Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bồi dưỡng HSG theo chuyên đề Hóa Vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.9 KB, 29 trang )

Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
Tóm tắt kiến thức cơ bản và hớng dẫn ôn thi học sinh
giỏi.
Môn :Hóa học 9
***
Ngời soạn : Nguyễn Hồng Quân
Phần I : Hoá Học vô cơ
Chuyên đề 1 - Bài toán nhận biết - phân biệt - tách
các chất .
A - Bài toán nhận biết , phân biệt các chất :
1) Kim loại :
- Dùng nớc nhận biết các kim loại : Li, K , Na ,Ca , Ba (Hiện tợng quan sát : Kim loại tan dần và có khí
không màu thoát ra ).
VD : 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2

Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2

- Thêm tiếp dung dịch Na
2
CO
3
(Hoặc sục khí CO
2


) vào dung dịch thu đợc có kết tủa trắng xuất hiện thì mẫu
ban đầu là Ca hoặc Ba , không có kết tủa thì mẫu ban đầu là K , Li hoặc Na .
VD : Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaOH
Ba(OH)
2
+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O
- Dùng dung dịch kiềm(đặc) nhận biết Al , Zn : Al , Zn tan dần ,có khí không màu thoát ra .
VD : 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

Zn + 2NaOH Na
2

ZnO
2
+ H
2

- Dùng dung dịch HCl hoặc H
2
SO
4
loãng để nhận biết kim loại đứng trớc H trong dãy hoạt động của kim loại
( Kim loại tan dần và có khí không màu thoát ra ).Kim loại đứng sau H trong dãy không tan .
VD : Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

Cu + H
2
SO
4 (loãng)
Không phản ứng
*Lu ý : - Nếu có nhiều kim loại tan đợc trong axit thì tiếp tục nhận biết dung dịch muối tạo ra
- Riêng Fe và Al không tan trong HNO
3
, H
2

SO
4
đặc nguội .
2) Hợp chất :
- Dùng quì tím nhận biết dung dịch muối ,axit ,bazơ : Axit chuyển màu quì tím thành đỏ ,bazơ chuyển
màu quì tím thành xanh ,muối trung hoà không làm chuyển màu quì tím .
- Dung dịch bazơ làm dung dịch Phênolphtalêin không màu thành màu đỏ .(Lu ý : Phơng pháp này chỉ
nhận biết dung dịch bazơ ) .
* Nhận biết gốc axit :
- Gốc (=CO
3
,-HCO
3
) + D
2
axit (HCl,H
2
SO
4
) Khí không màu CO
2
thoát ra .
- Gốc (=SO
3
,-HSO
3
) + D
2
axit (HCl,H
2

SO
4
) Khí không màu,mùi hắc SO
2
thoát ra .
- Gốc (=SO
4
,=CO
3
,H
2
SO
4
) + D
2
BaCl
2
,Ba(NO
3
)
2
,Ba(OH)
2
Kết tủa trắng (BaSO
4
,BaCO
3
)
- Gốc (=S) + D
2

Pb(NO
3
)
2
,Cu(NO
3
)
2
Kết tủa đen (CuS,PbS)
- Gốc (-Cl) + D
2
AgNO
3
Kết tủa trắng (AgCl)
- Gốc (PO
4
) + D
2
AgNO
3
Kết tủa vàng (Ag
3
PO
4
)
- Gốc (NH
4
-) + D
2
NaOH Khí mùi khai bay ra (NH

3
)
* Nhận biết dung dịch bazơ:
- Sục khí CO
2
hoặc dung dịch Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
vào các dung dịch .Dung dịch có xuất hiện kết tủa
trắng là Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
,còn lại là NaOH ,KOH không xuất hiện kết tủa .
VD : Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaOH
Ba(OH)
2

+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O
*Nhận biết các kim loại trong muối :
- Cho lần lợt các dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tới d (NaOH ,KOH) . Hiện tợng :
+ Muối Al (III) ,Zn (II) xuất hiện kết tủa keo trắng (Al(OH)
3
,Zn(OH)
2
),sau đó kết tủa tan .
VD : AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
ZnSO
4
+ 2KOH Zn(OH)
2

+ K
2
SO
4

Zn(OH)
2
+ 2KOH K
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
+ Muối Fe (III) xuất hiện kết tủa nâu đỏ (Fe(OH)
3
).
+ Muối Fe (II) xuất hiện kết tủa trắng xanh (Fe(OH)
2
),sau đó kết tủa hoá nâu đỏ ngoài
không khí (Fe(OH)
3
). Do có PT : 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3


+ Muối Cu (II) xuất hiện kết tủa xanh lam (Cu(OH)
2
).
+ Muối Mg (II) xuất hiện kết tủa trắng (Mg(OH)
2
).
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
1
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
+ Muối Ca (II) ,Ba (II) + gốc (=SO
4
,=CO
3
) Kết tủa trắng (CaCO
3
,BaCO
3
).
*Nhận biết ôxit :
- Các ôxit Na
2
O , CaO , K
2
O , BaO tan trong nớc ở điều kiện thờng tạo dung dịch bazơ .
- Các ôxit Al
2
O
3
, ZnO tan trong dung dịch bazơ do có PƯ: Al

2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
- Riêng (SO
2
) làm mất màu dung dịch nớc Brôm (Màu nâu thành không màu):
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
.
*L u ý : - Đầu bài cho mẫu chất rắn trớc tiên cần hoà tan lần lợt các chất rắn vào nớc chia tách ra thành 2
nhóm tan và không tan .
- Trả lời theo thứ tự : Thuốc thử sử dụng hiện tợng quan sát (màu sắc ,mùi vị ,kết tủa) kết luận tên
chất nhận biết viết phơng trình phản ứng .
- Đối với những bài toán dùng thuốc thử hạn chế : Chỉ đợc dùng thuốc thử đã cho nhận biết chất sau đó
lấy chất vừa nhận biết làm thuốc thử nhận ra các chất còn lại .
- Đối với những bài toán không dùng thuốc thử nào khác : Nhận biết bằng cách cho lần lợt từng cặp chất
đã đánh số thứ tự phản ứng với nhau từng đôi một ,sau đó dựa vào hiện tợng so sánh kết luận .

- Chú ý trình bày rõ thuốc thử lấy d hay vừa đủ .Tuỳ vào yêu cầu của từng bài mà có thể có duy nhất 1
hay nhiều cách nhận biết ,chú ý hiện tợng cần đủ rõ quan sát (màu sắc ,mùi vị) ,tránh trùng lặp.
Bài tập vận dụng :
Câu 1
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm : CaO ,Na
2
O ,MgO,và P
2
O
5

Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên :
A. Dùng nớc và H
2
SO
4
B. Dùng H
2
SO
4
và phênolphtalein
C. Dùng nớc và giấy quì tím D. Tất cả đều sai
Câu 2
Có những chất rắn sau : CaO , P
2
O
5
, MgO và Na
2
SO

4
.Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt các chất trên :
A.Dùng axit và quì tím B. Dùng H
2
SO
4
và phenolphtalein
C. Dùng nớc và quì tím D. Dùng dd NaOH
Câu 3
Cho hỗn hợp chất rắn gồm : Al
2
O
3
,Fe
2
O
3 ,
,BaO . Để nhận biết sự có mặt của 3 chất rắn trong hỗn hợp cần :
A. dd NaOH và H
2
SO
4
B. H
2
O ,NaOH và HCl
C. Quì tím và Ba(OH)
2
D. Cả A,B,C
Câu 4
Có 4 lọ hoá chất mất nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là : HCl ,HNO

3
,H
2
SO
4
,H
2
O
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên :
A. Dùng giấy quì tím B. Dùng quì tím và dung dịch BaCl
2
C. Dùng dd BaCl
2
,dd AgNO
3
và giấy quì tím D. Tất cả đều sai
Câu 5
Có 4 lọ hoá chất mất nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch muối là clorua ,sunfat ,nitrat ,cacbonat của các kim loại Ba , K
Mg , Pb . Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên :
A.Dùng dung dịch NaOH và Giấy quì tím B. Dùng dung dịch HCl và Phenolphtalein
C. Dùng dung dịch Na
2
SO
4
D.Dùng dung dịch NaOH ,dung dịch Na
2
S ,dung dịch HCl
Câu 6
Có 5 lọ hoá chất mất nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là :NaOH ,NaCl ,Na
2

SO
4
,NaNO
3
,HCl .Dùng thuốc
thử nào để nhận biết các chất trên :
A. Dùng quì tím và dung dịch BaCl
2
B. Dùng quì tím và dung dịch AgNO
3
C. Dùng BaCl
2
và Phenolphtalein D. Dùng quì tím ,dd BaCl
2
,dd AgNO
3
Câu 7
Để phân biệt 2 khí : CO
2
và SO
2
có thể dùng chất nào sau đây :
A. dd NaOH B. dd Br
2
C. dd Ba(OH)
2
D. dd CaCl
2
Câu 8
Chỉ đợc dùng kim loại để nhận biết các dung dịch sau : HCl , KOH , Ba(NO

3
)
2
, CuSO
4
, NaCl .
Câu 9 Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau :
Ba(OH)
2
,H
2
SO
4
,Na
2
CO
3
,NaCl,HCl.
Câu 10 Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau :
Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgCl

