Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Đề ca mét- Héc tô mét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.16 KB, 24 trang )


Ngọc Hoa _ Thông Trúc

Bài cũ: LUYỆN TẬP
- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng
diện tích với hình chữ nhật ABCD
nhưng có các kích thước khác với các
kích thước của hình chữ nhật ABCD.
A B
C
D
3cm
4cm

M
N
P
Q
1cm
12cm
I
H
K
L
2cm
6cm
A B
C
D
3cm
4cm



Bài mới:
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
Hoạt động 3: Luyện tập

Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam
2
)
1m
2
1dam
2
= 100m
2
1m

Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
1hm
Một héc-tô-mét vuông (1hm
2
)
1dam
2
1hm
2
= 100dam
2

1hm
2
= ? dam
2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam
2
1dam
2
= 100m
2
1hm
2
= 100dam
2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
32 600dam
2
1dam
2
= 100m
2
1hm
2
= 100dam
2


Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
492hm
2
1dam
2
= 100m
2
1hm
2
= 100dam
2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
180 350hm
2
1dam
2
= 100m
2
1hm
2
= 100dam
2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét

vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm
mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai
mươi héc-tô-mét vuông:
271dam
2
18 954dam
2
603hm
2
34 620hm
2
1dam
2
= 100m
2
1hm
2
= 100dam
2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam
2
= . . . . m
2


3dam
2
15m
2
= . . . . m
2

200m
2
= . . . . dam
2

b) 1m
2
= . . . . dam
2

3m
2
= . . . . dam
2

1dam
2
= . . . . hm
2

8dam
2
= . . . . hm

2

200
315
2
1
100
3
100
1
100
8
100
1dam
2
= 100m
2
1hm
2
= 100dam
2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo
có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 5dam
2
23m
2
= 5dam

2
+ dam
2
= 5 dam
2
23
100
23
100
16dam
2
91m
2
= 16 dam
2
+ dam
2
91
100
32dam
2
5m
2
= 32 dam
2
+ dam
2
= dam
2
32

5
100
5
100
16dam
2
91m
2
= 16 dam
2
+ dam
2
= dam
2
16
91
100
91
100
16dam
2
91m
2
= ? dam
2
32dam
2
5m
2
= ? dam

2
1dam
2
= 100m
2
1hm
2
= 100dam
2

CUÛNG COÁ
ÑI TÌM AÅN SOÁ

100m
2
= . . . . dam
2
1

870m
2
= . . . dam
2
. . . m
2
708

1hm
2
= . . . . . . dam

2
100

32dam
2
9m
2
= . . . . . m
2
3209

4hm
2
125m
2
= . . . . . . . hm
2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
4
125
10000

2dam
2
74m
2
= . . . . . dam

2
2
74
100

Một mảnh đất hình chữ nhật
có diện tích là 46 dam
2
27m
2
.
Mảnh đất đó có diện tích
là . . . . . . . m
2
.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng

5 dam
2
= . . dam
2
. . . m
2
23
100
5 23


Dặn dò
Dặn dò

Về nhà học bài.

Làm thêm bài tập trong vở bài tập.

Xem trước bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.


GV HD : THẦY NGUYỄN ĐĂNG QUAN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×