Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Trắc nghiệm có đáp án ASP dot NET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.79 KB, 23 trang )

Câu 1) Lựa chọn các phát biểu đúng về ứng dụng web asp.net
a) Các webform trong cùng một ứng dụng Asp.net có chung một tập các resource và
các cấu hình.
b) Trên cùng một webserver, các trang web ở website asp.net này có thể chia sẻ các
resource với một website asp.net khác.
c) Mỗi website asp.net là một ứng dụng chạy độc lập.
d) Mỗi website asp.net gồm có nhiều ứng dụng chạy cùng lúc, mỗi trang là một ứng
dụng.
Câu 2) Lựa chọn phát biểu sai
a) Application domain là một vùng cô lập trong bộ nhớ.
b) Mỗi asp.net application chạy trong một application domain riêng.
c) Application domain giúp ngăn chặn không cho một web page truy xuất tới thông
tin trong bộ nhớ của một của một ứng dụng khác.
d) Mỗi webserver chỉ chứa một application domain
Câu 3) Chọn các phát biểu sai:
a) Virtual directory là thư mục ảo trên webserver được công bố (public) cho người sử
dụng như là một thư mục vật lý của website.
b) Một website có thể có nhiều virtual directory.
c) Mỗi virtual directory có thể ánh xạ tới một hoặc nhiều thư mục vật lý
d) Cả 3 lựa chọn trên đều đúng.
Câu 4) Địa chỉ url của một trang web phụ thuộc vào
a) Tên thư mục ảo chứa trang web.
b) Tên của project phát triển ứng dụng web.
c) Thư mục vật lý của trang web.
d) Cả 3 lựa chọn trên.
Câu 5) Lựa chọn các phát biểu đúng
a) File Global.asax và file Web.config là những file cấu hình của ứng dụng web
asp.net.
1
b) Có thể có nhiều file web.config trong một website.
c) Một website có thể không có file global.asax.


d) Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 6) Trên một website có thể chứa các loại file nào sau dây:
a) *aspx.
b) *.cs
c) *.asmx
d) *.ascx
e) *.http
f) *.cgi.
Câu 7) Trong ASP.NET các ngôn ngữ nào sau đây có thể được dùng để viết các script chạy trên
server:
a) C#
b) VB6.0.
c) VB.NET.
d) C++.
e) JavaScript.
Câu 8) Nội dung webserver trả về cho trình duyệt khi một trang *.aspx được yêu cầu là văn bản
dạng:
a) HTML.
b) XML.
c) ASPX.
d) HTTP.
Câu 9) Lựa chọn các phát biểu đúng về server controls:
a) Server control là các điều khiển mà ta có thể truy xuất và xử lý được bằng mã lập
trình chạy trên server.
b) Mọi server control bắt buộc phải có thuộc tính runat =”Server”.
c) Các server control có thể phát sinh ra các sự kiện giống như các control trong
window.
d) Mỗi server control khi thể hiện ở trình duyệt tương ứng với một thẻ HTML duy
nhất.
2

Câu 10) Lựa chọn phát biểu sai về HTML Server Control
a) Các thẻ html nếu có thuộc tính runat=”server” thì sẽ trở thành các điều khiển Html
Server Control.
b) Các HtmlServerControl tự cung cấp cách thể hiện của nó dưới trình duyệt.
c) Việc HtmlServerControl sẽ thể hiện ở trình duyệt bằng thẻ html nào là tùy thuộc
vào trình duyệt.
d) Các HtmlServerControl có thể tự lưu giữ trạng thái.
Câu 11) Để chỉ định ngôn ngữ xử lý phía server trên một trang asp.net là ngôn ngữ C# gì thì ta
phải:
a) Chẳng phải làm gì vì C# là ngôn ngữ mặc định.
b) Trong page directive của trang ở trong file aspx, đặt giá trị của thẻ
Language=”C#”.
c) Đặt thuộc tính language=”C#” bên trong thẻ <script>.
d) Cả b và c đều đúng.
Câu 12) Khi biên dịch một ứng dụng web thì
a) Các file .CS sẽ được biên dịch thành DLL chứa trong thư mục App_DLL.
b) Các file .CS sẽ được biên dịch thành DLL chứa trong thư mục App_Code.
c) Các file .CS sẽ được biên dịch thành DLL chứa trong thư mục App_Data.
d) Các file .CS sẽ được biên dịch thành DLL chứa trong thư mục Bin.
Câu 13) Asp.net dùng server control nào để hiển thị văn bản trên web
a) <asp:Display>
b) <asp:Text>.
c) <asp:ListBox>
d) < asp:Label>
Câu 14) Các HtmlServerControl đều thừa kế từ lớp nào
a) System.Web.UI.HtmlControls.HtmlControl.
b) System.Web.UI.HtmlControls.HtmlServerControl.
c) System.Web.UI.Web.HtmlServerControl.
d) System.Web.UI.Web.HtmlControl.
3