2
, HCl , AlCl
3
.
Câu 11 Chỉ đợc dùng kim loại để nhận biết các dung dịch sau : HCl ,KOH,AgNO
3
,CuSO
4
,NaCl.
Câu 12
Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau :
a. A ( Fe, FeO ) ; B ( Fe, Cu ) ; C( FeO ,CuO)
b. X ( H
2
,CO
2
) ; Y( CO
2
,C
2
H
4
) ; Z ( CH
4
,C
2
H
4
)
Câu 13

Chỉ đợc dùng quì tím ,hãy phân biệt các dung dịch sau : HCl, H
2
SO
4
,Ba(OH)
2
,NaOH ,NaCl
Câu 14 Chỉ đợc dùng nớc để nhận biết các chất rắn sau: NaOH , Al , FeCl
3
, MgCl
2
Câu 15 Bằng phơng pháp hoá học ,hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa :
a. Các dung dịch : NaOH ,Ba(OH)
2
,K
2
SO
4
,KCl, KNO
3

b. Các chất rắn : P
2
O
5
,NaOH ,CuO, Fe
2
O
3


c. Các khí : CO
2
, SO
2
,N
2
,HCl ,H
2
S.
Câu 16 Chỉ dùng thêm cách đun nóng nhận biết các dung dịch : NaHSO
4
,KHCO
3
,Mg(HCO
3
)
2
,Na
3
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 17
Có 2 lọ đựng dung dịch không nhãn là NaOH và AlCl
3
đều không màu .Không dùng thêm hoá chất nào khác làm thế

nào để nhận biết lọ nào đựng chất gì ?
Câu 18
Chỉ đợc dùng thêm một chất hãy tìm cách nhận biết các chất trong dãy sau :
a) Các kim loại : Al , Mg , Ca , Na .
b) Các dung dịch : NaCl , CaCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
.
c) Các chất bột : - CaO , MgO , Al
2
O
3

- K
2
O , CaO , Al
2
O
3
, MgO.
- Mg , Al , Al
2
O
3
.
Câu 19
Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 3 mẫu hợp kim trong các trờng hợp sau:

a. Al-Fe ; Al-Cu ; Cu-Fe
b. Mg Al ; Mg K ; Mg - Ag .
Câu 20
Chỉ dùng khí CO
2
và H
2
O.Trình bày phơng pháp nhận biết các gói bột trắng mất nhãn sau:
BaO , BaSO
4
, BaCO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Al
2
O
3
.
Câu 21
Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp dạng bột : (Al + Al
2
O
3

) ; (Fe + Fe
2
O
3
) ; (FeO + Fe
2
O
3
) .Dùng phơng pháp hoá học để nhận
biết chúng.
Câu 22
Trình bày cách phân biệt các chất bột rắn sau : Natri sunfat, Natri cacbonat , Thạch cao sống , đá vôi bằng cách dùng
tiết kiệm thuốc thử nhất .
Câu 23
Có 6 lọ mất nhãn sau : Na
2
CO
3
, NH
4
Cl , MgCl
2
, AlCl
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
.Chỉ đợc dùng dung dịch NaOH làm thế nào
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
2
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
để nhận biết lọ nào đựng dung dịch gì ?
Câu 24 Có 4 ống nghiệm ,mỗi ống chứa một dung dịch muối (không trùng kim loại và gốc axit ).Biết các kim loại trong muối
là : Ba , Mg , K , Pb và các gốc axit là clorua ,sunfat ,nitrat ,cacbonat.
a. Xác định dung dịch muối trong mỗi ống nghiệm ?Giải thích.
b. Nêu phơng pháp phân biệt 4 ống nghiệm không nhãn chứa các dung dịch muối trên, với điều kiện chỉ dùng
nhiều nhất 2 thuốc thử .
Câu 25 Một dung dịch loãng của hỗn hợp gồm ba axit : HCl ,H
2
SO
4
,HNO
3
.Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết sự có mặt
của từng axit trong dung dịch ấy .
Câu 26 Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu là : Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2

, Ba(NO
3
)
2
, AgNO
3
, MgCl
2
. Bằng ph-
ơng pháp hoá học và không dùng thêm hoá chất khác hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên ,biết rằng chúng
có nồng độ đủ lớn để các kết tủa ít tan cũng có thể đợc tạo thành .
Câu 27 Có 7 ống nghiệm đựng các dung dịch nớc của các chất sau : HCl , NaOH , Na
2
SO
4
, NH
4
Cl , NaCl , BaCl
2

AgNO
3
.Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch đó bằng cách sử dụng giấy quì và bằng phản ứng bất kì giữa các
dung dịch trong các ống nghiệm .Viết các PTPƯ.
Câu 28 Chỉ có H
2
O và HCl hãy nhận biết các chất sau : BaO ,Al
2
O
3

, Fe
2
O
3
, FeO, MgO , CuO , CaCO
3
, MnO
2
.
Câu 29
Chỉ đợc dùng một kim loại để nhận biết các dung dịch sau: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl , AlCl
3
, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
.
Câu 30 Chỉ dùng thêm nớc ,hãy nhận biết 4 chất rắn sau :Na
2
O , Al

2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al chứa trong các lọ riêng biệt.Viết PTPƯ.
Câu 31
Đợc dùng thêm một thuốc thử ,hãy tìm cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
,HCl ,
NaCl, H
2
SO
4
.Viết các phơng trình xảy ra.
Câu 32
Có 3 lọ hoá chất mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu là: NaCl , Na
2
CO
3
và HCl.Nếu không dùng thêm bất cứ hoá
chất nào khác (kể cả quì tím) làm thế nào để nhận biết các dung dịch này.

Câu 33
Không dùng thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau :
a) Fe
2
(SO
4
)
3
, ZnCl
2
, MgCl
2
, Ba(OH)
2
b) CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, Na
2
S , CaCl
2
.
Câu 34
Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hãy nhận biết các lọ chứa các dung dịch sau: NaOH ,CuCl
2
, MgCl
2

, KCl , AlCl
3
.
Câu 35 Trong 4 ống nghiệm có đựng riêng biệt dung dịch loãng trong suốt của 4 chất .Biết rằng:
-Trong các dung dịch này có 1 dung dịch là axit không bay hơi ,3 dung dịch còn lại là muối Mg, muối Ba ,muối Na.
- Có 3 gốc axit là clorua , sunfat ,cacbonat . Mỗi gốc axit trên có trong thành phần ít nhất của một chất .
a. Hãy cho biết tên từng chất tan có chứa trong mỗi dung dịch trên.
b. Chỉ dùng các ống nghiệm không dùng thêm dụng cụ và hoá chất nào khác ,làm thế nào phân biệt các chất
có trong 4 dung dịch trên .Viết phơng trình hoá học minh hoạ.
Câu 36 Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các gói bột mất nhãn sau đây:
a) Ag , Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
b) Na
2
O , CaO , Ag
2
O , Al
2
O
3
, Fe
2
O

3
, MnO
2
, CuO , CaC
2
.
c) Al , Fe , Mg , Ag .
Câu 37 a) Bằng phơng pháp hoá học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp khí gồm: CO ,CO
2
,SO
2
,SO
3
b) Chỉ đợc dùng các kim loại hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau : HNO
3
, HCl , NaNO
3
, NaOH , HgCl
2
.
Câu 38 Có 3 gói phân bón hoá học bị mất nhãn : Kaliclorua , amoninitrat và supephotphat kép .Trong điều kiện nông thôn có
thể phân biệt ba gói phân bón hoá học trên đợc không? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 39 Chỉ đợc dùng thêm 1 hoá chất bên ngoài hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau :
a) NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl

3
, MgCl
2
.
b) K
2
SO
4
, K
2
CO
3
, K
2
SiO
3
, K
2
S , K
2
SO
3
.
c) KOH , NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO

4
,Fe
2
(SO
4
)
3
, CuCl
2
, ZnSO
4
,MgCl
2
,FeCl
2
.
d) NaOH, HCl, Na
2
SO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
S và NaAlO
2
.
Câu 40 Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau :

- NH
4
NO
3
, KCl , NaNO
3
, CaCl
2
, BaCl
2
, FeCl
2
,FeCl
3
, Mg(NO
3
)
2
, ZnSO
4
, CuSO
4
, AlCl
3
.
- NaCl , KNO
3
, MgSO
4
, K

3
PO
4
, K
2
S , NaNO
3
, KOH , Na
2
SO
3
.
Câu 41
Trong 6 ống nghiệm đánh số thứ tự từ 1 6 chứa các dung dịch : NaOH , (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)

