Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bai tap chuyen de kshs(hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.3 KB, 32 trang )

Tr ường THPT Tứ Sơn Lớp 12A4
CHUN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ

I.SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ : ( SGK)
II.MỘT SỐ BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ:
1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ :
Tìm điều kiện để hàm số luôn đồng biến hoặc nghòch biến trên tập xác đònh (hoặc trên từng
khoảng xác đònh)
Cho hàm số
( , )y f x m=
, m là tham số, có tập xác đònh D.

Hàm số f đồng biến trên D

y



0,

x

D.

Hàm số f nghòch biến trên D

y



0,



x

D.
Từ đó suy ra điều kiện của m.
Chú ý:
1) y

= 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm.
2) Nếu
y ax bx c
2
' = + +
thì:


0
0
' 0,
0
0
a b
c
y x R
a


= =





≥ ∀ ∈ ⇔


>









0
0
' 0,
0
0
a b
c
y x R
a


= =





≤ ∀ ∈ ⇔


<







3) Đònh lí về dấu của tam thức bậc hai
2
( )g x ax bx c= + +
:

Nếu

< 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a.

Nếu

= 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a (trừ x =
2
b
a

)


Nếu

> 0 thì g(x) có hai nghiệm x
1
, x
2
và trong khoảng hai nghiệm thì g(x) khác dấu với
a, ngoài khoảng hai nghiệm thì g(x) cùng dấu với a.
4) So sánh các nghiệm x
1
, x
2
của tam thức bậc hai
2
( )g x ax bx c= + +
với số 0:


1 2
0
0 0
0
x x P
S

>

< < ⇔ >



<




1 2
0
0 0
0
x x P
S

>

< < ⇔ >


>




1 2
0 0x x P< < ⇔ <
5) Để hàm số
3 2
y ax bx cx d= + + +
có độ dài khoảng đồng biến (nghòch biến) (x
1
; x

2
) bằng d thì
ta thực hiện các bước sau:

Tính y

.

Tìm điều kiện để hàm số có khoảng đồng biến và nghòch biến:
0
0
a



>


(1)

Biến đổi
1 2
x x d− =
thành
2 2
1 2 1 2
( ) 4x x x x d+ − =
(2)

Sử dụng đònh lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.


Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.
VD1: Định m để hàm số ln đồng biến
a)
mmxxxy +++=
23
3
• D=R

mxxy ++= 63'
2
Hàm số ln đồng biến



>=
≤∆
⇔≥⇔
01
0'
0'
a
y
3039
≥⇒≤−⇒
mm
• Vậy: với
3≥m
thì hs ln đồng biến trên D.
b)

2)2()12(
23
−−+−−= xmxmmxy
• D=R

2)12(23'
2
−+−−= mxmmxy
Hàm số ln đồng biến



>=
≤∆
⇔≥⇔
03
0'
0'
ma
y



>
≤−−+−

0
0)2(3144
2
m

mmmm



>
≤+

0
0)1(
2
m
m
0
>⇔
m
• Vậy: với
0>m
thì hs ln đồng biến trên D.
c)
mx
mx
y
+
+
=
4
• D=
}{\ mR −

2

2
)(
4
'
mx
m
y
+

=
Hàm số ln đồng biến



>
−<
⇒>−⇔>⇔
2
2
040'
2
m
m
my
• Vậy: với



>
−<

2
2
m
m
thì hs ln đồng biến trên D.
VD2: Định m để hàm số ln nghịch biến:
xm
mxx
y

++
=
3
2
• D=
}{\ mR

2
22
)(
32
'
mx
mmxx
y
+
+++−
=
Hàm số ln nghịch biến




<−=
≤∆
⇔<⇔
01
0'
0'
a
y
03
22
≤++⇒ mm
(điều khơng thể)
• Vậy: khơng tồn tại m để hs ln nghịch biến trên D.
VD3: Định m để hàm số
mxmxxy 4)1(3
23
+−++=
nghịch biến trong ( - 1; 1)
• D=R

163'
2
−++= mxxy
2
Hàm số nghịch biến trong ( - 1; 1)
0'≤⇔ y

21

11 xx <<−<




<
<−

0)1(
0)1(
af
af



<−++
<−+−

0)163(3
0)163(3
m
m



−<
<

8
4

m
m
8
−<⇒
m
• Vậy:
8
−<
m
thì hs nghịch biến trong ( - 1; 1).
VD4: Định m để hàm số
xmmxmxy )232()1(
223
++−−+=
tăng trên
);2( +∞
• D=R

)232()1(23'
22
++−−+= mmxmxy
Hàm số tăng trên
);2( +∞
0'≤⇔ y

2
21
≤< xx


















<

>∆
≤∆

2
2
0)2(
0'
0'
S
af

















<
−−
≥++−
>++
≤++

2
2.3
)1(2
0)62(3
0177
0177
2
2
2
m
mm

mm
mm





−>
≤≤−

5
2
2
3
m
m
2
2
3
≤≤−⇒ m
• Vậy:
2
2
3
≤≤− m
thì hs tăng trên
);2( +∞
VD5: Định m để hàm số
mmxxxy +++=
23

3
nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
• D=R

mxxy ++= 63'
2
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
0'≤⇔ y

1
21
=− xx
4
3
144
3
14
039
2
=⇒



=−
<




=−

>−
⇔ m
m
m
PS
m
• Vậy:
4
3
=m
thì hs nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
2. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA CÁC ĐỒ THỊ :
*) Cho hai đồ thị (C
1
) : y = f(x) và (C
2
) : y = g(x). Để tìm hoành độ giao điểm của (C
1
) và
(C
2
) ta giải phương trình : f(x) = g(x) (*) (gọi là phương trình hoành độ giao điểm). Số nghiệm
của phương trình sao bằng số giao điểm của hai đồ thị .
*) Đồ thị hàm bậc 3 y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a

0 )cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt



Phương trình ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 có 3 nghiệm phân biệt


Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d có cực đại , cực tiểu và y

.y
CT
< 0
*) Dùng độ thị biện luận số nghiệm của phương trình :
Cho phương trình : f(x) = m hoặc f(x) = f(m) (1)
+) Với đồ thị ( C ) của h/s y = f(x)
3
+) ng thng d : y = m hoc y = f(m) l mt ng thng thay i luụn cựng
phng vi trc OX
P
2
: S nghim ca phng trỡnh (1) l s giao im ca (C ) v d .Tựy theo m da vo s
giao im kt lun v s nghim ca phng trỡnh .

