Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 1 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
CHƯƠNG I ĐIỆN TÍCH -- ĐIỆN TRƯỜNG
Chủ đề 1 : ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT COLOMB
1. Tìm phát biểu sai về hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
A. Khi cọ xát những vật như thanh thuỷ tinh ,thanh nhựa …vào len dạ hoặc lụa …thì những vật đó bị nhiễm điện
B. Sự nhiễm điện của vật thể hiện ở chỗ các vật đó có thể hút hoặc đẩy các vật nhẹ như mảnh giấy ,sợi bông ..
C. Sau này nghiên cứu kĩ hơn nguời ta thấy điện nhiễm trên thanh thuỷ tinh và trên thanh nhựa êbônít khi cọ xát vào da là
khác nhau
D. Ngày nay người ta vẫn dùng hiện tượng hút các vật nhẹ để kiểm tra xem một vật có nhiễm điện hay không
2. Tìm phát biểu sai về điện tích
A.Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện ,vật chứa điện tích hay vật tích điện
B. Thuật ngữ điện tích được dùng để chỉ một vật mang điện ,một vật chứa điện hoặc một lượng điện của vật. Ví dụ ta nói
điện tích của một quả cầu nhỏ
C. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là một điện tích điểm
D. Điện tích của một điện tích điểm bao giờ cũng nhỏ hơn nhiều so với điện tich phân bố trên một vật có kích thước lớn
3.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một vật mang điện được gọi là một điện tích
B.Lượng điện mà một vật mang trên nó được gọi là điện tích
C.Một lượng điện tồn tại tự do trong không gian là một điện tích
D. Một hạt nhỏ tích điện là một điện tích
4.Câu nào dưới đây là sai?
A.Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10
-19
C
B.Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5e
C.Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
D.Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e
5.Khẳng định nào sau đây là sai? Khi cọ xát một thanh thuỷ tinh vào một mảnh lụa thì
A.điện tích dương từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa
B.điện tích âm từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa
C.thanh thuỷ tinh có thể hút các mảnh giấy vụn
D.thanh thuỷ tinh mang điện tích dương
6. Khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên ,câu nào sau đây là đúng?
A.Nó tỉ lệ thuận với độ lớn các điện tích
B. Nó tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
C. Nó tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. Nó tỉ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
7.Sau đây là những nhận xét về hai công thức : F =
2
21
r
|qq|
k
(1) và F =
2
21
r
|qq|
k
ε
(2) .Nhận xét nào sai?
A. (1) là công thức của định luật Cu-lông đối với hai điện tích đứnh yên trong chân không
B. Hằng số ε đối với mọi môi trường đều là một số lớn hơn 1
C. Nếu ta coi chân không là một môi trường có hằng số điện môi bằng 1 thì công thức (2) cũng có thể áp dụng được đối
với hai điện tích đứng yên trong chân không
D. (2) là công thức của định luật Cu-lông đối với hai điện tích đứng yên trong một điện môi bất kì
8.Tìm phát biểu sai về các điện tích
A. Các điện tích cùng dấu (cùng loại ) thì đẩy nhau
B. Các điện tích khác dấu(khác loại) thì hút nhau
C. Dựa vào sự tương tác giữa các điện tích cùng dấu người ta chế tạo ra điện nghiệm :hai lá kim loại xoè ra khi núm kim
loại được nhiễm điện
D. Điện tich xuất hiện trên thuỷ tinh khi cọ xát vào lụa là điện tích âm
9. Chọn phát biểu sai về các cách nhiễm điện
A. Sau khi cọ xát thanh nhựa êbônit vào dạ ,thanh nhựa có thể hút được các vật nhẹ.Ta nói thanh nhựa đã được nhiễm
điện do cọ xát .Điện tích trên thanh nhựa thuộc loại điện tích âm
B. Cho thanh kim loại không nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu đã nhiễm điện ,thanh kim loại sẽ nhiễm điện cùng dấu với
điện tích quả cầu .Thanh kim loại đã được nhiễm điện do tiếp xúc
C. Đưa thanh kim loại không nhiễm điện đến gần (nhưng không tiếp xúc)thanh kim loại đã nhiễm điện .Ta nói thanh kim
loại đã được nhiễm điện do hưởng ứng
D. Độ lớn điện tích xuất hiện ở hai đầu thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng luôn bằng nhau .Đầu thanh ở gần quả cầu
nhiễm điện cùng dấu với quả cầu ,đầu xa thì ngược lại .sau đó đưa thanh kim loại đã nhiễm điện do hưởng ứng đi ra rất xa
quả cầu ,điện tích đã xuất hiện ở hai đầu thanh sẽ trung hoà nhau và thanh kim loại lại trở nên không nhiễm điện
10.Chọn công thức đúng mô tả định luật Cu- lông :
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 2 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
A. F =
2
21
r
qq
k
B. F =
2
21
r
qq
C. F =
2
21
r
qq
k
12
12
r
r
→
D. F =
2
21
r
|qq|
k
11. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau B. Cọ xát chúng với nhau
C. Đặt hai vật gần nhau D. Cả A,B,C đều đúng
12. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước ,một vật tích điện dương và một vật trung hoà
điện ,ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách :
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau B. Cọ xát chúng với nhau
C. Đặt hai vật gần nhau D. Cả A,B,C đều đúng
13. Chọn câu trả lời đúng Đưa một thước bằng thép trung hoà điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương :
A. Thước thép không tích điện B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương
C. Ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương D. Cả A,B,C đều sai
14. Chọn câu trả lời đúng Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N .Ta thấy thanh nhựa hút cả
hai vật M và N .Tình huống nào dưới đây chắc chắn không xảy ra ?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N nhiễm điện trái dấu
C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện D. Cả M và N không nhiễm điện
15. Khi nào chúng ta áp dụng được định luật Cu-lông đối với hai điện tích ?
A. Khi hai điện tích đứng yên trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều và ta đang đứng yên trên mặt đất
B. Khi hai điện tích đang đứng yên đối với ta
C. Khi hai điện tích đứng yên trên một tao tàu đang tăng tốc đối với ta
D. Khi một điện tích đứng yên và một điện chuyển động đối với ta
16. Khi nào một thanh kim loại trung hoà điện bị nhiễm điện do hưởng ứng
A. Khi nó chạm vào một vật tích điện rồi lại chuyển động ra xa
B. Khi nó lại gần một vật tích điện rồi chuyển động ra xa
C. Khi nó lại gần một vật tích điện rồi dừng lại
D. Khi một vật tích điện từ xa chuyển động đến và chạm vào nó
17. Câu nào sau đây là sai ?
A. Vật dẫn điện có rất nhiều êlectrôn tự do
B. Vật cách điện không có êlectrôn tự do
C. Khi trên một vật có các êlectrôn mới xuất hiện thì vật mang điện tích âm
D. Khi trên một vật có các ion dương mới xuất hiện thì các vật mang điện tích dương
18. Khi nào hai vật trung hoà điện tiếp xúc với nhau bị nhiễm điện ?
A. Khi có một số êlectrôn di chuyển từ vật này sang vật kia
B. Khi có một số ion dương di chuyển từ vật này sang vật kia
C. Khi có một số êlectrôn mới sinh ra
D. Khi có một số ion dương mới sinh ra
19. Câu nào sau đây là sai?
A.Trong một hệ cô lập về điện ,tổng đại số các điện tích âm và dương là một hằng số
B. Trong một hệ cô lập về điện gồm các điện tích có độ lớn như nhau ,số các điện tích dương mất đi bằng số các điện tích
âm mất đi trong cùng một thời gian
C. Trong một hệ cố lập về điện ,lượng điện tích âm tăng bao nhiêu thì lượng điện tích dương cũng tăng lên bấy nhiêu trong
cùng một khoảng thời gian
D.Trong một hệ cố lập về diện ,tổng điện tích các điện các êlectrôn và tổng điện tích các ion dương là những hằng số
20. Một vật V trung hoà điện được đưa lại gần một vật X nhiễm điện .Vật V nhiễm điện do hưởng ứng .Điều gì sau đây đã
xảy ra ?
A. Một phần điện tích của V đã chuyển sang X
B. Một phần điện tích của X đã chuyển sang V
C. Điện tích của V đã được phân bố lại
D.Điện tích của V đã được phân bố như cũ
21. Một vật V trung hoà điện được đưa lại gần một vật X nhiễm điện .Nếu vật V nhiễm điện sau khi va chạm với vật X
,điều gì sau đây đã xảy ra?
A. Nếu vật V đã truyền điện tích dương cho vật X thì ngược lại vật X truyền điện tích âm cho vật V
B. Một trong hai vật đã truyền êlectrôn cho vật kia
C. Một trong hai vật đã truyền ion dương cho vật kia
D. Các điện tích trên hai vật chỉ được phân bố lại
22. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Nếu một nguyên tử nhận thêm một điện tích dương,nó trở thành một ion dương
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 3 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
B. Nếu một nguyên tử mất đi một điện tích dương ,nhưng nhận được một điện tích dương có độ lớn gấp đôi ,nó trở thành
một ion dương
C. Nếu một nguyên tử mất đi một điện tích dương ,nó trở thành một ion dương
D.Nếu một nguyên tử mất đi một điện tích âm ,nó trở thành một ion dương
23. Chọn câu trả lời đúng Ion dương là do
A. nguyên tử nhận điện tích dương B. nguyên tử nhận được electron
C. nguyên tử mất electron D. A và C đúng
24. Chọn câu trả lời đúng Ion âm
A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử nhận được electron
C. nguyên tử mất electron D. A và B đúng
25. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm ,có khối lượng không đáng kể ,nằm cân bằng với nhau
.Tình huống nào có thể xảy ra ?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng
C. Ba điện tích khôngcùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng
26. Chọn câu trả lời đúng Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Cu-lông giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
27. Chọn câu trả lời đúng nhất :Lực tương tác tĩnh điện Cu-lông được áp dụng đối với trường hợp :
A. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng
B. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng
C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên
D.hai vật tich điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động
28.Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 16 lần D. giảm đi 16 lần
29. Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên
hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. không thay đổi B. giảm đi hai lần C. tăng lên hai lần D. tăng lên 4 lần
30. Chọn câu trả lời đúng Trong trường hợp nào sau đây ,ta có thể dựa vào định luật Cu-lông để xác định lực tương tác
giữa các vật nhiễm điện ?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau D.Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
31. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N đẩy P B. M đẩy Q C. N hút Q D.Cả A,B,C đều đúng
32. Chọn câu trả lời đúng Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do ?
A. Nước muối B. Nước đường C. Nước mưa D.Nước cất
33. Chọn câu trả lời đúng Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ?Đặt quả
cầu mang điện ở gần đầu của một :
A. Thanh kim loại không mang điện B. Thanh kim loại mang điện dương
C. Thanh kim loại mang điện âm D.Thanh nhựa mang điện âm
34. Chọn câu trả lời sai
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong vật điện môi có rất ít điện tích tự do
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện
35. Chọn câu trả lời đúng vào mùa đông ,nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ .Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D.Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
36. Chọn câu trả lời đúng Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B
chứa một điện tích âm rất nhỏ .Quả cầu B sẽ :
A. nhiễm thêm điện âm lẫn điện dương B. chỉ nhiễm thêm điện dương
C. chỉ nhiễm thêm điện âm D. không nhiễm thêm điện
37. Chọn câu trả lời đúng
A. Một quả cầu bằng bấc treo bằng sợi chỉ bị hút lại gần một vật nhiễm điện ,quả cầu bấc nhiễm điện do hưởng ứng
B. Khi một đám mây tích điện bay ở gần mặt đất thì những cột chống sét được nhiễm điện chủ yếu là do cọ xát
C. Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm kim loại của một điện nghiệm thì hai lá kim loại của điện nghiệm được nhiễm
điện do cọ xát
D.Phần không khí xung quanh một ngọn nến đang cháy được nhiễm điện (tích điện yếu),đó là nhiễm điện do tiếp xúc
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 4 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
38. Hãy chọn phương án đúng dấu của các điện tích q
1
,q
2
trên hình là
A. q
1
>0 ;q
2
<0
B. q
1
>0 ;q
2
>0
C. q
1
< 0 ;q
2
<0
→
21
F
q
1
q
2
→
12
F
D.Cả ba phương án trên đều sai
39. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q
1
= 2.10
-5
C tiếp xúc một vật tích điện tích q
2
= - 8 .10
-5
C .Điện
tích của hai vật sau khi cân bằng là
A. 2.10
-5
C B. - 8 .10
-5
C C. - 6 .10
-5
C D. - 3 .10
-5
C
40. Chọn câu trả lời đúng cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một nhiễm điện dương thì quả cầu cũng nhiễm
điện dương .Khi đó khối lượng của quả cầu
A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
41. Chọn câu trả lời đúng Khi cọ xát thanh êbônít vào miếng dạ ,thanh êbônit tích điện âm vì
A. electrôn di chuyển từ dạ sang thanh êbônit B. prôton di chuyển từ dạ sang thanh êbônit
C. electrôn di chuyển từ êbônit sang dạ D. prôtôn di chuyển từ êbônit sang dạ
42. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q
1
;q
2
đặt cách nhau khoảng r .Cách nào sau đây sẽ làm cho độ lớn của lực
tương tác giữa hai điện tích điểm tăng lên nhiều nhất ?
A. Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q
1
B. Chỉ tăng gấp đôi khoảng cách r
C. Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q
2
và tăng gấp đôi khoảng cách r
D.Tăng gấp đôi độ lớn cà hai điện tích q
1
,q
2
đồng thời tăng gấp đôi khoảng cách r
43. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F.
Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
A. 2F B. 4F C. 8F D.16F
44. Chọn câu trả lời đúng Tại điểm P có điện trường .Đặt điện tích thử q
1
tại P ta thấy có lực điện
→
1
F
.Thay bằng q
2
thì
có lực điện
→
2
F
tác dụng lên q
2
→
1
F
khác
→
2
F
về hướng và độ lớn .Giải thích :
A. Vì khi thay q
1
bằng q
2
thì điện trường tại P thay đổi B. Vì q
1
và q
2
ngược dấu nhau
C. Vì hai điện tích thử q
1
, q
2
có độ lớn và dấu khác nhau D.Vì độ lớn của hai điện tích thử q
1
và q
2
khác nhau
45. Chọn câu trả lời đúng :Tinh thể muối ăn NaCl là
A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do B. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do
C. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electrôn tự do D.Vật cách điện vì không chứa điện tích tự do
46. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu bằng kim loại cùng kích thước .Ban đầu chúng hút nhau .Sau khi cho chúng chạm
vào nhau người ta thấy chúng đẩy nhau .Có thể kết luận rằng cả hai quả cầu đều :
A. tích điện dương B. tích điện âm
C. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau D. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn không bằng nhau
47. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau .Sau khi cho
chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ :
A. luôn luôn đẩy nhau B. luôn luôn hút nhau
C. có thể hút hoặc đẩy tuỷ thuộc vào khoảng cách giữa chúng D.Không có cơ sở để kết luận
48. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài
và hai quả cầu không chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng
làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:
A. Bằng nhau
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
49. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q
0
tại trung điểm của AB thì ta thấy Q
0
đứng yên .Có thể kết luận
A. Q
0
là điện tích dương B. Q
0
là điện tích âm
C. Q
0
là điện tích có thể có dấu bất kì D. Q
0
phải bằng không
50. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q
1
.Tại B có điện tích q
2
.Người ta tìm được một điểm M trong đoạn
thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
A. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
| B. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
|
C. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
| D. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
|
51. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.10
8
electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai
hạt bằng A. 1,44.10
-5
N B. 1,44.10
-7
N C. 1,44.10
-9
N D. 1,44.10
-11
N
52. Chọn câu trả lời đúng :
A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 5 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng cùng dấu D.Proton và nơ trôn có cùng điện tích.
53. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang điện là do
A. nó có dư electrôn. B.. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn
C. nó thiếu electrôn D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
54. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử
A. Mang điện tích dương B. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
C. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử D.trung hoà về điện
55. Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì
A. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn
B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn
C. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn
D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở
khoảng cách lớn
56. Chọn câu trả lời đúng Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r .Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật
giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng ,Khi đó lực tương tác giữa hai vật :
A. Tăng lên hai lần B. Giảm đi hai lần C. Tăng lên bốn lần D.Giảm đi bốn lần
57. Chọn câu trả lời đúng Lực tương tác giữa hai điện tích - 3 .10
-9
C khi cách nhau 10cm trong không khí là :
A. 8,1.10
-10
N B. 8,1.10
-6
N C. 2,7.10
-10
N D. Một giá trị khác
58. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10
-6
N .Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là
5.10
-7
N .Khoảng cách ban đầu giữa chúng :
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm
59. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
=4cm .Lực đẩy giữa
chúng là F
1
= 9.10
-5
N .Để lực tác dụng giữa chúng là F
2
= 1,6.10
-4
N thì khoảng cách r
2
giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm
60. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 10
5
điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
A. +1,6.10
-14
C B. +1,6.10
-24
C C. - 1,6.10
-14
C D. -1,6.10
-24
C
61. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 8.10
-9
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu
mang điện tích
A. q = 10
-8
C B. q = 6.10
-9
C C. q = 3.10
-9
C D. q = 5.10
-9
C
62. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 3.10
-8
C và q
2
= -3.10
-8
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu
mang điện tích
A. q = -6 .10
-8
C B. q = 6 .10
-8
C C. q = 0 D. q = 1,5 .10
-8
C
63. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 4.10
-9
C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì
chúng đẩy nhau bằng lực 4.10
-5
N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng
sẽ :
A. hút nhau bằng lực 4,5.10
-5
N B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10
-5
N
C. hút nhau bằng lực 8.10
-5
N D. đẩy nhau bằng lực 2.10
-5
N
64. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
= -3.10
-9
C và q
2
= 6.10
-9
C hút nhau bằng lực 8.10
-6
N .Nếu cho chúng chạm vào
nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :
A. hút nhau bằng lực 10
-6
N B. đẩy nhau bằng lực 10
-6
N
C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10
-6
N
65. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 4.10
-9
C .cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt một quả
cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q
3
= 3.10
-9
C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q
3
là
A. 9.10
-5
N B. 18.10
-5
N C. 4,5.10
-5
N D. 9.10
-7
N
66. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách
chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10
-9
C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10
-5
N .Điện tích q
của quả cầu A lúc đầu là :
A. 4.10
-9
C B. 6.10
-9
C C. 5.10
-9
C D. 2.10
-9
C
67. Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị
nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa
chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ?
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
68. Hai điện tích điểm q
1
= .10
-8
C và q
2
= - 2.10
-8
C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2.Lực hút giữa
chúng có độ lớn
A. 10
-4
N B. 10
-3
N C. 2.10
-3
N D. 0,5. 10
-4
N
69. Hai điện tích điểm q
1
= .10
-9
C và q
2
= - 2.10
-9
C hút nhau bằng lực có độ lớn 10
-5
N khi đặt trong không khí .Khoảng
cách giữa chúng là :
A. 3cm B. 4cm C. 3
2
cm D. 4
2
cm
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 6 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
70 Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng –Q ,để lực
tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D.20cm
71. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn
cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là :
A. F
0
/2 B. 2F
0
C. 4F
0
D.16F
0
72 Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q
1
và Q
2
,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F
0
.Khi
cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ :
A. hút nhau với F <F
0
B. đẩy nhau với F <F
0
C. đẩy nhau với F >F
0
D. hút nhau với F >F
0
73 Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai dây cách điện cùng chiều dài
.Gọi P =mg là trọng lượng một quả cầu .F là lực Cu-lông tương tác giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả
cầu .Khi đó :
A. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với tan
P
F
2
=
α
B. Hai dây treo hợp nhau một góc α = 0
C. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với sin
P
F
2
=
α
D.Cả A ,B,C đều sai
74. Chọn câu trả lời đúng Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện .Biết rằng vật A hút vật B ,nhưng đẩy vật C
.Vật C hút vật D .A nhiễm điện dương .Hỏi B,C,D nhiễm điện gì ?
A. B âm, C âm ,D dương B. B âm, C dương ,D dương
C. B âm, C dương ,D âm D. B dương, C âm ,D dương
75. Chọn câu trả lời đúng Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B :
A. Điện tích truyền từ A sang B
B. Điện tích truyền từ B sang A
C. Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia ,chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật
nhiễm điện do hưởng ứng
D.Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại
76 Chọn câu trả lời đúng Theo thuyết electrôn cổ điển thì thế nào là một vật nhiễm điện dương hay âm
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu các electrôn ,vật nhiễm điện âm là vật có dư các electrôn
D.Vật nhiễm điện dương hay âm là do số các electrôn trong nguyên tử nhiều hay ít
77. Chọn câu trả lời đúng khi giải thích tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật
A. Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn ,vì vậy điện tích có thể truyền trong vật
B. Vật cách điện là vật hầu như không tích điện ,vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
C. Vật dẫn điện là vật có nhiều electrôn ,vì vậy điện tích có thể truyền qua vật đó
D.Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do ,vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
78. Chọn câu trả lời đúng Có ba vật dẫn ,A nhiễm điện dương ,B và C không nhiễm điện .Làm thế nào để hai vật dẫn B và
C nhiễm điện trái dấu nhau và có độ lớn bằng nhau ?
A. Cho A tiếp xúc với B rồi cho A tiếp xúc với C
B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho B nhiễm điện hưởng ứng với C
C. Cho A nhiễm điện hưởng ứng với C rối cho C tiếp xúc với B
D. Đặt B,C tiếp xúc với nhau rồi cho chúng nhiễm điện do hưởng ứng với A .Sau đó tách chúng ra
79. Chọn câu trả lời đúng Cho biết trong 22,4 l khí hidrô ở 0
0
C và dưới áp suất 1atm thì có 2.6,02.10
23
nguyên tử hidrô
.Mỗi nguyên tử hidrôgồm hai hạt mang điện là prôtôn và electrôn .hãy tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng các
điện tích âm trong 1cm
3
khí hidrô
A. Q
+
= Q
-
= 3,6C B. Q
+
= Q
-
= 5,6C C. Q
+
= Q
-
= 6,6C D. Q
+
= Q
-
= 8,6C
80. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich – 2,5.10
-6
C .Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích
5,5μC .Hỏi khi đó số các electrôn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết điện tích của electrôn là – 1,6.10
-19
C
A. N = 2.10
13
B. N = 3.10
13
C. N = 4.10
13
D. N = 5.10
13
81.Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10
-6
C ;- 264.10
-7
C ;- 5,9.10
-6
C ;
+3,6.10
-5
C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là
A. q = +1,5μC B. q = +2,5μC C. q = - 1,5μC D. q = - 2,5μC
82. Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện tích +27 μC ,quả cầu B
mang điện tích – 3 μC,quả cầu C không mang điện tích .Cho hai quả cầu A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó
cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau .Điện tích trên mỗi quả cầu là:
A. q
A
=6 μC, q
B
=q
C
= 12 μC B. q
A
=12 μC , q
B
=q
C
= 6 μC
C. q
C
=12μC, q
B
=q
A
= 6 μC D. q
C
=6 μC, q
B
=q
A
= 12 μC
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 7 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
83. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác điện giữa electrôn và hạt nhân trong nguyên tử hidrô ,biết rằng điện tích của
chúng có độ lớn 1,6.10
-19
C và khoảng cách giữa chúng là 5.10
-9
cm .Lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu ?Cho biết
khối lượng electrôn bằng 9,1.10
-31
kg ,khối lượng hạt nhân hidrô bằng 1836 lần khối lượng electrôn,hằng số hấp dẫn
G = 6,672.10
-11
(SI)
A. F
đ
=7,2.10
-8
N ;F
hd
= 34.10
-51
N B. F
đ
=9,2.10
-8
N ;F
hd
= 36.10
-51
N
C. F
đ
=7,2.10
-8
N ;F
hd
= 41.10
-51
N D. F
đ
=10,2.10
-8
N ;F
hd
=51.10
-51
N
84. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác tĩnh điện giữa một electrôn và một prôtôn nếu khoảng cách giữa chúng bằng
2.10
-9
cm .Coi rằng electrôn và prôtôn là những điện tích điểm
A. 9.10
-7
N B. 6,6.10
-7
N C. 8,76.10
-7
N D. 0,85.10
-7
N
85. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích bằng nhau được đặt trong nước cách nhau 3cm .Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10
-5
N .Độ lớn của các điện tích là :
A. 0,52.10
-7
C B. 4,03.10
-9
C C. 1,6.10
-9
C D. 2,56.10
-12
C
86. Chọn câu trả lời đúng Cho hai điện tích điểm q
1
,q
2
có độ lớn bằng nhau ,đặt trong không khí và cách nhau một khoảng
r .Đặt điện tích q
3
tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích .Tìm lực tác dụng lên q
3
trong hai trường hợp :
a) q
1
,q
2
cùng dấu b) q
1
,q
2
khác dấu
A. a)F = 0;b) F =2k
2
21
r
|qq|
B. a) F = k
2
21
r
qq
;b)F = 2k
2
21
r
qq
C. a)F = 4k
2
21
r
qq
;b) F = 0 D. a) F =0 ;b) F = 8k
2
31
r
|qq|
87. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai
điện tích đó bằng 10N .Độ lớn các điện tích là
A. q = ± 2.10
-6
C B. q = ± 3.10
-6
C C. q = ± 4.10
-6
C D. q = ± 5.10
-6
C
88. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai
điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N
.Hằng số điện môi của dầu là :
A. ε = 1,51 B. ε = 2,01 C. ε = 3,41 D. ε = 2,25
89. Chọn câu trả lời đúng Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà điện ,cách nhau 40cm .Giả sử có 4.10
12
electrôn từ quả cầu này di
chuyển sang quả cầu kia .Hỏi khi đó hai quả cầu hút hay đẩy ?Tính độ lớn của lức đó .Cho biết điện tích của electrôn bằng
-1,6 .10
-19
C
A. Hút nhau F =23.10
-3
N B. Hút nhau F =13.10
-3
N
C. Đẩy nhau F =23.10
-3
N D. Đẩy nhau F =13.10
-3
N
90. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích
dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được giữ cố định
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/4
B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 3r/4
C. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
91. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích
dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q để tự do
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/3
B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 2r/3
C. Q trái dấu với q ,đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
92. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt mang điện tích bằng nhau chuyển động không ma sát dọa theo trục xx
/
trong hkông
khí .Khi hai hạt này cách nhau r =2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a
1
= 4,41.10
3
m/s
2
,của hạt 2 là a
2
= 8,4.10
3
m/s
2
.khối lượng
của hạt 1 là m
1
= 1,6g .Hãy tìm a) điện tích của mỗi hạt b)Khối lượng của hạt 2
A. q = 7,28.10
-7
C ;m
2
= 7,4.10
-4
kg B. q = 7,28.10
-7
C ;m
2
= 8,4.10
-4
kg
C. q = 8,28.10
-7
C ;m
2
= 9,4.10
-4
kg D. q = 9,28.10
-7
C ;m
2
= 8,1.10
-4
kg
93. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có ba điện tích q
A
=+2.μC ; q
B
=+8μC; q
C
= - 8 μC.Cạnh
của tam giác bằng 0,15m .Tìm véctơ lực tác dụng lên q
A
A. F = 6,4N hướng song song BC sang phải B. F = 5,9N hướng song song BC sang trái
C. F = 8,4N hướng vuông góc BC D. F = 6,4N hướng theo AB
94. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vuông có 4 điện tích đặt cố định ,trong đó có hai điện tích dương ,hai
điện tích âm .Độ lớn của 4 điện tích bằng nhau và bằng 1,5μC .Hệ điện tích đó nằm trong nước (ε =81)và được sắp xếp sao
cho lực tác dụng lên các điện tích đều hướng vào tâm hình vuông .Hỏi các điện tích được sắp xếp như thế nào và tính độ
lớn của lực tác dụng lên mỗi điện tích .Cho biết cạnh của hình vuông bằng 10cm
A. Các điện tích cùng dấu cùng một phía ;F =0,043N B. Các điện tích có dấu (+),(- )xen kẻ ;F = 0,127N
C. Các điện tích có dấu (+),(- )xen kẻ ;F = 0,023N D. Các điện tích cùng dấu cùng một phía ;F =0,023N
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 8 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
95. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vuông có 4 điện tích điểm q = +1 μC và tại tâm hình vuông có điện
tích điểm q
0
.Hệ điện tích đó nằm cân bằng .Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q
0
?