2
CaCl
2
. Cho biết mỗi ống nghiệm chứa chất gì biết rằng :
a) Dung dịch 2 và 5 cho kết tủa trắng với các dung dịch 1 , 3 , 4 .
b) Dung dịch 2 không tạo kết tủa với 5 .
c) Dung dịch 1 không tạo kết tủa với 3 , 4 .
d) Dung dịch 6 không phản ứng với 5 .
e) Cho một giọt dung dịch 3 vào dung dịch 6 thấy xuất hiện kết tủa ,lắc nhẹ thấy kết tủa tan .
B - bài toán tách riêng và tinh chế :
* Tách riêng : Chuyển từng chất trong hỗn hợp về trạng thái riêng lẻ ở dạng nguyên chất và tinh khiết bằng
phơng pháp vật lí hoặc hoá học.
+ Nguyên tắc : Chuyển chất cần tách thành sản phẩm mới ở dạng kết tủa hoặc bay hơi .Tiếp theo là
thực hiện các phơng pháp vật lí để :Cô cạn ,lọc ,chng cất ,chiết các chất ra khỏi nhau .Cuối cùng thực hiện
các phản ứng tái tạo điều chế lại các chất ban đầu .
+ Lu ý : Sau khi tách riêng các chất phải giữ nguyên khối lợng nh trong hỗn hợp ban đầu .
* Tinh chế : Tinh chế chất A trong hỗn hợp gồm 3 chất A,B,C là tìm cách loại bỏ B,C để chỉ còn lại A
nguyên chất. Không cần phải thu hồi B ,C nhng phải đa A về dạng ban đầu bằng phản ứng thích hợp .
Phơng pháp :
- Đối với hỗn hợp chứa : Kim loại ,ôxit kim loại ,bazơ ,muối ta đem hoà tan trong Axit .
- Đối với hỗn hợp chứa : Ôxit axit ,ôxit lỡng tính ta thực hiện hoà tan trong Kiềm
- Thực hiện các phản ứng trao đổi : Tạo chất kết tủa hoặc bay hơi ,có thể dùng phản ứng đẩy kim loại
khỏi dung dịch muối .
- Cần nắm vững tính chất riêng của từng kim loại ,hợp chất quan trọng -> chọn thuốc thử thích hợp.
+ Để tách và điều chế các kim loại ở mức độ tinh khiết ,ngời ta thờng dùng phơng pháp điện phân nóng
chảy hoặc điện phân dung dịch trong điều kiện thích hợp .
Bài tập vận dụng
Câu 1
Hãy trình bày phơng pháp hoá học để tách riêng :
a. Các kim loại Al , Fe , Cu , Ag ra khỏi hỗn hợp .

b. Các dung dịch FeSO
4
, CuSO
4
ra khỏi hỗn hợp .
c. MgCl
2
, NaCl , AlCl
3
ra khỏi hỗn hợp .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
3
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
d. Al
2
O
3
, K
2
O
,
, CuO , Fe
3
O
4
ra khỏi hỗn hợp .
Câu 2 Một mẫu Cu có lẫn tạp chất là Fe ,Ag , S .Làm thế nào để có Cu tinh khiết .
Câu 3
Làm thế nào để tinh chế N
2

từ N
2
có lẫn tạp chất là CO
2
,CO ,O
2
?
Câu 4 Coi các điều kiện có đủ .Hãy tinh chế :
a. Bột Fe có lẫn nhôm ,đồng ,bạc .
b. Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
và Na
2
O .
c. Khí O
2
có lẫn CO
2
, HCl , CH
4
.
d. NaCl ra khỏi hỗn hợp gồm NaCl , BaSO
4
, MgCO

3.
Câu 5 NaCl có lẫn tạp chất là : NaHCO
3
, CaCl
2
, MgCl
2
, CaSO
4
,MgSO
4
, Na
2
SO
4
, Mg(HCO
3
)
2
và Ca(HCO
3
)
2
,Làm thế nào
để thu đợc NaCl rắn tinh khiết .
Câu 6 Trình bày phơng pháp tách hỗn hợp : Đá vôi, vôi sống , thạch cao và muối ăn thành từng chất nguyên chất .
Câu 7
Trình bày phơng pháp tách Fe
2
O

3
ra khỏi hỗn hợp : Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột .Chỉ dùng một hoá chất duy nhất .
Câu 8 Có hỗn hợp 3 muối :AlCl
3
,FeCl
3
và BaCl
2
.Hãy trình bày phơng pháp hóa học để tách riêng chúng .
Câu 9
Tách các chất sau đây ra khỏi hỗn hợp với điều kiện không làm thay đổi khối lợng của chúng :MgO , Al
2
O
3
, CuO.
Câu 10 Một hỗn hợp gồm 4 chất : Al
2
O
3
, CuO , FeS , K

2
SO
4
.Trình bày cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
Câu 11
Có hỗn hợp rắn :NaCl , AlCl
3
,CaCl
2
.Hãy tách riêng từng chất ở dạng rắn sao cho khối lợng của chúng không đổi.
Câu 12 Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp : H
2
S , CO
2
,hơi nớc , N
2
.
Câu 13
Trình bày phơng pháp tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp chất rắn và viết đầy đủ các phơng trình phản ứng xảy ra :
AlCl
3
, FeCl
3
, BaO , Al
2
O
3
.
Câu 14
Bằng cách nào có thể tách riêng từng muối từ :

+ Hỗn hợp bột : BaSO
4
, CaCO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
+ Dung dịch gồm : KCl , AlCl
3
, BaCl
2
, MgCl
2
.
Câu 15
Có hỗn hợp gồm : Al
2
O
3
, Fe

2
O
3
, SiO
2
.
a/ Trình bày phơng pháp thu đợc Al
2
O
3
nguyên chất .
b/ Trình bày phơng pháp thu đợc từng ôxit ở dạng tinh khiết .
Câu 16
Chuyên đề 2 - Bài toán dự đoán hiện tợng -Thực hiện sơ đồ
chuyển hoá- điều chế các chất
A-Mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và bài toán thực hiện sơ đồ chuyển hoá :
*Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :
Kim loại Phi kim
Ôxít bazơ Muối Ôxit axit
Bazơ Axit
Kim loại mới Hai muối mới
và muối mới
* Dãy hoạt động hoá học của kim loại :
Li , K , Ba , Ca , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Cd , Ni , Sn , Pb , (H) , Cu , Ag , Hg , Pt , Au.
+ Theo chiều từ trái qua phải mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần .
+ Kim loại (đứng trớc Mg) tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng
khí H
2
.
+ Trừ những kim loại đứng trớc Mg trong dãy hoạt động hoá học.Những kim loại hoạt động hoá học

mạnh có thể đẩy đợc kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
+ Những kim loại đứng trớc (H) trong dãy hoạt động hoá học của kim loại phản ứng đợc với dung
dịch axit loãng ,những kim loại đứng sau (H) không tác dụng đợc với dung dịch axit loãng .
*Một số trờng hợp lu ý khác :
+ Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch muối trớc tiên kim loại kiềm tác dụng với nớc trớc tạo ra
hiđroxit kim loại ,sau đó hiđroxit kim loại mới tác dụng với muối .
+ Khi cho kim loại (tác dụng với nớc ở điều kiện thờng ) vào dung dịch axit thì trớc tiên kim loại tác
dụng với axit ,sau đó mới tác dụng với nớc .
+ Hyđrôxit lỡng tính tác dụng đợc với dung dịch axit và dung dịch kiềm .
PT: Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
+ Phản ứng tạo phức tan của một số hyđrôxit kim loại hoặc muối với dung dịch NH
3
nh : Cu(OH)
2
,Zn(OH)
2
,AgCl Nếu dung dịch NH

3
d thì kết tủa tạo thành có thể tan do quá trình tạo phức .
PT: Cu(OH)
2


+ 4NH
3
[ Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
(Phức tan màu xanh)
+ Một số hyđrôxit kim loại không bền nh AgOH ,Hg(OH)
2
dễ bị phân huỷ ngay ở nhiệt độ thờng tạo
thành các oxit tơng ứng là Ag
2
O, HgO(màu đen).
PT: 2AgOH Ag
2
O + H
2
O sau đó Hg(OH)
2
bị phân huỷ

Hg(OH)

2
HgO + H
2
O
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
4
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
+ Muối axit của axit mạnh có thể tác dụng với dung dịch muối của axit yếu hơn tạo thành muối
trung hoà của axit mạnh và axit yếu không bền .
VD : 2NaHSO
4
+ Na
2
SO
3
2Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2

BaSO
4
+Na
2
SO
4
+ 2SO
2
+2H
2
O
*Cần nắm vững tính chất hoá học của từng loại hợp chất vô cơ và sơ đồ chuyển hoá dới đây :
- Kim loại Ôxit bazơ Bazơ (Kiềm) Muối (1) Muối (2) Axit
- Kim loại Muối Bazơ (không tan ) Ôxit Muối
- Kim loại Bazơ Ôxit Muối Kim loại
- Phi kim Ôxit axit Muối axit Muối trung hoà .
* Một số phản ứng đặc biệt cần lu ý :
FeS + 2HCl
đặc


t
ô
FeCl
2
+ H
2
S
Cl
2

+ 2NaOH NaCl

+ NaClO + H
2
O
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3

Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl

3
+ 4H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

t
ô
4Fe(OH)
3

2NaCl + 2H
2
O

Dpdd
2NaOH + H
2
+ Cl
2

Na
2
SO

3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
4FeS
2
+ 11O
2


t
ô
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

Cu + 2H

2
SO
4

đặc


t
ô
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
MnO
2
+ 4HCl
đặc


t
ô
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2

O
2KMnO
4
+ 16HCl

t
ô
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4 đặc


t
ô
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O
Fe + 4HNO
3 đặc


t
ô
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 3H
2
O
3M + 4nHNO
3


t
ô
3M(NO
3
)
n
+ nNO + 2nH
2
O
2M + 2nH

2
SO
4 đặc


t
ô
M
2
(SO
4
)
n
+ nSO
2
+ 2nH
2
O
- Riêng đối với phản ứng trao đổi cần sử dụng thành thạo bảng tính tan xác định chất kết tủa hoặc chất khí .
- Khi viết phản ứng cần đặc biệt chú ý đến điều kiện phản ứng (Nếu có)và sau khi cân bằng cần kiểm tra lại
- Nắm vững về tính chất màu sắc ,mùi vị của dung dịch muối ,kết tủa ,khí một số chất quan trọng -> Dự
đoán hiện tợng (Chú ý trình bày công thức trong PT về :Trạng thái các chất ,điều kiện phản ứng )
Bài tập vận dụng :
Câu 1 Có những oxit sau : Na
2
O ,MgO ,SO
2
,N
2
O