Câu 15) Cho biết thứ tự phát sinh các sự kiện trong vòng đời của một trang web asp.net nào sau
đây là đúng
a) Page_Init => Button_Click => Page_Load => Page_UnLoad.
b) Page_Load => Page_Init => Button_Click => Page_Unload.
c) Page_Init => Page_load => Button_Click => Page_Unload.
d) Page_Load => Page_Init => Page_Unload => Button_Click.
Câu 16) Cho biết các control nào sau đây không tự động postback về server.
a) <asp:HyperLink>
b) <asp:TextBox>
c) <Asp:DropDownList>
d) <asp:RadioButton>
Câu 17) Để chọn ngôn ngữ mặc định là C# trong toàn bộ website thì ta làm như thế nào
a) Không phải làm gì cả vì C# là ngôn ngữ mặc định.
b) Không chọn được ngôn ngữ mặc định cho toàn bộ website mà chỉ chỉ định ngôn
ngữ mặc định trên từng trang.
c) Thêm thẻ <%@ Application Language="C#" %> vào đầu file web.config.
d) Thêm dòng <%@ Application Language="C#" %> vào đầu file global.asax.
Câu 18) Cho biết thứ tự đúng của các sự kiện sau
a) Application_Start => Application_End => Session_Start => Session_End.
b) Application_Start => Session_Start => Session_End => Application_End.
c) Session_Start => Session_End => Application_Start => Application_End.
d) Session_Start => Application_Start => Application_End => Session_End.
Câu 19) Trong asp.net mỗi trang web là một đối tượng nào dưới đây
a) System.Web.Page.
b) System.Web.WebControl.Page.
c) System.Web.UI.Page.
d) System.Web.UI.WebControl.Page.
Câu 20) File cấu hình nào có tác dụng trên toàn bộ server web.
4
a) Root.config.

b) Server.config.
c) Machine.config.
d) Windows.config.
Câu 21) Phát biểu nào sau đây không đúng về viewstate
a) Viewstate là một thẻ html <input > có type =”hiden”.
b) Asp.net sử dụng viewstate để lưu giữ giá trị của các control trong form.
c) Viewstate chỉ có thể lưu trữ được các giá trị có kiểu là string.
d) Viewstate được asp.net tự động thêm vào trong tài liệu html kết quả trả về cho
trình duyệt.
Câu 22) Để lưu trữ một giá trị có phạm vi trong một trang web ta làm thế nào:
a) Lưu giá trị đó vào session.
b) Lưu giá trị đó vào một biến trong form.
c) Lưu giá trị đó vào Viewstate
d) Lưu giá trị đó vào Cookie
Câu 23) Cú pháp nào sau đây là đúng để gán một giá trị vào ViewState
a) ViewState = GiaTri.
b) ViewState.Add(GiaTri).
c) ViewState[“Ten”]=GiaTri.
d) Cả 3 đều đúng.
Câu 24) Để lưu một giá trị có thể truy xuất được trong nhiều trang của website thì ta làm thế nào:
a) Lưu vào viewstate.
b) Lưu vào cookie.
c) Lưu vào session.
d) Lưu vào một biến static.
Câu 25) Để lưu một giá trị có thể truy xuất được trong tất cả các trang web và chỉ tồn tại trong
một phiên làm việc thì ta phải lưu trong.
a) Cookie
b) Session
c) Application.
5

