Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi sát hạch lớp 10A13 tháng 7 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.59 KB, 14 trang )


Trang 01/06 – ðề 01

Së gi¸o dôc & ®µo t¹o BẮC NINH

§Ò thi SÁT HẠCH THÁNG 7 NĂM 2011
Tr−êng THPT YÊN PHONG SỐ 2

Lớp 11A13

Môn: TOÁN – ðề 01
Năm học 2011 – 2012

Thời gian làm bài: 120 phút



PHẦN TRẢ LỜI
Câu 1 2

3

4

5

6

7

8



9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53


54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

Chú ý: Mỗi câu trả lời ñúng ñược + 2 ñiểm, mỗi câu không trả lời ñược 0
ñiểm, và mỗi câu trả lời sai ñược – 1 ñiểm.

KẾT QUẢ
S

ố câu trả lời ñúng

Số câu không trả lời Số câu trả lời sai ðIỂM





C©u 1 :

Cho tam giác ABC có A(10 ; 5), B(3 ; 2), C(6 ; -5). Tìm toạ ñộ ñiểm D sao cho
AD 3AB 2AC.
= −
  

A.

–3; 16. B.

(–3; 16). C.

(3; 16). D.

(16; –3).
C©u 2 :

Tìm m ñể hàm số
2
y x mx m= − + có tập xác ñịnh là
.ℝ


A.

0≤ m < 1. B.

0 < m < 4. C.

1 < m ≤ 4. D.

0 m 4.≤ ≤

C©u 3 :

Hình chiếu của ñiểm M(2 ; -3) trên trục Ox, Oy lần lượt là
A.

A(0;–3), B(2;0). B.

A(2;0), B(0;–3).
C.

A(0;2). B(–3;0). D.

Â(–2;0), B(0;3).
C©u 4 :

Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1 ; 1), trọng tâm G(1 ; 2), cạnh AC và ñường trung trực của
nó có phương trình lần lượt là x + y – 2 = 0, x y 2 0.− + − = Toạ ñộ trung ñiểm của AC
và BC lần lượt là
A.


(0; 2), (1; 0). B.

(0; 2), (1;
5
).
2

C.

(1;
5
),
2
(0; 2).
D.

(0; –2), (1;
5
).
2

C©u 5 :

Nghiệm của hệ phương trình
x 3y 2z 5 0
2x 4y 5z 17
3x 31 9y 9z

+ − − =


− − + = −


− + =


A.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 6
− −
B.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 6
− − −
C.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 3
− − −
D.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 3


C©u 6 :

Ảnh của d : 3x + 2y - 1 = 0 qua phép ñối xứng tâm I(2 ; -3) là
A.

3x + 2y + 4 = 0. B.

3x + 2y - 1 = 0.
C.

3x + 2y - 2 = 0. D.

3x + 2y + 1 = 0.
C©u 7 :

ðể ñánh số trang của một cuốn từ ñiển người ta phải dùng một số chữ số bằng ñúng 3 lần
số trang của cuốn từ ñiển ñó. Hỏi cuốn từ ñiển ñó có bao nhiêu trang ?
A.

1006. B.

1107. C.

1170. D.

1075.
C©u 8 :

Túi A ñựng gấp 3 lần số viên bi trong túi B, 9% số bi trong túi A ñược lấy ra ñể bỏ vào

túi C, 21% s
ố bi trong túi B cũng ñược lấy bỏ vào túi C. Sau khi chuyển như vậy thì túi C
có 248 viên bi và nhi
ều hơn số bi ban ñầu của túi C là 24%. Hỏi lúc ñầu túi A có bao
nhiêu viên bi ?
Họ và tên: …

Trang 02/06 – ðề 01

A.

310. B.

300. C.

450. D.

207.
C©u 9 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 3
y
x 4

=


A.


4. B.

5. C.

3. D.

2.
C©u 10 :

Bài hát « Em còn nhớ hay em ñã quên » của Trịnh Công Sơn ñược sáng tác theo ñơn ñặt
hàng của ai ?
A.

Ông Võ Chí Công. B.

Ông Võ Văn Kiệt.
C.

Ông Võ Nguyên Giáp. D.

Ông Võ Văn Thưởng.
C©u 11 :

Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1 ; 1), trọng tâm G(1 ; 2), cạnh AC và ñường trung trực của
nó có phương trình lần lượt là x + y – 2 = 0,
x y 2 0.
− + − =
Toạ ñộ các ñỉnh B và C lần
lượt là
A.


(–1; 3), (3; 2). B.

(3; 2), (1; 3).
C.

(3; 2), (–1; 3). D.

(1; 3), (3; 2).
C©u 12 :

Cho các ñẳng thức lượng giác
4 4 2
2 2
2
1)sin2a 2 sin a cos a;
1
2)sin a cos a 1 sin 2a;
2
3)sin ( a) s in ( a) 1;
4 4
a
4)1 sin a 2 sin ( ).
4 2
=
+ = +
π π
+ + − =
π
+ = +


Có bao nhiêu ñẳng thức ñúng với mọi số thực a trong số 4 ñẳng thức trên ?
A.

4. B.

3. C.

2. D.

1.
C©u 13 :

Cho
u (3; 4), v (2;5),
= − =
 
tìm mệnh ñề sai.
A.

u.v 26.
=
 

B.

u v (5;1).
+ =
 


C.

u v (1; 9).
− = −
 

D.

2u 3v (12;7).
+ =
 

C©u 14 :

Tìm tâm vị tự của hai ñường tròn sau: ñường tròn tâm A(2;1), bán kính R = 2, và ñường
tròn tâm B(8;4), bán kính R’= 4.
A.

I(2;4), I’(–4;–2). B.

I(1;–2), I’(2;4).
C.

I(4;2), I’(–2;–4). D.

I(–4;–2), I’(4;2).
C©u 15 :

Ảnh của ñường tròn x
2

+ y
2
– x + 2y – 10 = 0 qua phép ñối xứng tâm O là ñường tròn có
phương trình
A.

x
2
+ y
2
+ x – y – 10 = 0. B.

x
2
+ y
2
+ x – 2y – 10 = 0.
C.

2x
2
+ 2y
2
+ x – y – 10 = 0. D.

x
2
+ y
2
+ x – y – 9 = 0.