5
,BaO, CuO , N
2
O, NO, Fe
2
O
3
,Al
2
O
3
,P
2
O
5
, SO
3
,FeO, CO
2
, ZnO, CO, K
2
O.
a) Hãy phân loại các ôxit trên .
b) Hãy cho biết những ôxit nào tác dụng đợc với :
A. Nớc B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2

D. Cả Avà B
c) Những ôxit nào tác dụng đợc với nhau từng đôi một .Hãy viết các phản ứng xảy ra .
Câu 2 Có những bazơ sau : Cu(OH)
2
, KOH ,Fe(OH)
3
,NaOH , Al(OH)
3
,Mg(OH)
2
,Ba(OH)
2
,Zn(OH)
2
,Pb(OH)
2
,Ca(OH)
2
.Hãy cho biết những bazơ nào :
A.Tác dụng với HCl B. Tác dụng với dd FeCl
3

C. Bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao . D. Làm đổi màu quì tím ->xanh, phenolphtalein->đỏ
E.Tác dụng với CO
2
( Viết các PTPƯ xảy ra )
Câu 3 Cho các phản ứng sau :
1. Zn + CuCl
2
ZnCl

2
+ Cu 2 Mg + Fe(NO
3
)
2
Mg(NO
3
)
2
+ Fe
3. Cu + PbCl
2
CuCl
2
+ Pb 4. Pt + 2HCl PtCl
2
+ H
2

Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận :
A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 3 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1, 2 và 4
Câu 4 Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây đúng ? (Mỗi mũi tên là một phản ứng )
A. FeS
2
FeO FeSO
4
Fe(OH)
2
FeO Fe
B. FeS

2
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
C. FeS
2
Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe
D. FeS
2
Fe

2
O
3
Fe Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
Fe
Câu 5 Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
a. Cu CuO Cu(NO
3
)
2
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO Cu
b. P P
2
O
5
H
3
PO
4

Ca(H
2
PO
4
)
2
CaHPO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
c. Al Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
AlCl
3
Al(NO
3

)
3


Ba(AlO
2
)
2
NaAlO
2

Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
5
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
d. Fe Fe
3
O
4
FeCl
2
FeCl
3
FeS
2

FeCl
3
FeO Fe(OH)
2
Fe(OH)

3
Fe
2
O
3
Fe Fe(NO
3
)
3
Câu 6 Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
a) S H
2
SO
3
> K
2
SO
4

SO
2
SO
2
> Na
2
SO
3
FeS SO
3
> H

2
SO
4

NaHSO
4
> Na
2
SO
4
b) CaCO
3
-> CaO -> Ca(OH)
2
-> CaCO
3
-> Ca(HCO
3
)
2
-> CaCl
2
-> Ca(NO
3
)
2
.
c) NaOH Na NaCl NaOH NaHCO
3
Na

2
CO
3
Na
2
SO
4

NaClO NaH Na
2
O NaNO
3
NaNO
2

Câu 7 Xác định các chất và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) A

t
ô
B + CO
2
d) D

t
ô
A + H
2
O + CO
2


b) C + CO
2
A + H
2
O e ) A + CO
2
+ H
2
O D
c) B + H
2
O C
Câu 8 Xác định các chất và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) (A)+ H
2
SO
4
(B) + (C) + (D) b) (A) + (B) (C) + (D) + (E)
(B) + BaCl
2
(F) + (G) (D) + (E) + (F) (B) + (X)
(G) + (H) (A) + NaCl (C) + BaCl
2
(Y) + BaSO
4

NaCl + (D) (I) + (K) + (L) (Z) + (Y) (T) + (A)
(I) + (C)
khí

(D) + (H) (T) + (F) FeCl
3

(G)

t
ô
Mg + (L)
Câu 9
Xác định các chữ cái trong ngoặc và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) (A) + (B) (C) + (D) + (E) b) (A)

t
ô
(B) + (C)
MnO
2
+ (X) (G) + (Y) + (B) (D) + NaOH (G) + .
(T) + (X) (M) + (D) (E) + NaOH (H) + NaCl
(E) + (Y) (X) (B) + HCl (E) + (D) + (F)
(M) + (Y) FeCl
3
(G) + (F) + (C) (H)
FeCl
3
+ (C) (A) + Fe(OH)
3
(H)

t

ô
Fe
2
O
3
+ (F)
Câu 10
Xác định các chữ cái trong ngoặc và viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) FeS
2
+ O
2
(A) + (B) b) (A) + HCl (B) + (D)
(A) + H
2
S (C) + (D) (A) + HNO
3 loãng

t
ô
(E) + NO + (D)
(C) + (E) (F) (B) + Cl
2
(F)
(F) + HCl (G) + H
2
S (B) + NaOH (G) + NaCl
(G) + NaOH (H) + (I) (E) + NaOH (H) + NaNO
3


(H) + O
2
+ (D) (J) (G) + (I) + (D) (H)
(J)

t
ô
(B) + (D) (F) + AgNO
3
(E) + (J)
(B) + (L) (E) + (D) (F) + (K) (B)
Câu 11
Xác định các chất và viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
+ A (t
o
) +F G
+ B (t
o
)
X Fe + H I + F G
+ C (t
o
)
+H
2
O (t
o
) L +N I + BaSO
4
+ D (t

o
) +H
X I
Câu 12
Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau :
a) (A) + (B) (C) + (D) + (E) b) (C) + NaOH (F) + Na
2
SO
4
.
c) (D) + KOH (G) + (H) d) (C) + KMnO
4
+ (B) (D) + MnSO
4
+ (H) + (E)
e) (G) + (I) (K) + (E) f) (F) + O
2
+ (E) (G)
g) (D) + KI (C) + (H) + I
2
h) (C) + Al (M) + (L)
i) (L) + (I) (N) + H
2
j) (N) + Cl
2
(K)
Câu 13 Tìm các chất X
1
,X
2

,X
3
, X
15
thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
1) Fe
2
O
3
+ CO Fe
x
O
y
+ X
1
2) X
2
+ X
3
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O

3) X
2
+ X
4
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
4) X
5
+ X
6
Ag
2
O + KNO
3
+ H
2
O
5) X
7
+ X
8

Ca(H
2
PO
4
)
2

6) X
9
+ X
10
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
7) X
10
+ X
11
Ag
2
SO
4

+ SO
2
+ H
2
O
8) X
3
+ X
12
BaCO
3
+ H
2
O
9) X
3
+ X
13
BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
6
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
10) X
9

+ X
14
Fe(NO
3
)
2
+ X
15

Câu 14
Tìm các chất X
1
,X
2
,X
3
, X
11
thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
1) X
1
+ X
2
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H

2
O .
2) X
3
+ X
4
Ca(OH)
2
+ H
2
.
3) X
5
+ X
6
Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + CO
2
+ H
2
O
4) X
7
+ X
8

+ H
2
O Fe(OH)
3
+ CO
2
+NaCl
5) X
9
+ X
10
ZnSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
6) X
10
+ X
11
Al(OH)
3
+ CO
2
+ KCl
Câu 15
Cho 3 dung dịch muối A ,B ,C ứng với 3 gốc axit khác nhau ,thoả mãn điều kiện sau :
A + B có khí thoát ra

B + C có kết tủa xuất hiện .
A + C vừa có kết tủa ,vừa có khí thoát ra .
Xác định A , B , C và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 16 Cho các chất sau tác dụng với nhau từng cặp một :
a) Ca(HCO
3
)
2
+ HNO
3
b) Ba(HSO
3
)
2
+ H
2
SO
4

c) MnO
2
+ HCl d) NH
4
Cl

+ KOH
Mỗi chất khí bay ra cho tác dụng lần lợt với từng dung dịch : Ba(OH)
2
, Br
2

.Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 17 Cho các phơng trình :
MnO
2
+ HCl Khí A FeS + HCl Khí B
Na
2
SO
3
+ HCl Khí C NH
4
HCO
3
+ NaOH Khí D
Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi : - Cho khí A tác dụng với khí D
- Cho khí B tác dụng với khí C
- Cho khí B tác dụng với khí A trong nớc
Câu 18 Cho bột Fe vào dung dịch CuSO
4
thì màu xanh của dung dịch nhạt màu dần ,ngợc lại khi cho bột Cu vào dung dịch
Fe
2
(SO
4
)
3
thì dung dịch không màu trở thành màu xanh đậm dần . Nếu nhúng thanh sắt vào dung dịch sau cùng thì
hiện tợng gì xảy ra ?. Giải thích hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ.
Câu 19 Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng khi cho kim loại Ba (tới d) lần lợt vào các dung dịch sau :
NaHCO