d) Cả 3 đều sai.
Câu 26) Cách nào sau đây là đúng để đọc Username từ Cookie.
a) String username = Cookie(“Username”).Value.
b) String username = Cookie[“Username”].Value.
c) String username = Request.Cookie(“Username”).Value.
d) String username = Request.Cookie[“Username”].Value.
Câu 27) Câu lệnh nào sau đây đúng để ghi Username xuống cookie.
a) Response.Cookie[“Username”] = ”ngocpq”;
b) Response.Cookie[“Username”].Value=”ngocpq”.
c) Response.Cookie = new HttpCookie(“Username”,”ngocpq”);
d) Response.Cookie.Add(new HttpCookie(“Username”,”ngocpq”));
Câu 28) Câu lệnh nào sau đây đúng để xóa cookie Username
a) Response.Cookie.Remove(“Username”).
b) Request.Cookie.Remove(“Username”).
c) HttpCookie ck = new HttpCookie(“Username”); ck.Expires = DateTime.Now -1;
Response.Cookie.Add(ck);
d) HttpCookie ck = new HttpCookie(“Username”); ck.Expires = DateTime.Now -1;
Request.Cookie.Add(ck);
Câu 29) Query string là gì?
a) Là câu lệnh sql để select dữ liệu.
b) Là một phần của địa chỉ URL.
c) Là một đối tượng server control.
d) Cả 3 đều sai.
Câu 30) Cú pháp để đọc nội dung từ session:
a) Session.Read(“Ten”).
b) Session(“Ten”).
c) Session[“Ten”].
d) Ca 3 cách đều đúng .
6
Câu 31) Cú pháp để ghi nội dung vào session:

a) Session.Write(“Ten”,GiaTri)
b) Session(“Ten”,GiaTri);
c) Session[“Ten”,GiaTri];
d) Session.Add(“Ten”,GiaTri).
Câu 32) Giá trị của các đối tượng nào sau đây được lưu trên server
a) Viewstate
b) Session
c) Cookie
d) Application.
Câu 33) Thời gian tồn tại của mỗi session là bao lâu
a) 15 phút.
b) 20 phút.
c) 20 giờ
d) Khác.
Câu 34) Chọn các biết phát biểu đúng về session
a) Các đối tượng session được lưu trên server và được server quản lý.
b) Mỗi session có một giá trị session id duy nhất, và đây là thông tin duy nhất về
session được trao đổi giữa client và server
c) Session chứa một tập hợp các đối tượng, các đối tượng trong session được truy
xuất bằng tên hoặc chỉ số.
d) Client sẽ nắm giữ tên của các đối tượng trong session.
Câu 35) Client gửi session id lên server thông qua:
a) Cookie
b) URL
c) Cả Cookie và Url.
d) Khác.
Câu 36) Các kiểu dữ liệu có thể lưu trong session:
7
a) Chỉ kiểu string.
b) Chỉ các kiểu có kích thước nhỏ.

c) Chỉ các kiểu có thể chuyển tiếp hóa được (Serializable]).
d) Tất cả các kiểu.
Câu 37) Session ID được lưu trong cookie có tên là:
a) SessionID_ASP.
b) ASP.NET_SessionID.
c) ASP_SessionID.
d) SessionID_ASP.NET.
Câu 38) Để xóa toàn bộ session ta dùng các phương thức nào của đối tượng session.
a) RemoveAll().
b) Clear().
c) Abandon().
d) Reset()
Câu 39) Sự khác nhau giữa cách xóa session bằng Abandon và Clear:
a) Cả hai như nhau.
b) Abandon không xóa session trên server còn clear xóa hết.
c) Abandon tạo ra sessionID mới còn Clear không tạo ra sessionID mới.
d) Cả 3 đều sai.
Câu 40) Để gán thời gian tồn tại của session ta dùng thuộc tính nào:
a) TimeEnd.
b) TimeOut.
c) Exprises.
d) Cả 3 đều sai
Câu 41) Một website có nhiều trang web, có một số trang web có độ bảo mật cao yêu cầu người
dùng phải đăng nhập mới được xem. Làm thế nào để người dùng chỉ phải đăng nhập một lần
mà vẫn có thể xem tất cả các trang có độ bảo mật cao mà không cần đăng nhập lại.
a) Khi người dùng đăng nhập thì lưu thông tin đăng nhập vào session.
8
b) Trong sự kiện page_load của các trang có độ bảo mật cao, kiểm tra xem trong
session đã có thông tin đăng nhập hay chưa, nếu chưa có thì yêu cầu người dùng
đăng nhập rồi mới được xem.