C©u 16 :

Ảnh của ñiểm A(3 ;-2) qua phép ñối xứng tâm O, phép ñối xứng trục Oy, phép ñối xứng
trục Ox lần lượt là
A.

I(–3;2), J(3;2), K(–3;–2). B.

I(–3;2), J(–3;–2), K(3;2).
C.

I(–2;3), J(–2;0), K(0;3). D.

I(3;0), J(0;–2), K(–3;2).
C©u 17 :

Cho hệ phương trình
x 1 y
.
2x y 1

− = −


− =


Chọn mệnh ñề ñúng
A.


(0; –1) là một nghiệm của hệ. B.

Hệ vô nghiệm.
C.

(2; –5) là một nghiệm của hệ. D.

(3; 0) là một nghiệm của hệ.

Trang 03/06 – ðề 01

C©u 18 :

Cho hình thang ABCD có ñáy lớn DC gấp 3 lần ñáy nhỏ AB như hình vẽ dưới ñây. ðiểm
E thuộc cạnh DC sao cho AD // BE. Diện tích tam giác BEC là 197,5. ðộ dài CE = 25.
Tính diện tích hình bình hành ABED.

A.

197,5. B.

158. C.

395. D.

375.
C©u 19 :

Tính giá trị của biểu thức
0 0 0 0

sin 200 sin 310 cos 340 cos 50 ?
+ =

A.

–0,01002. B.

0,866025. C.

0,866024. D.

3
.
2

C©u 20 :

Cho hình bình hành ABCD, A(3;2), B(4;1), C(1;5), tìm toạ ñộ ñiểm D.
A.

(6;1). B.

(0;6). C.

(6;0). D.

(0;–6).
C©u 21 :

Tìm m ñể có ít nhất 1 trong 2 phương trình sau ñây có 2 nghiệm trái dấu


2 2 2 2 2
x (m 1)x m 5m 6 0; x (m 1)x m 5m 6 0.
− + − + − + = − + + − + =

A.

2 < m < 3. B.

m < 2 hoặc m > 3. C.

{
}
m 2;3 .

D.

m = 2 hoặc m = 3.
C©u 22 :

Ba bạn Mơ, Mến, Mai chia nhau 24 cái kẹo sao cho mỗi người ñều ñược số kẹo ít hơn số
tuổi của mình 3 chiếc. Mai ñề nghị dành nửa số kẹo của mình chia ñều cho Mơ và Mến.
Sau ñó Mến lại dành nửa số kẹo hiện có của mình chia ñều cho Mơ và Mai. Cuối cùng
Mơ dành nửa số kẹo lúc này của mình chia ñều cho Mến và Mai. Bây giờ số kẹo của ba
bạn nhiều bằng nhau. Số tuổi của mỗi bạn Mơ, Mến, Mai lần lượt là
A.

7, 10, 16. B.

16, 10, 7. C.


16, 7, 10. D.

10, 7, 16.
C©u 23 :

Hình chiếu của M(1 ; 5) trên ñường thẳng d : x - 2y + 4 = 0 là
A.

(3; 1). B.

(3; 2). C.

(2; –3). D.

(2; 3).
C©u 24 :

Tìm m ñể
2
(m 1)x (m 1)x m 1 0, x .
− − + + + < ∀ ∈


A.

m < –1. B.

m < 1. C.


– 1 < m < 1. D.

m
1.
≥ −

C©u 25 :

Tính
1 2 3 4 5 6 7 8 9 2010 2011 ?
+ − − + + − − + + + − =

A.

–13. B.

0. C.

–2010. D.

2011.
C©u 26 :

Một người ñi hết quãng ñường AB = 90 km trong 7 giờ. Vì ñoạn ñường ñầu ñang sửa nên
người ñó ñi với vận tốc 10 km/h, ñoạn còn lại ñã sửa xong nên vận tốc của người ñó là 20
km/h. Tính thời gian người ñó ñi hết ñoạn ñường ñang sửa.
A.

5 giờ. B.


5 giờ 20 phút. C.

2,75 giờ. D.

4 giờ 30 phút.
C©u 27 :

Ảnh của M(1 ; 5) qua phép ñối xứng trục d : x - 2y + 4 = 0 là
A.

(–3; 1). B.

(1; –3). C.

(2; 3). D.

(3; 1).
C©u 28 :

ðồng chí Phạm Văn ðồng mất ngày
A.

20–8–2001. B.

30–3–1999. C.

25–4–2000. D.

29–4–2000.
C©u 29 :


Ảnh của ñường tròn x
2
+ y
2
- 2x + 4y - 4 = 0 qua phép ð
Ox

A.

(x + 1)
2
+ (y – 1)
2
= 9. B.

x
2
+ y
2
+ 2x - 4y - 4 = 0.
C.

x
2
+ y
2
+ 2x + 4y - 4 = 0. D.

(x – 1)

2
+ (y – 2)
2
= 9.
C©u 30 :

Tập xác ñịnh của hàm số
2 2
x 1 x 1
y 3 2x 4x 5
x 1 x 6x 5
+ +
= + − − + −
− − +

A.

5 3
;
4 2
 

 
 
.
B.

5 3
; \ ( 1;1).
4 2

 
− −
 
 

C.

{ }
5 3
; \ 1; 1 .
4 2
 
− −
 
 

D.

{
}
\ 1; 1 .



C©u 31 :

Phép tịnh tiến theo
u

biến A(2 ;0) thành B(-4 ;-2). Toạ ñộ của

2u



Trang 04/06 – ðề 01

A.

(6;2) B.

(–6;–2). C.

(–12;–4). D.

(12;4).
C©u 32 :

Gọi F
1
, F
2
là các tiêu ñiểm, và A
1
, A
2
là các ñỉnh nằm trên trục lớn của elip
2 2
x y
(E) : 1.
16 9

+ =
Các ñường thẳng vuông góc với Ox tại A
1
, A
2
lần lượt cắt ñường thẳng
d : x + y – 5 = 0 tại M
1
, M
2
. Tính tổng hai góc


1 1 2 1 2 2
M F M M F M ?
+ =

A.

210
0
. B.

135
0
. C.

180
0
. D.


90
0
.
C©u 33 :

Phép ñối xứng qua trục Ox biến (d): 2x + y – 1 = 0 thành (d’) có phương trình
A.

2x = y + 1. B.

2x + y + 1 = 0. C.

