Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

Đồ án bánh lái cân bằng tàu dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 66 trang )

Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT BỊ TÀU THỦY
A.GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ TÀU.
Bánh lái được thiết kế cho tàu với các thông số như sau:
-Kiểu tàu:tàu dầu.
-Kiểu vòm đuôi:bán tuần dương-có ky lái.
-Số lượng chân vịt:1 chân vịt.
-Vận tốc:11HL/h.
-Công suất máy:2000HP.
-Vùng hoạt động:Hạn chế II.
-Kích thước tàu:
+Chiều dài: L
pp
= 86,5 m.
+Chiều rộng thiết kế: B
tk
= 13,41 m.
+ Chiều cao mạn: D = 5,96 m.
+Chiều chìm thiết kế: d=4,77 m.
+Hệ số béo thể tích: C
B
=0,75.
B.THIẾT KẾ CHÂN VỊT.
I.TÍNH SỨC CẢN.
Tính sức cản tàu theo phương pháp Pamiel.
Phạm vi sử dụng của phương pháp Pamiel:
+Hệ số béo thể tích:C
B
=0,35
÷
0,8.


+Tỉ số
L
B
=4
÷
11.
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 1
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
+Tỉ số
B
D
=1,5
÷
3,5.
+Hệ số Fr=0
÷
0,9.
Kiểm tra đối với tàu:
+ Hệ số béo thể tích:C
B
=0,75 -> Thõa mãn.
+ Tỉ số
L
B
=
86,5
13,41
=6,45 -> Thõa mãn.
+Tỉ số
B

D
=
13,41
5,96
=2,25 -> Thõa mãn.
+Hệ số Fr=
.
V
g L
=
11.0,5147
9,81.86,5
=0,195 -> Thõa mãn.
Vậy ta tính sức cản tàu bằng phương pháp Pamiel.
Công suất hữu hiệu EPS:

3
1
. . .
S
V
EPS
L C
ξ
λ

= Ψ
Trong đó:
+


: Thể tích phần chìm của tàu (m
3
)
C
B
=
. .L B d




= L.B.d.C
B



= 89,3.13,41.4,77.0,5=4284 (m
3
).
+ L : Chiều dài tàu ở đường nước thiết kế (m).
+ V
S
: Vận tốc của tàu (HL/h).
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 2
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
+
:
ξ
Hệ số phụ thuộc vào số đường trục chân vịt tàu, tàu có một chân vịt
chọn

ξ
= 1.
+
λ
: Tính theo công thức
λ
=
86,5
0,7 0,3. 0,7 0,3.
100 100
L
+ = + =
0,96
+
Ψ
: Hệ số đặc trưng về hình dáng thân tàu,
Ψ
= 10.
.
oa
L
B
B
C
Ta có:
B
C
= 0,75

Ψ

= 10.
.
L
B
B
C
= 10.
13,41
.
86,5
0,75
=1,16
+ C
1
: Tra đồ thị trang 57 giáo trình Lý Thuyết Tàu(Tập II), phụ thuộc vào hệ số
1
V
=
S
V
.
L
Ψ
=11.
5,86
16,1
=1,27
Tra đồ thị,ta có: C
1
=90,71



3
3
1
4284 1 11
. . . . . . 1,16 790
86,5 0,96 90,71
S
V
EPS
L C
ξ
λ

= Ψ = =
(PS)



R =
75 75.790
10468
( / ) 5,66
xEPS
V m s
= =
(KG).
Thực tế tàu hoạt động: R’ = R + R
phu

= R+ 15%R=12038 (KG).


EPS’=908 (PS)
Tương tự,ta tính được bảng sau,ứng với vận tốc tăng từ 8 HL/h – 14 HL/h
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 3
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Đồ thị sức cản:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 4
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
II.TÍNH CHỌN MÁY.
-Sức cản tàu tại vận tốc v=11 (HL/h): R’=12038 (KG).
-Công suất để đẩy tàu: EPS’=908 (PS).
- Hệ số dòng theo:
0,5 0,05 0,5.0,75 0,05 0,325
B
C
ω
= − = − =
- Hệ số lực hút:
. 0,7.0,325 0,2275t k
ω
= = =
(Chọn k = 0,7 dùng cho tàu có bánh lái thoát nước sau chân vịt)
- Đường kính lớn nhất của chân vịt chọn sơ bộ:
D
max
= 0,7.d = 0,7.4,77= 3,339 (m)
Theo tuyến hình tàu,ta có D
Max