c) Trong sự kiện page_load của tất cả các trang, kiểm tra xem trong session đã có
thông tin đăng nhập hay chưa, nếu chưa có thì yêu cầu người dùng đăng nhập rồi mới
được xem.
d) Cả a và b.
Câu 42) Các cách nào sau đây dùng để chuyển người sử dụng sang một trang khác.
a) Response.Redirect(URL).
b) Server.Transfer(URL)
c) Sử dụng HyperLink để người dùng click vào.
d) Server.GoTo(URL);
Câu 43) Cách nào sau đây để chuyển người sử dụng sang trang .
a) Response.Redirect(“”).
b) Server.Transfer(“”)
c) Dùng hyperlink <a hrf=”> click</a> để người dùng click vào.
d) Server.GoTo(“”) .
Câu 44) Cho URL có giá trị như sau: Query
string là chuỗi
a)
b) content.aspx?ID=4&CAT=5
c) ID=4&CAT=5.
d) Khác.
Câu 45) Lựa chọn các phát biểu đúng:
a) Phạm vi truy xuất của đối tượng viewstate và query string là trong một trang, phạm
vi truy xuất của session và cookie và Application là trên nhiều trang.
b) Thời gian tồn tại của session là một phiên làm việc, còn cookie có thể tồn tại nhiều
qua nhiều phiên làm việc.
9
c) Cookie và viewstate được lưu xuống file trên ổ cứng của client còn query string lưu
trong địa chỉ URL
d) Viewstate lưu được tất cả các đối tượng có thể chuyển tiếp hóa được (serializable)
trong khi cookie và query string chỉ lưu được kiểu string.

Câu 46) Sắp xếp thời gian sống theo thứ tự tăng dần của Session, Application, và Cookie
a) Session => Cookie => Application.
b) Cookie => Session => Application.
c) Session => Application => Cookie.
d) Khác.
Câu 47) Session có thể được lưu ở đâu:
a) Bộ nhớ của web server.
b) StateService.
c) SQL database.
d) Chỉ a và c đúng.
Câu 48) Lệnh nào sau đây ghi một chuỗi ra trình duyệt
a) Response.Write().
b) Response.Output.Write().
c) Cả a và b đều sai
d) Cả a và b đúng.
Câu 49) Các mã lệnh Code-behide là
a) Mã xử lý phía Server (Server-side code)
b) Mã phía Client
c) Cả a) và b)
d) Cả hai đều sai
Câu 50) Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp:
a) Master Page
b) Page Class
c) Session Class
d) Không có câu nào đúng.
10
Câu 51) Tệp Global.asax được dùng để
a) Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng (application) và mức phiên làm việc (session)
b) Khai báo các biến và các hàm toàn cục
c) Không có tác dụng gì.

d) Cả 3 đều sai.
Câu 52) Tệp Web Usercontrol có đuôi gì?
a) .Asmx
b) .Ascx
c) .Aspx
d) .uct
Câu 53) Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?
a) System.Web.UI
b) System.Windows
c) System.Web.UI.Controls
d) Cả 3 đều sai.
Câu 54) Để kiểm tra có phải trang web được load lần đầu tiên hay được postback lại ta dùng
thuộc tính gì của lớp Page
a) IsFirstLoad
b) IsNewPage
c) IsPostBack
d) DoPostBack.
Câu 55) Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ trong.
a) Cookie
b) Query string
c) ViewState
d) Session.
Câu 56) Validator Control nào không có trong ASP.NET
a) RequiredValidator
b) CompareValidator
11
c) RangeValidator
d) CustomValidator
Câu 57) Việc kiểm chứng dữ liệu được thực hiện như thế nào:
a) Chỉ kiểm chứng ở phía client sử dụng javascript.