–2x + y = 1. D.

2x – y + 1 = 0.
C©u 34 :

Phép quay tâm O(0 ; 0), góc quay 90
0
biến ñiểm A(3 ; 4) thành ñiểm
A.

(0;3). B.

(4;3). C.

(–4;0). D.

(–4; 3).

C©u 35 :

Tìm a ñể phương trình a(a - 1)x = a(x + 3) - 6 có nghiệm.
A.

a 0,a 2.
≠ ≠

B.

a = 2. C.

a 0.


D.

a > 1.
C©u 36 :

Tập xác ñịnh của hàm số


1
khi x 0
y
x 1
2 x khi x 0




=
+


− >


A.

{
}
( ;2) \ 1 .
−∞ −

B.

( ;1) (1;2].
−∞ ∪

C.

( ; 1) ( 1;2].
−∞ − ∪ −

D.

( ; 1) ( 1;3].
−∞ − ∪ −


C©u 37 :

Các hình vuông ABGH, BCFG, CDEF có cạnh bằng nhau, AF cắt GD ở I. Tam giác GIF
có diện tích 50 cm
2
. Hỏi mỗi hình vuông ABGH, BCFG, CDEF có ñộ dài cạnh là bao
nhiêu ?

A.

0,2 m. B.

20 dm. C.

25 cm. D.

22 cm.
C©u 38 :

Gọi n là số nghiệm thực của phương trình
2x 3 x 1,
+ = −
gọi m là số nghiệm thực của
phương trình
4x 7 2x 3.
+ = −
Chọn khẳng ñịnh ñúng.
A.

n – 2m = 0. B.


m.n = 6. C.

2n
2
+ 3m = 3. D.

4n + m
2
= 8.
C©u 39 :

Ngày, tháng, năm sinh của ðại tướng Võ Nguyên Giáp ?
A.

30–10–1912. B.

25–8–1911. C.

23–8–1911. D.

25–8–1910.
C©u 40 :

Rùa và Thỏ cùng chạy quanh một vòng tròn nhưng ngược chiều nhau. Vận tốc của mỗi
con không ñổi. Chúng cùng xuất phát tại một thời ñiểm và từ một ñiểm trên ñường tròn
ñó. Hai con gặp nhau lần thứ nhất, rồi lần thứ hai, lần thứ ba, lần thứ tư. Thật là tuyệt
vời là lần thứ tư chúng gặp nhau và dừng ñúng vạch xuất phát ban ñầu. Thỏ chạy mỗi
vòng hết 10 phút và chạy nhanh hơn Rùa. Hỏi Rùa chạy mỗi vòng hết bao nhiêu phút ?
A.


30. B.

20. C.

35. D.

25.
C©u 41 :

Tuổi trung bình của tất cả học sinh trong một lớp là 16 tuổi. Nếu tính riêng thì tuổi trung
bình của học sinh nam trong lớp ñó là 17 tuổi, còn tuổi trung bình của học sinh nữ là 14
tuổi. Chọn khẳng ñịnh ñúng.
A.

Số học sinh nam chiếm 200% so với số học sinh nữ.
B.

Số học sinh nữ bằng 0,75 số học sinh nam.
C.

Số học sinh nữ chiếm 50% tổng số học sinh cả lớp.
D.

Số học sinh nam gấp 1,5 lần số học sinh nữ.

Trang 05/06 – ðề 01

C©u 42 :


Ba tổ I, II, III cùng làm hoa tặng cô giáo nhân ngày 8 / 3. Số hoa cả 3 tổ cùng làm ñược là
một số nguyên dương có 2 chữ số, chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 4, chia hết cho 7. Số hoa
tương ứng của mỗi tổ I, II, III là bao nhiêu, biết
1
2
số hoa của tổ I bằng
1
3
số hoa của tổ
II,
1
3
số hoa của tổ II ít hơn
1
4
số hoa của tổ III là 1 bông ?
A.

10; 15; 24. B.

15; 10; 24. C.

24; 10; 15. D.

15 ; 24; 10.
C©u 43 :

Parabol (P) : y = ax
2
+ bx + c ñi qua 3 ñiểm A(0 ; 2), B(1 ; 5), C(-1 ; 3). Trục ñối xứng của

(P) là ñường thẳng có phương trình
A.

x =
1
.
4

B.

x – 2 = 0. C.

4x + 1 = 0. D.

x =
5
.
4


C©u 44 :

Một khối có một số học sinh nam và nữ, nếu xếp thành các hàng mỗi hàng 6 nam và 6 nữ
thì còn dư 20 học sinh nam, nếu xếp thành các hàng mỗi hàng 7 nam 5 nữ thì còn dư 20
học sinh nữ. Số học sinh nam và nữ của khối ñó tương ứng là
A.

140; 120. B.

120; 140. C.


130; 130. D.

140; 130.
C©u 45 :

Phép quay tâm O(0 ;0) biến M(-3 ;0) thành N(0 ;3) thì góc quay là
A.

–90
0
. B.

180
0
. C.

90
0
. D.

–45
0
.
C©u 46 :

Tính
1 1 1 1
1 . 1 . 1 1 ?
15 21 28 210

       
− − − − =
       
       

A.

11
.
10

B.

11
.
15

C.

15
.
11

D.

20
.
11

C©u 47 :


Phép quay tâm O(0 ;0) góc quay 90
0
biến M(2 ;0) thành ñiểm N
A.

N(–2;0). B.

N(0;–2). C.

N(1;1). D.

N(0;2).
C©u 48 :

Phép ñối xứng tâm I biến A(5 ;5) thành B(3 ;-1) thì biến C(0 ;1) thành D. Toạ ñộ D là
A.

D(2;6). B.

D(1;0). C.

D(8;3). D.

D(3;8).
C©u 49 :

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ñều OAB có cạnh bằng 1, AB // Ox, A có hoành ñộ
dương. Toạ ñộ của ñiểm B là
A.


1 3
; .
2 2
 
 

 
 

B.

1 3
; .
2 2
 
 
− −
 
 

C.

1 3
; .
2 2
 
 

 

 

D.