3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
, NaCl , FeCl
3
.
Câu 20 Nung nóng Cu trong không khí ,sau một thời gian đợc chất rắn A .Hoà tan A trong H
2
SO
4
đặc ,nóng thu đợc dung dịch
B và khí C .Khí C tác dụng với dung dịch KOH đợc dung dịch D .D vừa tác dụng với BaCl
2
,vừa tác dụng với dung
dịch NaOH .Cho B tác dụng với dung dịch KOH .Viết các phơng trình phản ứng .
Câu 21 Cho một lợng bột nhôm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc dung dịch A và khí B .Thêm vào

dung dịch A một lợng d kim loại Bari thu đợc kết tủa C ,dung dịch D và khí B .Lọc lấy dung dịch D ,sục khí CO
2
vào
đến d thu đợc kết tủa E .Nung E và C trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn F .Xác định thành
phần các chất trong A ,B ,C ,D , E, F và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 22 Nhiệt phân một lợng CaCO
3
sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí B .Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
KOH đợc dung dịch C .Dung dịch C tác dụng đợc với BaCl
2
và với NaOH .Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl
d thu đợc khí B và dung dịch E .Cô cạn dung dịch E thu đựơc muối khan F .Điện phân muối F nóng chảy đợc kim loại
M.Viết các PTHH xảy ra.
Câu 23 Hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
,Al ,Al
2
O
3
,Fe .Cho A tan trong dung dịch NaOH d đợc hỗn hợp chất rắn A
1
,dung dịch B
1

khí C
1
.Lấy lợng khí C
1

d cho tác dụng với A nung nóng đợc hỗn hợp chất rắn A
2
.Chất rắn A
2
tác dụng đợc với H
2
SO
4
đặc nguội đợc dung dịch B
2
.Cho B
2
tác dụng với dung dịch BaCl
2
đợc kết tủa B
3
.Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều
kiện nếu có).
Câu 24 Cho hỗn hợp BaCO
3
,(NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl d đợc dung dịch A và khí thoát ra .Cho A tác dụng với
dung dịch H
2
SO

4
loãng ,d thu đợc dung dịch B và kết tủa .Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d đợc dung dịch C và
khí .Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 25 Hoà tan một ít phèn nhôm (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O ) vào nớc ,đợc dung dịch A .Thêm dung dịch NH
3
vào dung dịch
A đến d .Sau khi phản ứng kết thúc , thêm tiếp vào đó một lợng d dung dịch Ba(OH)
2
,thu đợc kết tủa B và dung dịch D
.Lọc lấy dung dịch D ,sục khí CO
2
vào D đến d .
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình trên .
Câu 26 Một loại phèn có công thức MNH
4
(SO
4
)

2
.12H
2
O có khối lợng mol phân tử 453 gam .Tìm kim loại M?
Cho M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng d ,thu đợc dung dịch A .Cho A tác dụng với dung dịch KOH đợc kết tủa
B ,dung dịch C và khí D có mùi khai .Cho từ từ HCl vào dung dịch C lại thấy xuất hiện kết tủa B.Cho kết tủa B và khí
D vào dung dịch H
2
SO
4
loãng ,đợc dung dịch E.Từ E có thể thu đợc phèn trên .Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 27 Cho BaO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc kết tủa A và dung dịch B .Thêm một lợng d bột nhôm vào dung
dịch B thu đợc dung dịch D và khí H
2
.Thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch D ,tách ra kết tủa E .Xác định A,B,D,E và viết các
phơng trình phản ứng .
Câu 28 Đốt cácbon trong không khí ở nhiệt độ cao ,đợc hỗn hợp khí A .Cho A tác dụng với Fe
2
O
3

nung nóng đợc khí B và hỗn
hợp chất rắn C.Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
đợc kết tủa K và dung dịch D,đun sôi D lại đợc kết tủa K .Cho
C tan trong dung dịch HCl thu đợc khí và dung dịch E .Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d đợc kết tủa hỗn hợp
hiđrôxit F .Nung F trong không khí đợc một ôxit duy nhất .Viết các phơng trình phản ứng .
Câu 29 Nung nóng hỗn hợp X gồm Al , Fe
3
O
4
sau một thời gian đợc hỗn hợp A gồm 4 chất rắn (Al d ,Fe
3
O
4
d ,Al
2
O
3
, Fe )
+ Cho A phản ứng với NaOH trong dung dịch nóng d tạo ra chất rắn A
1
, dung dịch B
1
, khí C
1
.
+ Cho A phản ứng với C
1
d nung nóng đợc chất rắn A
2

.
+ Dung dịch B
1
phản ứng với CO
2
d đợc dung dịch B
2
và chất rắn A
3
.
+ Cho A
2
phản ứng với H
2
SO
2
đặc nóng đựơc dung dịch B
3
và khí C
2
.
+ Cho B
3
phản ứng với Fe thu đợc dung dịch B
4
.
Xác định các chất hoặc thành phần các chất A, A
1
, B
1

, Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .Biết ôxit sắt bị khử
trực tiếp thành sắt .
Câu 30 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Al và FeS
2
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đợc dung dịch B và khí duy nhất
thoát ra là NO
2
.Cho BaCl
2
d vào dung dịch B thu đợc kết tủa C và dung dịch D.Cho D tác dụng với dung dịch NH
3
d
,thu đợc kết tủa E ,nung E trong không khí tới khối lợng không đổi thu đợc chất rắn F.Cho luốngkhí CO d tác dụng với
F nung nóng thu đợc chất rắn G.Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 31 Hỗn hợp A gồm : BaO , FeO , Al
2
O
3
.Hoà tan A trong lợng d nớc đợc dung dịch D và phần không tan B .Sục khíCO
2
d
vào D ,phản ứng tạo kết tủa .Cho khí CO d qua B nung nóng đợc chất rắn E.Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d
thấy tan một phần còn lại chất rắn G . Hoà tan hết G trong lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi cho dung dịch thu đợc tác
dụng với dung dịch KMnO

4
.Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
7
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
Câu 32 Cho một kim loại A tác dụng với d
2
muối B .Lấy ví dụ và viết phơng trình phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau:
1 - Không có hiện tợng gì .
2 - Kim loại mới tạo kết tủa bám trên kim loại A .
3 - Tạo ra một chất khí .
4 - Tạo ra hai chất khí .
5 - Dung dịch mất màu vàng .
6 - Dung dịch mất màu xanh .
7 - Dung dịch đổi màu từ màu vàng sang màu xanh rất nhạt .
8 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng ,kết tủa xanh.
9 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan một phần khi A d.
10 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan hoàn toàn khi A d.
11 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo hoá đen khi để ngoài không khí .
12 - Có kim loại mới kết tủa bám trên kim loại A .Lấy hỗn hợp kim loại hoà tan hết trong dung dịch HNO
3
đặc
,nóng thu đợc dung dịch G chứa 3 muối và khí D duy nhất .
13 - Tạo ra chất khí ,kết tủa xanh và dung dịch D .Cho vào dung dịch D một mẫu kim loại đồng ,nhỏ thêm
dung dịch HCl đến d ,thấy có khí không màu F thoát ra và hoá nâu ngoài không khí .
14 - Tạo ra chất khí,kết tủa trắng ,kết tủa xanh .Sục khí NH
3
d vào thấy dung dịch có màu xanh đặc trng ,còn
một phần kết tủa không tan .
15 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng ,sục khí CO

2
vào kết tủa lại tan đi ,dung dịch trở nên trong suốt .
16 Tạo ra chất khí và dung dịch K ,sục từ từ khí CO
2
vào 1/2 dung dịch K thấy kết tủa xuất hiện .Sục từ từ
khí HCl vào 1/2 dung dịch K thấy kết tủa xuất hiện sau đó tan dần khi d HCl tạo thành dung dịch trong suốt Y.Tiếp tục
nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y thấy kết tủa xuất hiện sau đó tan dần khi NaOH d .
Câu 33 + Để bảo quản kim loại kiềm ngời ta ngâm kim loại kiềm trong :
A. Nớc B. Dầu hoả C. Glixerol D. Phenol
+ Kim loại nào sau đây không tác dụng với nớc :
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
+ Dung dịch NaHCO
3
không phản ứng với chất nào :
A. CO
2
B. Ba(OH)
2
C. HCl D. NaOH
Câu 34 Điền công thức hoá học của các chất phù hợp vào chỗ trống trong các phản ứng sau và phân loại phản ứng này :
a) NaOH + HNO
3
+
b) + ZnSO
4
+
c) Na
2
SO
4

+ BaSO
4
+
d) + FeCl
3

e) + Cu(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
f) K
2
S + H
2
S +
g) KOH + K
2
SO
4
+
h) Ba(NO
3
)
2
+ HNO

3
+
i) NaOH + NaCl +
j) MgSO
4
+ Mg(NO
3
)
2
+ .
k) AgNO
3
+ HNO
3
+
Câu 35
Cho dung dịch : CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4
,AgNO
3
, và các kim loại Cu , Mg , Ag , Fe .Những cặp chất nào phản ứng
đợc với nhau ? Viết phơng trình phản ứng.