*) BI TP :

Cõu 1: Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

( 1 ) có đồ thị
( )C
.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số ( 1).
2. Chứng minh rằng đờng thẳng
( ) : 2d y x m= +
luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B
thuộc hai nhánh khác nhau. Xác định m để đoạn AB có độ dài ngắn nhất.
Cõu 2 : Cho hàm số
2
12
+
+
=
x
x
y
có đồ thị là (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,
B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.

Cõu 3 : Cho hm s y =
1
12

+
x
x
(1)
1/ Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s (1)
2/ nh k ng thng d: y = kx + 3 ct th hm s (1) ti hai im M, N sao cho
tam giỏc OMN vuụng gúc ti O. ( O l gc ta )
Cõu 4 : Cho hm s y = x
3
+ mx + 2 (1)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s (1) khi m = -3.
2. Tỡm m th hm s (1) ct trc hũanh ti mt im duy nht.
Cõu 5 : Cho hm s y = x
3
3x + 1 cú th (C) v ng thng (d): y = mx + m + 3.
1/ Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
2/ Tỡm m (d) ct (C) ti M(-1; 3), N, P sao cho tip tuyn ca (C) ti N v P vuụng gúc
nhau.
Cõu 6: Cho hm s
2 4
1
x
y
x
+
=


.
1) Kho sỏt v v th
( )
C
ca hm s trờn.
2) Gi (d) l ng thng qua A( 1; 1 ) v cú h s gúc k. Tỡm k sao cho (d) ct ( C ) ti hai
im M, N v
3 10MN =
.
Cõu 7 : Cho hm s
2 2
1
x
y
x

=
+
(C)
1. Kho sỏt hm s.
Tỡm m ng thng d: y = 2x + m ct th (C) ti 2 im phõn bit A, B sao cho AB =
5
.
Cõu 8 :
1. kho sỏt s bin thiờn v v th ( C) ca hm s:
2
32

+

=
x
x
y
2. Tỡm m ng thng (d): y = 2x + m ct th (C ) ti hai im phõn bit sao cho tip
tuyn ca (C ) ti hai im ú song song vi nhau.

Cõu 9 : Cho hm s
3 2
2 3( 1) 2y x mx m x= + + +
(1), m l tham s thc
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi
0m =
.
4
2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
: 2y x∆ = − +
tại 3 điểm phân biệt
(0;2)A
; B; C
sao cho tam giác
MBC
có diện tích
2 2
, với
(3;1).M
Câu 10 : Cho hàm số y =
2
5
3

2
2
4
+− x
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi (C) của hàm số.
2. Cho điểm M thuộc (C) có hoành độ x
M
= a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, với
giá trị nào của a thì tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M.
Câu 11 : Cho hàm số
34
24
+−= xxy
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
)(C
của hàm số đã cho.
2. Biện luận theo tham số
k
số nghiệm của phương trình
k
xx 334
24
=+−
.
Câu 12 : Cho hàm số
1
.
1

x
y
x
+
=

1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số.
2.Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
1
.
1
x
m
x
+
=

Câu 13 : Cho hàm số
2
+

=
x
xm
y
có đồ thị là
)(

m
H
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
1
=
m
.
2. Tìm m để đường thẳng
0122:
=−+
yxd
cắt
)(
m
H
tại hai điểm cùng với gốc tọa độ tạo
thành một tam giác có diện tích là
.
8
3
=
S
Câu 14 : Cho hàm số
.
2
3
42

24
+−=
xxy

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. Tìm m để phương trình sau có đúng 8 nghiệm thực phân biệt
.
2
1
|
2
3
42|
224
+−=+−
mmxx
Câu 15 : Cho hàm số y =
2
2
x
x −
(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Tìm m để đường thẳng (d ): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh
khác nhau của đồ thị sao cho khoảng cách giữa 2 điểm đó là nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 16 : Cho hàm số
13
3
+−= xxy
(1)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Định m để phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt:
mmxx 33
3
3
−=−

Câu 17 : Cho hàm số
y x x
3 2
3 1= − + +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
5
2) Tìm m để phương trình
x x m m
3 2 3 2
3 3− = −
có ba nghiệm phân biệt.
Câu 18 : Cho hàm số
4 2
5 4= − +y x x
có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình
4 2
2
| 5 4 | logx x m− + =
có 6 nghiệm.
Câu 19 : Cho hàm số:

y x x
4 2
2 1= − +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x x m
4 2
2
2 1 log 0− + + =
(m > 0)
Câu 20 : Cho hàm số
y f x x x
4 2
( ) 8 9 1= = − +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x x m
4 2
8cos 9cos 0− + =
với
x [0; ]
π

Câu 21 : Cho hàm số
x
y
x
3 4

2

=

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn
2
0;
3
π
 
 
 
:
Câu 22 : Cho hàm số
1
.
1
x
y
x
+
=

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
1
.
1

x
m
x
+
=

Câu 23 : . Cho hàm số
1
1
x
y
x

=
+
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số.
2) Tìm a và b để đường thẳng (d):
y ax b= +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt
đối xứng nhau qua đường thẳng (

):
2 3 0x y− + =
.
Câu 24 : Cho hàm số
4 2
( ) 8x 9x 1y f x= = − +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình

4 2
8 os 9 os 0c x c x m− + =
với
[0; ]x
π

.
*) Chú ý : Biện luận số nghiệm của phương trình bậc 3 bằng đồ thị
Cơ sở của phương pháp: Xét phương trình bậc ba:
3 2
0ax bx cx d+ + + =
(a

0) (1)
Gọi (C) là đồ thò của hàm số bậc ba:
3 2
( )y f x ax bx cx d= = + + +
Số nghiệm của (1) = Số giao điểm của (C) với trục hoành
Dạng 1: Biện luận số nghiệm của phương trình bậc 3
6