1 3
; .
2 2
 
 
 
 

C©u 50 :

Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1 ; 1), trọng tâm G(1 ; 2), cạnh AC và ñường trung trực của
nó có phương trình lần lượt là x + y – 2 = 0,
x y 2 0.
− + − =
Phương trình các cạnh AB
và BC lần lượt là
A.

x + 4y – 11 = 0, x – 2y + 1 = 0 B.

x + 4y – 11 = 0, x – 2y – 1 = 0.
C.

x – 2y + 1 = 0, x + 4y – 11 = 0. D.

x – 2y + 1 = 0, x + 4y + 11 = 0.

C©u 51 :

Cho A(10 ; 5), B(3 ; 2), C(6 ; –5). Tìm giao ñiểm của ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
với ñường thẳng y = 5.
A.

(10; 5) và (5; 5). B.

(10; 5) và (6; 5).
C.

(–19; 5) và (6; 5). D.

(–19; 5) và (5; 5).
C©u 52 :

Năm 2010 Việt Nam sản xuất ñược 40 triệu tấn gạo, 17% số gạo ñó ñược xuất khẩu, giá
mỗi kilôgam gạo xuất khẩu là 9 nghìn ñồng. Nếu tỉ giá USD (ñô la Mĩ) so với Việt Nam
ñồng là 1 USD = 19125 ñồng, thì số tiền thu ñược từ xuất khẩu gạo năm 2010 là bao nhiêu
USD ?
A.

330000000. B.

3200000000. C.

2300000000. D.

320000000.
C©u 53 :


Bạn Trang và bạn Trí chơi bốc diêm. Trang bốc ñều ñặn mỗi lần 18 que. Trí lần 1 bốc 2
que, lần 2 bốc 4 que, lần 3 bốc 6 que, … Hai bạn bắt ñầu cùng một thời ñiểm và có số lần
bốc bằng nhau. Hỏi ñến lần bốc thứ bao nhiêu thì tổng số diêm ñã bốc ñược của hai bạn
bằng nhau ?
A.

16. B.

17. C.

18. D.

19.

Trang 06/06 – ðề 01

C©u 54 :

Tập nghiệm của hệ
2
2
2x (x 1)(x 2) 2x x (x 3)(x 1)
x 1
2x 1 x 1

+ − + ≤ − − + −


<



− ≤ +



A.

(
1;2 .




B.

5
1; .
6
 



 

C.

5
0; .
6

 
 
 

D.

0;2 .
 
 

C©u 55 :

Tính giá trị của biểu thức
sin sin co s co s
15 12 15 12
?
7
2 sin
20
π π π π

=
π

A.

0,40067. B.

– 0,4999134. C.


0,5123. D.

– 0,5.
C©u 56 :

Năm học 2010-2011 lớp 10A13 có số học sinh giỏi bằng
1
3
số học sinh còn lại, số học sinh
khá bằng 60% số học sinh còn lại, số học sinh trung bình bằng 80% số học sinh khá, số
học sinh yếu bằng 30% số học sinh giỏi, và không có học sinh kém. Hỏi lớp 10A13 có tổng
số bao nhiêu học sinh ?
A.

40. B.

42. C.

45. D.

39
C©u 57 :

A(2 ; –1) và B(0 ; 1) nằm ở hai phía so với ñường thẳng nào sau ñây
A.

x – y – 2 = 0. B.

x + 3y + 5 = 0. C.


2x – y – 7 = 0. D.

x – y – 4 = 0.
C©u 58 :

Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng : nếu lấy số ñó trừ ñi hai lần tổng các chữ số
của nó ta ñược kết quả là 51; nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số
hàng ñơn vị thì ñược 29.
A.

19. B.

57. C.

75. D.

83.
C©u 59 :

Ảnh d’ của d : 3x - 5y + 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo
u ( 2;3)
= −

có phương trình là
A.

3x - 5y -24 = 0 B.

3x - 5y + 3 = 0
C.


3x - 5y - 3 = 0 D.

3x - 5y + 24 = 0
C©u 60 :

Phép tịnh tiến theo
u (1; 1)
= −

biến A thành B, toạ ñộ của A và B là
A.

A(0;–5), B(1;–4). B.

A(3;–1), B(2;0).
C.

A(2;0), B(3;–1). D.

A(2;2), B(3; 0).
C©u 61 :

Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = -2 biến ñường thẳng d : 3x + 2y - 6 = 0 thành ñường
thẳng d’ có phương trình là
A.

3x + 2y - 12 = 0. B.

3x + 2y - 6 = 0.

C.

3x + 2y + 6 = 0. D.

3x + 2y + 12 = 0.
C©u 62 :

Ảnh của ñường tròn x
2
+ y
2
- 2x + 4y - 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo vecto
v ( 2;3)
= −


A.

x
2
+ y
2
+ 2x + 2y - 7 = 0. B.

(x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 9.
C.


x
2
+ y
2
+ 2x - 2y + 7 = 0. D.

(x + 1)
2
+ (y – 1)
2
= 9.
C©u 63 :

Bạn Hà ñã kiểm tra ñược một số bài. Nếu Hà có thêm 3 ñiểm 10 và 3 ñiểm 9 nữa thì ñiểm
trung bình của tất cả các bài kiểm tra sẽ là 8,0. Còn nếu ñược thêm 2 ñiểm 10 và 1 ñiểm 9
nữa thì ñiểm trung bình của tất cả các bài kiểm tra của Hà sẽ là 7,5. Hỏi ban ñầu bạn Hà
ñã kiểm tra ñược mấy bài ?
A.

5. B.

8 C.

4 D.

9
C©u 64 :

Parabol (P) : y = ax

2
+ bx + c ñi qua A(1 ; -1), và có ñỉnh
1 3
I( ; ).
2 4

A.

a = –1, b = 1, c = 1. B.

a = 2, b = –4, c = 0.
C.

a = –1, b = 1, c = –1. D.

a = 3, b= –10, c = 1.
C©u 65 :

Tìm k ñể hiệu giữa nghiệm lớn và nghiệm nhỏ của phương trình
2
5x kx 1 0
− + =
bằng 1.
A.

2 5
±
B.

3 5.


C.


2 5.

D.

