú y
cỏc nhõn t thun li khỏc nhng nu nh khụng cú nhng cụng nhõn lnh ngh,
cú kh nng vn dng khoa hc k thut cng nh cú kh nng s dng mỏy
múc trang thit b hin i trong sn xut ch bin c phờ thỡ cng lm cho hot
ng kinh doanh c phờ khụng cú hiu qu.
- Ngoi ra, cho dự chỳng ta cú c mt hng c phờ cú cht lng v cú sc
cnh tranh cao nhng khụng cú ngi am hiu v kinh doanh xut nhp khNu
tham gia qun lý iu hnh vic kinh doanh xut nhp khNu thỡ xut khNu c phờ

ca chỳng ta cng khụng th cú c kt qu tt.
- Nhng ngi lm cụng tỏc qun lý v mụ, hoch nh cng gi vai trũ to
ln trong hot ng xut khNu c phờ. Nhng nh qun lý ny s c vn cho
Chớnh ph iu tit v qun lý hot ng xut khNu c phờ. Xõy dng lờn cỏc
chin lc cho s phỏt trin ca ngnh c phờ trong nc.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
20
1.2.2. Chớnh sỏch ti chớnh nhm thỳc y xut khu c phờ.
1.2.2.1. Chớnh sỏch thu xut nhp khu.
a. Vai trũ ca thu.
Thu l ngha v phi úng gúp cho Nh nc ca cỏc cỏ nhõn v cỏc t
chc kinh doanh theo lut nh m bo cỏc khon chi tiờu ca chớnh ph.
Nh vy, thu cú vai trũ ln i vi mi quc gia, ú l:
Mt l, thu l ngun thu ch yu cho ngõn sỏch Nh nc phc v cho
cỏc nhu cu xó hi, l mt hỡnh thc phõn phi li mt phn ca ci ca xó hi.
Hai l, thu cũn l cụng c Nh nc iu tit giỏ c, lm thay i quan
h cung cu, qua ú giỳp Nh nc iu tit sn xut v nh hng tiờu dựng.
Ba l, thu tỏc ng n hot ng thng mi quc t ca t nc qua ú
iu tit hot ng xut nhp khNu, u t quc t cng nh s vn ng ca
lung vn quc t. T ú gúp phn thay i c cu sn xut kinh doanh v u
t hp lý, nõng cao hiu qu ca nn kinh t.
Trong giai on hin nay, khi xu th ton cu húa, khu vc húa v hi nhp
thng mi quc t ang din ra mnh m trờn th gii thỡ vic i mi v hon
thin chớnh sỏch thu ang l mt nhim v rt quan trng ca chỳng ta tham
gia hi nhp thc hin cỏc cam kt v ct gim cỏc dũng thu theo quy nh ca
cỏc nh ch v t chc thng mi m chỳng ta tham gia. Nh vic tham gia
vo l trỡnh ct gim thu quan chung (CEPT) v tham gia thc hin AFTA l
mt vớ d. Mt khỏc, vic xõy dng chớnh sỏch thu ũi hi phi cú s thng
nht phự hp vi cỏc chuNn mc v lut l quc t nh Hip nh chung v thu