Trường hợp 1: (1) chỉ có 1 nghiệm

(C) và Ox có 1 điểm chung



CĐ CT
f không có cực trò h a
f có cực trò

h b
y y
( .1 )
2
( .1 )
. 0





>




Trường hợp 2: (1) có đúng 2 nghiệm

(C) tiếp xúc với Ox


2
( .2)
. 0
CĐ CT
f có cực trò
h
y y



=


Trường hợp 3: (1) có 3 nghiệm phân biệt

(C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt



2
( .3)
. 0
CĐ CT
f có cực trò
h
y y


<

Dạng 2: Phương trình bậc ba có 3 nghiệm cùng dấu

Trường hợp 1: (1) có 3 nghiệm dương phân biệt

(C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương


2
. 0
0, 0

. (0) 0 ( 0)
CĐ CT
CĐ CT
f có cực trò
y y
x x
a f hay ad


<


> >

< <


(C)
A
x
0
O
x
y
(h.1a)
(C)
A
x
0
x

y
(h.1b)
x
1
o
x
2
y
CT
y

(C)
y

y
A
x
0
o
x
1
B
x'
0
(y
CT
= f(x
0
) = 0)
x

(H.2)
x"
0
C
x
1
(C)
y

y
A
o
x
2
x
(H.3)
y

x
0
x'
0
B
7

Trường hợp 2: (1) có 3 nghiệm có âm phân biệt

(C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm



2
. 0
0, 0
. (0) 0 ( 0)
CĐ CT
CĐ CT
f có cực trò
y y
x x
a f hay ad


<


< <

> >


Câu 25:
Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 (m là tham số) (1)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2) Tìm m để đường thẳng d: y = 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0; 1), B, C sao
cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại B và C vng góc với nhau.
Câu 26 : Cho hàm số

y x x
3
–3 1= +
có đồ thị (C) và đường thẳng (d):
y mx m 3= + +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để (d) cắt (C) tại M(–1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng góc
với nhau.
Câu 27 : Cho hàm số
y x x
3 2
3 4= − +
(C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(2; 0) có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C) tại ba điểm
phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vng góc với nhau.
Câu 28 : Cho hàm số
y x x
3
3= −
(C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d):
y m x( 1) 2= + +
ln cắt đồ thị (C) tại
một điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt M, N, P
sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng góc với nhau.
Câu 29 : Cho hàm số
y x mx m x m

3 2 2 2
3 3( 1) ( 1)= − + − − −
(
m
là tham số) (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 0.
=
x
1
x
A
x
B
x
C
C
(C)
y

y
A
o
x
2
x
a > 0
y
CT
B

f(0)
x
1
x
A
x
B
x
C
C
(C)
y

y
A
o
x
2
x
a < 0
y
CT
B
f(0)
x
1
x
A
x
B

x
C
C
(C)
y

y
A
o
x
2
x
a > 0
y
CT
B
f(0)
x
C
x
2
x
1
x
A
x
B
C
(C)
y


y
A
o
x
a < 0
y
CT
B
f(0)
8
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
dương.
Câu 30 : Cho hàm số
3 2
1 2
3 3
y x mx x m= − − + +
có đồ thị
m
C( )
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –1.
2) Tìm m để
m
C( )
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn
hơn 15.
Câu 31 : Cho hàm số
mxxxy +−−= 93

23
, trong đó
m
là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi
0=m
.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng

Phương trình
3 2
3 9 0− − + =x x x m
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

Phương trình
3 2
3 9x x x m− − = −
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

Đường thẳng
y m= −
đi qua điểm uốn của đồ thị (C)
.11 11m m⇔ − = − ⇔ =
Câu 32 : Cho hàm số
y x mx x

3 2
3 9 7= − + −
có đồ thị (C
m
), trong đó
m
là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi
0
=
m
.
2) Tìm
m
để (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Câu 33 : Cho hàm số
3 2
3y x mx mx= − −
có đồ thị (C
m
), trong đó
m
là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi
m 1
=
.
2) Tìm

m
để (C
m
) cắt đường thẳng d:
y x 2= +
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số nhân.
Câu 34 : Cho hàm số
y x mx m x
3 2
2 ( 3) 4= + + + +
có đồ thị là (C
m
) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho đường thẳng (d):
y x 4= +
và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của m để (d) cắt (C
m
) tại ba
điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng
8 2
.
Câu 35 : Cho hàm số
y x x
3 2
3 4= − +
có đồ thị là (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi
k
d
là đường thẳng đi qua điểm
A( 1;0)−
với hệ số góc
k
k( )∈¡
. Tìm
k
để đường
thẳng
k
d
cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C và 2 giao điểm B, C cùng với gốc toạ độ
O
tạo thành một tam giác có diện tích bằng
1
.
Câu 36 : Cho hàm số
y x x
3 2
3 2= − +
có đồ thị là (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi E là tâm đối xứng của đồ thị (C). Viết phương trình đường thẳng qua E và cắt (C) tại
ba điểm E, A, B phân biệt sao cho diện tích tam giác OAB bằng
2
.

Câu 37 : Cho hàm số
y x mx
3
2= + +
có đồ thị (C
m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –3.
2) Tìm m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
9
Câu 38 : Cho hàm số
y x m x mx
3 2
2 3( 1) 6 2= − + + −
có đồ thị (C
m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Câu 39 : Cho hàm số
y x x x
3 2
6 9 6= − + −
có đồ thị là (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Định m để đường thẳng

d y mx m( ): 2 4= − −
cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
Câu 40 : Cho hàm số
y x x
3 2
–3 1= +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng (∆):
y m x m(2 1) –4 –1= −
cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt.
Câu 41 : Cho hàm số
3 2
3 2y x m x m= − +
có đồ thị (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt.
Câu 42 Cho hàm số
y x mx m
4 2
1= − + −
có đồ thị là
( )
m
C
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi

m 8=
.
2) Định m để đồ thị
( )
m
C
cắt trục trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Câu 43 Cho hàm số
( )
4 2
2 1 2 1y x m x m= − + + +
có đồ thị là
( )
m
C
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
0
=
m
.
2) Định
m
để đồ thị
( )
m
C
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số
cộng.
Câu 44 Cho hàm số

y x m x m
4 2
–(3 2) 3= + +
có đồ thị là (C
m
), m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để đường thẳng
y 1= −
cắt đồ thị (C
m
) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ
hơn 2.
Câu 45 Cho hàm số
( )
4 2
2 1 2 1y x m x m= − + + +
có đồ thị là (C
m
), m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3.
Câu 46 Cho hàm số
4 2 2 4
2 2y x m x m m= − + +
(1), với m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
1m

