Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi chứng chỉ B tin học ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.71 KB, 21 trang )

Trang 1/2 - Mã đề: 134

Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .


Mã đề: 134
Câu 1.
Ta không thể sửa dữ liệu trong
A.
Form
B.
Report
C.
Query
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2.

Khi thiết kế Form, để di chuyển các đối tượng ta phải dùng cách nào sau đây?
A.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng phím TAB.


B.

Chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng các phím mũi tên trên bàn phím
C.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng tổ hợp phím SHIFT-TAB
D.

Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 3.
Liên kết bảng cho phép:
A.
Tránh được dư thừa dữ liệu
B.
Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết
C.
Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
D.
Tất cả các câu trên
Câu 4. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá trị X,Y, hãy chọn thuộc tính Validation Rule
đúng nhất cho field LoaiHang:
A. "X" or "Y" B. "X and Y" C. "X" and "Y" D. "X or Y"
Câu 5.
Để thiết kế giao diện người dùng, chúng ta thường tạo trên:
A.
Form
B.
Report
C.
Query

D.
Table
Câu 6. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record
theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending
Câu 7. Khóa chính của Table dùng để phân biệt giữa record này với record khác:
A. Giữa Table này với Table khác B. Trong cùng 1 Table
C. Giữa 2 Table bất kỳ D. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
Câu 8.

Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A.

Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đều có trường liên kết giống nhau về tên trường
B.

Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn
C.

Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng

D.

Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
Câu 9.
Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu phát biểu sau
đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên
cần ……………… các bảng."
A.

nhập dữ liệu
B.
thiết kế
C.
đổi tên trường muốn liên kết
D.
liên kết
Câu 10. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng
(table)?
A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Đổi tên một field
C. Thêm một field vào cuối bảng. D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field
Câu 11. Wizard là phương pháp
A. Làm theo các bước hướng dẫn của Access
B. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table
C. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table
D. Tự thiết kế
Câu 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán B. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Trang 1/2 - Mã đề: 134
C. Cơ sở dữ liệu tập trung D. Cơ sở dữ liệu hướng đối
tượng
Câu 13.
Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu
nào
A.
Lập báo cáo
B.
Tìm kiếm thông tin
C.
Kết xuất thông tin

D.
Xem, nhập, sửa dữ liệu
Câu 14.
Ta có thể sửa dữ liệu trong
A.
Table
B.
Form
C.
Query
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/Save/<Tên bảng> B. File/New/Blank Database
C. Create Table by Using Wizard D. File/Open/<tên tập tin>
Câu 16.
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A.
Không cho phép nhập dữ liệu
B.
Cài mật khẩu cho tập tin cơ sở dữ liệu
C.
Sắp xếp dữ liệu
D.
Xác định khoá chính
Câu 17. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được:
A. Cơ sở dữ liệu B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
C. Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu D. Máy tính
Câu 18. Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc lấy ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

B. Luôn luôn tăng
C. Tùy ý người sử dụng
D. Luôn luôn giảm
Câu 19. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa B. Bắt buộc phải viết thường
C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Tùy theo trường hợp
Câu 20. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Column B. Record/Fillter By Selection
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter/Fillter By Form
Câu 21. Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được?
A. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries B. Report In ấn được
C. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries D. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu
Câu 22. Khi thiết kế form muốn bỏ thanh chọn mẫu tin bạn phải chọn No cho thuộc tính nào sau đây
trong cửa sổ properties / format của form?
A. Selection Record B. Record Selection C. Select Record D. Record Selectors
Câu 23. Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?
A. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View
B. Thiết lập thuộc tính của trường
C. Chú thích mô tả cho Field Name
D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Trong Report, thuộc tính nào cho phép khai báo nguồn dữ liệu cung cấp thông tin cho
TextBox?
A. Control Source B. Record Source C. Default Value D. Row Source
Câu 25. Để cửa sổ Form luôn nằm trên các cửa sổ khác, trong cửa sổ properties của form ta chọn yes
trong thuuộc tính nào:
A. Allow Form View B. Modal C. Pop up D. Allow Datasheet View
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề

n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .


Mã đề: 168
Câu 1. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu?
A. QUERY B. FORM C. REPORT D. TABLE
Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Insert/Column
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter By Selection
Câu 3. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau
B. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.
C. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính.
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ
liệu.
Câu 4. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tập tin> D. File/Save/<Tên bảng>
Câu 5. Để định dạng các kí tự nhập vào trở thành chữ thường của 1 trường nào đó, ở thuộc tính
Format người ta thường thêm?
A. Dấu < B. Dấu ! C. Dấu > D. Dấu #
Câu 6.


Hai bảng dữ liệu A, B theo thứ tự có quan hệ 1-n khi :
A.

Mỗi record trong B có không, một hoặc nhiều record trong A có cùng giá trị khóa quan hệ.
B.