b) Nếu client không hỗ trợ javascript thì mới thực hiện kiểm chứng trên server.
c) Kiểm chứng ở client, nếu thành công thì mới kiểm chứng ở server.
d) Kiểm chứng ở client, nếu thất bại thì mới kiểm chứng ở server.
Câu 58) Trong các Validation control, thuộc tính nào dùng để chi control mà nó kiểm chứng
a) ControlToCompare
b) ControlIDToCompare
c) ControlToValidate
d) ControlIDToValidate
Câu 59) Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với usercontrol
a) Các usercontrol được lưu trong file có đuôi là .uct.
b) Một file user control bắt đầu bằng directive <%@ Page >.
c) Client không thể request trực tiếp Usercontrol mà usercontrol phải được nhúng vào
một trang asp.net.
d) Cả 3 đều đúng.
Câu 60) Các user control đều thừa kế từ lớp
a) System.Web.UI.Web.UserControl.
b) System.Web.UI.UserControl.
c) System.Web.UI.Control.
d) System.Web.UI.Web.Control.
Câu 61) Đối tượng nào dùng để mở kết nối tới một cơ sở dữ liệu SqlServer.
a) System.Data.SqlClient.Connection.
b) System.Data.SqlClient.SqlConnection.
c) System.Data.Sql.Connection.
d) System.Data.Sql.SqlConnection.
12
Câu 62) Để thực thi một câu lệnh sql select ta sử dụng các phương thức nào của đối tượng
SqlCommand.
a) ExecuteNonQuery.
b) ExecuteSelect.
c) ExecuteReader.

d) ExecuteQuery.
Câu 63) Để đóng kết nối ta sử dụng phương thức nào của lớp SqlConection.
a) Abandon().
b) Disponse().
c) Close().
d) Exit().
Câu 64) Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền dữ liệu vào một DatasSet:
a) FillDataSet().
b) Fill().
c) Load().
d) LoadDataSet().
Câu 65) Để nạp dữ liệu từ SqlDatareader vào datatable ta làm thế nào:
a) reader.Fill(table);
b) table.Load(reader);
c) Dùng vòng lặp để đọc từng dòng của reader rồi thêm từng dòng vào table.
d) Cả 3 đều sai.
Câu 66) Để binding dữ liệu lên các control thì các bước nào dưới đây là không thể thiếu
a) Gán DataMember.
b) Gán DataSource
c) Gọi phương thức Binding
d) Gán DataValueField.
Câu 67) Thuộc tính nào của lớp Page dùng để kiểm tra xem dữ liệu trên trang web có hợp lệ hay
không.
a) IsPostBack.
13
b) IsValidate.
c) IsValid.
d) IsChecked
Câu 68) Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm trong một dải nào đó hay không
a) CompareValidator.

b) RequiredFieldValidator.
c) RangeValidator.
d) RegularExpressionValidator.
Câu 69) Để binding dữ liệu lên các control ta dùng phương thức:
a) DataBinding().
b) DataBind().
c) DataBound().
d) DataUpdate().
Câu 70) Đối tượng Application sẽ bị hủy khi:
a) Tắt trình duyệt.
b) Quá thời hạn (Timeout).
c) Tắt IIS.
d) Không bao giờ bị hủy trừ khi tắt máy server.
Câu 71) Ngôn ngữ C# không hỗ trợ
a) Đơn thừa kế
b) Đa thừa kế
c) Implement nhiều Interface
d) Implement một Interface
Câu 72) . Trong C#, một interface
a) Có thể thừa kế từ một lớp.
b) Không thể thừa kế nhiều interface
c) Có thể thừa kế một interface
d) Có thể cài đặt cho phương thức.
14
Câu 73) Lựa chọn phát biểu sai. Trong C#
a) Phạm vi truy xuất của các phương thức của Interface mặc định là Public.
b) Có thể đặt phạm vi truy xuất cho các phương thức của interface bằng từ khoá
Private.
c) Một lớp khi implement tường minh một phương thức của interface thì phạm vi truy
xuất của phương thức bắt buộc phải là public.