A. q
0
= +0,96 μC B. q
0
= - 0,76 μC C. q
0
= +0,36 μC D. q
0
= - 0,96 μC
96. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào một
sợi chỉ cách điện .Quả cầu mang điện tích q
1
= +0,1 μC .Đưa quả cầu thứ
hai mang điện tích q
2
lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí lúc đầu ,
dây treo hợp với đường đứng góc α = 30
0
.Khi đó hai quả cầu ở trên cùng
một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm .hỏi dấu ,độ lớn của điện tích α
q
2
và sức căng của sợi dây
A. q
2
= +0,087 μC ; T = 0,115N
B. q
2
= - 0,087 μC ; T = 0,115N
C. q
2
= +0,17 μC ; T = 0,015N
D. q
2
= +0,17 μC ; T = 0,015N q
1
q
2
97. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
C và 4.10
-7
C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân
không .Tính khoảng cách giữa chúng
A. r =3cm B. r = 4cm C. r = 5cm D. r = 6cm
98. Chọn câu trả lời đúng: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
= 2cm .Lực đẩy
giữa chúng là F
1
= 1,6.10
-4
N
a)Tìm độ lớn của các điện tích đó
b)Khoảng cách r
2
giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tác dụng là F
2
= 2,56.10
-4
N?
A. q = 2,67.10
-9
C ;r
2
= 1,6cm B. q = 4,35.10
-9
C ;r
2
= 6cm
C. q = 1,94.10
-9
C ;r
2
= 1,6cm D. q = 2,67.10
-9
C ;r
2
= 2,56cm
99. Chọn câu trả lời đúng: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích q
1
= 3.10
-6
C và q
2
= 3.10
-6
C cách nhau một
khoảng r = 3cm trong hai trường hợp
a)Đặt trong chân không b)Đặt trong dầu hỏa (ε = 2)
A. F
1
= 81N ;F
2
= 45N B. F
1
= 54N ;F
2
= 27N
C. F
1
= 90N ;F
2
= 45N D. F
1
= 90N ;F
2
= 30N
100. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích bằng nhau q = 2.10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng AB =
6cm .Một điện tích q
1
=q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm .Xác định lực điện tác dụng lên
q
1
A. F = 14,6N B. F = 15,3N C. F = 17,3N D. F = 21,7N
101. Chọn câu trả lời đúng Người ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dây có độ
dài l = 50cm (có khối lượng không đáng kể ).Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng nhau về độ lớn và cùng dấu ,chúng đẩy nhau
và cách nhau r =6cm.Tính điện tích của mỗi quả cầu
A. q =12,7.10
-12
C B. q =15,5.10
-9
C C. q =19,5.10
-12
C D. q =15,5.10
-10
C
102. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lượng m =0,1g được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi
dây có chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì thấy chúng tách ra và đứng cân bằng khi
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 15
0
.tính điện tích Q .Cho g =10m/s
2
A. Q = 7,7.10
-9
C B. Q = 17,7.10
-9
C C. Q = 21.10
-9
C D. Q = 27.10
-9
C
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 9 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
Chủ đề 2 ; ĐIỆN TRƯỜNG
1. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
D.Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
2. Chọn câu trả lời đúng Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0
A.
r
r
.
r
Q
.10.9E
2
9
→
→
=
B.
→→
=
r.
r
Q
.10.9E
2
9
C.
r
r
.
r
Q
.10.9E
2
9
→
→
−=
D.
→→
−=
r.
r
Q
.10.9E
2
9
3. Chọn câu trả lời đúng khi nói về véctơ cường độ điện trường
A. Véctơ cường độ điện trường
→
E
cùng phương và cùng chiều với lực
→
F
tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện
trường đó
B. Véctơ cường độ điện trường
→
E
cùng phương và ngược chiều với lực
→
F
tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện
trường đó
C. Véctơ cường độ điện trường
→
E
cùng phương và cùng chiều với lực
→
F
tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong
điện trường đó
D. Véctơ cường độ điện trường
→
E
cùng phương và cùng chiều với lực
→
F
tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong
điện trường đó
4. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
B. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương
C. Các đường sức không cắt nhau
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
5. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi
quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D.Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
6. Chọn phát biểu sai về điện trường tĩnh
A. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích ,tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện ,gắn liền với điện tích
C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia
D.Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm của trường hấp dẫn bao quanh các vật có khối lượng và
là trung gian truyền tương tác hấp dẫn
7. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện
A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó không có điện
trường
B.Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
C.Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường
D.Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát
8. Chọn câu trả lời sai về nguyên lí chồng chất điện trường
A. Hai điện tích Q
1
và Q
2
gây ra tại cùng một điểm M cách điện trường
→→
2
1
EvàE
thì véctơ cường độ điện trường tổng hợp
tại điểm đó được tính bằng công thức
→→→
+=
21
EEE
B. Độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp tại M bằng tổng các độ lớn của các cường độ điện trường thành phần
21
EEE
+=
C. Nguyên lí chồng chất điện trường cho biết véctơ cường độ điện trường tổng hợp phải tính theo các véctơ thành phần
theo quy tắc cộng véctơ hình bình hành
D.Điều đó có thể mở rộng cho trường hợp nhiều điện tích điểm hơn hoặc cho một hệ điện tích phân bố liên tục
9. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
A. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 10 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau
,đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
C. Trong điện trường ,ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
D.Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hao đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác
định một điểm
10. Chọn phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường đều có véctơ cường độ điện trường như nhau ở mọi điểm
B. Trong điện trường của một điện tích điểm Q ,điện trường trên một mặt cầu tâm Q bán kính r là đều vì ở mọi điểm trên
đó ta có cường độ điện trường E như nhau
C. Trong một điện trường đều các đường sức điện song song và cách đều nhau
D.Một miền không gian có đường sức điện song song và cách đều thì điện trường ở đó là một điện trường đều .Tức là ta có
thể phát biểu một điều kiện cần và đủ cho điện trường đều
11. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Điện tích B. Cường độ điện trường C. Điện trường D.Đường sức điện
12. Chọn câu trả lời đúng kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường
A. N B. C C. V/m D.Nm
2
/C
2
13. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10
-9
C đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Tính cường độ điện
trường tại M cách điện tích 15cm .Suy ra ngay cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích 0,3m
A. E
M
=800 V/m ;E
N
= 200V/m B. E
M
= - 800 V/m ;E
N
= - 200V/m
C. E
M
=800 V/m ;E
N
= 400V/m D. E
M
= - 800 V/m ;E
N
= - 400V/m
14. Chọn câu trả lời đúng Lực tác dụng lên một điện tích thử q là 3.10
-5
N đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ
điện trường E = 0,25 V/m.Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau
A. q = 1,2.10
-3
C B. q = - 1,2.10
-3
C C. q = 0,12 mC D. q = - 0,12 mC
15. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q
1
= q
2
=q
3
=q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a .Hãy xáv định
cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư
A. E = (1 +
2
a
kq
)
2
1
B. E = (
3
+
2
a
kq
)
3
1
C. E = (
2
+
a
kq
)
2
1
2
D. E = (
2
+
2
a
kq
)
2
1
16. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q
1
= q
2
=q
3
=q >0 .Đặt trong chân không tại ba đỉnh của một tứ diện đều
cạnh a .Hãy xác định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của tứ diện đều trong không gian
A. E =
2
a
2kq
B. E =
2
a
6kq
C. E =
2
a
5kq
D. E =
2
a
3kq
17. Chọn câu trả lời đúng Xác định gia tốc a
e
mà lực điện cung cấp cho electrôn khi nó chuyển động trong điện trường đều
có cường độ là E = 1200V/m .Biết điện tích electrôn q
e
= - 1,6 .10
-19
C và khối lượng m
e
=9,1.10
-31
kg .So sánh với gia tốc
của prôtôn trong điện trường đó .Biết điện tích của prôtôn q
p
= -q
e
và khối lượng prôtôn là m
p
=1,67.10
-27
kg
A. a
e
= 1,21.10
14
m/s
2
; a
p
= 0,68.10
11
m/s
2
B. a
e
= - 2,11.10
14
m/s
2
; a
p
= 1,14.10
11
m/s
2
C. a
e
= 2,11.10
14
m/s
2
; a
p
= 0,68.10
11
m/s
2
D. a
e
= -2,11.10
12
m/s
2
; a
p
= 0,68.10
9
m/s
2
18. Chọn câu đúng Cho ba điện tích q
1
= - q
2
= q
3
= q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 30
0
và
cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q
2
< 0 nằm ở đỉnh góc 30
0
A. E
M
=
2
a
kq
B. E
M
=
2
a2
3kq
C. E
M
=
2
a
7kq
D. Cả A,B,C đều sai
19. Chọn câu trả lời đúng Một vòng dây kim loại hình tròn bán kính R = 8cm được tích điện Q = 16.10
-10
C .Biết điện tích
phân bố đều trên dây và xem hằng số điện môi không khí =1 .Hãy xác định cường độ điện trường E
0
do vòng dây tích điện
sinh ra ở tâm O của vòng dây tròn và E
M
ở điểm M cách đều vòng dây với OM = 6cm
A. E
0
= 864 V/m ; E
M
= 0 B. E
0
= 0 ; E
M
= 432 V/m
C. E
0
= 0 ; E
M
= 864 V/m D. E
0
= 432 V/m ; E
M
= 0
20. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn .Tại một điểm M cách q một
đoạn 0,4m ,điện trường có cường độ 9.10
5
V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu và độ lớn của q .Cho ε =2,5
A. q = - 40μC B. q = + 40μC C. q = - 36μC D. q = + 36μC
21. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
N .Độ lớn của điện tích đó là
A. 1,25.10
-4
C B. 8.10
-2
C C. 1,25.10
-3
C D. 8.10
-4
C
22. Chọn câu đúng Điện tích điểm q = - 3.10
-6
C được đặt tại một điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương thẳng
đứng ,chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q ?
A.
→
F
có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ trên xuống ,độ lớn F = 0,36N
B.
→
F
có phương nằm ngang ,chiều hướng từ trái sang phải ,độ lớn F = 0,48N
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 11 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
C.
→
F
có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,36N
D.