Mỗi record trong A có không, một hoặc nhiều record trong B có cùng giá trị khóa quan hệ.
C.

Mỗi record trong A có 1 record trong B (có cùng giá trị khóa quan hệ) và ngược lại.
D.

Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 7. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các:
A. Cơ sở dữ liệu B. Bản ghi khác
C. Giá trị của trường (field) D. Tập tin
Câu 8.
Khi tạo ra một form để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải:
A.
Xác định dữ liệu nguồn.
B.
Nhập tên cho form
C.
Chọn bố cục cho form
D.
Xác định hành động cho
form.
Câu 9.


Để chọn nhiều đối tượng nằm không liền nhau trên form khi thiết kế bạn phải dùng phương
pháp nào sau đây?
A.

Giữ nút chuột phải và quét chuột theo hình chữ nhật bao các đối tượng muốn chọn
B.

Giữ phím Shift rồi click chuột vào những đối tượng muốn chọn
C.

Giữ nút chuột trái và quét chuột theo hình chữ nhật bao các đối tượng muốn chọn
D.

Cả 3 cách trên đều sai
Câu 10.
Ta có thể sửa dữ liệu trong
A.
Form
B.
Query
C.
Table
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 11. Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở,
thì trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = no, Modal = no B. Popup = no, Madal = yes C. Popup = yes, Modal
= yes D. Popup = yes, Modal =no
Câu 12. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Nhấp đúp <tên tập tin> B. File/New/Blank Database
C. Create Table in Design View D. Create Table entering data
Câu 13.

Khi thiết kế Form, để di chuyển các đối tượng ta phải dùng cách nào sau đây?
A.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng phím TAB.
Trang 1/2 - Mã đề: 134
B.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng tổ hợp phím SHIFT-TAB
C.

Chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng các phím mũi tên trên bàn phím
D.

Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào
đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection
C. Insert/Column D. Edit/Find/<điều kiện>
Câu 15. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng B. Cơ sở dữ liệu quan hệ
C. Cơ sở dữ liệu tập trung D. Cơ sở dữ liệu phân tán
Câu 16.
Giá trị mặc định của Form (Default view) khi chạy có thể thuộc dạng nào sau đây?
A.
Datasheet
B.

Continuous Forms
C.
Single Form
D.
Tất cả đều đúng
Câu 17. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được:
A. Máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C.
C
ơ sở dữ liệu D.

Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 18. Ðối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?
A. REPORT B. TABLE C. QUERY D. FORM
Câu 19. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu
tại cột:
A. Field Properties B. Data Type C. Description D. Field Type
Câu 20. Muốn chuyển từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
và ngược lại, ta thực hiện:
A. Kích vào Table/Datasheet
B. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu
C. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ
D. Kích vào File/Datasheet view
Câu 21. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau
3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
A. 1-b,2-c,3-d,4-a B. 1-a,2-b,3-c,4-d C. 1-b,2-d,3-c,4-a D. 1-c,2-b,3-a,4-d
Câu 22. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì trường được gọi là khóa chính (primary key):

A. Chỉ cho phép kiểu text
B. Bắt buộc phải nhập
C. Cho phép để trống
D. Cho phép trùng giữa các record trong cùng Table đó
Câu 23. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng toàn cầu B. Một ý nghĩa khác C. Mạng cục bộ D. Mạng diện rộng
Câu 24.
Trong Access, muốn tạo form theo cách dùng Wizard , ta chọn
A.
Create form in design view
B.
Create form by design view
C.
Create form for using Wizard
D.
Create form by using Wizard
Câu 25. Khi thiết kế form muốn hiển thị tiêu đề cho form bạn phải gõ tiêu đề vào thuộc tính nào sau ðây
trong cửa sổ properties / format của form?
A. Label B. Không có chức năng này C. Title D. Caption
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .



Mã đề: 202
Câu 1. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng
(table)?
A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field B. Đổi tên một field
C. Chèn một field vào giữa các field hiện có D. Thêm một field vào cuối bảng.
Câu 2. Khi thiết kế form muốn hiển thị tiêu đề cho form bạn phải gõ tiêu đề vào thuộc tính nào sau ðây
trong cửa sổ properties / format của form?
A. Title B. Label C. Caption D. Không có chức năng này
Câu 3. Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì
trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = yes, Modal =no B. Popup = yes, Modal = yes C. Popup = no, Madal
= yes D. Popup = no, Modal = no
Câu 4. Cấu trúc bảng được xác định bởi
A. Khoá B. Các record
C. Thuộc tính của bảng D. Các field và thuộc tính của nó
Câu 5. Muốn form có hình nền bạn phải chọn đường dẫn hình muốn hiển thị vào thuộc tính nào sau đây
trong cửa sổ properties / format của form?
A. Picture Type B. Background C. Picture size mode D. Picture
Câu 6. Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là:
A. Query (vấn tin) B. Table (bảng) C. Report (báo cáo) D. Form (biểu mẫu)
Câu 7. Khi tạo bảng, tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?" :
A. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu.
B. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu.
C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (record).
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Thêm field mới
B. Thay đổi field (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, )

C. Xoá field
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 9. Thuộc tính gì của textbox cho phép gắn 1 textbox trên form với 1 field của bảng nguồn?