d) Một interface chỉ được khai báo tên phương thức chứ không được cài đặt phần thân
của phương thức.
Câu 74) Từ khoá nào sau đây dùng để khai báo một lớp ảo thuần tuý trong C#
a) default
b) sealed
c) abstract
d) final
Câu 75) Read- only property được tạo ra khi ta chỉ cài đặt?
a) get accessor method
b) set accessor method
c) Cả A và B đều đúng
d) Cả A và B đều sai.
Câu 76) Property có thể được khai báo trong?
a) class
b) struct
c) Interface
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 77) Để khai báo một mảng 10 phần tử kiểu int, khai báo nào sau đây đùng
a) int[10] arr;
b) int arr[10];
c) int arr[] = new int [10];
d) int[] arr = new int[10];
15
Câu 78) Lớp D được thừa kế từ lớp B, Khi tạo một đối tượng của lớp D thì các hàm tạo
(Constructor) được gọi theo thứ tự nào sau đây.
a) Static Constructor của B -> Static Constructor của D -> Constructor B ->
Constructor của D
b) Static Constructor của D -> Static Constructor của B -> Constructor của D ->
Constructor của B
c) Static Constructor của D -> Static Constructor của B -> Constructor của B ->

Constructor của D
d) Static Constructor của B -> Static Constructor của D -> Constructor của D ->
Constructor của B
Câu 79) Cho đoạn code như sau:
public class ClassA{
int mdata
public ClassA(int i) {
mdata = i;
}
public void Print(){
Console.WriteLine(mdata);
}
}
public class ClassB: ClassA{
int mB;
}
class app{
static void Main(string[] args) {
ClassB b = new ClassB();
b.Print();
}
}
16
a) Xuất ra màn hình: 2
b) Lỗi khi biên dịch .
c) Lỗi khi chạy
d) Không xuất gì ra màn hình.
Câu 80) Cho biết kết quả chương trình sau:
class RefClass
{

public String data;
static void ChangRefClass(RefClass r, String newData)
{
r = new RefClass();
r.data = newData;
}
public static void Main()
{
RefClass r = new RefClass();
r.data = "ABC";
Console.WriteLine(r.data);
ChangRefClass(r, "XYZ");
Console.WriteLine(r.data);
}
}
a) Xuất ra màn hình: ABCABC.
b) Xuất ra màn hình: ABCXYZ.
c) Bị lỗi khi chạy.
d) Khác.
Câu 81) Cho đoạn code như sau:
class RefClass
{
public String data;
static void ChangRefClass(ref RefClass r, String newData)
{
r = new RefClass();
r.data = newData;
}
public static void Main()
{

RefClass r = new RefClass();
r.data = "ABC";
Console.Write(r.data);
ChangRefClass(ref r, "XYZ");
Console.Write(r.data);
}
}
17
a) Xuất ra màn hình: ABCABC.
b) Xuất ra màn hình: ABCXYZ.
c) Bị lỗi khi chạy.
d) Khác.
Câu 82) Chuong trinh sau bi loi bien dich, de sua loi lam the nao:
class PhanSo
{
int TuSo;
int MauSo;
public PhanSo(int ts, int ms)
{
TuSo = ts;
MauSo = ms;
}
public static implicit operator int(PhanSo p)
{
return p.TuSo / p.MauSo;
}
public static explicit operator PhanSo(int i)
{
return new PhanSo(i, 1);
}