=2,7 (m)
-Chiều chìm trục chân vịt: H
S
=3,216 (m)
-Tốc độ tiến của tàu:
(1 )
P S
V V
ω
= −
=11(1-0,325)=7,425 (HL/h)=3,82 (m/s).
-Lực đẩy cần thiết của chân vịt:
' 12038
1 1 0,2275
R
T
t
= =
− −
=15583 (KG).
- Công suất đẩy:
.
15583.4,373
' 208
327,3 327,3
p
T
T V
N = = =
(HP)

- Công suất đẩy cho nước mặn:
1000
' . 203
1025
T T
N N= =
(HP)
- Các giá trị hiệu suất:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 5
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
+ Hiệu suất vỏ tàu:
1 1 0,2275
1,14
1 1 0,325
k
t
η
ω
− −
= = =
− −
+
p
η
hiệu suất chân vịt
+ Hiệu suất hộp số:
h
η
= 0,96 (với hộp số thuỷ lực)
+ Hiệu suất đường trục phụ thuộc vào chiều dài hay ngắn nhận giá trị

dt
η
= 0,95
+ Hệ số môi trường:
189,0
÷=
χ
,với nhiệt độ trung bình khoảng
30
0
C,chọn
96,0
=
χ
+ Hệ số ảnh hưởng thân tàu:
95,092,0
÷=
a
ta chọn a = 0,92
[Các hệ số trên tra Sách Lý thuyết tàu II-Sức cản vỏ tàu,thiết bị đẩy tàu(Trần Công
Nghị),trang 205].
Chọn chân vịt 4 cánh Wageningen-seri B4.55 trong tính toán sơ bộ
Bảng tính chọn máy.
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 6
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Trong đó:
[1]-Số vòng quay chân vịt/phút.
[2]-
0,5
2,5

5
. 203
. 0,095.
7,425
T
u
p
n N
B n n
V
= = =
[3]-Tra đồ thị
δ

u
B
cho chân vịt seri B.4.55 WAGENINGEN(Thiết kế và lắp
ráp thiết bị tàu thủy- Nguyễn Đăng Cường).
[4]-Giảm 6% giá trị
δ
từ [3].
[5],[6]- Tra đồ thị
δ

u
B
cho chân vịt seri B.4.55 WAGENINGEN(Thiết kế và
lắp ráp thiết bị tàu thủy-Nguyễn Đăng Cường).
[7]-
0,94. .

0,94. .7,425
6,9795.
p
V
D
n n n
δ
δ δ
= = =
[8]-Đổi đơn vị từ feet sang met.
[9]-
0
908 937
. . . . 1,14. .0,95.0,96.0,92
e
k p dt p p
N
N
η η η χ α η η
= = =
D
max
=0,6d=0,6.4,77=2,86(m)
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 7
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
120 130 140 150 160 170
1398,5
1511,3
NE(HP)
D(m)

2,57
2,19
Dmax=2,86(m)
Đồ thị chọn máy:
Chọn máy: 8L23/30A-Seri AMG 11-Type 44KV13-rpm=292-Công suất:1740 HP
III.TÍNH CHÂN VỊT:
-Số vòng quay chân vịt N=292 (vòng/phút).
-Số vòng quay chân vịt tính toán nên lấy khoảng (0,98
÷
0,99)N=287 (vòng/phút).
-Số vòng quay tính toán trong 1 giây:
287
60 60
N
n = =
=4,78 (vòng/s).
-Công suất truyền đến chân vịt(có tính tổn thất công suất do hiệu suất đường trục, hiệu suất
hộp số…):
. . 0,95.0,96.1740 1586,88( ) 1608( S)
D dt hs
P Ne HP P
η η
= = = =
- Tính và chọn tỉ số mặt đĩa theo điều kiện không sủi bọt:
( )
( )
2 2
0 0
1,3 0,3.4 .16082
(1,3 0,3. ). 0,2 0,2

( ). 10333,3 240 .2,8 1
e
d
A
Z T
A P P D X
+
+
> + = +
− −
= 0,708
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 8
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Với: + Z: số cánh
+ T: lực đẩy chân vịt được xác định gần đúng T = (8,5
÷
12).P
D
=16080 kG.
+ X: số chân vịt.
+D: Đường kính chân vịt hạn chế (m).
+P
0
: Áp suất tĩnh tính đến điểm trong lòng chất lỏng,ngang trên tâm trục chân
vịt,cách mặt thoáng một khoảng H
S
,tính theo công thức trong cơ học chất lỏng.