A. Row Source B. Format C. Control Source D. Input Mask
Câu 10. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
A. Đặt tên nhãn cho cột B. Qui định số cột chứa số lẻ
C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó D. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
Câu 11.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn thêm dữ liệu một mẩu tin
trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B
(bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Cascade Update Related Fields
B.
Cascade Delete Related Records
C.
Enforce Referential Integrity
D.
Không thực hiện được yêu cầu trên
Câu 12. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL B. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu
trữ CSDL
C. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 13. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Một ý nghĩa khác D. Mạng toàn cầu
Câu 14. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột
A. Name Field B. File Name C. Name D. Field Name
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Câu 15. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được:

A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Máy tính
C.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu D.
C
ơ sở dữ liệu
Câu 16. Khi thiết kế form muốn bỏ 2 thanh cuộn đứng và ngang bạn phải chọn Neither cho thuộc tính
nào sau đây trong cửa sổ properties / format của form?
A.
Allow Edits
B. Scroll bars
C. Caption D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 17. Có thể hiển thị dữ liệu ở trường (Field) Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?
A. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào >
B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào >
C. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào >
D. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào <
Câu 18.
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A.
Xác định khoá chính
B.
Không cho phép nhập dữ liệu
C.
Sắp xếp dữ liệu
D.
Cài mật khẩu cho tập tin cơ sở dữ liệu
Câu 19. Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần
A. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
B. Một thành phần duy nhất là Table

C. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules
D. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros
Câu 20. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)?
A.

Nhập bằng câu lệnh SQL B.

Nhập từ bàn phím nhờ biểu
mẫu (Form).
C.

Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng D.

Tất cả đều đúng.
Câu 21.

Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
A.

Nó phải là trường đầu tiên của bảng B.

Nó không bao giờ được thay đổi
C.

Các giá trị của nó phải là duy nhất D.

Nó phải được xác định như một trường văn bản
Câu 22.
Liên kết bảng cho phép:
A.

Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết
B.
Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
C.
Tránh được dư thừa dữ liệu
D.
Tất cả các câu trên
Câu 23. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện
A. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập
C. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập
Câu 24. Thao tác nào với báo cáo (Report) được thực hiện cuối cùng?
A. In báo cáo B. Chọn table , query
C. Thực hiện tổng hợp dữ liệu D. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu
Câu 25. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng (table) thì:
A. Phải nhập dữ liệu ngay. B. Có thể lưu lại cấu trúc và
nhập dữ liệu sau.
C. Không thể sửa lại cấu trúc. D. Tất cả đều đúng.
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .



Mã đề: 236
Câu 1.

Khi thiết kế Form, để di chuyển các đối tượng ta phải dùng cách nào sau đây?
A.

Chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng các phím mũi tên trên bàn phím
B.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng tổ hợp phím SHIFT-TAB
C.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng phím TAB.
D.

Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 2. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau
3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
A. 1-b,2-c,3-d,4-a B. 1-a,2-b,3-c,4-d C. 1-c,2-b,3-a,4-d D. 1-b,2-d,3-c,4-a
Câu 3.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn thêm dữ liệu một mẩu tin
trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B
(bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Cascade Update Related Fields
B.
Không thực hiện được yêu cầu trên

C.
Enforce Referential Integrity
D.
Cascade Delete Related Records
Câu 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán B. Cơ sở dữ liệu hướng đối
tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 5.

Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access.
B. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, vào File/Exit
C. Ấn tổ hợp phiếm Alt-F4
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6.
Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào của
Access làm được điều này?
A.
Form: Design view
B.
Form : Datasheet view
C.
Form : Form view
D.