quan v thng mi (GATT) l mt vớ d.
Thu khụng nhng ch l ngun thu ch yu ca ngõn sỏch Nh nc m nú
cũn l chớnh sỏch Nh nc iu tit cng nh th hin thỏi khuyn khớch
hoc hn ch s phỏt trin ca ngnh hng no ú qua ú giỳp iu hnh nn
kinh t i theo ỳng qu o m ng v Nh nc ó nh. Ngoi ra nú cũn l
cụng c Nh nc th hin thỏi trong quan h vi cỏc nc i tỏc gúp
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
21
phn a nn kinh t hi nhp thnh cụng vi kinh t th gii, cng nh xõy
dng cỏc quan h ngoi giao chớnh tr khỏc.
b. Ni dung ca chớnh sỏch thu.
Thu xuõt nhp khNu l mt trong nhng loi thu ca chỳng ta. Nú cú nh
hng ln v tỏc ng trc tip n hot ng xut nhp khNu ca quc gia.
Thu xut nhp khNu c s dng trong quan h buụn bỏn ngoi thng gia
quc gia vi cỏc quc gia khỏc trờn th gii.
Vit Nam, Thu xut nhp khNu c Quc hi thụng qua ngy 26-12-
1991. Lut thu ny quy nh cho tt c cỏc hỡnh thc xut nhp khNu c mu
dch v phi mu dch, c du lch v i thm hi thõn nhõn nc ngoi,danh
mc hng húa ó theo danh mc hng húa iu hũa.
- Thu xut khNu: l thu m cỏc nh xut khNu hng húa dch v cú ngha
v np cho Nh nc theo t l thu sut nht nh, c quan ng ra thu l Hi
quan. Ni m doanh nghip cho xut hng i v kờ khai hi quan. Thng cỏc
quc gia, k c Vit Nam thỡ thu xut khNu thng bng 0%. Mc ớch l
nhm khuyn khớch cỏc doanh nghip trong nc xut khNu v to li th cnh
tranh cho hng xut khNu ca quc gia trờn th trng th gii, tr mt s mt
hng m Nh nc hn ch xut khNu nh ti nguyờn, cỏc nguyờn vt liu quý.
- Thu nhp khNu: l thu ỏnh vo hng húa ca nc ngoi khi c nhp
vo lónh th hi quan Vit Nam. Vic ỏnh thu nhp khNu khụng nhng tng
ngun thu cho ngõn sỏch Nh nc, m nú cũn gúp phn bo h nn sn xut
trong nc. Tuy nhiờn vi vic tham gia vo quỏ trỡnh hi nhp kinh t quc t

v thc hin cỏc l trỡnh ct gim thu quan thỡ thu nhp khNu cú xu hng
gim dn. Hin nay chỳng ta phi ct gim dn thu nhp khNu theo mt l trỡnh
c th tham gia CEPT. c bit khi chỳng ta l thnh viờn WTO thỡ thu
nhp khNu ca chỳng ta cũn phi ct gim na. Dn dn chỳng ta phi gim t
l thu nhp khNu trong phn thu ca ngõn sỏch Nh nc. Hin nay nc ta
cú ba mc thu nhp khNu l thu nhp khNu thụng thng, thu u ói v thu
u ói c bit.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
22
- Ngoi thu xut nhp khNu, nc ta hin nay cũn cú chớnh sỏch hon
thu. Cú hai loi hon thu, ú l khi cỏc doanh nghip nhp khNu nguyờn vt
liu, mỏy múc trang thit b vỡ mc ớch gia cụng ch, bin hng xut khNu
thỡ phn thu nhp khNu trc ú s c Nh nc hon li cho cỏc doanh
nghip khi ó chng thc c l cỏc hng húa ny sau khi c gia cụng, ch
bin ó xut khNu v cú húa n chng t. Ngoi ra cỏc doanh nghip xut khNu
cũn c hon thu Giỏ tr gia tng (VAT). Theo quy nh ca lut phỏp hng
húa c sn xut trong nc m tiờu dựng nc ngoi thỡ khụng phi chu
thu VAT, nờn khi cỏc doanh nghip xut khNu s c hon tr li phn thu
VAT ó np trc ú.
1.2.2.2. Chớnh sỏch tớn dng xut khu.
a. Tỏc ng ca chớnh sỏch tớn dng i vi xut khu.
- Cỏc doanh nghip kinh doanh, sn xut núi chung v cỏc doanh nghip
kinh doanh xut khNu núi riờng ca Vit Nam i a s l cỏc doanh nghip va
v nh nờn vic thiu vn kinh doanh l thng xuyờn i vi cỏc doanh nghip
ny. Vỡ vy cú vn kinh doanh, cỏc doanh nghip phi i vay ca cỏc t chc
tớn dng. Nu lói sut i vay quỏ ln s nh hng khụng tt ti hot ng xut
khNu, nu lói sut thp, cú u ói thỡ s khuyn khớch v h tr cho xut khNu.
- Thụng qua chớnh sỏch tớn dng, Nh nc s h tr cho cỏc doanh nghip,
cỏc ngnh hng gp khú khn trong kinh doanh xut nhp khNu. Nhng doanh
nghip, ngnh hng nm trong chin lc phỏt trin ca Nh nc.