0
10330 1,025.3,216 10333,3

a S
P P H
γ
= + = + =
(kG/m
2
).
Với
P
α
=1,033 (kG/cm
2
)-áp suất khí quyển.
+P
d
: Áp suất hơi bảo hoà P
d
= 240 kG/m
2
Từ seri của Wagenigen chọn chân vịt nhóm B4.70
Ta có bảng tính sau:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 9
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Nhận xét: Với vận tốc 11 HL/h thì Te = 12011 KG sai khác ở mức độ cho phép so với sức
cản ở trên R = 12038 KG nên thoả mãn yêu cầu.
Đặc tính hình học chân vịt:
-Đường kính chân vịt: D=2,44(m)
-Tỉ lệ bước :
0,65
H

D
=
-Tỉ số mặt đĩa:
0
0,7
e
A
A
=
-Hiệu suất chân vịt:
p
η
=0,49
Kích thước củ chân vịt:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 10
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
- Đường kính củ:
(0,16 0,18). 0,4 0,44
h
d D= ÷ = ÷
m
Chọn
h
d
=0,4 m
- Đường kính đầu củ:
1
(0,18 0,204). 0,4 0,5d D= ÷ = ÷
m
Chọn

1
d
= 0,5 m
- Đường kính phía nhỏ:
2
(0,13 0,14). 0,3 0,34d D= ÷ = ÷
m
Chọn
2
d
=0,3 m
- Chiều dài củ:
(0,2 0,27). 0,5 0,66
h
l D= ÷ = ÷
m
Chọn
h
l
= 0,6 m
- Chiều dài mũ đầu củ:
2
0,4
h
l d= =
m
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 11
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Đường
bao cánh chân vịt .

Tọa độ profin ở từng bán kính.
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 12
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
C.THIẾT KẾ BÁNH LÁI.
I.LỰA CHỌN THÔNG SỐ HÌNH HỌC BÁNH LÁI.
1.Chọn loại bánh lái.
Dựa vào kết cấu,tuyến hình vùng đuôi tàu:kiểu đuôi bán tuần dương-có ky.
Dựa vào sự bố trí chân vịt sau tàu với các kích thước,khoảng cách thõa mãn.
Ta chọn loại bánh lái cân bằng hai gối một chốt.
2.Số lượng bánh lái
Dựa vào kết cấu vùng đuôi,loại tàu,số lượng và cách bố trí chân vịt
Số lượng bánh lái:1
3.Thông số hình học bánh lái.
a.Diện tích bánh lái.
Diện tích bánh lái:được tính theo công thức (1-7)-STTBTT-Tập1-Tr 12.
2
bl
Ld
A . (m )
100
= m
Trong đó :
A
bl
:Diện tích bánh lái (m
2
).
L=86,5(m):Chiều dài tàu.
D=4,77(m):Chiều chìm thiết kế của tàu.
m

=1,3
÷
1,9:Hệ số diện tích bánh lái thống kê cho trong bảng (1.2) đến bảng
(1.4) [Sổ tay thiết bị tàu thủy-Tập 1].
Ta có:
2
bl
86,5.4,77
A (1,3 1,9). 5,36 7,84(m )
100
= ¸ = ¸
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 13
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Diện tích nhỏ nhất của bánh lái:được tính theo công thức (1-9)-STTBTT-Tập 1-Tr 15.
2
min
L.d 150
A p.q. (0.75 ) (m )
100 L 75
= +
+
Trong đó:
p=1:Hệ số(bánh lái đặt trực tiếp sau chân vịt).
q=1:Hệ số(đối với các tàu không phải tàu kéo)
Ta có:
2
min
86,5.4,77 150
A (0.75 ) 6,92(m )
100 86,5 75

= + =
+
Vậy ta chọn diện tích bánh lái: A
bl
=7,3(m
2
).
b.Chiều cao bánh lái.
Dựa vào kết cấu tuyến hình vòm đuôi,ta chọn chiều cao bánh lái: h
bl
=2,7 (m
2
).
c.Chiều rộng bánh lái.
b
bl
=
2
bl
h
A
=2,7 (m).
d.Hệ số kéo dài.
bl
bl
h
b
λ
=
=1

e.Profin bánh lái.
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 14
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Chọn sơ bộ profin bánh lái kiểu NACA 0015.
Tọa độ thực của profin được tính theo công thức 1-19 và 1-20 (STTBTT-T1-Trang 24)
x.b
x
100
=
;
t.b
y y.
100
= ±
Trong đó:
-x,y:Tọa độ các điểm trên profin.
-
x, y
: Tọa độ tương đối (bảng 1-9).
-
t =
0,15:Chiều dày tương đối của profin.
-b : Chiều rộng của profin.
Bảng tọa độ profin bánh lái:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 15
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
ÐNTK
d=4770
a b
b