=

2) Chứng minh đồ thị hàm số (1) luôn cắt trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi
0m
<
.
Câu 47 Cho hàm số
x
y
x
2 1
2
+
=
+
có đồ thị là (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng đường thẳng d:
y x m
= − +
luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,
B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
10
Câu 48 Cho hàm số
3
1
x
y
x


=
+
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm
( 1;1)−I
và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N sao
cho I là trung điểm của đoạn MN.
Câu 49 Cho hàm số
2 4
1
x
y
x
+
=

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi (d) là đường thẳng qua A(1; 1) và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C) tại hai điểm M,
N sao cho
3 10MN =
.
Câu 50 : Cho hàm số
2 2
1
x
y
x


=
+
(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng (d):
y x m2= +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
5=AB
.
Câu 51 : Cho hàm số
x
y
x m
1−
=
+
(1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 1
=
.
2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng (d):
y x 2= +
cắt đồ thị hàm số (1) tại
hai điểm A và B sao cho
AB 2 2=
.
Câu 52 : Cho hàm số
2 1
1

x
y
x

=

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d:
y x m
= +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ∆OAB
vng tại O.
Câu 53 : Cho hàm số:
x
y
x
2
2
+
=

.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị m thì trên (C) ln có cặp điểm A, B nằm về hai nhánh
của (C) và thỏa
A A
B B
x y m
x y m

0
0

− + =

− + =

.
3.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ:
I. Khái niệm cực trò của hàm số
Giả sử hàm số f xác đònh trên tập D (D

R) và x
0


D.
a) x
0
– điểm cực đại của f nếu tồn tại khoảng (a; b)

D và x
0


(a; b) sao cho
f(x) < f(x
0
), với


x

(a; b) \ {x
0
}.
Khi đó f(x
0
) đgl giá trò cực đại (cực đại) của f.
11
b) x
0
– điểm cực tiểu của f nếu tồn tại khoảng (a; b)

D và x
0


(a; b) sao cho
f(x) > f(x
0
), với

x

(a; b) \ {x
0
}.
Khi đó f(x
0
) đgl giá trò cực tiểu (cực tiểu) của f.

c) Nếu x
0
là điểm cực trò của f thì điểm (x
0
; f(x
0
)) đgl điểm cực trò của đồ thò hàm số f.
II. Điều kiện cần để hàm số có cực trò
Nếu hàm số f có đạo hàm tại x
0
và đạt cực trò tại điểm đó thì f

(x
0
) = 0.
Chú ý: Hàm số f chỉ có thể đạt cực trò tại những điểm mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không
có đạo hàm.
III. Điểu kiện đủ để hàm số có cực trò
1. Đònh lí 1: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng (a; b) chứa điểm x
0
và có đạo hàm trên
(a; b)\{x
0
}
a) Nếu f

(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x
0
thì f đạt cực tiểu tại x
0

.
b) Nếu f

(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x
0
thì f đạt cực đại tại x
0
.
2. Đònh lí 2: Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa điểm x
0
, f

(x
0
) = 0 và có
đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm x
0
.
a) Nếu f
′′
(x
0
) < 0 thì f đạt cực đại tại x
0
.
b) Nếu f
′′
(x
0
) > 0 thì f đạt cực tiểu tại x

0
.
VẤN ĐỀ 1: Tìm cực trò của hàm số
Qui tắc 1: Dùng đònh lí 1.

Tìm f

(x).

Tìm các điểm x
i
(i = 1, 2, …) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo hàm.

Xét dấu f

(x). Nếu f

(x) đổi dấu khi x đi qua x
i
thì hàm số đạt cực trò tại x
i
.
Qui tắc 2: Dùng đònh lí 2.

Tính f

(x).

Giải phương trình f


(x) = 0 tìm các nghiệm x
i
(i = 1, 2, …).

Tính f
′′
(x) và f
′′
(x
i
) (i = 1, 2, …).
Nếu f
′′
(x
i
) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x
i
.
Nếu f
′′
(x
i
) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x
i
.
VẤN ĐỀ 2: Tìm điều kiện để hàm số có cực trò
1. Nếu hàm số y = f(x) đạt cực trò tại điểm x
0
thì f


(x
0
) = 0 hoặc tại x
0
không có đạo hàm.
2. Để hàm số y = f(x) đạt cực trò tại điểm x
0
thì f

(x) đổi dấu khi x đi qua x
0
.
Chú ý:

Hàm số bậc ba
3 2
y ax bx cx d= + + +
có cực trò

Phương trình y

= 0 có hai nghiệm phân
12
biệt.
Khi đó nếu x
0
là điểm cực trò thì ta có thể tính giá trò cực trò y(x
0
) bằng hai cách:
+

3 2
0 0 0 0
( )y x ax bx cx d= + + +
+
0 0
( )y x Ax B= +
, trong đó Ax + B là phần dư trong phép chia y cho y

.

Hàm số
2
' '
ax bx c
y
a x b
+ +
=
+
=
( )
( )
P x
Q x
(aa
′≠
0) có cực trò

Phương trình y


= 0 có hai nghiệm
phân biệt khác
'
'
b
a

.
Khi đó nếu x
0
là điểm cực trò thì ta có thể tính giá trò cực trò y(x
0
) bằng hai cách:

0
0
0
( )
( )
( )
P x
y x
Q x
=
hoặc
0
0
0
'( )
( )

'( )
P x
y x
Q x
=

Khi sử dụng điều kiện cần để xét hàm số có cực trò cần phải kiểm tra lại để loại bỏ
nghiệm ngoại lai.