→
F
có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,036N
23.Có một điện tích q = 5.10
-9
C đặt tại A .Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm
A. 5000 V/m B. 4500 V/m C. 9000 V/m D. 2500 V/m
24. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q
1
= 5.10
-9
C ,q
2
= - 5.10
-9
C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện
trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
A. 18000 V/m B. 45000 V/m C. 36000 V/m D. 12500 V/m
25. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q
1
= 5.10
-9
C ,q
2
= - 5.10
-9
C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện
trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q
1
5cm ;cách q
2
15cm
A. 4500 V/m B. 36000 V/m C. 18000 V/m D. 16000 V/m
26. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q
1
= - 9 μC , q
2
= 4 μC nằm trên đường AB cách nhau 20cm .Tìm vị trí M mà
tại đó cường độ điện trường bằng không
A. M nằm trên AB giữa q
1
,q
2
cách q
2
8cm B. M nằm trên AB ngoài q
2
cách q
2
40cm
C. M nằm trên AB ngoài q
1
cách q
1
40cm D. M nằm trên AB chính giữa q
1
,q
2
cách q
2
10cm
27. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện
trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.10
3
V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
.Hỏi
sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s
2
A. q = 5,8μC ; T = 0,01N B. q = 6,67μC ; T = 0,03N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
28. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.Hãy xác
định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC
A. 2100 V/m B. 6800 V/m C. 9700 V/m D. 12000 V/m
29. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.Hãy xác
định cường độ điện trường tại tâm của tam giác
A. 0 B. 1200 V/m C. 2400 V/m D. 3600 V/m
30. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần E
X
=
6000 V/m ,E
Y
= - 6
3
.10
3
V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là
A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 150
0
B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 30
0
C. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 115
0
D. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 120
0
31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai
tấm kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện
trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn
của điện tích q ?Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m
3
,của dầu là 800 kg/m
3
.Lấy g = 10m/s
2
A. q = - 12,7 μC B. q = 14,7 μC C. q = - 14,7 μC D. q = 12,7 μC
32. Một điện tích q = 10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích Q chịu tác dụng lực F =3.10
-3
N .tính cường độ điện
trường tại điểm đặt q và tìm độ lớn của Q .Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không
A. E = 2.10
4
V/m ,Q = 3.10
-7
C B. E = 3.10
4
V/m ,Q = 3.10
-7
C
C. E = 3.10
4
V/m ,Q = 4.10
-7
C D. E = 4.10
4
V/m ,Q = 4.10
-7
C
33. Chọn câu trả lời đúng Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định cường
độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,biết 3 điện tích cùng dấu
A. E = k
2
a
2q2
B. E =2k
2
3
a
q
C. E = k
2
3
a
q
D. E = k
a
3q
34. Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định cường độ điện trường tại
điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,trong trường hợp một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại
A. E = k
2
a
2q2
B. E =2k
2
a
3q
C. E = k
2
a
3q
D. E = 4k
a
3q
35. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường
độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp 4 điện tích cùng dấu
A. E
0
= k
2
a
q2
B. E
0
= k
2
24
a
q
C. E
0
= 0 D. E
0
= k
2
a
3q
36. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường
độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp hai điện tích có dấu + và hai điện tích có
dấu -- ,các điện tích cùng dấu liền kề nhau
A. E
0
= k
2
32
a
q
B. E
0
= k
2
3
a
q
C. E
0
= k
2
2
3
a
q
D. E
0
= k
2
24
a
q
37. Câu nào sau đây là sai?
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 12 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
A. Xung quanh mọi điện tích đều có điện trường
B. Chỉ xung quanh các điện tích đứng yên mới có điện trường
C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích đứng yên trong nó
D.Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích chuyển động trong nó
38. Để làm một điện tích thử ,phải chọn một như thế nào?
A. Một vật tích điện có kích thước nhỏ B.Một vật mang điện tích nhỏ
C. Một vật có kích thước nhỏ ,mang một điện tích nhỏ D. Một thanh kin loại mang điện tích dương hoặc âm
39. Người ta dùng hai điện tích thử q
1
và q
2
để đo cường độ điện trường tại một điểm P.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu q
1
> q
2
thì
1
F
q
1
ur
<
2
F
q
1
uur
B. Nếu q
1
< q
2
thì
1
F
q
1
ur
>
2
F
q
1
uur
C. Với những giá trị bất kì của q
1
và q
2
thì
F F
1 2
=
ur uur
D.Với những giá trị bất kì của q
1
và q
2
thì
E
r
=
1
F
q
1
ur
<
2
F
q
1
uur
40. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện
B. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy
C. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích
thử đặt tại điểm mà ta xét
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó
41. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đường sức điện là những đường cong không khép kín
B. Các đường sức điện không cắt nhau
C. Qua một điểm trong điện trường ,ta chỉ vẽ được một đường sức điện
D. Trong trường hợp giới hạn ,hai đường sức có thể tiếp xúc với nhau tại một mà không cắt nhau
42. Khi ta nói về một điện trường đều ,câu nói nào sau đây là không đúng ?
A. Điện trường đều là một điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau
B. Điện trường đều là một điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
C. Trong một điện trườngđều ,một điện tích đặt tại điểm nào cũng chịu tác dụng của một lực điện như nhau
D. Để biểu diễn một điện trường đều ,ta vẽ các đường sức song song và cách đều nhau
43. Câu nào sau đây là sai?
A. Tại một điểm càng xa một điện tích dương thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ
B. Tại một điểm càng gần một điện tích âm thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ
C. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích dương thì hướng từ điện tích ra xa
D. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích âm thì hướng từ xa vào điện tích
44. Chọn phát biểu đúng
A. đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau
B. đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau
C.đường sức điện trường là những quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường
D. A,B,C đều đúng
45. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích B. Điện trường C. Cường độ điện trường D. Đường sức điện
46. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường?
A. Ở bên ngoài ,gần một quả cầu nhựa nhiễm điện B.Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
C.Ở bên ngoài ,gần một quả cầu kim loại nhiễm điện D. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
47. Đơn vị của cường độ điện trường
A. Niutơn B. Culông C. vôn.mét D. vôn trên mét
48. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Đường sức điện có thể là đường cong kín
C. Cũng có khi đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
49. Hai điện tích thử q
1
,q
2
( q
1
= 4q
2
)theo thứ tự đặt vào 2 điểm A,B trong điện trường .Lực tác dụng lên q
1
là F
1
,lực tác
dụng lên q
2
là F
2
(F
1
=3F
2
) .Cường độ điện trường tại A và B là E
1
và E
2
với
A. E
2
=
3
4
E
1
B. E
2
= 2E
1
C. E
2
=
1
2
E
1
D. E
2
=
4
3
E
1
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 13 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
50. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí .Gọi
A
E
uur
;
B
E
uur
là cường độ điện trường do Q gây ra tại A ,B;r là
khoảng cách từ A đến Q. Để
A
E
uur
cùng phương ,ngược chiều
B
E
uur
và E
A
= E
B
thì khoảng cách giữa A và B là
A. r B. r
2
C. 2r D. 3r
51. Một điện tích điểm q =10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10
-3
N .Cường
độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2.10
4
V/m B.3.10
4
V/m C. 4.10
4
V/m D. 2,5.10
4
V/m
52. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q =10
-9
C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm:
A. 10
5
V/m B. 10
4
V/m C. 5.10
5
V/m D. 3.10
4
V/m
53. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5nC và q
2
= - 0,5nC đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong không khí .Cường độ điện
trường tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. 0 V/m B.5000 V/m C. 10000 V/m D. 20000 V/m
54. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5nC và q
2
= - 0,5nC đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong không khí .Cường độ điện
trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB ,cách trung điểm của AB một khoảng l = 4cm có độ lớn là
A. 0 V/m B.1080 V/m C. 1800 V/m D. 2160 V/m
55. Hai điện tích điểm q
1
= - 10
-6
C và q
2
= 10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong không khí .Cường độ điện
trường tổng hợp tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. 4,5.10
3
V/m B. 0 C. 2,25.10
5
V/m D. 4,5.10
5
V/m
56. Hai điện tích điểm q
1
= - 10
-6
C và q
2
= 10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện
trường tổng hợp tại N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. .10
5
V/m B. 0,5.10
5
V/m C. 2.10
5
V/m D. 2,5.10
5
V/m
57. Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có cùng khối lượng m =2,5g,điện tích q = 5.10
-7
C,được treo tại cùng một điểm bằng hai
dây mảnh.Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn a =60cm.Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng
A. 14
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
58. Hai điện tích điểm q
1
=4q và q
2
= -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm
59. Ba điện tích dương q
1
=q
2
=q
3
= q =5.10
-9
C đặt tại 3 đỉnh của một hình vuông cạnh a =30cm trong không khí .Cường độ
điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,6.10
3
V/m B.9,6.10
2
V/m C. 9,6.10
4
V/m D. 9,6.10
5
V/m
60. Quả cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =2,5.10
-9
C được treo bởi sợi dây và đặt vào trong một điện
trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10
6
V/m .Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là :
A. 30
0
B.45
0
C. 60
0
D. 65
0
61. tại 3 đỉnh của tam giác vuông ABC,AB = 30cm,AC = 40cm đặt 3 điện tích dương q
1
=q
2
=q
3
= q =10
-9
C trong chân
không .Cường độ điện trường E tại h là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông xuống cạnh huyền có độ lớn
A. 350 V/m B. 245,9 V/m C. 470 V/m D. 675,8 V/m
62. Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q
1
= - 4 .10
-6
C, q
2
= 10
-6
C tại hai điểm A,B cách nhau 8cm.Xác định vị trí
M tại đó cường độ điện trường bằng không
A. M trên AB ,cách A 10 cm ,cách B 18cm B. M trên AB ,cách A 8 cm ,cách B 16cm
C. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 10cm D. M trên AB ,cách A 16 cm ,cách B 8cm
63. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn đặt trong điện trường đều E = 2.10
6
V/m (
→
E
nằm ngang )
a) Tính gia tốc của nó
b) Tính tốc độ của prôtôn khi nó đi dọc theo đường sức một khoảng l = 0,5m .Cho biết khối lượng của prôtôn 1,67.10
-27
kg
A. a = 19.10
13
m/s
2
; v = 13,8.10
6
m/s B. a = 19.10
13
m/s
2
; v = 7,8.10
6
m/s
C. a = 4,3.10
13
m/s
2
; v = 6,8.10
6
m/s D. a = 9,1.10
13
m/s
2
; v = 18,3.10
6
m/s
64. Chọn câu trả lời đúng Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đọan thẳng AB
=a ,cách trung điểm O của AB một đoạn OM =
6
3a
trong các trường hợp đặt tại A,B các điện tích dương q
A. E = k
2
a
q
;
→
E
hướng theo trung trực của AB , đi xa AB
B. E = k
2
2
a
q
;
→
E
hướng theo trung trực của AB , đi vào AB
C. E = k
2
3
a
q
;
→
E
hướng theo trung trực của AB , đi xa AB
D. E = k
2
3
a
q
;
→
E
hướng song song với hướng của AB
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 14 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
65. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10
-5
C treo bằng sợi dây mảnh và
đặt trong điện trường đều E.Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60
0
.Xác định cương
độ điện trường E .Cho g =10 m/s
2
A. E = 1730 V/m B. E = 1520 V/m C. E = 1341 V/m D. E = 11124 V/m
Chủ đề 3 : ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
1. Chọn câu trả lời đúng Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed
A. Điện trường của điện tích dương B. Điện trường của điện tích âm
C. Điện trường đều D. Điện trường không đều
2. Chọn câu trả lời đúng Cho biết mối liên hệ hiệu điện thế giữa hai điểm M, N : U
MN
và U
NM
A. U
MN
>U
NM
B. U
MN
<U
NM
C. U
MN
= U
NM
D. U
MN
= -U
NM
3. Chọn câu trả lời đúng Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
A. U = Ed B. U = A/q C. E = A/qd D.E = F/q
4. Chọn câu trả lời sai về công của lực điện trường
A. Công của lực điện làm di chuyển một điện tích q trong điện trường đều E từ điểm M đến điểm N bằng A
MN
= q.E.d
MN
trong đó d
MN
là hìng chiếu của MN trên hướng của điện trường
B. Công của điện trường A = qEd không phụ thuộc chiều và hình dạng đường đi .Đường đi từ M đến N có thể là đường
thẳng ,đường gấp khúc hoặc đường cong bất kì mà công A đều như nhau
C. Công của lực điện di chuyển điện tích q trong điện trường của điện tích điểm Q (đặt ở điểm O ) từ điểm M đến điểm N
bằng : A
MN
=
)
11
()
11
(
NM
rr
kQq
ONOM
kQq
−=−
εε
cũng không phụ thuộc dạng đường đi từ M đến N ,chỉ phụ thuộc vị
trí điểm đầu M và điểm cuối N
D.Đặc điểm đó (công của lực điện di chuyển điện tích trong điện trường không phụ thuộc dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc
vị trí điểm đầu và điểm cuối )không những đúng cho điện trường đều .điện trường của một điện tích mà còn đúng cho mọi
trường hợp điện trường bất kì khác .Ta nói điện trường là một trường thế
5. Chọn phát biểu sai về mặt đẳng thế
A. Tập hợp các điểm có cùng điện thế tạo thành một mặt gọi là mặt đẳng thế .Ta có một họ các mặt đẳng thế trong một
điện trường
B. Công di chuyển một điện tích trên một mặt đẳng thế sẽ có giá trị nhỏ nhất nếu đi theo một đường ngắn nhất nối hai điểm
đang xét
C. Các mặt đẳng thế đều vuông góc với lực điện tại mỗi điểm do đó vuông góc với đường sức qua điểm đó :họ mặt đẳng
thế vuông góc với họ đường sức điện
D.Họ mặt đẳng thế của điện trường đều là các mặt phẳng song song với nhau và vuông góc với đường sức điện
6. Chọn phát biểu sai về khả năng sinh công của điện trường
A. Điện thế tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi tác dụng lực lên một điện tích q đặt tại đó
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển điện tích q từ điểm nọ đến
điểm kia : U
MN
=
q
A
MN
C. Hiệu điện thế U
MN
giữa hai điểm M và N cách nhau d
MN
luôn liên hệ với cường độ điện trường E qua công thức
U
MN
= E.d
MN
D.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ thuộc thứ tự xét hai
điểm đó : U
MN
= - U
NM
7. Một điện tích thử q > 0 được thả không vận tốc ban đầu trong một điện trường .Chọn kết luận đúng về chuyển động của
điện tích q đó
A. Chuyển động vuông góc với các đường sức B. Chuyển động dọc theo một đường sức
C. Chuyển động đến điểm có điện thế nhỏ hơn D.Chuyển động về nơi có điện thế lớn hơn
8. Chọn câu trả lời đúng Hai tấm kim loại song song ,cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu .Muốn làm cho điện tích
q = 5.10
-10
C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
J .Xác định cường độ điện trường bên trong hai
tấm kim loại đó?.Cho biết điện trường bên trong hai tấm kim loại là đều và có các đường sức vuông góc với các tấm
A. E = 100 V/m B. E = 200 V/m C. E = 300 V/m D. E = 400 V/m
9. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều .Cường độ điện trường
E = 100V/m .Vận tốc ban đầu của electrôn bằng 300km/s .Hỏi electrôn chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì
vận tốc của nó bằng không ?Cho biết khối lượng m
e
= 9,1.10
-31
kg
A. 2,56cm B. 25,6cm C. 2,56mm D.2,56m
10. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U
MN
= 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì
công của lực điện trường là
A. – 2J B. 2 J C. – 0,5 J D. 0,5J
11. Câu nào sau đây là sai ?
A.Trọng trường là một trường thế
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 15 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
B.Điện trường tĩnh là một trường thế
C.Mọi điện trường là một trường thế
Công của lực điện để làm một điện tích di chuyển trong một điện trường tĩnh chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối
đường đi
12.Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.Điện thế của các điểm trong điện trường phụ thuộc cách chọn mốc tính điện thế
B.Khi biết hiệu điện thế U
MN
giữa hai điểm trong điện trường ,dễ dàng xác định được điện thế V
N
và V
M
của hai điểm đó
C.Khi nói ″ máy này sử dụng điện thế 220V″,người ta đã lấy điện thế của mặt đất làm mốc điện thế
D.Khi lấ`y một điểm ở xa vô cực làm mốc tính điện thế ,ta đã quy ước V∞ =0
13. Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho biết V
M
=25 V;V
N
=10V;
V
P
=5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M qua P rồi tới N là bao nhiêu ?
A. 50J B.100J C.150J D.200J
14. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng 3,6.10
-15
kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và
nhiễm điện trái dấu .Điện tích của nó bằng 4,8.10
-18
C .Hai tấm kim loại cách nhau 2cm.Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó
?Lấy g = 10m/s
2
A. U = 125V B. U = 150V C. U = 75V D. U = 100V
15. Chọn câu trả lời đúng Trong đèn hình của máy thu hình ,các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 2500V .Hỏi khi
electrôn đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ?Vận tốc ban đầu của electrôn nhỏ .Coi khối lượng của
electrôn bằng 9,1.10
-31
kg và không phụ thuộc vào vận tốc .Điện tích của electrôn bằng – 1,6.10
-19
C
A. v = 2,97.10
7
m/s B. v = 7,4.10
7
m/s C. v = 8,4.10
7
m/s D. v = 9,4.10
7
m/s
16. Chọn câu trả lời đúng Giả thiết rằng trong một tia sét có một điện tích q = 2,5 C được phóng từ đám mây dông xuống
mặt đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U =1,4.10
8
V .Tính năng lượng của tia sét đó .Năng lượng này có
thế làm bao nhiêu kg nước ở 100
0
C bốc thành hơi ở 100
0
C .Cho biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.10
6
J/kg
A. 1120kg B. 152,1kg C. 2172kg D.2247kg
17. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = +10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC nằm
trong điện trường đều có cường độ 5000V/m.Đường sức của điện trường này song song với cạnh BC và có chiều từ
C→B .Cạnh của tam giác bằng 10cm .Tìm công của lực điện trường khi điện tích chuyển động trong hai trường hợp q
chuyển động theo đoạn thẳng BC và chuyển động theo đoạn gấp khúc BAC
A. A
BC
= - 5 .10
-4
J ; A
BAC
= - 10 .10
-4
J B. A
BC
= - 2,5 .10
-4
J ; A
BAC
= - 5 .10
-4
J
C. A
BC
= - 5 .10
-3
J ; A
BAC
= - 5 .10
-3
J D. A
BC
= - 10 .10
-4
J ; A
BAC
= 10 .10
-4
J
18. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó
bằng 2,5.10
4
m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế tại A 500V .Hỏi điện thế tại B ? Cho biết prôtôn có
khối lượng 1,67.10
-27
kg và có điện tích 1,6.10
-19
C
A. V
B
= 406,7V B. V
B
= 500V C. V
B
= 503,3V D. V
B
= 533V
19. Chọn câu đúng Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm ,mặt ngoài mang điện tích dương
.Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,070V .Màng tế bào dày 8.10
-9
m .Hỏi cường độ điện trường trong màng tế bào bằng
bao nhiêu ?
A. E = 8,75.10
6
V/m B. E = 7,75.10
6
V/m C. E = 6,75.10
6
V/m D. E = 5,75.10
6
V/m
20. Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =5cm .Hiệu điện thế giữa hai tấm đó 50V .Hỏi
điện trường và các đường sức điện trường ở bên trong hai tấm kim loại như thế nào ? .Tính cường độ điện trường trong
khoảng không gian đó .
A. Điện trường biến đổi ,đường sức là đường cong ,E =1200V/m
B. Điện trường biến đổi tăng dần,đường sức là đường tròn ,E =800V/m
C. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1200V/m
D. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1000V/m
21. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =5cm .Hiệu điện thế giữa
hai tấm đó 50V.Một electrôn có vận tốc ban đầu rất nhỏ chuyển động từ tấm tích điện âm về phía tấm tích điện dương .Hỏi
khi tới tấm tích điện dương thì electrôn nhận được một năng lượng bao nhiêu ?Tính vận tốc của electrôn lúc đó >
A. W = 8.10
-18
J ; v = 4,2.10
6
m/s B. W = 8.10
-18
J ; v = 3,2.10
6
m/s
C. W = 7.10
-18
J ; v = 4,2.10
6
m/s D. W = 7.10
-18
J ; v = 3,2.10
6
m/s
22. Chọn câu trả lời đúng Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V
là A =1J .Tính độ lớn của điện tích đó ?
A. q = 2.10
3
C B. q = 2.10
-2
C C. q = 5.10
-3
C D. q = 5.10
-4
C
23. Chọn câu trả lời đúng Giữa hai điểm A và B có hiễu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10
-6
C thu được
năng lượng W = 2.10
-4
J khi đi từ A đến B
A. U =100V B. U = 200V C. U = 300V D. U = 500V
24. Chọn câu trả lời đúng Trong vật lí người ta hay dùng đơn vị năng lượng electrôn –vôn (eV) .Electrôn –vôn là năng
lượng mà một electrôn thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu bằng 1V
a)Tính electrôn –vôn ra jun
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 16 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
b)Tính vận tốc của electrôn có năng lượng W = 0,1MeV(1MeV = 10
6
eV)
A. 1eV = 1,6.10
-19
J ; v =0,87.10
8
m/s B. 1eV = 22,4.10
24
J ; v =2,14.10
8
m/s
C. 1eV = 9,1.10
-31
J ; v =1,87.10
8
m/s D. 1eV = 1,6.10
-19
J ; v =1,87.10
8
m/s
25. Chọn câu đúng Hai bản kim loại nằm ngang ,song song và cách nhau d =10cm.Hiệu điện thế giữa hai bản U =100V
.Một electrôn có vận ban đầu v
0
= 5.10
6
m/s chuyển động dọc theo đường sức về phía bản tích điện âm .Tính gia tốc của
electrôn và đoạn đường đến khi dừng lại ?Cho biết điện trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ qua tác dụng của
trọng trường
A. a = - 17,6.10
13
m/s
2
;S = 7,1cm B. a = - 17,6.10
13
m/s
2
;S = 12,2cm
C. a = - 27,6.10
13
m/s
2
;S = 5,1cm D. a = +15,2.10
13
m/s
2
;S = 7,1cm
26. Chọn câu trả lời đúng Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A,B,C đặt song A B C
song như hình vẽ .Cho d
1
= 5cm,d
2
= 8cm. Coi điện trường giữa các bản là đều
,có chiều như hình vẽ ,có độ lớn E
1
= 4.10
4
V/m ;E
2
=5.10
4
V/m.Tính điện thế
V
B
;V
C
của các bản B và C nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A
A. V
B
= 2000V ,V
C
= 4000V
1
→
E
2
→
E
B. V
B
= - 2000V ,V
C
= 4000V
C. V
B
= - 2000V ,V
C
= 2000V d
1
d
2
D. V
B
= +2000V ,V
C
= -2000V
27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q
1
=6,6.10
-9
C và q
2
=1,3.10
-9
C có cùng dấu và đặt cách nhau một khoảng
r
1
= 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng lại gần nhau ,đến lúc cách nhau một khoảng r
2
= 25cm
A. A = - 1,93.10
-6
J B. A = 1,93.10
-8
J C. A = 1,16.10
-16
J D. A = - 1,16.10
-19
J
28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q
1
=6,6.10
-9
C và q
2
=1,3.10
-9
C có cùng dấu và đặt cách nhau một khoảng
r
1
= 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng ra rất xa nhau (r = ∞ )
A. A = +1,93.10
-7
J B. A = -1,93.10
-6
J C. A = -1,16.10
-16
J D. A = -1,31.10
-19
J
29. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại ,có bán kính a = 10cm.Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A cách tâm
quả cầu một khoảng R =40cm,và tại điểm B ở trên mặt quả cầu ,nếu điện tích quả cầu là Q = 10
-9
C .Lấy điện thế ở vô cực
bằng không
A. V
A
= 12,5V ; V
B
= 90V B. V
A
= 18,2V ; V
B
= 36V
C. V
A
= 22,5V ; V
B
= 76V D. V
A
= 22,5V ; V
B
= 90V
30. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại ,có bán kính a = 10cm.Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A cách tâm
quả cầu một khoảng R =40cm,và tại điểm B ở trên mặt quả cầu ,nếu điện tích quả cầu là Q = - 5.10
-8
C .Lấy điện thế ở vô
cực bằng không
A. V
A
= -4500V ; V
B
= 1125V B. V
A
= -1125V ; V
B
= - 4500V
C. V
A
= 1125,5V ; V
B
= 2376V D. V
A
= 922V ; V
B
= - 5490V
31. Chọn câu trả lời đúng Một giọt thuỷ ngân hình cầu bán kính R = 1mm,tích điện q =3,2.10
-13
C bên ngoài là không khí
a)Tính cường độ điện trường trên bề mặt giọt thuỷ ngân
b) Tính điện thế giọt thuỷ ngân
A. E = 2880 V/m ;V = 2,88V B. E = 3200 V/m ;V = 2,88V
C. E = 3200 V/m ;V = 3,2V D. E = 2880 V/m ;V = 3,45V
32. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m
.Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.10
6
m/s Êlectrôn đi được quãng đường bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng
không ?Cho biết êlectrôn có điện tích – 1,6 .10
-19
C và khối lượng 9,1.10
-31
kg
A. s =0,06m B. s =0,08m C. s =0,09m D.s =0,11m
33. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m
.Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.10
6
m/s Êlectrôn đi được quãng đường bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng
không ?Cho biết êlectrôn có điện tích – 1,6 .10
-19
C và khối lượng 9,1.10
-31
kg .Thời gian kể từ lúc xuất phát đến lúc trở về
điểm M là :
A. t = 0,1μs B. t = 0,2μs C. t = 0,3μs D. t = 0,4μs
34. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10
-8
C .Tính cường độ điện trường trên
mặt quả cầu và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm
A. E =1,9.10
5
V/m ;E
M
= 36.10
3
V/m B. E =2,8.10
5
V/m ;E
M
= 45.10
3
V/m
C. E =2,8.10
5
V/m ;E
M
= 67.10
3
V/m D. E =3,141.10
5
V/m ;E
M
= 47.10
3
V/m
35. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10
-8
C .Tính điện thế trên mặt quả cầu
và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm
A. V
0
= 11250 V ;V
M
= 4500 V B. V
0
= 5250 V ;V
M
= 650 V
C. V
0
= 6410 V ;V
M
= 3312 V D. V
0
= 11250 V ;V
M
= 3625 V
36. Chọn câu trả lời đúng Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q .Đặt bên trong vỏ cầu này một
quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r ,đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích +q .Xác định điện thế ở mặt vỏ cầu
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 17 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
A. V
R
= k(
)
r
q
R
Q
+
B. V
R
= k(
)
R
qQ
+
C. V
R
= k(
)
rR
qQ
+
+
D. V
R
= k(
)
r
qQ
+
37. Chọn câu trả lời đúng Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q .Đặt bên trong vỏ cầu này một
quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r ,đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích +q .Xác định điện thế ở mặt quả cầu
A. V
r
= k(
)
r
q
R
Q
+
B. V
r
= k(
)
R
qQ
+
C. V
r
= k(
)
rR
qQ
+
+
D. V
r
= k(
)
r
qQ
+
38. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại bán kính R
1
= 3cm mang điện tích q
1
= 5.10
-8
C .Quả cầu được bao quanh
bằng một vỏ cầu kim loại ,đặt đồng tâm có bán kính R
2
= 5cm mang điện tích q
2
= - 6 .10
-8
C .Hãy xác định điện thế tại
những điểm cách tâm O :2cm;4cm;6cm
A. V
1
= 4,5.10
3
V ;V
2
= 9.10
2
V; V
3
= - 3,5.10
3
V B. V
1
= 4,2.10
3
V ;V
2
= 4,5.10
2
V; V
3
= - 1,5.10
3
V
C. V
1
= 4,2.10
3
V ;V
2
= 6,3.10
2
V; V
3
= 9,4.10
3
V D. V
1
= 0,87.10
3
V ;V
2
= 1,5.10
2
V; V
3
= - 3 .10
3
V
39. Chọn câu trả lời đúng Một hạt prôtôn có khối lượng 1,67.10
-27
kg ,điện tích q
p
= + e = 1,6.10
-19
C bay với vận tốc
v
1
= 10m/s từ rất xa về phía một hạt anpha(α) đứng yên .Biết điện tích của hạt anpha là q
α
=2e.Tính khoảng cách gần nhất
mà hạt prôtôn đến gần hạt anpha
A. 15cm B. 12,5cm C. 5,5mm D.1,5mm
40. Chọn câu trả lời đúng Một vòng dây kim loại hình tròn tâm O bán kính R =12cm tích điện đều với diện tích tổng cộng
Q = 1,6.10
-10
C đặt trong không khí
a)Tính điện thế V
0
do vòng dây sinh ra ở tâm O và tại điểm M nằm trên đường vuông góc với vòng dây đi qua tâm O và
cách OM = 9cm
A. V
0
=120V ; V
M
= 84V B. V
0
=150V ; V
M
= 84V C. V
0
=120V ; V
M
= 96V D. V
0
=150V ; V
M
= 96V
b)Tính công của điện trường đưa điện tích q = -5e đi từ O đến M (với e là điện tích nguyên tố bằng 1,6.10
-19
C ) theo đơn vị
electrôn – vôn (eV)
A. A
0M
= -120V B. A
0M
= 150V C. A
0M
= 120V D. A
0M
= -150V
c)Gọi khoảng cách OM = x .Tính điện thế V
M
ở điểm M theo x
A. V
M
(x) =
22
xR
kQ
+
B. V
M
(x) =
22
2
xR
kQ
+
C. V
M
(x) =
22
xR
kQ
+
D. V
M
(x) =
xR
kQ
+
41. Chọn câu đúng Cho hai điện tích điểm q
1
= -2q
2
>0 đặt tại hai điểm A và B trên trục x
/
Ox cách nhau AO =OB = 3a >0
a)Xác định những điểm M mà ở ở đó có điện thế bằng không
A. (x – 5a)
2
+ y
2
+ z
2
= 16a
2
B. (x + 5a)
2
+ y
2
+ z
2
= 4a
2
C. (x – 5a)
2
+ y
2
+ z
2
= 4a
2
D. (x +5a)
2
+ y
2
+ z
2
= 16a
2
b)Xác định những điểm N mà ở đó cường độ điện trường bằng không
A. x
N
= 12,5a B. x
N
= 15a C. x
N
= 17,5a D. x
N
= 12a
42. Chọn câu trả lời đúng Cho ba điện tích q
1
;q
2
;q
3
đặt tại ba đỉnh A,B,C một hình vuông .Xác định hệ thức liên hệ giữa
các điện tích đó để cho ở đỉnh thứ tư D của hình vuông có
a)điện thế bằng không
A. q
2
= (q
1
+q
3
)
2
B. q
2
= - (q
1
+q
3
)
2
C. q
2
= (q
1
- q
3
)
3
D. q
2
= (q
1
- q
3
)
2
b)cường độ điện trường bằng không
A. q
1
= q
3
=
4
2
2
q
−
B. q
1
= q
3
=
2
2
2
q
−
C. q
1
= q
3
=
2
2
q
−
D. q
1
= q
3
=
22
2
q
43. Chọn câu trả lời đúng Tính công của điện trường di chuyển điện tích q =5.10
-8
C giữa hai điểm M và N cách nhau
MN= 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế hai bản tụ U =150V và khoảng cách hai bản tụ
d=10cm .Biết góc α hợp bởi
→
MN
và vectơ cường độ điện trường
→
E
là
a) α = 60
0
b) α = 120
0
A. 1,2.10
13
eV ; -1,4.10
13
eV B. 1,4.10
13
eV ; 2,8.10
13
eV
C. 1,2.10
13
eV ; 2,8.10
13
eV D. 1,4.10
13
eV ; -1,4.10
13
eV
44. Chọn câu trả lời đúng Một hạt α (anpha) tích điện q
α
= +2e bay trong một điện trường giữa hai điểm MN thì động năng
tăng thêm 120eV và từ P đến Q thì động năng giảm đi 3,2.10
-17
J.Tính U
MN
và U
PQ
A. 60V ;120V B. 60V ; -100V C. 100V ;-60V D.-60V ;100V
45. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn bay trong điện trường .Khi đi qua điểm M có điện thế V
M
= 240V thì electrôn có
vận tốc v
m
=10
7
m/s .Khi qua điểm N nó có vận tốc v
n
= 216.10
5
km/h .Tính điện thế V
n
ở điểm N đó
A. 120V B. – 64 V C. 58V D.298 V
46. Chọn câu trả lời đúng Một bi nhỏ thể tích V =20mm
3
trọng lượng P =5.10
-4
N được ngâm trong dầu có trọng lượng
riêng D =8000 N/m
3
.Tất cả đều được đặt trong điện trường đều thẳng đứng có cường độ E = 68.10
5
V/m hướng từ trên
xuống dưới .Xác định điện tích q của bi để nó nằm lơ lửng .
A. q = - 0,5.10
-10
C B. q = 0,5.10
-10
C C. q = 0,5.10
-12
C D. q = - 1,2.10
-10
C
47. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng m= 1mg tích điện dương q =5.10
-8
C đang lơ lửng ở chính giữa hai bản
tụ phẳng nằm ngang có khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 20cm
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 18 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
a) Xác định hiệu điện thế U giữa hai bản tụ phẳng .Cho g =10m/s
2
A. U = 40V B. U = 30V C. U = 50V D.U =60V
b)Hạt bụi sẽ chuyển động như thế nào nếu ta đổi dấu hai bản tụ phẳng ?Tìm thời gian t để hạt bụi chạm vào một bản tụ .
A. t = 0,2s B. t = 0,01s C. t = 0,1s D.t = 0,141s
48. Chọn câu trả lời đúng Một tụ phẳng dài l =16cm có hai bản tụ cách nhau d =10cm ,tích điện đến hiệu điện thế U
=9kV .Một electrôn bay vào điểm cách đều hai bản tụ và vuông góc với đường sức điện trường đều với động năng W
1
=18keV ,biết khối lượng electrôn m = 9,1.10
-31
kg .Bỏ qua trọng lực
a)Viết phương trình quỹ đạo của electron theo m,d ,U ,v
1
A. y =
2
1
x
mdv
eU
B. y =
x
mdv
eU
2
1
C. y =
2
2
1
x
2mdv
eU
D. y =
2
2
1
x
mdv
2eU
b)Tìm độ lệch ngang h của electrôn khi ra khỏi tụ
A. h = 1,6mm B. h = 3,2cm C. h = 3,2mm D. h = 1,6cm
c)Xác định vận tốc
→
2
v
của electrôn khi ra khỏi tụ (v
2
và góc lệch α )
A. v
2
= 85,67.10
6
m/s ; α = 21
0
46
/
B. v
2
= 64,25.10
6
m/s ; α = 12
0
26
/
C. v
2
= 85,67.10
6
m/s ; α = 31
0
46
/
D. v
2
= 64,25.10
6
m/s ; α = 21
0
46
/
d)Tìm điều kiện của hiệu điện thế U để electrôn thoát khỏi tụ
A. U >14kV B. U < 14kV C. U < 1,4kV D.U >1,4kV
Chủ đề 4 : TỤ ĐIỆN –GHÉP TỤ ĐIỆN –NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG
1. Chọn phát biểu sai về tụ điện
A. Tụ địên là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau
B. Tụ điện dùng để chứa điện tích .Nó có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện
C. Tụ điện thường được dùng như một nguồn điện cho các mạch điện ,nhằm duy trì dòng điện một chiều hoặc xoay chiều
D.Tụ điện là một dụng cụ được dùng phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và các mạch vô tuyến điện
2. Chọn phát biểu sai về tụ điện
A. Hai vật dẩn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc nhau gọi là hai bản tụ điện
B. Khoảng không gian giữa hai tụ phải là một điện môi nào đó
C. Nối hai bản tụ với hai cực của một bộ ácquy hay một máy phát điện một chiều gọi là nạp điện hay tích điện cho tụ
D.Không thể nạp điện trực tiếp cho tụ bằng một nguồn điện xoay chiều
3. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng
A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối
diện nhau ,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm
paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại
C.Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong
hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong lòng tụ
phẳng
D.Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện
4. Chọn phát biểu sai về điện dung tụ điện
A. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
B. Điện dung C của tụ điện được tínhbằng tỉ số giữa điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U của nạp điện cho tụ điện
C =
U.CQ hay
C
Q
=
C. Vậy điện dung C của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích Q của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế U của nguồn nạp
điện
D.Mỗi tụ điện có một điện dung C xác định không phụ thuộc vào việc nạp điện cho tụ ,tức là không phụ thuộc vào Q và U
5. Chọn phát biểu sai đơn vị đo điện dung
A. Trong hệ SI ,đơn vị đo điện dung là fara(F):fara là điện dung củamột tụ điện mà khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
1vôn thì điện tích của tụ là 1 culông
B. Fara là một đơn vị nhỏ ,trong thực tế ta còn gặp nhiều tụ điện có điện dung lớn hơn
C. 1 micrôfara = 1μF = 10
-6
F
D. 1picôfara = 1pF = 10
-12
F
6. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách giữa hai bản
là d ,hằng số điện môi là ε
A. C =
4ππ
εS
B. C =
4ππ9.10
εS
9
C. C =
εS
4ππ9.10
9
D. C =
ε4πd
S9.10
9
7. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ điện
ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó :
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 19 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
A. giảm hai lần B. tăng hai lần C. tăng ba lần D.giảm bốn lần
8. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là
A. C B. 2C C.
3
C
D.3C
9. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép nối tiếp ,điện dung của bộ tụ đó là
A. C B. 2C C.
3
C
D.3C
10. Chọn câu đúng
A. Hai tụ điện ghép nối tiếp ,điện dung của mỗi tụ điện trong bộ nhỏ hơn điện dung của cả bộ
B. Hai tụ điện ghép nối tiếp ,điện tích của bộ tụ lớn hơn điện tích của mỗi tụ điện trong bộ
C. Hai tụ điện ghép song song ,năng lượng của cả bộ tụ bằng tổng năng lượng của các tụ điện trong bộ
D.Hai tụ điện ghép song song thì hiệu điện thế của cả hai tụ điện bằng nhau ,do đó cường độ điện trường trong hai tụ điện
cũng bằng nhau
11. Chọn câu đúng Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực một ácquy.Nếu dịch chuyển để các bản ra xa nhau
thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua ácquy hay không ?Nếu có ,hãy chỉ rõ chiều dòng điện
A. Không có
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương ,sau đó dòng điện có chiều ngược lại
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm
12. Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε .Điện dung C ,hiệu điện U giữa hai bản tụ
điện thay đổi ra sao ?
A. C tăng ; U tăng B. C tăng ; U giảm
C. C giảm ; U giảm D. C giảm ; U tăng
13. Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε .Năng lượng W của tụ điện ,cường độ điện
trường giữa hai bản tụ điện thay đổi ra sao ?
A. W tăng ,E tăng B. W tăng ,E giảm C. W giảm ,E giảm D. W giảm ,E tăng
14. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10
-6
F .Điện tích của tụ điện bằng 86μC.Hỏi hiệu điện thế trên hai bản
tụ điện ?
A. U = 17,2V B. U = 27,2V C. U = 37,2V D. U = 47,2V
15. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn
di chuyển đến bản âm của tụ điện ?
A. 575.10
11
electrôn B. 675.10
11
electrôn C. 775.10
11
electrôn D. 875.10
11
electrôn
16. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích đến hiệu điện thế 330V.
Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn loé sáng
A. W = 20,8 J B. W = 30,8 J C. W = 40,8 J D. W = 50,8 J
17. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích đến hiệu điện thế 330V.