Table: Datasheet view
Câu 7. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

C. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
D. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
Câu 8.
Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A.
Khóa chính giống nhau
B.
Số bản ghi bằng nhau
C.
Số field bằng nhau
D.
Tất cả đều sai
Câu 9.
Nguồn của Form được khai báo từ thuộc tính:
A.
Row source type
B.
Record source
C.
Recordset type
D.
Control source
Câu 10. Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/Open/<tên tập tin> B. File/New/Blank Database
C. Create table by using wizard D. Create Table in Design View
Câu 11. Các giá trị trong cùng một field (trường) có thể :
A. Có thể khác nhau về độ rộng nhưng phải cùng 1 kiểu dữ liệu.
B. Có giá trị khác nhau nhưng phải cùng 1 kiểu dữ liệu (data type).
C. Khác nhau về kiểu dữ liệu
D. Khác nhau về giá trị và độ rộng (field size)

Trang 1/2 - Mã đề: 134
Câu 12. Chọn câu trả lời sai : Thao tác sắp xếp các bản ghi (Record)
A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau.
B. Có thể thực hiện trên table hoặc query.
C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa.
D. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường (field).
Câu 13. Trong Report ta có thể:
A. Phân nhóm dữ liệu, tính toán và in ấn B. Nhập dữ liệu
C. Xoá dữ liệu D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 14.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong
bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1),
trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Cascade Delete Related Records
B.
Cascade Update Related Fields
C.
Enforce Referential Integrity
D.
Không thực hiện được yêu cầu trên
Câu 15.

Liên kết bảng cho phép:
A.

Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết
B.

Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

C.

Tránh được dư thừa dữ liệu
D.

Tất cả các câu trên
Câu 16. Khi làm việc với đối tượng bảng (table), muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh
A. Preview B. New C. Design D. Open
Câu 17. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng (table) thì:
A. Phải nhập dữ liệu ngay. B. Không thể sửa lại cấu trúc.
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 18. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho
phép:
A. Xem cấu trúc bảng.
B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi.
D. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
Câu 19. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng
(table)?
A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Đổi tên một field
C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field D. Thêm một field vào cuối bảng.
Câu 20. Để chọn nhiều đối tượng nằm trên form khi thiết kế bạn phải dùng phương pháp nào sau đây?
A. Giữ chuột trái và quét chuột theo hình chữ nhật bao các đối tượng muốn chọn
B. Giữ phím Shift rồi click chuột vào những đối tượng muốn chọn
C. Giữ chuột trái trên thanh thước dọc hay ngang rồi quét chuột dọc theo thanh thước bao các đối tượng
muốn chọn.
D. Cả ba cách trên đều đúng
Câu 21.

Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được

:
A.
C
ơ sở dữ liệu B.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C.

Máy tính D.

Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 22. Trong cửa sổ thiết kế (Design) Report muốn phân nhóm dữ liệu theo một trường nào đó ta sử
dụng lệnh:
A. Insert\Sorting And Grouping B. View\Group By
C. Tool\Sorting And Grouping D. View\Sorting And Grouping
Câu 23. Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần
A. Một thành phần duy nhất là Table
B. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules
C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
D. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros
Câu 24. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường (field), ta xác định giá trị
mới tại dòng:
A. Data Type B. Field Size C. Field Name D. Description
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Câu 25. Giả sử có 2 TextBox: NGAYDI, NGAYDEN chứa dữ liệu kiểu DATE/TIME, TextBox SONGAY lưu
khoảng cách giữa 2 ngày trên. Ðể tìm khoảng cách này, trong TextBox SONGAY ta sử dụng biểu thức nào sau đây?
A.
SONGAY:NGAYDEN-NGAYDI
B.
=NGAYDEN-NGAYDI

C.
SONGAY=DAY(NGAYDEN)-DAY(NGAYDI)
D.
SONGAY=NGAYDEN-NGAYDI
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .


Mã đề: 270
Câu 1. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.
B. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau
C. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính.
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ
liệu.
Câu 2. Báo cáo (Report) lấy dữ liệu từ những nguồn nào?
A.

Bảng (Table) B.

Báo cáo khác C.


Biểu mẫu (Form) D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Một ý nghĩa khác D. Mạng toàn cầu
Câu 4. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ
A. Date/Type B. Date/Time C. Day/Time D. Day/Type
Câu 5. Khi tạo bảng, tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?" :
A. Để có thể tính kích thước của bản ghi (record).
B. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu.
C. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau
3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
A. 1-b,2-d,3-c,4-a B. 1-a,2-b,3-c,4-d C. 1-c,2-b,3-a,4-d D. 1-b,2-c,3-d,4-a
Câu 7. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng (table), khi tạo một trường (Field), việc nào sau đây
có thể không thực hiện?
A. Chọn kích thước. B. Mô tả nội dung C. Đặt tên các trường D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 8. Khi thiết kế form muốn bỏ nút nhấn max và min dùng để phóng to cửa sổ form hay thu nhỏ cửa
sổ form thành 1 biểu tượng, trong cửa sổ properties của form bạn lệnh Both Disable trong thuộc tính
nào:
A. Navigation Buttons B. Min Max Buttons C. Close Buttons D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field) mới, ta thực hiện:
A. Insert - Rows B. Edit - Insert Rows C. File - Insert Rows D. Tools - Insert Rows
Câu 10. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
C. Qui định số cột chứa số lẻ D. Đặt tên nhãn cho cột
Câu 11. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột

A. File Name B. Name C. Name Field D. Field Name
Câu 12.

Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo cơ sở dữ liệu:
A. Đặt tên tập tin trước hoặc sau đều được.
B. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu
C. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 13. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)?
A.

Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form).

B.

Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
C. Nhập bằng câu lệnh SQL D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Để đánh số thứ tự tự động theo nhóm trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source
của Textbox là =1. Sau đó vào thuộc tính Running Sum của Textbox chọn?
Trang 1/2 - Mã đề: 134
A. Over group B. Over Sum C. Sum Over D. Over All
Câu 15. Để đánh số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của Textbox?
A. [Page] B. Pages C. Page D. [Pages]
Câu 16. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu quan hệ B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu phân tán D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 17.
Nguồn của Form được khai báo từ thuộc tính:
A.
Control source

B.
Recordset type
C.
Row source type
D.
Record source
Câu 18. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các:
A. Bản ghi khác B. Giá trị của trường (field)
C. Cơ sở dữ liệu D. Tập tin
Câu 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Record/Fillter By Selection D. Insert/Column
Câu 20.
Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu
nào
A.
Xem, nhập, sửa dữ liệu
B.
Tìm kiếm thông tin
C.
Kết xuất thông tin
D.
Lập
báo cáo
Câu 21. Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần
A. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
B. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules
C. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros
D. Một thành phần duy nhất là Table

Câu 22. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì?
A. Tên cột (Field) B. Tên bảng (table)
C. Các giá trị của cột (Field) D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 23. Để cửa sổ Form luôn nằm trên các cửa sổ khác, trong cửa sổ properties của form ta chọn yes
trong thuuộc tính nào:
A. Modal B. Pop up C. Allow Form View D. Allow Datasheet View
Câu 24.

Câu nào sai trong các câu sau:
A.

Báo cáo (Report) có chế độ xem trước khi in
B.

Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo (Report) hoặc trên từng nhóm dữ liệu của
báo cáo
C.

Báo cáo (Report) có khả năng phân nhóm dữ liệu
D.

Dữ liệu trên biểu mẫu (Form) không sắp xếp được
Câu 25. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (Field)?
A. Default Value B. Validation Rule C. Required D. Validation Text
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học




Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .


Mã đề: 304
Câu 1.
Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu phát biểu sau
đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên
cần ……………… các bảng."
A.
đổi tên trường muốn liên kết
B.
liên kết
C.
thiết kế
D.
nhập dữ liệu
Câu 2. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/Save/<Tên bảng> B. Create Table by Using Wizard
C. File/New/Blank Database D. File/Open/<tên tập tin>
Câu 3.
Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào của
Access làm được điều này?
A.
Form : Form view
B.
Table: Datasheet view

C.
Form: Design view
D.
Form
: Datasheet view
Câu 4. Trong cửa sổ thiết kế (Design) Report muốn phân nhóm dữ liệu theo một trường nào đó ta sử
dụng lệnh:
A. Tool\Sorting And Grouping B. View\Sorting And Grouping
C. Insert\Sorting And Grouping D. View\Group By
Câu 5. Để cửa sổ Form luôn nằm trên các cửa sổ khác, trong cửa sổ properties của form ta chọn yes
trong thuuộc tính nào:
A. Allow Form View B. Modal C. Allow Datasheet View D. Pop up
Câu 6. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (Field)?
A. Validation Text B. Required C. Default Value D. Validation Rule
Câu 7.
Ta có thể sửa dữ liệu trong
A.
Form
B.
Table
C.
Query
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8. Trên 1 Label ta có thể đưa vào?
A. Một dòng văn bản B. Một hình ảnh C. Một biểu thức tính toán D. Các câu trên đều
đúng
Câu 9. Giả sử, trường Email có giá trị là : . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu
gì ?
A. Text B. Number C. Yes/No D. Currency

Câu 10. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 11. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?
A. Integer B. Single C. Number D. Curency
Câu 12. Muốn chuyển từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
và ngược lại, ta thực hiện:
A. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu
B. Kích vào Table/Datasheet
C. Kích vào File/Datasheet view
D. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ
Câu 13. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho
phép:
A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi.
B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
Trang 1/2 - Mã đề: 134
D. Xem cấu trúc bảng.
Câu 14. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table in Design View B. Nhấp đúp <tên table>
C. Create Table entering data D. File/New/Blank Database
Câu 15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Insert/Column D. Record/Fillter By Selection
Câu 16. Các thuộc tính nào của SubForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với MainForm
A. Link Child Field và Link Master Field B. Casecade Relate Field
C. Relationship SubForm và Relationship MainForm D. Link SubForm và Link

MainForm
Câu 17.

Hai bảng dữ liệu A, B theo thứ tự có quan hệ 1-n khi :
A.