3 5.
±



§Ò sè : 1

01


28


55



02


29



56



03


30


57



04


31


58



05


32



59



06


33


60



07


34


61



08


35



62



09


36


63



10


37


64



11


38



65



12


39




13


40




14


41




15



42




16


43




17


44




18


45





19


46




20


47




21


48




22


49





23


50




24


51




25


52




26



53




27


54





Trang 01/06 – ðề 02

Së gi¸o dôc & ®µo t¹o BẮC NINH

§Ò thi SÁT HẠCH THÁNG 7 NĂM 2011
Tr−êng THPT YÊN PHONG SỐ 2

Lớp 11A13

Môn: TOÁN – ðề 02
Năm học 2011 – 2012

Thời gian làm bài: 120 phút


PHẦN TRẢ LỜI

Câu 1 2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46


47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61


62

63

64

65

Chú ý: Mỗi câu trả lời ñúng ñược + 2 ñiểm, mỗi câu không trả lời ñược 0
ñiểm, và mỗi câu trả lời sai ñược – 1 ñiểm.

KẾT QUẢ
S
ố câu trả lời ñúng Số câu không trả lời Số câu trả lời sai ðIỂM





C©u 1 :

Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1 ; 1), trọng tâm G(1 ; 2), cạnh AC và ñường trung trực của
nó có phương trình lần lượt là x + y – 2 = 0, x y 2 0.− + − = Toạ ñộ trung ñiểm của AC
và BC lần lượt là
A.

(0; 2), (1;
5
).
2


B. (0; 2), (1; 0). C.
(1;
5
),
2
(0; 2).
D.
(0; –2), (1;
5
).
2

C©u 2 :

Tìm m ñể hàm số
2
y x mx m= − + có tập xác ñịnh là
.ℝ

A.

0 m 4.≤ ≤

B. 0≤ m < 1. C. 1 < m ≤ 4. D. 0 < m < 4.
C©u 3 :

Cho A(10 ; 5), B(3 ; 2), C(6 ; –5). Tìm giao ñiểm của ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
v
ới ñường thẳng y = 5.

A.

(10; 5) và (5; 5). B. (–19; 5) và (5; 5).
C.

(–19; 5) và (6; 5). D. (10; 5) và (6; 5).
C©u 4 :

Phép quay tâm O(0 ;0) biến M(-3 ;0) thành N(0 ;3) thì góc quay là
A.

180
0
. B. 90
0
. C. –90
0
. D. –45
0
.
C©u 5 :

Ảnh của ñiểm A(3 ;-2) qua phép ñối xứng tâm O, phép ñối xứng trục Oy, phép ñối xứng
trục Ox lần lượt là
A.

I(–3;2), J(–3;–2), K(3;2). B. I(–3;2), J(3;2), K(–3;–2).
C.

I(–2;3), J(–2;0), K(0;3). D. I(3;0), J(0;–2), K(–3;2).

C©u 6 :

Ảnh d’ của d : 3x - 5y + 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo
u ( 2;3)
= −

có phương trình là
A.

3x - 5y + 3 = 0 B. 3x - 5y -24 = 0
C.

3x - 5y - 3 = 0 D. 3x - 5y + 24 = 0
C©u 7 :

Gọi n là số nghiệm thực của phương trình
2x 3 x 1,+ = −
gọi m là số nghiệm thực của
ph
ương trình
4x 7 2x 3.+ = −
Chọn khẳng ñịnh ñúng.
A.

n – 2m = 0. B. 4n + m
2
= 8. C. 2n
2
+ 3m = 3. D. m.n = 6.
C©u 8 :


Gọi F
1
, F
2
là các tiêu ñiểm, và A
1
, A
2
là các ñỉnh nằm trên trục lớn của elip
2 2
x y
(E) : 1.
16 9
+ =
Các ñường thẳng vuông góc với Ox tại A
1
, A
2
lần lượt cắt ñường thẳng
d : x + y – 5 = 0 t
ại M
1
, M
2
. Tính tổng hai góc


1 1 2 1 2 2
M F M M F M ?+ =

A.

210
0
. B. 180
0
. C. 135
0
. D. 90
0
.
Họ và tên: …

Trang 02/06 – ðề 02

C©u 9 :

Ảnh của ñường tròn x
2
+ y
2
- 2x + 4y - 4 = 0 qua phép ð
Ox

A.

x
2
+ y
2

+ 2x - 4y - 4 = 0. B.

(x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 9.
C.

(x + 1)
2
+ (y – 1)
2
= 9. D.

x
2
+ y
2
+ 2x + 4y - 4 = 0.
C©u 10 :

Cho các ñẳng thức lượng giác
4 4 2
2 2
2
1)sin2a 2 sin a cos a;
1
2)sin a cos a 1 sin 2a;
2

3)sin ( a) s in ( a) 1;
4 4
a
4)1 sin a 2 sin ( ).
4 2
=
+ = +
π π
+ + − =
π
+ = +

Có bao nhiêu ñẳng thức ñúng với mọi số thực a trong số 4 ñẳng thức trên ?
A.

3. B.

2. C.

4. D.

1.
C©u 11 :

Cho hệ phương trình
x 1 y
.
2x y 1

− = −



− =


Chọn mệnh ñề ñúng
A.

(0; –1) là một nghiệm của hệ. B.

(2; –5) là một nghiệm của hệ.
C.

(3; 0) là một nghiệm của hệ. D.

Hệ vô nghiệm.
C©u 12 :

Tập xác ñịnh của hàm số


1
khi x 0
y
x 1
2 x khi x 0



=

+


− >


A.

( ;1) (1;2].−∞ ∪
B.

{
}
( ;2) \ 1 .
−∞ −
C.

( ; 1) ( 1;2].
−∞ − ∪ −
D.

( ; 1) ( 1; 3].
−∞ − ∪ −
C©u 13 :

Parabol (P) : y = ax
2
+ bx + c ñi qua 3 ñiểm A(0 ; 2), B(1 ; 5), C(-1 ; 3). Trục ñối xứng của
(P) là
ñường thẳng có phương trình

A.

x =
1
.
4

B.

x =
5
.
4

C.

4x + 1 = 0. D.

x – 2 = 0.
C©u 14 :

Ảnh của ñường tròn x
2
+ y
2
- 2x + 4y - 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo vecto
v ( 2;3)
= −



A.

x
2
+ y
2
+ 2x + 2y - 7 = 0. B.

(x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 9.
C.

x
2
+ y
2
+ 2x - 2y + 7 = 0. D.