static void Main()
{
PhanSo p = new PhanSo(24,2);
int i = p;// (1)
PhanSo p2 = i; //(2)
Console.WriteLine("{0},{1},{2}", i, p2.TuSo, p2.MauSo);
}
}
a) Sua dong (1) thanh: int i = (int) p;
b) Sua dong (2) thanh: PhanSo p2 = (PhanSo)i ;
c) Cả a và b đều đúng.
d) Cả a và b đều sai.
18
Câu 83) Cho biết kết quả của chương trình sau.
class ABC
{
static Int32 Add(params Int32[] values)
{
Int32 sum = 0;
for (Int32 x = 0; x < values.Length; x++)
sum += values[x];
return sum;
}
static void Main()
{
Console.WriteLine(ABC.Add(1, 2, 3));
}
}
a) Lỗi biên dịch
a) Lỗi khi chạy

b) Xuất ra màn hình: 6
c) Lỗi khi biên dịch.
d) Khác.
Câu 84) Cho biết kết quả của chương trình sau:
interface I1
{
void IMethod();
}
class C:I1
{
void IMethod()
{
Console.WriteLine("C");
}
static void Main()
{
C c = new C();
c.IMethod();
}
}
a) Xuất ra màn hình: C
b) Lỗi biên dịch
c) Lỗi chạy
d) khác
19
Câu 85) Cho biết kết quả của chương trình sau:
interface I1
{
void IMethod();
}

interface I2
{
void IMethod();
}
class C:I1,I2
{
void I1.IMethod()
{
Console.WriteLine("I1");
}
void I2.IMethod()
{
Console.WriteLine("I2");
}
public void IMethod()
{
Console.WriteLine("I3");
}
static void Main()
{
C c = new C();
c.IMethod();
}
}
20
a) Xuất ra màn hình: I1
b) Xuất ra màn hình: I2
c) Xuất ra màn hình: I3
d) Lỗi biên dịch
Câu 86) Cho biết kết quả của chương trình sau:

interface I1
{
void IMethod();
}
interface I2
{
void IMethod();
}
class C:I1,I2
{
void I1.IMethod()
{
Console.Write("I1");
}
void I2.IMethod()
{
Console.Write("I2");
}
public void IMethod()
{
Console.Write("I3");
}
static void Main()
{
C c = new C();
I2 i2=c;
I1 i1=c;
i1.IMethod();
i2.Imethod();
}

}
21
a) Xuất ra màn hình: I1I2
b) Xuất ra màn hình: I3I3
c) Xuất ra màn hình: I1I1
d) Xuất ra màn hình: I2I2
Câu 87) Cho biết kết quả xuất ra màn hình của chương trình sau:
class MyException : Exception{}
class MyClient
{
public static void Main()
{
try
{
Console.Write("0");
throw new MyException("MyException");
Console.Write("1");
}
catch (Exception e)
{
Console.WriteLine("2");
}
}
}
a) Xuất ra màn hình: 0
b) Xuất ra màn hình: 01
c) Xuất ra màn hình: 02
d) Khác
Câu 88) Cho biết kết quả của chương trình sau:
class MyException : Exception

{
public MyException(): base()
{
Console.Write("1");
}
}
class MyClient
{
public static void Main()
{
try
{
throw new MyException();
}
catch (Exception e)
{
Console.Write("2");
}
}
}
22
a) Xuất ra màn hình: 1
b) Xuất ra màn hình: 2
c) Xuất ra màn hình: 12
d) Khac
Câu 89) Khai báo sau đúng hay sai:
public const Object b = null;
a) Đúng
b) Sai
c) Lỗi biên dịch.

d) Lỗi khi chạy.
Câu 90) Cho đoạn code như sau:
class RefClass
{
public String data;
static void ChangRefClass(out RefClass r, String newData)
{
r = new RefClass();
r.data = newData;
}
public static void Main()
{
RefClass r = new RefClass();
r.data = "ABC";
Console.Write(r.data);
ChangRefClass(out r, "XYZ");
Console.Write(r.data);
}
}
a) Xuất ra màn hình: ABCXYZ
b) Xuất ra màn hình: ABCABC
c) Lỗi chạy
d) Lỗi biên dịch
23

×