Bài tập về: Công lực điện trờng - Điện thế, hiệu điện thế
Bài 1. Ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác vuông tại C; AC =4cm,
BC =3cm và nằm trong một điện trờng đều. Véc tơ cờng độ điện tr-
ờng
E
song song với AC, hớng từ A C và có độ lớn E=5000
m
V
.
Tính:
a) U
AC
, U
BC
, U
AB
.
b) Công của lực điện trờng khi một e di chuyển từ A đến B.
Bài 2. Tam giác ABC vuông tại A đợc đặt trong điện trờng đều
0
E
,
=ABC =
0
60
, AB //
0
E
. Biết BC =6cm, U
BC
=120 V.
a) Tìm U
AC
, U
BA
và cờng độ điện trờng E
0
.
b) Đặt thêm ở C điện tích điểm
Cq
10
10.9
=
. Tìm cờng độ điện
trờng tổng hợp tại A.
ĐS: U
AC
=0, U
BA
=120 V, E
0
=4000
m
V
, E =5000
m
V
.
Bài 3. Điện tích
Cq
8
10
=
di chuyển dọc theo các cạnh của
ABC
đều cạnh a =10cm trong điện trờng đều cờng độ điện trờng là: E=300
m
V
,
E
//BC. Tính công của lực điện trờng khi q di chuyển trên mỗi
cạnh tam giác. ĐS:
JAJAA
BCCAAB
77
10.3,10.5,1
===
.
Bài 4. Trong một điện trờng đều cờng độ
E
có 3 điểm A,B,C tạo
thành một
vuông tại A, có cạnh AB=6cm, cạnh AC//
E
và có độ dài
AC=8cm. Biết U
CD
= 40V(D là trung điểm của AC).
1)Tính cờng độ điện trờng E, U
AB
và U
BC
.
2) Tính công của điện trờng khi một e di chuyển từ A đến D.
3)Một (e) chuyển động từ C D với vận tốc đầu
s
m
v
6
0
10.5=
.
Êlectron có tới đợc điểm D không? Nếu có , hãy xét chuyển
động của (e) trên đoạn DA. Bỏ qua tác dụng của trọng tròng.
1
A
B
C
B
C
A
C
A
B
E
A
D
C
B
1