Mỗi record trong A có không, một hoặc nhiều record trong B có cùng giá trị khóa quan hệ.
B.

Mỗi record trong A có 1 record trong B (có cùng giá trị khóa quan hệ) và ngược lại.
C.

Mỗi record trong B có không, một hoặc nhiều record trong A có cùng giá trị khóa quan hệ.
D.

Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 18. Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?
A. Thiết lập thuộc tính của trường
B. Chú thích mô tả cho Field Name
C. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng (table) thì:
A. Phải nhập dữ liệu ngay. B. Không thể sửa lại cấu trúc.
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20. Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở,
thì trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = no, Madal = yes B. Popup = yes, Modal =no C. Popup = no, Modal
= noD. Popup = yes, Modal = yes
Câu 21.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong

bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1),
trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Cascade Update Related Fields
B.
Cascade Delete Related Records
C.
Không thực hiện được yêu cầu trên
D.
Enforce Referential Integrity
Câu 22.

Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép:
A.

Xem nội dung các bản ghi
(record)
B.

Xem một số trường của mỗi bản ghi
C.

Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
D.

Tất cả đều đúng
Câu 23. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng
(table):
A. Thay đổi tên của một field không phải là khóa B. Thêm một vài field mới
C. Xóa một field không phải là khóa chính D. Tất cả đều được

Câu 24.

Khi thiết kế Form, để di chuyển các đối tượng ta phải dùng cách nào sau đây?
A.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng tổ hợp phím SHIFT-TAB
B.

Chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng các phím mũi tên trên bàn phím
C.

Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng phím TAB.
D.

Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 25.

Để chọn nhiều đối tượng nằm không liền nhau trên form khi thiết kế bạn phải dùng phương
pháp nào sau đây?
A.

Giữ phím Shift rồi click chuột vào những đối tượng muốn chọn
B.

Giữ nút chuột phải và quét chuột theo hình chữ nhật bao các đối tượng muốn chọn
C.

Giữ nút chuột trái và quét chuột theo hình chữ nhật bao các đối tượng muốn chọn
D.


Cả 3 cách trên đều sai
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .


Mã đề: 338
Câu 1. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các:
A. Cơ sở dữ liệu B. Bản ghi khác
C. Giá trị của trường (field) D. Tập tin
Câu 2. Khi thiết kế form muốn bỏ 2 thanh cuộn đứng và ngang bạn phải chọn Neither cho thuộc tính
nào sau đây trong cửa sổ properties / format của form?
A. Caption B. Scroll bars
C.
Allow Edits
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 3. Khi tạo bảng, tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?" :
A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu.
B. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu.
C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (record).
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:

1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau
3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
A. 1-b,2-d,3-c,4-a B. 1-b,2-c,3-d,4-a C. 1-c,2-b,3-a,4-d D. 1-a,2-b,3-c,4-d
Câu 5. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột
A. Name Field B. File Name C. Field Name D. Name
Câu 6.
Khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu (form)
A.
In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu
B.
Nhập và hiển thị dữ liệu
C.
Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn
D.
Sắp xếp dữ liệu
Câu 7.
Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A.
Khóa chính giống nhau
B.
Số bản ghi bằng nhau
C.
Số field bằng nhau
D.
Tất cả đều sai
Câu 8.

Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được

:
A.
C
ơ sở dữ liệu B.

Máy tính
C.

Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính D.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 9. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào
đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection
C. Edit/Find/<điều kiện> D. Insert/Column
Câu 10. Wizard là phương pháp
A. Làm theo các bước hướng dẫn của Access
B. Tự thiết kế
C. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table
D. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table
Câu 11. Khi thiết kế form muốn chỉ hiển thị thanh cuộn đứng bạn phải chọn Vertical only cho thuộc tính
nào sau đây trong cửa sổ properties / format của form?
A. Navigation Buttons B. Scroll bars
C. Record Selectors D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 12.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin
trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A
(bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Enforce Referential Integrity

B.
Cascade Delete Related Records
C.
Không thực hiện được yêu cầu trên
D.
Cascade Update Related Fields
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Câu 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu tập trung B. Cơ sở dữ liệu hướng đối
tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ D. Cơ sở dữ liệu phân tán
Câu 14.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong
bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1),
trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Cascade Delete Related Records
B.
Không thực hiện được yêu cầu trên
C.
Cascade Update Related Fields
D.
Enforce Referential Integrity
Câu 15. Khi thiết kế form muốn bỏ nút nhấn max và min dùng để phóng to cửa sổ form hay thu nhỏ cửa
sổ form thành 1 biểu tượng, trong cửa sổ properties của form bạn lệnh Both Disable trong thuộc tính
nào:
A. Navigation Buttons B. Min Max Buttons C. Close Buttons D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16. Trên 1 Label ta có thể đưa vào?
A. Một biểu thức tính toán B. Một hình ảnh C. Một dòng văn bản D. Các
câu trên đều đúng