b. Ni dung ca chớnh sỏch tớn dng.
b1. Chớnh sỏch tớn dng Ngõn hng.
Cỏc Ngõn hng thng mi l mt kờnh cung cp vn cho cỏc doanh nghip
kinh doanh xut khNu. Cỏc doanh nghip khi vay vn t cỏc Ngõn hng thng
mi phi chu mt lói sut nht nh gi l lói vay.
Lói sut Ngõn hng chu tỏc ng ca nhiu yu t nh lói huy ng, quan
h cung cu tin, cỏc chớnh sỏch ca Ngõn hng Nh nc nh t l d tr bt
buc, lói sut chit khu. Ngoi ra lói sut Ngõn hng ny ụi khi cũn chu tỏc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
23
ng t iu chnh ca Nh nc i vi cỏc i tng vay khỏc nhau, tựy theo
chin lc v chớnh sỏch ca Nh nc.
i vi cỏc doanh nghip, lói vay Ngõn hng l mt loi chi phớ u vo
ca doanh nghip. Vỡ vy s lm cho chi phớ kinh doanh ca doanh nghip tng
lờn. Khi lói sut vay tng lờn lm cho chi phớ kinh doanh ca cỏc doanh nghip
tng lờn nh hng hot ng xut khNu ca h. Do ú s hn ch cỏc doanh
nghip u t m rng sn xut, kinh doanh xut khNu. Khi lói sut thp s
khuyn khớch cỏc doanh nghip u t m rng quy mụ sn xut, kinh doanh
xut khNu. Nhng iu ny s lm cho vic huy ng tin ca cỏc Ngõn hng b
hn ch v cỏc Ngõn hng s lm n khụng hiu qu. vic xõy dng chớnh sỏch
ti chớnh vi lói sut thớch hp v linh hot l mt yờu cu cn thit i vi Nh
nc. Cú nh th mi khuyn khớch cỏc doanh nghip kinh doanh xut nhp
khNu Ny mnh hot ng xut khNu ca mỡnh, cỏc Ngõn hng hot ng cú
hiu qu cũn nn kinh t s vn ng lnh mnh v hiu qu.
b2. Chớnh sỏch tớn dng t Qu h tr phỏt trin.
Nhm h tr cho cỏc doanh nghip xut khNu, Chớnh ph ó cho thnh lp
Qu h tr xut khNu thụng qua Quyt nh s 195/2000/Q TTg. Qu h tr
xut khNu chớnh thc i vo hot ng nm 2001, Qu h tr c thnh lp
nhm mc tiờu h tr doanh nghip xut khNu trong trng hp gp khú khn
khỏch quan trong vic sn xut v kinh doanh xut khNu.

Khi gp khú khn trong sn xut kinh doanh xut khNu, cỏc doanh nghip
c Qu h tr cho vay khụng lói sut hoc vi lói sut u ói, thp hn lói
sut thng ti cựng thi im. Trong 5 nm hot ng Qu h tr ó tr giỳp
rt nhiu cho cỏc doanh nghip kinh doanh xut khNu. Chớnh s h tr ny ó
giỳp cho cỏc doanh nghip vt qua nhiu khú khn trong quỏ trỡnh hot ng
v khuyn khớch cỏc doanh nghip thỳc Ny hot ng xut khNu thụng qua u
t tỡm kim th trng mi, mt hng mi.
Ngoi ra vi lói sut tớn dng m qu h tr dnh cho cỏc doanh nghip ó
giỳp cho cỏc doanh nghip cú thờm ngun vn kinh doanh vi chi phớ thp,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24
giỳp h tng hiu qu hot ng xut khNu ca doanh nghip mỡnh. Qua ú gúp
phn vo vic thc hin nhim v chin lc xut nhp khNu ca Vit Nam giai
on 2001 2010.
1.2.2.3. Chớnh sỏch t giỏ hi oỏi.
a. Quan nim:
T giỏ hi oỏi l tin t ca quc gia ny c tớnh bng tin t ca quc
gia khỏc. Nh vy cú hai loi t giỏ hi oỏi l t giỏ hi oỏi ni t v t giỏ
hi oỏi ngoi t.
- T giỏ hi oỏi ngoi t l t l ng ngoi t c tớnh bng ng ni t.
- T giỏ hi oỏi ni t l ng ni t c tớnh bng ng ngoi t.
b. Tỏc ng ca chớnh sỏch t giỏ hi oỏi i vi xut khu.
- Nu nh t giỏ ngoi t tng khi ú lm cho hng húa trong nc r tng
i so vi hng húa trờn th trng th gii nờn s tng sc cnh tranh ca hng
húa trong nc v do ú khuyn khớch xut khNu. Ngc li nu t giỏ ny cao
thỡ s hn ch xut khNu.
- Nu t giỏ hi oỏi m khụng n nh thỡ cỏc doanh nghip tham gia kinh
doanh xut khNu gp rt nhiu ri ro. Do ú cng khin cho h e ngi khi tham
gia thc hin cỏc hp ng nht l cỏc hp ng tng lai.
- Cng thụng qua t giỏ hi oỏi cỏc quc gia cú th s cú nhng u ói vi