Khi giải các bài tập loại này thường ta còn sử dụng các kiến thức khác nữa, nhất là đònh
lí Vi–et.
VẤN ĐỀ 3: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trò
1) Hàm số bậc ba
3 2
( )y f x ax bx cx d= = + + +
.

Chia f(x) cho f

(x) ta được: f(x) = Q(x).f

(x) + Ax + B.

Khi đó, giả sử (x
1
; y
1
), (x
2
; y

2
) là các điểm cực trò thì:
1 1 1
2 2 2
( )
( )
y f x Ax B
y f x Ax B

= = +

= = +


Các điểm (x
1
; y
1
), (x
2
; y
2
) nằm trên đường thẳng y = Ax + B.
2) Hàm số phân thức
2
( )
( )
( )
P x ax bx c
y f x

Q x dx e
+ +
= = =
+
.

Giả sử (x
0
; y
0
) là điểm cực trò thì
0
0
0
'( )
'( )
P x
y
Q x
=
.

Giả sử hàm số có cực đại và cực tiểu thì phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực
trò ấy là:
'( ) 2
'( )
P x ax b
y
Q x d
+

= =
.
Câu 54 : Cho hàm số
y x x mx m
3 2
3 –2= + + +
(m là tham số) có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2) Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hồnh.
Câu 55 : Cho hàm số
y x m x m m x
3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4= − + + − − + −
(m là tham số) có đồ thị là (C
m
).
13
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Câu 56 : Cho hàm số
3 2
1
(2 1) 3
3

y x mx m x
= − + − −
(m là tham số) có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
2) Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Câu 57 : Cho hàm số
3 2
3 2y x x mx= − − +
(m là tham số) có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng
y x 1= −
.
Câu 58 : Cho hàm số
y x mx m
3 2 3
3 4= − +
(m là tham số) có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để (C

m
) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
Câu 59 : Cho hàm số
y x mx m
3 2
3 3 1= − + − −
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau
qua đường thẳng d:
x y8 74 0+ − =
.
Câu 60 : Cho hàm số
y x x mx
3 2
3= − +
(1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng
với nhau qua đường thẳng d:
x y–2 –5 0=
.
Câu 61 Cho hàm số
y x m x x m
3 2
3( 1) 9 2= − + + + −
(1) có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.

2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau
qua đường thẳng d:
y x
1
2
=
.
Câu 62 Cho hàm số
mxxmxy −++−= 9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với
1
=
m
.
2) Xác định
m
để hàm số đã cho đạt cực trị tại
21
, xx
sao cho
2
21
≤− xx
.
Câu 63 Cho hàm số
y x m x m x m

3 2
(1 2 ) (2 ) 2= + − + − + +
, với
m
là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với
1=m
.
2) Xác định
m
để hàm số đã cho đạt cực trị tại
x x
1 2
,
sao cho
x x
1 2
1
3
− >
.
Câu 64 Cho hàm số
y x m x m x
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
= − − + − +
, với
m

là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với
m 2
=
.
2) Xác định
m
để hàm số đã cho đạt cực trị tại
x x
1 2
,
sao cho
x x
1 2
2 1+ =
.
Câu 65 Cho hàm số
y x mx x
3 2
4 –3= +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị
x x
1 2
,
thỏa
x x
1 2
4= −

.
14
Câu 66 Cho hàm số
y m x x mx
3 2
( 2) 3 5
= + + + −
, m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.
2) Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ
là các số dương.
Câu 67 Cho hàm số
y x x
3 2
–3 2= +
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đường thẳng d:
y x3 2= −
sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực
trị nhỏ nhất.
Câu 68 Cho hàm số
y x m x m x m
3 2
(1–2 ) (2 – ) 2= + + + +
(m là tham số) (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành
độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Câu 69 Cho hàm số

3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m= − + − − +
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số
đến gốc tọa độ O bằng
2
lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa
độ O.
Câu 70 : Cho hàm số
y x mx m x m m
3 2 2 3 2
3 3(1 )= − + + − + −
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 1=
.
2) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
Câu 71 Cho hàm số
3 2
3 2y x x mx= − − +
có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để (C
m
) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị song
song với đường thẳng d:
y x4 3= − +

.
Câu 72 Cho hàm số
3 2
3 2y x x mx= − − +
có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để (C
m
) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo
với đường thẳng d:
x y4 –5 0+ =
một góc
0
45
.
Câu 73 Cho hàm số
y x x m
3 2
3= + +
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 4= −
.
2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho
·
AOB
0
120=

.
Câu 74 Cho hàm số
y x mx m x m
3 2 2 3
–3 3( –1) –= +
(C
m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 2
= −
.
2) Chứng minh rằng (C
m
) luôn có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt chạy trên mỗi đường
thẳng cố định.
Câu 75 Cho hàm số
y x mx
4 2
1 3
2 2
= − +
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 3=
.
2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại.
15
Câu 76 Cho hàm số
4 2 2

( ) 2( 2) 5 5= = + − + − +y f x x m x m m
m
C( )
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị
m
C( )
của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1
tam giác vng cân.
Câu 77 Cho hàm số
( )
m
Cmmxmxy 55)2(2
224
+−+−+=
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (C
m
) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các
điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều.
Câu 78 Cho hàm số
y x mx m m
4 2 2
2= + + +
có đồ thị (C
m
) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = –2.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (C

m
) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó
lập thành một tam giác có một góc bằng
0
120
.
Câu 79 Cho hàm số
y x mx m
4 2
2 1= − + −
có đồ thị (C
m
) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (C
m
) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó
lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1
.
Câu 80 : Cho hàm số
y x mx m m
4 2 4
2 2= − + +
có đồ thị (C
m
) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị (C
m

) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó
lập thành một tam giác có diện tích bằng 4.
4. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
SỰ TIẾP XÚC CỦA HAI ĐƯỜNG. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG.
1. Ý nghóa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x
0
là hệ số góc của
tiếp tuyến với đồ thò (C) của hàm số tại điểm
( )
0 0 0
; ( )M x f x
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
( )
0 0 0
; ( )M x f x
là:
y – y
0
= f