Mỗi lần đèn loé sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms.Tíng công suất phóng điện của tụ điện
A. P = 5,17kW B. P = 6,17kW C. P = 7,17kW D. P = 8,17kW
18. Chọn câu trả lời đúng : Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi .Diện tích mỗi bản bằng 15cm
2
và
khoảng cách giữa hai bản bằng 10
-5
m .Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện
A. 3,7 B. 3,9 C. 4,5 D.5,3
19. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C
1
= C
2
=
2
1
C
3
.Khi được tích điện bằng nguồn điện có
hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10
-4
C .Tính điện dung của các tụ điện
A. C
1
= C
2
= 5μF ;C
3
= 10 μF B. C
1
= C
2
= 8μF ;C
3
= 16 μF
C. C
1
= C
2
= 10μF ;C
3
= 20 μF D. C
1
= C
2
= 15μF ;C
3
= 30 μF
20. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2μF ;C
2
= 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện
A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,4 μF D. C = 1,2 μF
21. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2μF ;C
2
= 3 μF .được mắc nối tiếp.Tích điện cho bộ tụ điện bằng
nguồn điện có hiệu điện thế 50V .Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ
A. U
1
= 30V ;U
2
= 20V B. U
1
= 20V ;U
2
= 30V
C. U
1
= 10V ;U
2
= 40V D. U
1
= 250V ;U
2
= 25V
22. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ
C
1
= 1μF ;C
2
= C
3
= 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện thì tụ C
1
tích điện với Q
1
= 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Hiệu điện
thế đặt vào bộ tụ là :
A. U = 4V B. U = 6V
C 4C 3
C 2
M
N
C 1
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 20 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
C. U = 8V D.U = 10V
23. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ
C
1
= 1μF ;C
2
= C
3
= 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện U = 8V thì tụ C
1
tích điện với Q
1
= 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Điện dung của tụ
C
4
là
A. C
4
= 1μF B. C
4
= 2μF
C. C
4
= 3μF D. C
4
= 4μF
24. Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C
1
= 3nF ;C
2
= 2nF; C
3
= 20nF được
mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V.
Tính điện dung của cả bộ tụ điện và hiệu điện thế trên tụ C
2
A. C = 2nF ; U
2
= 12V B. C = 3nF ; U
2
= 18V
C. C = 4nF ; U
2
= 24V D. C = 5nF ; U
2
= 30V
25. Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C
1
= 3nF ;C
2
= 2nF; C
3
= 20nF được
mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V.
Tụ điện C
1
bị đánh thủng .Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C
3
A. U
3
= 15V ;Q
3
= 300nC B. U
3
= 30V ;Q
3
= 600nC
C. U
3
= 0 V ;Q
3
= 600nC D. U
3
= 25V ;Q
3
= 500nC
26. Chọn câu trả lời đúng Có hai tụ điện phẳng điện dung C
1
= 0,3nF ,C
2
= 0,6nF
Khoảng cách giữa hai bản của tụ điện d = 2mm.Tụ điện chứa đầy chất điện môi có thể chịu được cường độ điện trường lớn
nhất là 10000V/m.Hai tụ đó ghép nối tiếp .Hỏi hiệu điện thế giới hạn đối với bộ tụ điện đó bằng bao nhiêu ?
A. U
M
= 20 V B. U
M
= 30 V C. U
M
= 40 V D. U
M
= 50 V
27. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế
220V.Tính điện tích của tụ điện
A. 3,1.10
-7
C B. 2,1.10
-7
C C. 1,1.10
-7
C D. 0,1.10
-7
C
28. Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và đặt trong không khí .Hai
bản cách nhau 2mm.Điện dung của tụ điện đó là :
A. 1,2pF B. 1,8pF C. 0,87pF D.5,6pF
29. Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và đặt trong không khí .Hai
bản cách nhau 2mm..Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ?Cho biệt điện trường đánh
thủng đối với không khí là 3.10
6
V/m
A. 3000V B. 6000V C. 9000V D.10000V
30. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,4μF ,C
2
= 0,6μF ghép song song với nhau .mắc bộ tụ điện đó vào
nguồn điện có hiệu điện thế U < 60V thì một trong hai tụ đó có điện tích 3.10
-5
C .Tính
a)Hiệu điện thế U b)Điện tích của tụ điện còn lại
A. U = 30V ;Q = 0,5.10
-5
C B. U = 50V ;Q = 2.10
-5
C
C. U = 25V ;Q = 10
-5
C D. U = 40V ;Q = 2,5.10
-5
C
31. Chọn câu trả lời đúng Điện dung của ba tụ điện ghép nối tiếp với nhau là C
1
= 20.pF ,C
2
= 10pF,C
3
= 30pF.Tính điện
dung của bộ tụ điện đó
A. 3,45pF B. 4,45pF C. 5,45pF D.6,45pF
32. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U =200V.Diện tích mỗi bản
bằng 20cm
2
và hai bản cách nhau 4mm.hãy tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện
A. 0,11 J/m
3
B. 0,011 J/m
3
C. 0,027 J/m
3
D. 0,0011 J/m
3
33. Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ
theo sơ đồ như hình C
1
= 3μF ,C
2
= C
3
=4μF .Hãy tính điện
dung của bộ tụ điện đó
A. C = 3μF B. C = 5μF
C. C = 6μF D. C = 12μF
34. Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ
theo sơ đồ như hình C
1
= 3μF ,C
2
= C
3
=4μF .Nối hai điểm
M ,N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V .Điện tích
trên mỗi tụ điện là
A. Q
1
= 5 μF ; Q
2
= 20 μF ;Q
3
= 20 μF
B. Q
1
= 30 μF ; Q
2
= 15 μF ;Q
3
= 15 μF
C. Q
1
= 30 μF ; Q
2
= 20 μF ;Q
3
= 20 μF
D. Q
1
= 15 μF ; Q
2
= 10 μF ;Q
3
= 10 μF
35. Chọn phát biểu sai về các tụ điện
A. Người ta thường lấy tên chất điện môi để đặt tên cho tụ điện :tụ điện không khí ,tụ mica,tụ giấy ,tụ gốm …
C 4C 3
C 2
M
N
C 1
C 1
C 2
C 3
C 1
C 2
C 3
NM
C 1
C 2 C 3
NM
C 1
C 2 C 3
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 21 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
B. Trong tụ hoá chất điện môi là một lớp oxít nhôm rất mỏng được tạo ra bằng phương pháp điện phân .Các tụ hoá có điện
dung khá lớn
C.Hai bản tụ là hai tấm kim loại giống nhau nên khi nạp điện ta thường nối bản nào với cực dương của nguồn nạp cũng
được
D.Hiệu điện thế giữa hai bản vượt quá một giá trị giới hạn thì điện môi trong tụ bị đánh thủng (mất tính cách điện )làm
hỏng tụ điện
36. Chọn công thức đúng liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện
A. U =
Q
C
B. C =
Q
U
C. Q =
U
C
D. U =
C
Q
37. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng có hai bản tụ hình chữ nhật 20cm x 30cm đặt cách nhau d =0,5cm trong
không khí ε ≈ 1
a)Tính điện dung của tụ điện này
A. C = 96 pF B. C = 106 pF C. C = 84 pF D. C = 115pF
b)Nạp điện cho tụ này bằng nguồn U = 36V.Tính điện tích của tụ điện
A. Q = 8,32.10
-8
C B. Q = 3,82.10
-8
C C. Q = 3,82.10
-9
C D. Q = 2,83.10
-9
C
c)Tính điện tích cực đại mà tụ này có thể tích được .Cho biệt cường độ điện trường đánh thủng của không khí là
E
đt
= 30kV/m
A. Q
Max
= 5,19.10
-6
C B. Q
Max
= 1,59.10
-8
C C. Q
Max
= 5,19.10
-8
C D. Q
Max
= 1,59.10
-6
C
38. Chọn câu đúng Một tụ điện phẳng có hai bản tụ hình tròn bán kính R = 5cm đặt trong không khí cách nhau d =3mm
a)Tính điện dung của tụ điện này
A. C = 23pF B. C = 25pF C. C = 32pF D. C = 19pF
b)Nạp điện cho tụ điện bằng nguồn U =24V rồi tháo ra khỏi nguồn điện .Thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ trở thành
d
/
= 2mm .Tìm điện tích và hiệu điện thế mới trên tụ điện
A. Q
./
= Q = 5,5.10
-10
C ;U
/
= 18 V B. Q
./
= Q = 6,66.10
-10
C ;U
/
= 18 V
C. Q
./
= Q = 3,33.10
-10
C ;U
/
= 16 V D. Q
./
= Q = 5,55.10
-10
C ;U
/
= 16 V
39. Chọn câu trả lời đúng Một tụ xoay có 10 tấm nhôm giống nhau dạng nửa hình tròn bán kinh r =2cm,đặt cách nhau
d =1mm trong không khí .Năm tấm cố định nối nhau xen kẽ với năm tấm di động quay được xung quanh trục đi qua tâm
của các nửa hình tròn
a)Tìm điện dung lớn nhất của tụ xoay này
A. C
max
= 100nF B. C
max
= 10pF C. C
max
= 10nF D. C
max
= 50pF
b) Muốn có một tụ xoay điện dung lớn nhất C = 0,5nF bằng các tấm nhôm giống như trên thì cần bao nhiêu tấm
A. 46 B. 91 C. 98 D.101
40. Chọn công thức sai trong cách ghép song song các tụ điện
A. Hiệu điện thế U = U
1
= U
2
= … =U
n
B. Điện tích Q = Q
1
= Q
2
= … = Q
n
C. Điện dung C = C
1
+C
2
+ …. + C
n
D.Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của các tụ thành phần : C >C
i
41. Chọn công thức sai trong cách ghép nối tiếp các tụ điện
A. U = U
1
+ U
2
+ …+U
n
B. Q = Q
1
= Q
2
=... = Q
n
C.
n
CCCC
1
...
111
21
+++=
D. Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của các tụ thành phần : C >C
i
42. Chọn công thức đúng cho hai tụ ghép song song C
1
và C
2
với điện dung của bộ tụ
A. C =
21
21
CC
CC
+
B. U = U
1
+ U
2
C.
2
2
1
1
C
Q
C
Q
=
D.Q
1
=
21
2
CC
C
Q
+
43. Câu nào sau đây là sai
A. Một tụ điện gồm hai bản làm bằng vật dẫn,ở giữa hai bản là chân không hoặc một điện môi
B. Hai bản tụ điện thường được làm bằng hai tấm kim loại hoặc hai dải kim loại
C. Khi nối hai bản của tụ điện với hai cực của một nguồn điện ,hai bản đó sẽ tích được những điện tích lớn trái dấu nhau
D.Khi tụ đã được tích điện xong ,có một dòng điện truyền từ bản dương sang bản âm
44. câu nào sau đây là nói không đúng tính chất của một tụ điện phẳng ?
A. Tụ điện phẳng có hai bản phẳng bằng nhau và đặt song song với nhau
B. Bản dương của tụ điện có khả năng tích được một điện tích lớn hơn bản âm
C. Điện tích của bản dương cũng được gọi là điện tích của tụ điện
D.Trong tụ điện phẳng có một điện trường đều hướng vuông góc với các bản
45. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Dùng tụ điện cũng như dùng ácquy,vì khi chúng hết điện có thể nạp lại và dùng được
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 22 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
B. Dùng tụ điện tiện lợi hơn dùng ácquy vì cách nạp tụ điện đơn giản
C. Tụ điện nạp xong chỉ dùng được một lần lại phải nạp lại ngay .Ácquy nạp xong có thể dùng được nhiều lần
D.Nên dùng tụ điện thay cho ácquy vì tụ điện nhỏ hơn và nhẹ hơn ácquy
46. Câu nào sau đây là sai?
A. Khi ta nối hai bản của một tụ điện với hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U thì tụ điện được nạp một điện tích
xác định bằng Q
B. Đối với mỗi tụ điện ,điện tích Q trên bản dương là một hằng số
C. Khi hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện tăng gấp đôi thì điện tích của tụ điện cũng tăng gấp đôi
D.Thương số Q/U của mỗi tụ điện là một hằng số C ,gọi là điện dung của tụ điện
47. Câu nào sau đây là sai ?
A.Nếu hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện vượt quá giới hạn của nó ,thì điện tích của tụ điện không thể tăng thêm được
nữa
B. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện vượt quá giới hạn của nó ,thì tụ điện bị đánh thủng và bị hỏng
C. Công thức tính điện dung của bộ tụ ghép song song giống như công thức tính điện trở của bộ điện trở mắc nối tiếp
D.Khi hai tụ điện được mắc nối tiếp ,điện dung của bộ tụ điện nhỏ hơn điện dung của mỗu\i tụ điện
48. Khi nói về cách mắc các tụ điện ,câu nào sau đây là đúng ?
A. Khi hai tụ điện mắc nối tiếp ,các bản dương được nối với nhau và các bản âm được nối với nhau
B. Khi hai tụ điện mắc song song , bản dương của tụ điện này được nối bản âm của tụ điện kia
C. Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện nhỏ hơn điện dung của cả bộ tụ
D.Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện lớn hơn điện dung của cả bộ tụ
49. Người ta cần tăng gấp đôi điện dung của một bộ tụ điện phẳng .Trong các cách sau đây ,cách nào không thể áp dụng ?
A. Giảm một nửa khoảng cách giữa hai bản tụ
B. Tăng gấp đôi hằng số điện môi của điện môi nằm giữa hai bản
C. Tăng gấp đôi diện tích mỗi bản của tụ điện
D.Tăng gấp đôi hiệu điện thế của nguồn điện dùng để nạp điện cho tụ điện
50. Trong phòng thí nghiệm chỉ có các tụ điện loại 2μF .Để lắp một thí nghiệm ,người ta cần một điện dung 6μF.Có thể
giải quyết bằng cách nào sau đây?