hbl=2700
tp=1650
420
1100
2000
Bố trí chân vịt & bánh lái với vòm đuôi tàu.
Với các kích thước:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 16
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
II.TÍNH TOÁN LỰC THỦY ĐỘNG TÁC DỤNG LÊN BÁNH LÁI.
1.Theo lý thuyết.
1.1.Tàu chạy tiến.
a.Vận tốc dòng đến bánh lái.
V
cp
= 0,515.v
s
.(1 - ω
r
).χ = 0,515.11.(1-0,256).1,6=6,74(m/s)
Trong đó: +v
s
=11 (HL/h)

r
=0,8.ω
0
=0,256:Hệ số dòng theo tại vị trí đặt bánh lái.
Với: ω
0

là hệ số dòng theo tại vị trí đặt chân vịt:CT(5-9)-LTT Tập II/Tr 201.
3 3
0 B
cv
V 4284
0,165.C . 0,165.0,75.
D 2,44
w = - Dw=
=0,32
+
B
C
=0,75:Hệ số béo thể tích.
+z=1:Số chân vịt.
+V=C
B
.L
đntk
.B.d=0,75.89,3.13,41.4,77=4284(m
3
):Thể tích chiếm nước
của tàu.
+D
cv
=2,44(m):Đường kính chân vịt.
+
ω

=0:Lượng hiệu chỉnh theo số Fr=
.

V
g L
=
11.0,5147
9,81.86,5
=0,195
Fr

0,2 nên
ω

=0.
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 17
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
+
χ
:Hệ số hiệu chỉnh tính đến ảnh hưởng của dòng nước chảy ra từ chân vịt
đến bánh lái,được tính theo công thức N.A. Petrov:
( )
"
p
B
p
A
1 . k . 1
A
c = + D -
=
( )
6,39

1 . 2,8.0,6 1
7,3
+ -
=1,6
+A

p
=2,365.2,7=6,39(m
2
):là phần diện tích bánh lái bị bao phủ bởi
dòng nước do chân vịt đạp ra.
+A
p
=7,3(m
2
):diện tích bánh lái.
+k
B
:là hệ số kể đến sự gia tăng thêm lực dạt do bánh lái đặt trực tiếp
trong dòng đẩy của chân vịt.
Với k
B
=f( )=2,8 [Tra đồ thị]
+
2
1
. . .
2
B
B

p B
P
v F
σ
ρ
=
=4,3
(1 ) (1 )
e
B
P
R
P
t z t
= =
− −
=15583(KG):Lực đẩy của chân vịt
CT(1-57)-[STTBTT-Tập 1/Tr43]
v
p
=0,515.v
s
(1-
0
ω
)=3,85(m/s):Vận tốc dòng đến chân vịt
F
B
=
2

.
4
D
π
=
.2,44
4
π
=4,68(m
2
):Diện tích thủy lực chân vịt
ρ
=104 (KG.s
2
/m
4
):Mật độ nước.
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 18
2
B
σ
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
+

:Hệ số tính đến ảnh hưởng toàn phần của tốc độ kích thích chiều
trục đến bánh lái và được tính theo CT sau:
2
B
k 2 k
( )

2
2 1
-
D = +
+s
=
2
1,2 2 1,2
( )
2
2 1 4,3
-
+
+
=0,6
Trong đó: k=f(
CV
x
D
)=1,2:Hệ số phụ thuộc vào khoảng cách tương đối
từ đĩa thiết bị đẩy đến mép trước bánh lái và đường kính của chong
chóng.(Tra đồ thị)
Ta có:
CV
x
D
=
244
2440
=0,1 , nên k=1,2

b.Lực & momen thủy động tác dụng lên bánh lái.
Trong bảng 11-3 sách STKTĐT-Tập 1/Trang 705 đã cho ta biết các hệ số thủy động lực
của profin đối xứng NACA có
λ
=6.
Vậy ta phải tính chuyển các hệ số đã sang các hệ số dành cho tàu đang thiết kế có
λ
=1.
Quá trình tính chuyển như sau:
Gọi: C
x1
,C
y1
,C
m1
,
1
α
là các hệ số của bánh lái có
λ
=6.
C
x2
,C
y2
,C
m2
,
2
α

là các hệ số của bánh lái có
λ
=1.
Công thức tính chuyển:
C
x2
=C
x1
+ C
1
C
2
y1
C
y2
=C
y1
; C
m2
=C
m1
2
α
=
1
α
+ C
2
C
y1