Câu 17. Trong Report ta có thể:
A. Phân nhóm dữ liệu, tính toán và in ấn B. Xoá dữ liệu
C. Nhập dữ liệu D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 18. Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation
Rule đúng nhất cho field DIEM:
A. 0 =< Diem <=10 B. Diem >=0 and Diem <=10 C. >= 0 or <=10 D. >= 0 and
<=10
Câu 19. Để đánh số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của Textbox?
A. [Page] B. Page C. [Pages] D. Pages
Câu 20. Report có các chế độ làm việc sau:
A. DataSheet view B. Design View C. Report View D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 21. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record
theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record
C. Record/Sort/Sort Descending D. Edit/Delete Rows
Câu 22. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard
C. File/New/Blank Database D. File/Open/<tên tập tin>
Câu 23.

Biểu tượng của Label là hình nào?
A.

Hình có chữ Ab B. Hình có chữ xyz C.

Hình có chữ ab| D.

Hình có chữ Aa
Câu 24. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng
(table):

A. Thay đổi tên của một field không phải là khóa B. Xóa một field không phải là khóa chính
C. Thêm một vài field mới D. Tất cả đều được
Câu 25. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì?
A. Tên cột (Field) B. Tên bảng (table)
C. Các giá trị của cột (Field) D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .


Mã đề: 372
Câu 1. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng
(table)?
A. Thêm một field vào cuối bảng. B. Chèn một field vào giữa các field hiện có
C. Đổi tên một field D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field
Câu 2.
Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết
2. Mở cửa sổ Relationships
3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng
4. Kích vào nút create
A.

2-1-4-3
B.
2-1-3-4
C.
2-3-4-3
D.
2-4-3-1
Câu 3. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)?
A.

Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng B.

Nhập bằng câu lệnh SQL
C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form). D. Tất cả đều đúng.
Câu 4.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng
A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên
kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Enforce Referential Integrity
B.
Cascade Update Related Fields
C.
Cascade Delete Related Records
D.
Không thực hiện được yêu cầu trên
Câu 5. Đối tượng nào dưới đây không thể cập nhật dữ liệu:
A. Report. B. Query. C. Table. D. Form.
Câu 6.
Trong thuộc tính Form, thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?

A.
Allow Additions
B.
Allow Deletions
C.
Allow Edits
D.
Tất cả đều sai
Câu 7. Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì
trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = yes, Modal = yes B. Popup = no, Madal = yes C. Popup = no, Modal
= noD. Popup = yes, Modal =no
Câu 8.
Khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu (form)
A.
In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu
B.
Sắp xếp dữ liệu
C.
Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn
D.
Nhập và hiển thị dữ liệu
Câu 9. Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện kiểm tra khi nhập dữ liệu?
A. Required B. Default Value C. Validation Text D. Validation Rule
Câu 10.
Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào
của Access làm được điều này?
A.
Form : Datasheet view
B.

Form: Design view
C.
Table: Datasheet view
D.
Form : Form view
Câu 11. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu
tại cột:
A. Field Properties B. Field Type C. Description D. Data Type
Câu 12. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá trị X,Y, hãy chọn thuộc tính Validation
Rule đúng nhất cho field LoaiHang:
A. "X and Y" B. "X or Y" C. "X" or "Y" D. "X" and "Y"
Câu 13.

Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A.

Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
B.

Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng

C.

Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đều có trường liên kết giống nhau về tên trường
Trang 1/2 - Mã đề: 134
D.

Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn
Câu 14. Các chức năng chính của Access:
A. Lưu trữ dữ liệu B. Tính toán và khai thác dữ liệu

C. Lập bảng D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 15. Để di chuyển các đối tượng trên form ta chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng phím :
A. Mũi trên. B. Shift-Tab C. Tab D. Ctrl-Tab
Câu 16. Trong Report ta có thể:
A. Nhập dữ liệu B. Phân nhóm dữ liệu, tính toán và in ấn
C. Xoá dữ liệu D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 17. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng (table), khi tạo một trường (Field), việc nào sau đây
có thể không thực hiện?
A. Đặt tên các trường B. Chọn kích thước. C. Chọn kiểu dữ liệu D. Mô tả nội dung
Câu 18.
Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin
trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A
(bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A.
Không thực hiện được yêu cầu trên
B.
Enforce Referential Integrity
C.
Cascade Update Related Fields
D.
Cascade Delete Related Records
Câu 19.
Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu
nào
A.
Tìm kiếm thông tin
B.
Kết xuất thông tin
C.
Lập báo cáo