A. Mắc nối tiếp ba tụ điện B. Mắc song song ba tụ điện
C. Tăng gấp ba diện tích của mỗi bản D.Giảm ba lần khoảng cách các bản của tụ điện
51. Khi so sánh một thanh thuỷ tinh đã được đưa lại gần một vật tích điện với một tụ điện sau khi hai bản của nó được nối
với hai cực của một nguốn điện ,câu nào sau đây không mô tả đúng hiện tượng đã xảy ra ?
A. Hai đầu thanh thuỷ tinh ,cũng như hai bản của tụ điện ,được tích điện khác dấu nhau
B. Nếu nối hai bản của tụ điện với hai cực của một bóng đèn,chúng sẽ phóng điện vào bóng đèn
C. Bóng đèn sáng lên ,chứng tỏ rằng thanh thuỷ tinh và tụ điện ở đây có công dụng như nhau
D.Thanh thuỷ tinh không làm bóng đèn sáng lên .Chỉ có tụ điện mới làm bóng đèn loé sáng
52. Người ta nối hai bản của một tụ điện có điện dung C với hai cực của một ácquy có hiệu điện thế bằng U .Câu nào sau
đây là sai?
A. Bản âm của tụ điện được nạp một điện tích bằng – Q = -– UC
B. Sau khi đã tích điện ,hiệu điện thế giữa hai bản là U
C. Ácquy đã cung cấp cho tụ điện một năng lượng bằng W = QU
D.Năng lượng của tụ điện sau khi nạp là W = QU/2
53. Dựa vào công thức W = Q
2
/2C ,hãy cho biết khi hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện tăng gấp đôi thì năng lượng của
tụ điện biến đổi thế nào ?
A. Không đổi B. Tăng hai lần C. Tăng
2
lần D.Tăng bốn lần
54. Dựa vào công thức W = CU
2
/2 ,hãy cho biết khi điện tích của tụ điện tăng gấp đôi thì năng lượng của tụ điện biến đổi
thế nào ?
A. Tăng gấp bốn lần B. Tăng gấp ba lần C. Tăng gấp hai lần D.Không đổi
55. Câu nào sau đây là sai?
A. Giữa hai bản của một tụ điện có một điện trường đều
B. Điện trường trong một tụ điện phẳng chứa toàn bộ năng lượng của tụ điện
C. Nếu điện trường giữa hai bản của tụ điện có giá trị không đổi ,năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với thể tích của khoảng
không gian giữa hai bản
D. Câu C chỉ đúng với các điện trường đều trong một tụ điện phẳng
56. Chọn công thức sai cho hai tụ ghép nối tiếp C
1
và C
2
với C là điện dung của tụ
A.
C U
1 2
C U
2 1
=
B. C =
C C
1 2
C C
1 2
+
C.
C
2
U U
1
C C
1 2
=
+
D.U =
C
2
U
2
C
1
57. Chọn công thức sai về năng lượng tụ điện
A. W=U
2
/2C B. W = QU/2 C. W = Q
2
/2C D.W =CU
2
/2
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 23 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
58. Chọn công thức đúng về mật độ năng lượng điện trường
A. w =
E
k.8
ε
π
B. w =
2
E
k.4
ε
π
C. w =
2
E
k.8
ε
π
D.w =
2
E
k.2
ε
π
59. Chọn phát biểu sai khi ghép hai tụ điện thành bộ
A. Muốn có bộ tụ điện điện dung lớn hơn điện dung một tụ đã có ,cần mắc song song với tụ điện khác
B. Với một nguồn nạp điện đã cho ,bộ ghép hai tụ điện nối tiếp sẽ cho điện tích lớn hơn so với mỗi tụ ghép riêng rẽ
C. Khi ghép nối tiếp hai tụ điện rồi nạp điện ,hai tụ có điện dung lớn hơn bao nhiêu lần thì hiệu điện thế trên chúng lại nhỏ
hơn bấy nhiêu lần
D.trong bộ tụ ghép song song ,điện tích tên các tụ điện tỉ lệ thuận với điện dung của chúng
60. Cho trước tụ điệnC
1
=6μF.Tìm tụ điện thứ hai C
2
và chọn cách ghép để được bộ tụ có điện dung C =4μF
A. C
2
= 10μF B. C
2
= 2μF C. C
2
= 5μF D.C
2
= 12μF
61. Có ba tụ điện C
1
,C
2
và C
3
.Hỏi có bao nhiêu cách ghép các tụ điện đó để được các bộ tụ điện có điện dung khác
nhau .vẽ sơ đồ các cách ghép đó .Tính điện dung từng bộ tụ điện cho trường hợp C
1
= 12μF,C
2
= 24μF và C
3
= 36μF
A. 5 cách ghép B. 8 cách ghép C. 4 cách ghép D.6 cách ghép
62. Cho ba tụ điện
A.
B.
C.
D.
63. Chọn câu trả lời đúng
A.
B.
C.
D.
64. Chọn câu trả lời đúng
A.
B.
C.
D.
65. Chọn câu trả lời đúng
A.
B.
C.
D.
66. Chọn câu trả lời đúng
A.
B.
C.
D.
67. Chọn câu trả lời đúng
A. B. C. D.
68. Chọn câu trả lời đúng
A. B. C. D.
69 Chọn câu trả lời đúng
A. B. C. D.
70. Chọn câu trả lời đúng
A. B. C. D.
CHƯƠNG II DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Chủ đề 1 : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
1 Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
2 : Chọn câu trả lời SAI.
A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch
B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng
C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 24 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian
3 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong
mạch điện :
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
4 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện
5 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn :
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn D. Cả 3 câu đều sai
6 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức :
A. I = q
2
/ t B. I = q.t C. I = q.t
2
D. I = q / t
7 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đường đặc tuyến Vôn- Ampe về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một vật dẫn vào
hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là :
A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Đường hyperbol D. Đường parabol
8 : Chọn câu trả lời ĐÚNG . Cường độ của dòng điện được đo bằng :
A.Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Amoe kế
9 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ?
A. Niutơn ( N ) B. Ampe ( A ) C. Jun ( J ) D. Óat ( W )
10 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 10V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu
hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 15V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là :
A. 4 / 3 (A) B. 1 / 2 (A) C. 3 (A) D. 1 / 3 (A)
11 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó :
A. Tăng lên 9 lần B. Tăng lên 8 lần C. Giảm đi 3 lần D. Tăng lên 3 lần
12 : ( 127 / 35 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong HÌNH VẼ 3.1 : ba đồ thị a),b),c), diễn tả sự phụ thuộc
của đại lượng trên trục tung theo đại lượng trên trục hòanh. Các trường hợp trong đó vật dẫn tuân theo định luật Ôm là :
U
I
U I
O U O I O U
A. a) B. c) C. Cả 3 trường hợp D. không có
13 : Chọn câu trả lời ĐÚNG . Khi sử dụng Ampe kế và Vôn kế ta phải :
A. Mắc Ampe kế nối tiếp đọan mạch cần đo B. Mắc Vôn kế song song đọan mạch cần đo
C. Điện trở của Vôn kế phải rất lớn, điện trở của Ampe kế phải rất nhỏ D. Cả 3 yêu cầu trên
14 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi ký hiệu ( + ) và ( - ) là :
A. Ký hiệu ( + ) là nối với cực âm của nguồn điện B. Ký hiệu ( - ) là nối với cực âm của nguồn điện
C. Ký hiệu ( + ) là nối với cựcdương của nguồn điện D. Câu B và C đúng
15: . Chọn câu trả lời ĐÚNG. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP vào chổ trống . Trên Vôn kế, ở các chốt nối dây có ghi ký hiệu
dấu ( + ) và dấu ( - ) . Dấu ( + ) phải được nối với….. của nguồn, dấu ( - ) phải được nối với….. của nguồn.
A.Cực âm, cực dương B. Cực âm, cực âm
C. Cực dương, cực âm D. Cực dương, cực dương
16 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20
Ω
một hiệu điện thế U = 2V trong khỏang thời gian t =
20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở khi đó kà :
A. q = 200 C B. q = 20 C C. q = 2 C D. q = 0,005 C
17 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một thanh kim lọai khi cho dòng điện có cường độ I
1
= 1A chạy qua trong thời gian
τ
thì
nhiệt độ của thanh tăng lên là
∆
t
1
= 8
o
C. Khi cho dòng điện có cường độ I
2
= 2A chạy qua trong thời gian đó thì nhiệt độ
của thanh tăng lên là
∆
t
2
:
A.
∆
t
2
= 4
o
C B.
∆
t
2
= 16
o
C C.
∆
t
2
= 24
o
C D.
∆
t
2
= 32
o
C
18 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số electrôn
qua tiết diện của dây trong 1s là :
A. N = 3,125.10
18
hạt B. N = 15,625.10
17
hạt C. N = 9,375.10
18
hạt D. N = 9,375.10
19
hạt
19 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện trở suất của một dây dẫn :
A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ D. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11 - 25 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
20 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song
với nhau thì điện trở tương đưiơng của nó là 10
Ω
. Tính R
A. R = 3
Ω
B. R = 15
Ω
C. R = 20
Ω
D. R = 40
Ω
21 Chọn câu trả lời ĐÚNG . Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một lọai vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần
lượt là S
1
, S
2
. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện :
A.
1 1
2 2
R S
R S
=
B.
1 2
2 1
R S
R S
=
C.
2
1 1
2
2 2
R S
R S
=
D.
2
1 2
2
2 1
R S
R S
=
22 Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch gồm các điện trờ R
1
, R
2
, …, R
n
được mắc nối tiếp nhau :
A. Cường độ dòng điện I
AB
= I
1
= I
2
=... = I
n
B. Hiệu điện thế U
AB
= U
1
+ U
2
+…+ U
n
C. Điện trở tương đương R
AB
= R
1
+ R
2
+…+ R
n
D. Cả 3 câu đều sai
23 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm các điện trờ R
1
, R
2
, …, R
n
được mắc song song nhau :
A. Cường độ dòng điện I
AB
= I
1
= I
2
=... = I
n
B. Hiệu điện thế U
AB
= U
1
+ U
2
+…+ U
n
C. Điện trở tương đương 1 / R
AB
= 1 / R
1
+ 1 / R
2
+…+ 1 / R
n
D. Cả 3 câu đều đúng
24 Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch gồm các điện trờ R
1
, R
2
được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và
hai đầu tòan mạch lần lượt là U
1
, U
2
,U . Ta có
A.
1 1
2 2
U R
U R
=
B.
1 2
2 1
U R
U R
=
C. U = U
1
+ U
2
D. Câu A và C đều đúng
25 Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Mạch điện như HÌNH VẼ 3.2 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
là U = 60V. R
1
= 10
Ω
, R
2
= 20
Ω
. Số chỉ của vôn kế là :
A. U
R2
= 10 V B. U
R2
= 20 V
C. U
R2
= 30 V D. U
R2
= 40 V
26 Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Mạch điện như HÌNH VẼ 3.3 . Cường độ dòng điện qua R
3
là 2A . Cho R
2
= 1
Ω
, R
1
= R
3
= 2
Ω
. Số chỉ của ampe kế là :
A. I
A
= 3 A B. I
A
= 4 A
C. I
A
= 5 A D. I
A
= 6 A
27 . Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Mạch điện như HÌNH VẼ 3.4 . Hiệu điện thế giữa hai đầu
mạch là U = 4V. R
1
= R
2
= 2
Ω
, R
3
= 1
Ω
. Số chỉ của ampe kế là :
A. I
A
= 4 A B. I
A
= 6 A
C. I
A
= 8 A D. I
A
= 10 A
28 Chọn câu trả lời SAI. Các thiết bị điện có thể mắc :
A.Song song khi chúng có hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn
B. Song song khi chúng có cường độ định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của
nguồn.
C. Nối tiếp khi chúng có hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn
D Nối tiếp khi chúng có cường độ định mức bằng nhau
28B Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm các điện trở R
1
= 2
Ω
, R
2
= 4
Ω
được mắc vào một mạng điện hiệu điện
thế U = 12V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R
2
là 2A. Hai điện trở đó mắc theo kiểu :
A. Song song B. Nối tiếp C. Mắc được cả hai cách D. Không mắc được cách nào
29 ( 145 / 38 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có hai điện trở R
1
, R
2
được mắc hai cách như HÌNH VẼ 3.5a và
3.5b. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12V. Cường độ dòng điện trong hình 3.5a là 0,3A và trong hình 3.5b là 1,6A.
Biết R
1
> R
2
. Giá trị của điện trở R
1
, R
2
là :
A. R
1
= 30
Ω
, R
2
= 20
Ω
B. R
1
= 30
Ω
, R
2
= 10
Ω
C. R
1
= 30
Ω
, R
2
= 30
Ω
D. R
1
= 10
Ω
, R
2
= 10
Ω
30. Câu nào sau đây là sai ?
A. Dòng điện là dòng các êlectrôn tự do hoặc ion âm và iôn dương dịch chuyển có hướng
B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện
C. Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương
D. Trong các dây dẫn kim loại ,chiều dòng điện ngược chiều với chiều chuyển động của các êlectron tự do
31. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
V
U
R 1 R 2
R 3
A
R 2
R 1
A
B
R 3
A
R 2
R 1
A
B
B
R 1
U
A
R 2
A
U
R 2
R 1
A B
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55