(x
0
).(x – x
0
) (y
0
= f(x
0
))

2. Điều kiện cần và đủ để hai đường (C
1
): y = f(x) và (C
2
): y = g(x) tiếp xúc nhau là hệ phương
trình sau có nghiệm:
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x

=

=

(*)
Nghiệm của hệ (*) là hoành độ của tiếp điểm của hai đường đó.
3. Nếu (C
1
): y = px + q và (C
2
): y = ax
2
+ bx + c thì
(C
1
) và (C
2
) tiếp xúc nhau


phương trình
2
ax bx c px q+ + = +
có nghiệm kép.
VẤN ĐỀ 1: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = f(x)
16
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến

của (C): y =f(x) tại điểm
( )
0 0 0
;M x y
:

Nếu cho x
0
thì tìm y
0
= f(x
0
).
Nếu cho y
0
thì tìm x
0
là nghiệm của phương trình f(x) = y
0
.

Tính y


= f

(x). Suy ra y

(x
0
) = f

(x
0
).

Phương trình tiếp tuyến

là: y – y
0
= f

(x
0
).(x – x
0
)
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến

của (C): y =f(x), biết

có hệ số góc k cho trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.


Gọi M(x
0
; y
0
) là tiếp điểm. Tính f

(x
0
).



có hệ số góc k

f

(x
0
) = k (1)

Giải phương trình (1), tìm được x
0
và tính y
0
= f(x
0
). Từ đó viết phương trình của

.

Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.

Phương trình đường thẳng

có dạng: y = kx + m.



tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
'( )
f x kx m
f x k

= +

=

(*)

Giải hệ (*), tìm được m. Từ đó viết phương trình của

.
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến

có thể được cho gián tiếp như sau:
+

tạo với chiều dương trục hoành góc
α

thì k = tan
α
+

song song với đường thẳng d: y = ax + b thì k = a
+

vuông góc với đường thẳng d: y = ax + b (a

0) thì k =
1
a

+

tạo với đường thẳng d: y = ax + b một góc
α
thì
tan
1
k a
ka

=
+
α
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến

của (C): y = f(x), biết


đi qua điểm
( ; )
A A
A x y
.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.

Gọi M(x
0
; y
0
) là tiếp điểm. Khi đó: y
0
= f(x
0
), y

0
= f

(x
0
).

Phương trình tiếp tuyến

tại M: y – y
0
= f


(x
0
).(x – x
0
)



đi qua
( ; )
A A
A x y
nên: y
A
– y
0
= f

(x
0
).(x
A
– x
0
) (2)

Giải phương trình (2), tìm được x
0
. Từ đó viết phương trình của


.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.

Phương trình đường thẳng

đi qua
( ; )
A A
A x y
và có hệ số góc k: y – y
A
= k(x – x
A
)



tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
( ) ( )
'( )
A A
f x k x x y
f x k

= − +

=

(*)


Giải hệ (*), tìm được x (suy ra k). Từ đó viết phương trình tiếp tuyến

.
VẤN ĐỀ 2: Tìm điều kiện để hai đường tiếp xúc
1. Điều kiện cần và đủ để hai đường (C
1
): y = f(x) và (C
2
): y = g(x) tiếp xúc nhau là hệ phương
17
trình sau có nghiệm:
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x

=

=

(*)
Nghiệm của hệ (*) là hoành độ của tiếp điểm của hai đường đó.
2. Nếu (C
1
): y = px + q và (C
2
): y = ax
2
+ bx + c thì
(C

1
) và (C
2
) tiếp xúc nhau

phương trình
2
ax bx c px q+ + = +
có nghiệm kép.
VẤN ĐỀ 3: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thò
(C
1
): y = f(x) và C
2
): y = g(x)
1. Gọi

: y = ax + b là tiếp tuyến chung của (C
1
) và (C
2
).
u là hoành độ tiếp điểm của

và (C
1
), v là hoành độ tiếp điểm của

và (C
2

).



tiếp xúc với (C
1
) và (C
2
) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
( ) (1)
'( ) (2)
( ) (3)
'( ) (4)
f u au b
f u a
g v av b
g v a

= +


=

= +

=



Từ (2) và (4)


f

(u) = g

(v)

u = h(v) (5)

Thế a từ (2) vào (1)

b =
ϕ
(u) (6)

Thế (2), (5), (6) vào (3)

v

a

u

b. Từ đó viết phương trình của

.
2. Nếu (C
1
) và (C
2

) tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x
0
thì một tiếp tuyến chung của (C
1
) và
(C
2
) cũng là tiếp tuyến của (C
1
) (và (C
2
)) tại điểm đó.
Câu 81 : Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thò:
a)
2 2
1 2
( ): 5 6; ( ): 5 11C y x x C y x x= − + = − + −
b)
2 2
1 2
( ): 5 6; ( ): 14C y x x C y x x= − + = − − −
c)
2 3
1 2
( ): 5 6; ( ): 3 10C y x x C y x x= − + = + −
VẤN ĐỀ 4: Tìm những điểm trên đồ thò (C): y = f(x) sao cho tại đó
tiếp tuyến của (C) song song hoặc vuông góc với một đường thẳng d cho trước

Gọi M(x
0

; y
0
)

(C).

là tiếp tuyến của (C) tại M. Tính f

(x
0
).



// d nên f

(x
0
) = k
d
(1)
hoặc



d nên f

(x
0
) =

1
d
k

(2)

Giải phương trình (1) hoặc (2) tìm được x
0
. Từ đó tìm được M(x
0
; y
0
)

(C).
Câu 82 : Tìm các điểm trên đồ thò (C) mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d cho
18
trước:
a) (C):
2
3 6
1
x x
y
x
+ +
=
+
; d:
1

3
y x=
b) (C):
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
; d là tiệm cận xiên của (C)
c) (C):
2
1
1
x x
y
x
+ −
=

; d là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (C).
d) (C):
2
1x x
y
x
− +

=
; d: y = x
Câu 83 : Tìm các điểm trên đồ thò (C) mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng d cho
trước:
a) (C):
3 2
10y x x x= + + +
; d:
2y x=
b) (C):
2
1x x
y
x
− +
=
; d: y = –x
VẤN ĐỀ 5: Tìm những điểm trên đường thẳng d mà từ đó có thể vẽ được
1, 2, 3, … tiếp tuyến với đồ thò (C): y = f(x)
Giả sử d: ax + by +c = 0. M(x
M
; y
M
)

d.