Câu 36
Cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NH
4
OH có hiện tợng gì ? Viết phơng trình phản ứng .nếu thay dung dịch
NH
4
OH bằng dung dịch KOH (Tỉ lệ số mol AlCl
3
: KOH bằng 1 : 3 ) hiện tợng có gì khác ? Viết phơng trình phản
ứng để giải thích .
Câu 37
Có 3 dung dịch muối X ,Y ,Z thoả mãn điều kiện sau : Ba muối có 3 gốc axit khác nhau ,X phản ứng với Y có khí
thoát ra ,Y phản ứng với Z có kết tủa xuất hiện ,X phản ứng với Z vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra .X, Y ,Z lần l ợt là:
A . NaHCO
3
, Na
2
SO
3
, Ca(HCO
3
)
2

B . Ba(HCO
3
)
2

, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
.
C. Na
2
SO
3
, NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
.
D. NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
.
B Dạng bài toán điều chế các chất :

Là dạng toán đi từ nguyên liệu cho sẵn ,trình bày các phơng pháp để điều chế các chất cần thiết bằng
cách sử dụng các phơng trình hoá học biến đổi .
*Ph ơng pháp:
+ áp dụng các tính chất hoá học của các chất đầu bài cho sẵn (nguyên liệu) chọn hoá chất phù hợp
đa các chất (nguyên tố ) có trong nguyên liệu về chất mới ở trạng thái rắn ,lỏng ,khí .Rồi sử dụng các phơng
pháp vật lí để : Lọc ,tách ,chng cất ,chiết ,các chất cần thiết .
*L u ý : + Cần chú ý đến điều kiện của bài toán có đợc dùng thêm các hóa chất khác hay không ,các điều
kiện của quá trình điều chế đã đầy đủ cha .
+ Hiệu suất của quá trình điều chế phải đạt >80%(cần đủ lớn).
+ Cần nắm rõ sơ đồ liên hệ giữa các hợp chất vô cơ ,kim loại ,tính chất riêng của các chất ,
A Bài tập vận dụng :
Câu 1 Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ ôxit bằng phơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO:
A.Fe, Al , Cu B.Zn ,Mg ,Fe C.Fe ,Mn ,Ni D. Ni , Cu ,Ca
Câu 2 Từ các chất và điều kiện có đủ ,hãy viết các PTPƯ điều chế :
a. Al(OH)
3
từ Al , Mg từ MgCO
3
, Cu từ CuS , K từ K
2
SO
4
.
b. Cu ,Ag từ hỗn hợp 2 muối Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.

Câu 3 Từ dung dịch hỗn hợp 2 muối là Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
,làm thế nào để có thể điều chế đợc 2 kim loại riêng biệt là Ag
và Cu ? Viết các PTHH đã dùng (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ).
Câu 4 Có hỗn hợp bột các kim loại Al ,Fe .Từ hỗn hợp này hãy trình bày phơng pháp điều chế FeCl
3
.Viết các PTHH
Câu 5 Từ nguyên liệu chính là FeS
2
,quặng bôxit (Al
2
O
3
có lẫn Fe
2
O
3
) không khí ,than ,nớc ,NaCl và các chất xúc tác cùng
điều kiện có đủ .Hãy điều chế Fe , Na
2
SO
3
, FeCl
2
, Fe
2

(SO
4
)
3
, NH
4
NO
3
và muối Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 6 Từ : NaCl ,H
2
O ,MnO
2
, H
2
SO
4
và các thiết bị cần thiết trình bày 2 phơng pháp điều chế khí Cl
2
.Viết các PTHH .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
8
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
Câu 7 Từ bột nhôm ,dung dịch NaCl ,bột Fe

2
O
3
và các điều kiện cần thiết ,viết các phơng trình phản ứng điều chế
Al(OH)
3
,NaAlO
2
,FeCl
2
,FeCl
3
,Fe(OH)
3
.
Câu 8 Từ nguyên liệu chính là FeS
2
,quặng bôxit (Al
2
O
3
có lẫn Fe
2
O
3
) ,không khí ,than ,H
2
O ,NaOH và các chất xúc tác ,các
điều kiện cần thiết coi nh có đủ hãyđiều chế : Fe và muối Al
2

(SO
4
)
3
.
Câu 9 Nêu nguyên tắc chung điều chế kim loại và viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi điều chế các kim loại : Na, Al
,Fe từ các chất Na
2
CO
3
,Al(NO
3
)
3
,FeS
2
.
Câu 10 Từ hỗn hợp gồm :KCl , AlCl
3
, CuCl
2
(với các hoá chất cần thiết và điều kiện thích hợp ) .Viết các phơng trình phản
ứng điều chế 3 kim loại K , Cu , Al riêng biệt.
Câu 11 Chỉ dùng các hoá chất ban đầu là :NaCl , H
2
O , Al làm thế nào để điều chế đợc các hợp chất sau : AlCl
3
, Al(OH)
3
,

dung dịch NaAlO
2
.Viết các phơng trình phản ứng hoá học đã dùng (ghi các điều kiện phản ứng nếu có).
Câu 12 Có hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
,MgCO
3
,BaCO
3
,FeCO
3
.Trình bày phơng pháp hoá học điều chế từng kim loại từ hỗn hợptrên
Câu 13
Từ các chất ban đầu là NaCl ,H
2
O, KOH ,CaCO
3
các điều kiện phản ứng coi nh có đủ ,hãy viết các phơng trình phản
ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có ) điều chế các chất sau: NaOH ,H
2
, CO
2
, HCl , nớc Javen , KclO
3
, CaOCl
2
Câu 14
Từ nguyên liệu chính là muối ăn ,đá vôi ,nớc ,không khí ,chất xúc tác Viết các phơng trình phản ứng điều chế các

chất tinh khiết sau : Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
.
Câu 15
Điều chế từng kim loại
a. Từ hỗn hợp : Na
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
, FeCO

3
chỉ dùng dung dịch HCl .
b. Từ hỗn hợp : Al
2
O
3
CuO, Fe
2
O
3
, Fe ,Al ,Cu .Tách các chất không làm thay đổi khối lợng
c. Từ hỗn hợp : K
2
O , BaO, Al
2
O
3
không làm thay đổi khối lợng của mỗi kim loại.
Câu 16
+ Từ Fe kim loại hãy trình bày 3 phơng pháp điều chế trực tiếp ra hợp chất sắt (II) ,3 phơng pháp điều chế trực tiếp
ra hợp chất sắt (III) .
+ Viết 3 phơng trình phản ứng điều chế trực tiếp FeSO
4
từ Fe kim loại .
+ Nêu 3 phơng pháp điều chế Cu từ Cu(NO
3
)
2
.
+ Viết phơng trình phản ứng điều chế Ag từ AgNO

3
theo 4 phơng pháp khác nhau .
+ Viết 4 phản ứng khác nhau để điều chế NaOH .
Câu 17
Chuyên đề 3 axit - bazơ - muối.
A - Axit :
B - Bazơ :
C - Muối :
Chuyên đề 4 - GiảI toán bằng phơng pháp tính lợng chất
theo phơng trình hoá học - hiệu suất phản ứng .
tính lợng chất theo phơng trình hoá học là dựa vào tỉ lệ hệ số của các chất trong phơng trình mà khi biết đ-
ợc lợng chất này tính đợc lợng chất kia .
Bài toán tính lợng chất theo phơng trình gồm các dạng :
+ Tính theo 1 phơng trình hoá học .
+ Tính theo 1 hệ phơng trình hoá học gồm : - Hệ các phơng trình xảy ra nối tiếp theo thứ tự
- Hệ các phơng trình song song đồng thời cùng xảy ra.
I) Lợng các chất khi tính theo phơng trình phản ứng :
1- Lợng chất ban đầu : (n
ban đầu
) - Là lợng chất đem lấy thực hiện các quá trình hoá học .
2- Lợng chất phản ứng : (n
phản ứng
) - Là lợng chất thực sự tham gia p cha hẳn đã là lợng chất ban đầu.
3- Lợng chất d : (n
d
) - Là lợng chất còn lại sau phơng trình phản ứng .
Chú ý : (n

) , (n
p

) , (n
d
) Là những đại lợng khác nhau nhng chúng có quan hệ với nhau :
n
ban đầu
= n
phản ứng
+ n
d
Lu ý : - Chỉ với chất nào đó bị hết (n
d
= 0 ) thì (n
phản ứng
= n
ban đầu
)
- Khi cho chất phản ứng đợc dùng d là a% so với lợng cần thì ta có :


=>


II) Phản ứng xảy ra hoàn toàn và phản ứng xảy ra không hoàn toàn :
+ Dựa vào lợng d của tất cả các chất tham gia mà trong tính toán hoá học ngời ta chia tất cả phản ứng thành
2 loại .
1- Phản ứng xảy ra hoàn toàn :
Phản ứng gọi là xảy ra hoàn toàn nếu sau phản ứng có ít nhất một chất tham gia bị hết ,chất còn lại có thể d
hoặc có thể hết .Đối với chất hết : (n
phản ứng
= n

ban đầu
)
*Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thành phần các chất sau phản ứng gồm : Các sản phẩm tạo thành và
các chất tham gia còn d .
*Các dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn : - Đầu bài cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
9
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
- Đầu bài cho biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
- Hoà tan hoàn toàn các chất rắn trong dung dịch .
- Các phản ứng giữa axit mạnh và kiềm mạnh .
- Các phản ứng giữa axit mạnh và muối .
- Các phản ứng giữa kiềm mạnh và muối .
2- Phản ứng xảy ra không hoàn toàn :
Phản ứng gọi là xảy ra không hoàn toàn nếu sau phản ứng tất cả các chất tham gia phản ứng đều còn d .Vậy
( n
phản ứng
< n
ban đầu
)
*Khi phản ứng xảy ra không hoàn toàn thành phần các chất sau phản ứng gồm : Các sản phẩm tạo
thành và tất cả các chất tham gia còn d .
*Dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra không hoàn toàn : - Đầu bài cho phản ứng xảy ra không hoàn toàn .
- Đầu bài yêu cầu tính hiệu suất phản ứng .
- Thực hiện phản ứng một thời gian .
L u ý: + Khi giải bài toán phản ứng xảy ra không hoàn toàn cần đặt ẩn cho số mol tham gia phản ứng
kèm theo điều kiện cần thiết rồi lập phơng trình toán học .
+ Nếu đầu bài cho biết tỉ lệ số mol của các chất trong hỗn hợp thì đặt số mol của chất này ta sẽ suy ra số
mol của chất kia .
III) Hiệu suất phản ứng : (H)