(x + 1)
2
+ (y – 1)
2
= 9.
C©u 15 :

Tập nghiệm của hệ
2

2
2x (x 1)(x 2) 2x x (x 3)(x 1)
x 1
2x 1 x 1

+ − + ≤ − − + −


<


− ≤ +



A.

(
1;2 .




B.

0;2 .
 
 

C.


5
1; .
6
 



 

D.

5
0; .
6
 
 
 

C©u 16 :

Tìm m ñể
2
(m 1)x (m 1)x m 1 0, x .− − + + + < ∀ ∈ ℝ

A.

m
1.≥ −
B.


m < –1. C.

– 1 < m < 1. D.

m < 1.
C©u 17 :

Rùa và Thỏ cùng chạy quanh một vòng tròn nhưng ngược chiều nhau. Vận tốc của mỗi
con không ñổi. Chúng cùng xuất phát tại một thời ñiểm và từ một ñiểm trên ñường tròn
ñó. Hai con gặp nhau lần thứ nhất, rồi lần thứ hai, lần thứ ba, lần thứ tư. Thật là tuyệt
vời là lần thứ tư chúng gặp nhau và dừng ñúng vạch xuất phát ban ñầu. Thỏ chạy mỗi
vòng h
ết 10 phút và chạy nhanh hơn Rùa. Hỏi Rùa chạy mỗi vòng hết bao nhiêu phút ?
A.

35. B.

25. C.

30. D.

20.
C©u 18 :

Năm 2010 Việt Nam sản xuất ñược 40 triệu tấn gạo, 17% số gạo ñó ñược xuất khẩu, giá
m
ỗi kilôgam gạo xuất khẩu là 9 nghìn ñồng. Nếu tỉ giá USD (ñô la Mĩ) so với Việt Nam
ñồng là 1 USD = 19125 ñồng, thì số tiền thu ñược từ xuất khẩu gạo năm 2010 là bao nhiêu
USD ?

A.

330000000. B.

2300000000. C.

320000000. D.

3200000000.

Trang 03/06 – ðề 02

C©u 19 :

Cho hình thang ABCD có ñáy lớn DC gấp 3 lần ñáy nhỏ AB như hình vẽ dưới ñây. ðiểm
E thuộc cạnh DC sao cho AD // BE. Diện tích tam giác BEC là 197,5. ðộ dài CE = 25.
Tính diện tích hình bình hành ABED.

A.

158. B.

197,5. C.

395. D.

375.
C©u 20 :

Một người ñi hết quãng ñường AB = 90 km trong 7 giờ. Vì ñoạn ñường ñầu ñang sửa nên

người ñó ñi với vận tốc 10 km/h, ñoạn còn lại ñã sửa xong nên vận tốc của người ñó là 20
km/h. Tính thời gian người ñó ñi hết ñoạn ñường ñang sửa.
A.

5 giờ 20 phút. B.

5 giờ. C.

2,75 giờ. D.

4 giờ 30 phút.
C©u 21 :

Tìm tâm vị tự của hai ñường tròn sau: ñường tròn tâm A(2;1), bán kính R = 2, và ñường
tròn tâm B(8;4), bán kính R’= 4.
A.

I(–4;–2), I’(4;2). B.

I(1;–2), I’(2;4).
C.

I(2;4), I’(–4;–2). D.

I(4;2), I’(–2;–4).
C©u 22 :

Túi A ñựng gấp 3 lần số viên bi trong túi B, 9% số bi trong túi A ñược lấy ra ñể bỏ vào
túi C, 21% số bi trong túi B cũng ñược lấy bỏ vào túi C. Sau khi chuyển như vậy thì túi C
có 248 viên bi và nhi

ều hơn số bi ban ñầu của túi C là 24%. Hỏi lúc ñầu túi A có bao
nhiêu viên bi ?
A.

300. B.

310. C.

450. D.

207.
C©u 23 :

Phép quay tâm O(0 ;0) góc quay 90
0
biến M(2 ;0) thành ñiểm N
A.

N(1;1). B.

N(0;–2). C.

N(0;2). D.

N(–2;0).
C©u 24 :

Một khối có một số học sinh nam và nữ, nếu xếp thành các hàng mỗi hàng 6 nam và 6 nữ
thì còn dư 20 học sinh nam, nếu xếp thành các hàng mỗi hàng 7 nam 5 nữ thì còn dư 20
h

ọc sinh nữ. Số học sinh nam và nữ của khối ñó tương ứng là
A.

140; 130. B.

120; 140. C.

140; 120. D.

130; 130.
C©u 25 :

Ngày, tháng, năm sinh của ðại tướng Võ Nguyên Giáp ?
A.

30–10–1912. B.

25–8–1910. C.

25–8–1911. D.

23–8–1911.
C©u 26 :

Ảnh của d : 3x + 2y - 1 = 0 qua phép ñối xứng tâm I(2 ; -3) là
A.

3x + 2y + 1 = 0. B.

3x + 2y + 4 = 0.

C.

3x + 2y - 2 = 0. D.

3x + 2y - 1 = 0.
C©u 27 :

Phép ñối xứng qua trục Ox biến (d): 2x + y – 1 = 0 thành (d’) có phương trình
A.

2x – y + 1 = 0. B.

2x = y + 1. C.

–2x + y = 1. D.

2x + y + 1 = 0.
C©u 28 :

Tìm m ñể có ít nhất 1 trong 2 phương trình sau ñây có 2 nghiệm trái dấu

2 2 2 2 2
x (m 1)x m 5m 6 0; x (m 1)x m 5m 6 0.− + − + − + = − + + − + =

A.

2 < m < 3. B.

{
}

m 2; 3 .

C.

m < 2 hoặc m > 3. D.

m = 2 hoặc m = 3.
C©u 29 :

Hình chiếu của ñiểm M(2 ; -3) trên trục Ox, Oy lần lượt là
A.

A(2;0), B(0;–3). B.

A(0;–3), B(2;0).
C.

A(0;2). B(–3;0). D.

Â(–2;0), B(0;3).
C©u 30 :

Ảnh của M(1 ; 5) qua phép ñối xứng trục d : x - 2y + 4 = 0 là
A.

(1; –3). B.

(3; 1). C.

(2; 3). D.


(–3; 1).
C©u 31 :

Bài hát « Em còn nhớ hay em ñã quên » của Trịnh Công Sơn ñược sáng tác theo ñơn ñặt
hàng c
ủa ai ?
A.