D.
Xem, nhập, sửa dữ liệu
Câu 20. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record
theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending
Câu 21. Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng (table)?
A. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form) B. Nhập qua báo cáo (Report)
C. Nhập bằng câu lệnh SQL D. Nhập trực tiếp từ bàn phím
vào bảng
Câu 22. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì?
A. Tên cột (Field) B. Tên bảng (table)
C. Các giá trị của cột (Field) D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 23. Trong cửa sổ thiết kế (Design) Report muốn phân nhóm dữ liệu theo một trường nào đó ta sử
dụng lệnh:
A. View\Group By B. Tool\Sorting And Grouping
C. Insert\Sorting And Grouping D. View\Sorting And Grouping
Câu 24. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu?
A. TABLE B. QUERY C. FORM D. REPORT
Câu 25. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/Open/<tên tập tin> B. File/New/Blank Database
C. File/Save/<Tên bảng> D. Create Table by Using Wizard
Trang 1/2 - Mã đề: 134

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~







Trang 1/2 - Mã đề: 134
Sở GD-ĐT Ti
ề
n Giang
Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013
Trung tâm Tin học



Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .

Đáp án mã đề: 134
01. - / - - 08. ; - - - 15. ; - - - 22. - - - ~
02. - / - - 09. - - - ~ 16. - - - ~ 23. - - = -
03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - / - - 24. ; - - -

04. ; - - - 11. ; - - - 18. ; - - - 25. - - = -
05. ; - - - 12. - / - - 19. - - = -
06. - - = - 13. - - - ~ 20. - / - -
07. - / - - 14. - - - ~ 21. - - - ~
Đáp án mã đề: 168
01. - - - ~ 08. ; - - - 15. - / - - 22. - / - -
02. - - - ~ 09. - / - - 16. - - - ~ 23. - - = -
03. - - = - 10. - - - ~ 17. - - - ~ 24. - - - ~
04. - - - ~ 11. ; - - - 18. - - = - 25. - - - ~
05. ; - - - 12. - - = - 19. - / - -
06. - / - - 13. - - = - 20. - - = -
07. - - = - 14. ; - - - 21. ; - - -
Đáp án mã đề: 202
01. ; - - - 08. - - - ~ 15. ; - - - 22. - - - ~
02. - - = - 09. - - = - 16. - / - - 23. ; - - -
03. - - - ~ 10. - - = - 17. - / - - 24. ; - - -
04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - / - -
05. - - - ~ 12. - / - - 19. - - = -
06. - / - - 13. ; - - - 20. - - - ~
07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - - = -
Đáp án mã đề: 236
Trang 1/2 - Mã đề: 134
01. ; - - - 08. - - - ~ 15. - - - ~ 22. - - - ~
02. ; - - - 09. - / - - 16. - - = - 23. - / - -
03. - / - - 10. ; - - - 17. - - = - 24. - / - -
04. - - = - 11. - / - - 18. - - = - 25. - / - -
05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - - = -
06. ; - - - 13. ; - - - 20. - - - ~
07. ; - - - 14. - - - ~ 21. - - - ~
Đáp án mã đề: 270

01. - - = - 08. - / - - 15. ; - - - 22. - - = -
02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. - / - -
03. ; - - - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - - ~
04. - / - - 11. - - - ~ 18. - / - - 25. ; - - -
05. - - - ~ 12. - - = - 19. - - = -
06. - - - ~ 13. - - - ~ 20. ; - - -
07. - / - - 14. ; - - - 21. - / - -
Đáp án mã đề: 304
01. - / - - 08. ; - - - 15. - - - ~ 22. - - - ~
02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. - - - ~
03. - - = - 10. - / - - 17. ; - - - 24. - / - -
04. - / - - 11. - - = - 18. - / - - 25. ; - - -
05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - - = -
06. - - = - 13. ; - - - 20. - - = -
07. - - - ~ 14. - / - - 21. - - = -
Đáp án mã đề: 338
01. - - = - 08. - - = - 15. - / - - 22. - - = -
02. - / - - 09. ; - - - 16. - - = - 23. - - - ~
03. - - - ~ 10. ; - - - 17. ; - - - 24. - - - ~
04. - / - - 11. - / - - 18. - - - ~ 25. - - = -
05. - - = - 12. - - = - 19. ; - - -
06. - - = - 13. - - = - 20. - / - -
Trang 1/2 - Mã đề: 134
07. - - - ~ 14. - / - - 21. ; - - -
Đáp án mã đề: 372
01. - - - ~ 08. - - = - 15. ; - - - 22. - - = -
02. - / - - 09. - - - ~ 16. - / - - 23. - - - ~
03. - - - ~ 10. - / - - 17. - - - ~ 24. ; - - -
04. - - = - 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - - = -
05. ; - - - 12. - - = - 19. - - - ~

06. - - = - 13. - - = - 20. - - = -
07. - - = - 14. - - - ~ 21. - / - -

×