nhau khi chp nhn thanh toỏn bng ng tin ca quc gia ú thay cho vic
thanh toỏn bng ng ngoi t mnh trong giao dch thng mi quc t gia hai
bờn. Qua ú thỳc Ny hot ng xut khNu ca mt quc gia vo th trng nht
nh no ú.
Do t giỏ hi oỏi cú cỏc tỏc ng ln ti xut nhp khNu ca cỏc quc gia
nh th m nhiu quc gia trờn th gii ó iu chnh v xõy dng mt chớnh
sỏch t giỏ hi oỏi cú li cho mỡnh nht thỳc Ny xut khNu. Nh Trung
Quc vi chớnh sỏch ụng Nhõn dõn t yu hay nh mt nm qua M ó iu
chnh v chy theo chớnh sỏch lm cho ng ụ la yu hn cỏc ngoi t khỏc nh
Euro, Yờn Nht v nh ú m Trung Quc l nc xut khNu mnh trờn th
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
25
giới, cán cân mậu dịch ln dương, còn Mỹ nhờ chính sách đồng đơ la yếu mà
trong một năm qua họ đã thúc đNy xuất khNu và tạo cạnh tranh cao so với các
nước EU và Nhật Bản.
Ở Việt Nam tỷ giá giữa đồng VND và USD tương đối ổn định trong nhiều
năm qua. Với một sự biến động dù là nhỏ Ngân hàng Trung ương ln có phản
ứng kịp thời, linh hoạt giúp cho tỷ giá có lợi cho hoạt động xuất khNu của Việt
Nam. Từ đó góp phần ổn định và phát triển nền kinh tế thưo hướng bền vững.
1.2.2.4. Chính sách bảo hiểm xuất khu.
a. Quan niệm:
Bảo hiểm là một dạng chia sẻ rủi ro gặp phải trong đời sống và trong q
trình hoạt động của mỗi cá nhân tổ chức bằng việc đóng một khoản chi phí cho
tổ chức bảo hiểm gọi là phí bảo hiểm.
b. Tác động của bảo hiểm đối với xuất khu.
- Khi xuất khNu các doanh nghiệp có thể gặp các rủi ro như rủi ro trên đường
vận chuyển hàng hóa, rủi ro trong thanh tốn và các rủi ro trong hoạt động khác.
Nếu khơng có bảo hiểm thì khi các rủi ro này xảy ra các doanh nghiệp phải gánh
chịu hồn tồn mà mỗi doanh nghiệp đều các giới hạn về nguồn lực tài chính vì
vậy nó sẽ làm cho doanh nghiệp bị tổn thất nặng nề, thậm chí là phá sản. Nếu có

bảo hiểm, các doanh nghiệp sẽ được các đơn vị tổ chức bảo hiểm chi trả một
phần thiệt hại qua đó giúp doanh nghiệp có thể hoạt động được bình thường.
- Với những mặt hàng nơng sản như cà phê thì ngồi những rủi ro trong vận
chuyển, thanh tốn thì việc sản xuất kinh doanh cà phê còn có một rủi ro rất lớn
nữa là rủi ro trong sản xuất. Cà phê cũng như các cây nơng sản khác điều chịu
tác động rất lớn của yếu tố tự nhiên như hạn hán, lũ lụt mà những yếu tố này là
khó lường. Vì vậy việc tham gia bảo hiểm sẽ giúp cho người sản xuất cà phê
tránh được những rủi ro. Ngồi ra cà phê là loại hàng hóa được mua bán kỳ hạn
thơng qua các sàn giao dịch nên gặp rủi ro cao trong tương lai. Vì vậy tham gia
bảo hiểm giúp cho các doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh cà phê.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

×