1 - Hiệu suất phản ứng: Là tỉ số giữa số mol (hoặc khối lợng) chất thực sự tham gia phản ứng với số mol
(hoặc khối lợng) ban đầu của chất đó.
- Khi tính cho các chất tham gia phản ứng .
hoặc .Khi biết hiệu suất phản ứng là h% =>
- Khi tính cho các chất sản phẩm thu đợc : hoặc
2- Khoảng của hiệu suất :
0 < n
phản ứng
< n
ban đầu
=> Hiệu suất phản ứng 0 < h < 1 hoặc 0 < h < 100%
- Khi H = 0 -> phản ứng không xảy ra .
- Khi H = 100% -> phản ứng xảy ra hoàn toàn (tất cả các chất tham gia phản ứng đều hết)
- Khi 0 < H < 100% -> phản ứng xảy ra không hoàn toàn (các chất tham gia phản ứng đều d )
3- Với các phản ứng có 2 hoặc nhiều chất tham gia :
VD : aA + bB cC + dD
*L u ý : + Để xác định hiệu suất phản ứng tính theo chất nào ta so sánh giá trị : với
=> Giá trị nào nhỏ hơn thì hiệu suất phản ứng tính theo chất đó. Nếu giá trị bằng nhau thì hiệu suất tính
theo 1 chất bất kì trong nhiều chất tham gia .
+ Cần phân biệt giữa % chất đã tham gia phản ứng và hiệu suất phản ứng . % chất thiếu đã tham gia
phản ứng và hiệu suất phản ứng bằng nhau .
+ Nếu là một chuỗi quá trình nối tiếp : A

%a
B

%b
C

%c

D

%d
E
Khi đó hiệu suất chung của cả quá trình A E là : H = a%.b%.c%.d% 100%
Bài tập vận dụng :
*Bài toán thông thờng :
Câu 1
Điện phân nóng chảy hết một hỗn hợp gồm NaCl và BaCl
2
thì thu đợc 18,3 gam kim loại và 4,48 lít khí Cl
2
(đktc) .Na
và Ba sinh ra có khối lợng lần lợt là :
A. 4,6g và 13,7g B. 6,3g và 12 g C. 2,3g và 16g D. 4,2g và 14,1g
Câu 2
Dùng khí H
2
để khử 25 gam hỗn hợp X gồm : CuO và Fe
2
O
3
.Biết trong hỗn hợp ,sắt (III) oxit chiếm 80% khối lợng
.Thể tích khí H
2
cần dùng là :
A. 9,8 lít B.9,5 lít C. 9,9 lít D. 10 lít
Câu 3
Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Al ,Cu ,Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3

loãng thu đợc 0,896lít khí NO ở
đktc .Khối lợng muối nitrat sinh ra là :
A. 9,5 gam B. 7,44 gam C. 7,02 gam D. 4,54 gam
Câu 4
Hoà tan 6,5 gam h
2
gồm Zn và ZnO vào d
2
HCl thì thoát ra1,12 lít khí H
2
(đktc).Thành phần% của hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% Zn và 50% ZnO B. 60% Zn và 40% ZnO
C. 49% Zn và 51% ZnO D. 70% Zn và 30% ZnO
Câu 5
Dẫn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 90 ml d
2
KOH 1M .Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đựơc a gam chất rắn .Tìm a ?
Câu 6 Trộn 50 ml dung dịch H
2
SO
4
1M với 150 ml dung dịch KOH thu đợc dung dịch A .Biết dung dịch A làm quì tím hoá
xanh và khi cô cạn dung dịch A thu đợc 11,5 gam chất rắn .Xác định nồng độ mol của dung dịch KOH .
Câu 7 Cho dung dịch KOH d tác dụng với 100 ml dung dịch FeSO
4
1M thu đợc kết tủa A và dung dịch B .Lọc lấy kết tủa
đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C .Nung C trong ống sứ chứa khí CO (d ) ,kết thúc phản ứng thu đợc
kim loại D .

a. Víêt phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lợng của D . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Câu 8 Cho 4,6 gam Natri vào 200 gam dung dịch CuSO
4
4% .Kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch A ,kết tủa B và khí C .
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Tính thể tích khí C thoát ra ở đktc .
c. Tính khối lợng kết tủa B.
d. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch .
Câu 9 Trộn 100 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
với 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
,sau phản ứng thu đợc kết tủa A và dung dịch B .Nung
A ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc 4,295 gam chẩt rắn D .Khi cho dung dịch B tác dụng vừa đủ với
dung dịch H
2
SO
4
0,5M thì thu đợc 9,32 gam kết tủa .
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch Fe
2
(SO
4
)

3
và Ba(OH)
2
ban đầu .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
10
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
c. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
đã dùng .
Câu 10 Trộn 200 ml dung dịch NaOH với 100 ml dung dịch CuSO
4
thu đợc dung dịch A (còn d bazơ ) và 4,9 gam kết tủa B .Cô
cạn dung dịch A thu đợc 11,1 gam chất rắn .Xác định nồng độ mol của dung dịch NaOH và CuSO
4.
.
Câu 11 Hỗn hợp A gồm Al ,Fe và Cu.Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 3,36 lít khí H
2
( đktc)
+ Phần 2: Tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lít khí H
2
(đktc) và còn lại 3,2 gam chất rắn không tan.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 12 Cho hỗn hợp bột gồm 2 kim loại nguyên chất Al và Mg .
a) Nếu lấy 1,35 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng d thì thu đợc 1,344 lít khí (đktc) và một
dung dịch A . Tính % khối lợng các kim loại trong hỗn hợp .
b) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d .Viết các phơng trình phản ứng và tính số gam kết tủa tạo
thành .
c) Nếu lấy 0,675 gam hỗn hợp kim loại trên cho tác dụng với CuSO
4
d , rồi lấy chất rắn sinh ra cho vào dung
dịch HNO
3
đậm đặc thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (đktc) .
* Bài toán liên quan tới hiệu suất phản ứng :
Câu 1
Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
.Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu đợc lợng vôi sống ( Bíêt hiệu suất phản ứng
đạt 90%)
A. 487,8 kg B. 403,2 kg C. 315,4 kg D. Kết quả khác
Câu 2
Nung một tấn đá vôi thì thu đợc 478,8 kg vôi sống .Biết hiệu suất phản ứng đạt 90% .Tỉ lệ % khối lợng tạp chất trong
đá vôi là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 3
Cho một luồng khí CO d đi qua ống chứa 1,6g bột Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao (Giả sử chỉ có phản ứng khử về Fe) .Hỗn hợp
khí thu đợc cho đi qua nớc vôi trong d thì có 1,5 g kết tủa .Tính % Fe

2
O
3
bị khử và thể tích khí CO đã phản ứng (đktc):
A.100% và 0,672 lit B.100% và 0,336 lít C. 50% và 0,336 lít D. 50% và 0,672 lít
Câu 4
Cho luồng khí H
2
qua ống đựng 36 gam bột FeO đốt nóng ,sau phản ứng thu đợc chất rắn chứa 43,75% Fe .Phần trăm
khối lợng FeO bị khử thành Fe là :
A. 25% B. 37,5% C. 50% D. 52%
Câu 5
Đốt cháy m gam kim loại R có hóa trị II trong 2,24 lít khí clo (đktc) tạo ra 6,65 gam muối .Xác định kim loại R và tìm
m ,biết hiệu suất phản ứng là 70% và hiệu suất tính theo clo.
Câu 6
Cần lấy bao nhiêu gam N
2
và bao nhiêu lít H
2
(đktc) để điều chế đợc 102 gam NH
3
? Biết hiệu suất phản ứng là 25%.
Câu 7 Trộn 8 lít N
2
với 28 lít H
2
rồi cho vào bình phản ứng ,sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí có thể tích là 32,8 lít .Các khí
đều đợc đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Tính thể tích NH
3
đợc tạo thành và hiệu suất phản ứng .