Phương trình đường thẳng

qua M có hệ số góc k: y = k(x – x

M
) + y
M



tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
( ) ( ) (1)
'( ) (2)
M M
f x k x x y
f x k

= − +

=


Thế k từ (2) vào (1) ta được: f(x) = (x – x
M
).f

(x) + y
M
(3)

Số tiếp tuyến của (C) vẽ từ M = Số nghiệm x của (3)
Câu 84 : Tìm các điểm trên đồ thò (C) mà từ đó vẽ được đúng một tiếp tuyến với (C):
a)
3 2

( ): 3 2C y x x= − + −
b)
3
( ): 3 1C y x x= − +
câu 85 : Tìm các điểm trên đường thẳng d mà từ đó vẽ được đúng một tiếp tuyến với (C):
a)
1
( ):
1
x
C y
x
+
=

; d là trục tung b)
2
2
( ):
1
x x
C y
x
+ +
=

; d là trục hoành
c)
2
2

( ):
1
x x
C y
x
+
=
+
; d: y = 1 d)
2
3 3
( ):
2
x x
C y
x
+ +
=
+
; d: x = 1
e)
3
( ):
1
x
C y
x
+
=


; d: y = 2x + 1
VẤN ĐỀ 6: Tìm những điểm mà từ đó có thể vẽ được
2 tiếp tuyến với đồ thò (C): y = f(x) và 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau
Gọi M(x
M
; y
M
).

Phương trình đường thẳng

qua M có hệ số góc k: y = k(x – x
M
) + y
M



tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
19
( ) ( ) (1)
'( ) (2)
M M
f x k x x y
f x k

= − +

=



Thế k từ (2) vào (1) ta được: f(x) = (x – x
M
).f

(x) + y
M
(3)

Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C)

(3) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.

Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau

f

(x
1
).f

(x
2
) = –1
Từ đó tìm được M.
Chú ý: Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) sao cho 2 tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành

thì
1 2
(3) 2
( ). ( ) 0
có nghiệm phân biệt
f x f x


<

Câu 86 : Chứng minh rằng từ điểm A luôn kẻ được hai tiếp tuyến với (C) vuông góc với
nhau. Viết phương trình các tiếp tuyến đó:
a)
2
1
( ): 2 3 1; 0;
4
C y x x A
 
= − + −
 ÷
 
b)
2
1
( ): ; (1; 1)
1
x x
C y A
x

+ +
= −
+
Câu 87 Cho hàm số
2)2()21(
23
++−+−+= mxmxmxy
(1) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m = 2.
2) Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d:
07 =++ yx
góc
α
, biết
26
1
cos =
α
.
Câu 88 Cho hàm số
y x x
3 2
3 1= − +
có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với
nhau và độ dài đoạn AB =
4 2
.
Câu 89 Cho hàm số

y x x
3
3= −
(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đường thẳng (d):
y x= −
các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến phân biệt
với đồ thị (C).
Câu 90 Cho hàm số
y x x
3 2
3 2= − + −
(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ
thị (C).
Câu 91 Cho hàm số
y f x mx m x m x
3 2
1
( ) ( 1) (4 3 ) 1
3
= = + − + − +
có đồ thị là (C
m
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị (C
m

) tồn tại một điểm duy nhất có hồnh độ âm mà
tiếp tuyến tại đó vng góc với đường thẳng (d):
x y2 3 0+ − =
.
Câu 92 Cho hàm số
( ) ( )
y x x
2 2
1 . 1= + −
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Cho điểm
A a( ;0)
. Tìm a để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C).
Câu 93 Cho hàm số
y f x x x
4 2
( ) 2= = −
.
20
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là a và b. Tìm điều kiện đối
với a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.
Câu 94 Cho hàm số
2
2
x
y
x
=
+

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ
thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Câu 95 Cho hàm số
x
y
x
2
2 3
+
=
+
(1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
Câu 96 Cho hàm số y =
1
12


x
x
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại các điểm A và B thoả mãn OA = 4OB.
Câu 97 Cho hàm số
x

y
x
2 3
2

=

có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại
A, B sao cho AB ngắn nhất.
Câu 98 Cho hàm số
x
y
x
2 3
2

=

.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại
A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn
ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu 99 Cho hàm số
1
12

+

=
x
x
y
có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại
M cắt 2 tiệm cận tại A và B với chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Chú ý: Với 2 số dương a, b thoả ab = S (không đổi) thì biểu thức P =
a b a b
2 2
+ + +
nhỏ
nhất khi và chỉ khi a = b.
Thật vậy: P =
a b a b
2 2
+ + +


ab ab ab S2 2 (2 2) (2 2)+ = + = +
.
Dấu "=" xảy ra

a = b.
Câu 100 Cho hàm số:
x
y
x
2

1
+
=

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
21
2) Cho điểm
A a(0; )
. Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm
tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.
Câu 101 Cho hàm số
x
y
x
3
1
+
=

.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Cho điểm
o o o
M x y( ; )
thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại M
0
cắt các tiệm cận của (C)
tại các điểm A và B. Chứng minh M
o

là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 102 Cho hàm số :
x
y
x
2
1
+
=

(C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị (C) đều lập với hai đường tiệm cận một tam
giác có diện tích không đổi.
Câu 103 Cho hàm số y =
1
2
+
+
x
x
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận,

là một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị (C). d là
khoảng cách từ I đến

. Tìm giá trị lớn nhất của d.
Câu 104 Cho hàm số

x
y
x
2 1
1

=

.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến bằng
2
.
Câu 105 Cho hàm số
x
y
x
1
1
+
=

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên Oy tất cả các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C).
Câu 106 Cho hàm số
x
y
x
2 1

1
+
=
+
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến cách đều hai điểm A(2;
4), B(−4; −2).
Câu 107 Cho hàm số
2 1
1

=

x
y
x
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp tuyến
tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và
tính diện tích tam giác IPQ.
Câu 108 Cho hàm số
x
y
x
2 3
2

=


(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
22
2) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho cơsin góc
·
ABI
bằng
4
17
, với I là giao 2 tiệm cận.
5. HÀM SỐ CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài toán: Vẽ đồ thò của hàm số y = f(x) với f(x) có chứa dấu giá trò tuyệt đối.
Cách 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò.