Ông Võ Văn Kiệt. B.

Ông Võ Chí Công.
C.

Ông Võ Nguyên Giáp. D.

Ông Võ Văn Thưởng.

Trang 04/06 – ðề 02

C©u 32 :

Năm học 2010-2011 lớp 10A13 có số học sinh giỏi bằng
1
3
số học sinh còn lại, số học sinh
khá bằng 60% số học sinh còn lại, số học sinh trung bình bằng 80% số học sinh khá, số
học sinh yếu bằng 30% số học sinh giỏi, và không có học sinh kém. Hỏi lớp 10A13 có tổng
số bao nhiêu học sinh ?
A.


39 B.

42. C.

45. D.

40.
C©u 33 :

Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1 ; 1), trọng tâm G(1 ; 2), cạnh AC và ñường trung trực của
nó có phương trình lần lượt là x + y – 2 = 0, x y 2 0.− + − = Toạ ñộ các ñỉnh B và C lần
lượt là
A.

(3; 2), (–1; 3). B.

(3; 2), (1; 3).
C.

(1; 3), (3; 2). D.

(–1; 3), (3; 2).
C©u 34 :

Tính giá trị của biểu thức
sin sin co s co s
15 12 15 12
?
7

2 sin
20
π π π π

=
π

A.

0,40067. B.

0,5123. C.

– 0,4999134. D.

– 0,5.
C©u 35 :

Bạn Hà ñã kiểm tra ñược một số bài. Nếu Hà có thêm 3 ñiểm 10 và 3 ñiểm 9 nữa thì ñiểm
trung bình của tất cả các bài kiểm tra sẽ là 8,0. Còn nếu ñược thêm 2 ñiểm 10 và 1 ñiểm 9
n
ữa thì ñiểm trung bình của tất cả các bài kiểm tra của Hà sẽ là 7,5. Hỏi ban ñầu bạn Hà
ñã kiểm tra ñược mấy bài ?
A.

4 B.

9 C.

8 D.


5.
C©u 36 :

Ba tổ I, II, III cùng làm hoa tặng cô giáo nhân ngày 8 / 3. Số hoa cả 3 tổ cùng làm ñược là
một số nguyên dương có 2 chữ số, chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 4, chia hết cho 7. Số hoa
tương ứng của mỗi tổ I, II, III là bao nhiêu, biết
1
2
số hoa của tổ I bằng
1
3
số hoa của tổ
II,
1
3
số hoa của tổ II ít hơn
1
4
số hoa của tổ III là 1 bông ?
A.

15 ; 24; 10. B.

15; 10; 24. C.

10; 15; 24. D.

24; 10; 15.
C©u 37 :


Ảnh của ñường tròn x
2
+ y
2
– x + 2y – 10 = 0 qua phép ñối xứng tâm O là ñường tròn có
phương trình
A.

x
2
+ y
2
+ x – y – 10 = 0. B.

2x
2
+ 2y
2
+ x – y – 10 = 0.
C.

x
2
+ y
2
+ x – y – 9 = 0. D.

x
2

+ y
2
+ x – 2y – 10 = 0.
C©u 38 :

Nghiệm của hệ phương trình
x 3y 2z 5 0
2x 4y 5z 17
3x 31 9y 9z

+ − − =

− − + = −


− + =


A.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 3
− − −
B.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 6
− −

C.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 6
− − −
D.

19 5 16
( ; ; ).
6 6 3

C©u 39 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 3
y
x 4

=


A.

2. B.

3. C.

5. D.


4.

Trang 05/06 – ðề 02

C©u 40 :

Các hình vuông ABGH, BCFG, CDEF có cạnh bằng nhau, AF cắt GD ở I. Tam giác GIF
có diện tích 50 cm
2
. Hỏi mỗi hình vuông ABGH, BCFG, CDEF có ñộ dài cạnh là bao
nhiêu ?

A.

20 dm. B.

25 cm. C.

0,2 m. D.

22 cm.
C©u 41 :

Tập xác ñịnh của hàm số
2 2
x 1 x 1
y 3 2x 4x 5
x 1 x 6x 5
+ +
= + − − + −

− − +

A.

5 3
; \ ( 1;1).
4 2
 
− −
 
 

B.

{ }
5 3
; \ 1; 1 .
4 2
 
− −
 
 

C.

5 3
;
4 2
 


 
 
.
D.

{
}
\ 1; 1 .



C©u 42 :

ðể ñánh số trang của một cuốn từ ñiển người ta phải dùng một số chữ số bằng ñúng 3 lần
s
ố trang của cuốn từ ñiển ñó. Hỏi cuốn từ ñiển ñó có bao nhiêu trang ?
A.

1107. B.

1170. C.

1075. D.

1006.
C©u 43 :

Parabol (P) : y = ax
2
+ bx + c ñi qua A(1 ; -1), và có ñỉnh

1 3
I( ; ).
2 4

A.

a = –1, b = 1, c = 1. B.

a = 3, b= –10, c = 1.
C.

a = 2, b = –4, c = 0. D.

a = –1, b = 1, c = –1.
C©u 44 :

Phép tịnh tiến theo
u

biến A(2 ;0) thành B(-4 ;-2). Toạ ñộ của
2u


A.

(–6;–2). B.

(–12;–4). C.

(6;2) D.


(12;4).
C©u 45 :

Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = -2 biến ñường thẳng d : 3x + 2y - 6 = 0 thành ñường
thẳng d’ có phương trình là
A.

3x + 2y + 6 = 0. B.

3x + 2y - 6 = 0.
C.

3x + 2y - 12 = 0. D.

3x + 2y + 12 = 0.
C©u 46 :

Tính giá trị của biểu thức
0 0 0 0
sin 200 sin 310 cos 340 cos 50 ?+ =
A.

0,866025. B.

3
.
2

C.


–0,01002. D.

0,866024.
C©u 47 :

Cho hình bình hành ABCD, A(3;2), B(4;1), C(1;5), tìm toạ ñộ ñiểm D.
A.

(6;1). B.

(0;6). C.

(6;0). D.

(0;–6).
C©u 48 :

Tìm k ñể hiệu giữa nghiệm lớn và nghiệm nhỏ của phương trình
2
5x kx 1 0− + = bằng 1.
A.

–2 5.
B.

3 5.
C.

2 5±

D.