SVTH:Lê Tấn Thành Trang 19
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Với các hệ số:
1
2 1
1 1 1
C
æ ö
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
p l l
è ø
1 1 1
1 6
æ ö
÷
ç
- =
÷
ç
÷
ç
÷

p
è ø
0,265
2
2 1
57,3 1 1
C
æ ö
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
p l l
è ø
57,3 1 1
1 6
æ ö
÷
ç
- =
÷
ç
÷
ç
÷

p
è ø
15,2
Việc tính chuyển các hệ số được thực theo bảng sau:
Biểu đồ C
x
,C
y
,C
m
ứng với
λ
=1:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 20
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
0
8,56 17,3 25,8 34,1 41,3
0,3
0,6
0,9
1,2
1,5
0
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 21
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Bảng tính lực & momen thủy động tác dụng lên bánh lái khi tàu chạy tiến.
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 22
Taâm aùp löïc
Px
Pt

Taâm quay
P
Pn
Py
Vs
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
1.2.Tàu chạy lùi.
a.Vận tốc dòng đến bánh lái.
Tốc độ dòng nước đến bánh lái khi tàu chạy lùi:
v
cpl
=0,515.v
sl
.
ξ
=4,3(m/s).
Trong đó:
+v
sl
=(0,7
÷
0,75)v
s
=8(HL/h):Tốc độ của tàu khi chạy lùi.
+
ξ
=(1,05
÷
1,1):Hệ số kể đến ảnh hưởng của thân tàu đến bánh lái.
b. Lực & momen thủy động tác dụng lên bánh lái.

Quá trình tính toán lực & momen thủy động cho tàu chạy lùi tương tự như tàu chạy tiến,chỉ
khác các thông số đưa vào là tính cho tàu chạy lùi và M
σ
= M’
σ
=P
n
.l
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 23
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Bảng tính lực & momen thủy động tác dụng lên bánh lái khi tàu chạy lùi.
2.Theo quy phạm.
2.1.Tàu chạy tiến.
a.Lực tác dụng lên bánh lái.
Lực F
R
tác dụng lên bánh lái (N) khi tàu chạy tiến và chạy lùi được dùng làm cơ sở để xác
định các kích thước cơ cấu bánh lái.(QP 2B/21.1.2)
F
R
=K
1
K
2
K
3
132AV
2
=1.1,1.1,15.132.7,3.11
2

=147493(N).
Trong đó:
+A=7,3(m
2
):Diện tích bánh lái.
+V=11(HL/h):Vận tốc tàu.
+K
1
=
2
3
Λ +
=1
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 24
Đồ án môn học:Thiết bị tàu GVHD:Nguyễn Văn Công
Với:
Λ
được tính theo công thức sau,nhưng không cần lớn hơn 2.
2
t
h
A
Λ =
=
2
2,7
7,3
=1
Với. h=2,7(m):Chiều cao trung bình của bánh lái.
A

t
=7,3(m
2
):Diện tích bánh lái.
+K
2
=1,1:Hệ số,phụ thuộc kiểu profin bánh lái(xem bảng 2B/21.1.1).
+K
3
=1,15:Hệ số,phụ thuộc vị trí của bánh lái,theo quy định:
K
3
=0,8:Với bánh lái nằm ngoài dòng chảy sau chân vịt.
K
3
=1,15:Với bánh lái nằm trong dòng chảy sau chân vịt.
K
3
=1:Với các trường hợp khác.
b.Momen xoắn tác dụng lên trục lái.
Momen xoắn T
R
tác dụng lên trục lái của bánh lái kiểu B và C tương ứng khi tàu chạy tiến
và lùi được tính theo công thức sau:
T
R
=F
R
.r=147493.0,281=41445,5 (N.m).
Trong đó:

+F
R
=147493(N):Lực tác dụng lên bánh lái.
+r=:Khoảng cách từ tâm áp lực của bánh lái đến đường tâm của trục lái.
r=b(α-e)=0,281(m)
Tuy nhiên,khi tàu chạy tiến trị số r phải không nhỏ hơn trị số r
min
xác định theo
công thức.
r
min
=0,1b=0,27(m)
Với: b=2,7(m):Chiều rộng trung bình của bánh lái.
α=0,33:Khi tàu chạy tiến.
e:Hệ số cân bằng bánh lái,tính theo công thức sau:
SVTH:Lê Tấn Thành Trang 25

×