Xét dấu biểu thức có chứa dấu giá trò tuyệt đối.

Chia miền xác đònh thành nhiều khoảng, trong mỗi khoảng ta bỏ dấu giá trò tuyệt đối.

Vẽ đồ thò hàm số tương ứng trong các khoảng của miền xác đònh.
Cách 2: Thực hiện các phép biến đổi đồ thò.
Dạng 1: Vẽ đồ thò hàm số
( )y f x=
.
Đồ thò (C

) của hàm số
( )y f x=
có thể được suy từ đồ thò (C) của hàm số y = f(x) như

sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thò (C) ở phía trên trục hoành.
+ Lấy đối xứng phần đồ thò của (C) ở phía dưới trục hoành qua trục hoành.
+ Đồ thò (C

) là hợp của hai phần trên.
Dạng 2: Vẽ đồ thò của hàm số
( )
y f x=
.
Đồ thò (C

) của hàm số
( )
y f x=
có thể được suy từ đồ thò (C) của hàm số y = f(x) như
sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thò (C) ở bên phải trục tung, bỏ phần bên trái trục tung.
+ Lấy đối xứng phần bên phải trục tung qua trục tung.
+ Đồ thò (C

) là hợp của hai phần trên.
23
6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT TRÊN ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
VẤN ĐỀ 1: Tìm điểm trên đồ thò (C): y = f(x) có toạ độ nguyên
Tìm các điểm trên đồ thò hàm số hữu tỉ
( )
( )
P x
y

Q x
=
có toạ độ là những số nguyên:

Phân tích
( )
( )
P x
y
Q x
=
thành dạng
( )
( )
a
y A x
Q x
= +
, với A(x) là đa thức, a là số nguyên.

Khi đó
x
y





¢
¢



Q(x) là ước số của a. Từ đó ta tìm các giá trò x nguyên để Q(x) là ước
số của a.

Thử lại các giá trò tìm được và kết luận.
VẤN ĐỀ 2: Tìm cặp điểm trên đồ thò (C): y = f(x)
đối xứng qua đường thẳng d: y = ax + b
Cơ sở của phương pháp: A, B đối xứng nhau qua d

d là trung trực của đoạn AB

Phương trình đường thẳng

vuông góc với d: y = ax = b có dạng:

:
1
y x m
a
= − +

Phương trình hoành độ giao điểm của

và (C):
f(x) =
1
x m
a
− +

(1)

Tìm điều kiện của m để

cắt (C) tại 2 điểm
phân biệt A, B. Khi đó x
A
, x
B
là các nghiệm của (1).

Tìm toạ độ trung điểm I của AB.

Từ điều kiện: A, B đối xứng qua d

I

d, ta tìm
được m

x
A
, x
B


y
A
, y
B



A, B.
Chú ý:

A, B đối xứng nhau qua trục hoành


A B
A B
x x
y y

=

= −


A, B đối xứng nhau qua trục tung


A B
A B
x x
y y

= −

=


24
(d)
(C)
(∆)
B
A
I

A, B đối xứng nhau qua đường thẳng y = b


2
A B
A B
x x
y y b

=

+ =


A, B đối xứng nhau qua đường thẳng x = a


2
A B
A B
x x a
y y


+ =

=

VẤN ĐỀ 3: Tìm cặp điểm trên đồ thò (C): y = f(x) đối xứng qua điểm I(a; b)
Cơ sở của phương pháp: A, B đối xứng nhau qua I

I là trung điểm của AB.

Phương trình đường thẳng d qua I(a; b),
có hệ số góc k có dạng:
( )y k x a b= − +
.

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
f(x) =
( )k x a b− +
(1)

Tìm điều kiện để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
A, B. khi đó x
A
, x
B
là 2 nghiệm của (1).

Từ điều kiện: A, B đối xứng qua I

I là trung điểm của AB, ta tìm được k


x
A
, x
B
.
Chú ý: A, B đối xứng qua gốc toạ độ O


A B
A B
x x
y y

= −

= −

7. HỌ ĐỒ THỊ
Cho họ đường (C
m
): y = f(x, m) (m là tham số).
M(x
0
; y
0
)

(C
m

)

y
0
= f(x
0
, m) (1)
Xem (1) là phương trình theo ẩn m.
Tuỳ theo số nghiệm của (1) ta suy ra số đồ thò của họ (C
m
) đi qua M.

Nếu (1) nghiệm đúng với mọi m thì mọi đồ thò của họ (C
m
) đều đi qua M.
Khi đó, M được gọi là điểm cố đònh của họ (C
m
).

Nếu (1) có n nghiệm phân biệt thì có n đồ thò của họ (C
m
) đi qua M.

Nếu (1) vô nghiệm thì không có đồ thò nào của họ (C
m
) đi qua M.
VẤN ĐỀ 1: Tìm điểm cố đònh của họ đồ thò (C
m
): y = f(x, m)
Cách 1:


Gọi M(x
0
; y
0
) là điểm cố đònh (nếu có) của họ (C
m
).
M(x
0
; y
0
)

(C
m
),

m

y
0
= f(x
0
, m),

m (1)

Biến đổi (1) về một trong các dạng sau:


Dạng 1: (1)

Am + B = 0,

m

Dạng 2: (1)


2
0Am Bm C+ + =
,

m



0
0
A
B

=

=

(2a)


0

0
0
A
B
C

=

=


=

(2b)
25
A
B
I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×