3 5.±
C©u 49 :

Tuổi trung bình của tất cả học sinh trong một lớp là 16 tuổi. Nếu tính riêng thì tuổi trung
bình của học sinh nam trong lớp ñó là 17 tuổi, còn tuổi trung bình của học sinh nữ là 14
tuổi. Chọn khẳng ñịnh ñúng.
A.

Số học sinh nam gấp 1,5 lần số học sinh nữ.
B.

Số học sinh nữ chiếm 50% tổng số học sinh cả lớp.
C.

Số học sinh nam chiếm 200% so với số học sinh nữ.
D.

Số học sinh nữ bằng 0,75 số học sinh nam.
C©u 50 :

Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng : nếu lấy số ñó trừ ñi hai lần tổng các chữ số
của nó ta ñược kết quả là 51; nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số
hàng
ñơn vị thì ñược 29.
A.

57. B.


83. C.

19. D.

75.
C©u 51 :

ðồng chí Phạm Văn ðồng mất ngày
A.

30–3–1999. B.

29–4–2000. C.

20–8–2001. D.

25–4–2000.

Trang 06/06 – ðề 02

C©u 52 :

Bạn Trang và bạn Trí chơi bốc diêm. Trang bốc ñều ñặn mỗi lần 18 que. Trí lần 1 bốc 2
que, lần 2 bốc 4 que, lần 3 bốc 6 que, … Hai bạn bắt ñầu cùng một thời ñiểm và có số lần
bốc bằng nhau. Hỏi ñến lần bốc thứ bao nhiêu thì tổng số diêm ñã bốc ñược của hai bạn
b
ằng nhau ?
A.

16. B.


19. C.

18. D.

17.
C©u 53 :

Tính
1 1 1 1
1 . 1 . 1 1 ?
15 21 28 210
       
− − − − =
       
       

A.

15
.
11

B.

11
.
10

C.


11
.
15

D.

20
.
11

C©u 54 :

Tính
1 2 3 4 5 6 7 8 9 2010 2011 ?+ − − + + − − + + + − =

A.

–13. B.

0. C.

–2010. D.

2011.
C©u 55 :

Hình chiếu của M(1 ; 5) trên ñường thẳng d : x - 2y + 4 = 0 là
A.


(2; –3). B.

(2; 3). C.

(3; 2). D.

(3; 1).
C©u 56 :

Cho tam giác ABC có A(10 ; 5), B(3 ; 2), C(6 ; -5). Tìm toạ ñộ ñiểm D sao cho
AD 3AB 2AC.
= −
  

A.

(–3; 16). B.

(16; –3). C.

(3; 16). D.

–3; 16.
C©u 57 :

Tìm a ñể phương trình a(a - 1)x = a(x + 3) - 6 có nghiệm.
A.

a > 1. B.


a 0,a 2.≠ ≠
C.

a 0.≠
D.

a = 2.
C©u 58 :

Phép tịnh tiến theo u (1; 1)= −

biến A thành B, toạ ñộ của A và B là
A.

A(0;–5), B(1;–4). B.

A(3;–1), B(2;0).
C.

A(2;2), B(3; 0). D.

A(2;0), B(3;–1).
C©u 59 :

Phép quay tâm O(0 ; 0), góc quay 90
0
biến ñiểm A(3 ; 4) thành ñiểm
A.

(–4;0). B.


(0;3). C.

(–4; 3). D.

(4;3).
C©u 60 :

Cho u (3; 4), v (2;5),= − =
 
tìm mệnh ñề sai.
A.

u.v 26.=
 

B.

2u 3v (12;7).+ =
 

C.

u v (1; 9).− = −
 

D.

u v (5;1).+ =
 


C©u 61 :

Ba bạn Mơ, Mến, Mai chia nhau 24 cái kẹo sao cho mỗi người ñều ñược số kẹo ít hơn số
tuổi của mình 3 chiếc. Mai ñề nghị dành nửa số kẹo của mình chia ñều cho Mơ và Mến.
Sau ñó Mến lại dành nửa số kẹo hiện có của mình chia ñều cho Mơ và Mai. Cuối cùng
M
ơ dành nửa số kẹo lúc này của mình chia ñều cho Mến và Mai. Bây giờ số kẹo của ba
bạn nhiều bằng nhau. Số tuổi của mỗi bạn Mơ, Mến, Mai lần lượt là
A.

7, 10, 16. B.

16, 10, 7. C.

16, 7, 10. D.

10, 7, 16.
C©u 62 :

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ñều OAB có cạnh bằng 1, AB // Ox, A có hoành ñộ
dương. Toạ ñộ của ñiểm B là
A.

1 3
; .
2 2
 
 


 
 

B.

1 3
; .
2 2
 
 
− −
 
 

C.

1 3
; .
2 2
 
 

 
 

D.

1 3
; .
2 2

 
 
 
 

C©u 63 :

Phép ñối xứng tâm I biến A(5 ;5) thành B(3 ;-1) thì biến C(0 ;1) thành D. Toạ ñộ D là
A.

D(2;6). B.

D(1;0). C.

D(8;3). D.

D(3;8).
C©u 64 :

Cho tam giác ABC có ñỉnh A(1 ; 1), trọng tâm G(1 ; 2), cạnh AC và ñường trung trực của
nó có phương trình lần lượt là x + y – 2 = 0, x y 2 0.− + − = Phương trình các cạnh AB
và BC lần lượt là
A.

x + 4y – 11 = 0, x – 2y – 1 = 0. B.

x – 2y + 1 = 0, x + 4y + 11 = 0.
C.

x + 4y – 11 = 0, x – 2y + 1 = 0 D.


x – 2y + 1 = 0, x + 4y – 11 = 0.
C©u 65 :

A(2 ; –1) và B(0 ; 1) nằm ở hai phía so với ñường thẳng nào sau ñây
A.

x + 3y + 5 = 0. B.

x – y – 4 = 0. C.

2x – y – 7 = 0. D.

x – y – 2 = 0.










§Ò sè : 2

01


28



55



02


29


56



03


30


57



04


31



58



05


32


59



06


33


60



07


34



61



08


35


62



09


36


63



10


37



64



11


38


65



12


39




13


40





14


41




15


42




16


43




17


44





18


45




19


46




20


47




21



48




22


49




23


50




24


51





25


52




26


53




27


54




×