Câu 8 Phải cần bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 90% FeS
2
để sản xuất 0,5 tấn dung dịch axit sunfuric 49% Biết hiệu suất của
cả quá trình là 80%.
Câu 9
Một hỗn hợp khí A gồm N
2
và H
2
đợc trộn theo tỉ lệ số mol N
2
: H
2
= 1 : 3. Tạo phản ứng giữa hai khí trên cho ra
NH
3
. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí B gồm N
2
, H
2
,NH
3
. Tỉ khối hơi của A so với B là 0,6 . Tính hiệu suất tổng
hợp NH
3
.
Câu 10
Cho khí H
2
đi qua ống sứ chứa 16,2 gam hỗn hợp A gồm MgO , Al

2
O
3
và MO nung nóng .ở điều kiện thí nghiệm MO
bị khử với hiệu suất 80% .Hơi nớc tạo thành đợc dẫn vào 15,3 gam dung dịch H
2
SO
4
90%.Chỉ có 90% hơi nớc đợc hấp
thụ và tạo thành dung dịch H
2
SO
4
86,34% .
Chất rắn còn lại trong ống sứ đợc hoà tan vừa đủ bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch B và còn 2,56 gam kim loại
không tan .Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH d sau đó đem kết tủa nung tới khối lợng không đổi đợc 2,8
gam ôxit.
1. Xác định kim loại M.
2. Tính % về khối lợng các chất trong A.
Chuyên đề 5 - GiảI toán hoá học bằng cách lập phơng trình
và hệ phơng trình
I-Xác định nguyên tố hoá học và hợp chất vô cơ :
Là dạng bài toán xác định tên nguyên tố hoặc công thức của hợp chất khi biết các dữ kiện liên quan
đến hoá trị ,khối lợng mol
* Phơng pháp :
- Gọi nguyên tố hoá học cần tìm là R hợp chất tơng ứng là R
2
O
n
,R(OH)

n
,R
2
(CO
3
)
n
,RCl
n

- Viết PTPƯ xảy ra nếu có .
- Theo phản ứng : lập tỉ số mol các chất mà đề bài cho lợng chất (V, n , m)
- Giải tìm M
R
nguyên tố hoá học và hợp chất tơng ứng.
- Sử dụng phơng pháp tìm khối lợng mol trung bình (M) của hỗn hợp
VD : Cho hỗn hợp X gồm : (A : x mol , B : y mol , C: z mol )
Ta có :
+ Giả sử trong hỗn hợp M
A
< M
B
=> M
A
< M < M
B
.
*Lu ý : + Nếu kim loại cần tìm cha biết hoá trị ,thì gọi n là hoá trị của kim loại với n = 1,2,3
+ Khối lợng của ôxit bằng tổng khối lợng của kim loại + khối lợng của ôxi .Khối lợng của muối bằng
tổng khối lợng của kim loại + khối lợng của gốc axit .

+ Nếu ẩn số nhiều hơn số phơng trình thì biện luận .
+ Lập bảng biến thiên : Cho n lần lợt là 1, 2, 3 tìm giá trị thích hợp của M
R
.
+ Biện luận M
R
theo số mol của chất bất kì trong hỗn hợp . ( 0< x < n
hỗn hợp
)
VD : Ta có x + y = 0,3 và
9,2
27
=

M
y

27
9,2

=
M
y
Vì 0 < y < x + y = 0,3 nên 0 <
27
9,2

M
< 0,3 M > 36,6
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21

11
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
Bài tập vận dụng :
Câu 1 Cho 2,34 gam một kim loại kiềm tác dụng với 13,72 gam nớc ,thu đợc 672 ml khí H
2
(đktc) và dung dịch X .
a. Xác định kim loại kiềm .
b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X
Câu 2 Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B kế tiếp nhau .Lấy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào nớc thu đợc 2,24 lít khí hiđrô (ở
đktc ).A ,B là hai kim loại :
A. Li, Na B. Na ,K C. K ,Rb D. Rb ,Cs
Câu 3 Cho a gam kim loại R có hoá trị II tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl,thu đợc 8,96lít khí H
2
(đktc) và 125 gam
dung dịch A có nồng độ 30,4% .
a. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl và tìm a .
b. Xác định R .
c. Tính khối lợng của dung dịch HCl .
Câu 4 X là một ôxit của kim loại .Khử hoàn toàn 0,8 gam X thì cần 336ml khí H
2
(đktc ) .Nếu lấy toàn bộ lợng kim loại thu
đợc cho phản ứng với dung dịch HCl d thu đợc 224ml khí H
2
( đktc ) .Công thức hoá học của X là :
A. PbO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3

O
4
D. FeO
Câu 5 Cho m gam kim loại R vào bình chứa 100 ml dung dịch HCl (d) ,sau phản ứng thu đợc 0,672 lít khí hiđro ở
(đktc),đồng thời khối lợng bình tăng thêm 4,05 gam .
a. Tìm m và xác định kim loại R .
b. Sau phản ứng phải cần 50 gam dung dịch Ca(OH)
2
3,7% để trung hoà axit d . Xác định C
M
của dung dịch HCl
ban đầu.
Câu 6 Cho 1,625 gam muối sắt clorua tác dụng hết với dung dịch AgNO
3

thu đợc 4,305 gam kết tủa .Xác định công thức hoá
học của muối sắt .
Câu 7 Hoà tan 2 gam muối cácbonat của kim loại có hoá trị II bằng dung dịch HCl 10% vừa đủ , thu đợc 448cm
3
khí (đktc).
a. Tính khối lợng dung dịch HCl đã dùng .
b. Xác định công thức hoá học của muối .
c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch .
Câu 8 Hoà tan hết 4 gam ôxit của kim loại hoá trị II trong dung dịch H
2
SO
4
10% vừa đủ thu đựơc dung dịch A .Cho dung
dịch NaOH d vào dung dịch A đợc kết tủa B .Nung B đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C .Nung B trong ống chứa
khí CO d ở nhiệt độ cao đợc 32 gam kim loại .

a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
b. Xác định công thức hoá học của ôxit .
c. Tính khối lợng của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng và nồng độ phần trăm của dung dịch A .
Câu 9 Đun nóng a gam một ôxit sắt trong ống chứa khí CO ,sau phản ứng thu đựơc 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và 5,6 gam sắt .
a. Tính thể tích khí CO tham gia phản ứng (đktc) .
b. Tìm a .
c. Xác định công thức hoá học của ôxit sắt .
Câu 10 Ôxit cao nhất của nguyên tố R là R
2
O
5
.Trong hợp chất khí với hiđrô ,R chiếm 91,17% về khối lợng .Xác định công
thức hoá học của ôxit cao nhất .
Câu 11 RX
2
là muối tạo bởi kim loại R có hoá trị II và phi kim X .Cho dung dịch chứa 11,1 gam RX
2
tác dụng hết với AgNO
3
thu đợc 28,7 gam kết tủa .Còn nếu cho lợng trên tác dụng với Na
2
CO
3
d thì thu đợc 10 gam kết tủa .Xác định công thức

hoá học của RX
2
.
Câu 12 Để hoà tan 2,4 gam kim loại hoá trị II ,ngời ta dùng 150 ml dung dịch HCl 2M .Sau phản ứng phải cần 100 ml dung
dịch KOH 1M để trung hoà axit d .Xác định kim loại .
Câu 13 Hoà tan 10,6 gam muối cácbonat của kim loại hóa trị I bằng dung dịch H
2
SO
4
0,5M (vừa đủ) thu đợc dung dịch A và
khí B .Cô cạn dung dịch A thu đợc 14,2 gam muối .
a. Tính thể tích khí B thoát ra ở đktc và thể tích của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng .
b. Xác định công thức hoá học của muối cácbonat.
Câu 14 Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Tỉ lệ số mol của M và Fe trong A là 2:3 . Chia A thành 3 phần
bằng nhau.
+ Phần 1 : Đốt cháy hết trong O
2
thu đợc 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và ôxit của M .
+ Phần 2 : Hoà tan hết vào dung dịch HCl thu đợc 26,88 lit khí H
2
(đktc)
+ Phần 3 : Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít khí Cl

2
(đktc)
Xác định tên kim loại M và khối lợng của từng kim loại trong hỗn hợp .
Câu 15 Ôxi hóa một kim loại hoá trị II thu đợc 4 gam ôxit .Lợng ôxit này có thể tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl
2M .Xác định tên kim loại và khối lợng kim loại đã phản ứng .
Câu 16 X là một ôxit sắt.Biết 1,6 gam X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M .X là ôxit nào của sắt :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D. Không xác định đợc .
Câu 17 Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi . Tỉ lệ số mol của M và Fe trong A là 1:3 .Cho 19,2 gam hỗn
hợp A. tác dụng hết với HCl thu đựơc 8,96 lít khí H
2
(đktc) .Mặt khác cũng với lợng hỗn hợp trên tác dụng hết với khí
Cl
2
cần dùng 12,32 lít khí Cl
2
(đktc) .Xác định tên kim loại M và % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 18 Đốt cháy hoàn toàn một chất vô cơ A trong không khí thì chỉ thu đợc 1,6 gam sắt (III) ôxit và 0,896 lít khí sunfurơ
(đktc).
a) Xác định công thức phân tử của A .
b) Viết phơng trình hoá học để thực hiện chuỗi chuyển hoá sau:
SO
2

Muối A
1

A A
3
Kết tủa A
2
Câu 19
Muối A tạo bởi kim loại M hóa trị II và phi kim X hóa trị I .Hòa tan lợng muối A vào nớc đợc dung dịch B ,nếu thêm
AgNO
3
d vào dung dịch B thì lợng kết tủa sinh ra bằng 188% lợng A .Nếu thêm Na
2
CO
3
d vào dung dịch B thì lợng kết
tủa sinh ra bằng 50% lợng A .Xác định công thức phân tử của muối A .
Câu 20
Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lợng bột đãvợt quá 1,41 gam .Nếu chỉ tạo thành một ôxit
sắt duy nhất thì đó là ôxit nào sau đây ?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đợc .
Câu 21

Khử hoàn toàn 5,44 gam hỗn hợp oxit của kim loại A và CuO cần dùng 2016 ml khí H
2
(đktc) .Cho chất rắn thu đợc
sau phản ứng vào dung dịch HCl lấy d ,thấy thoát ra 1344 ml khí H
2
(đktc) .
1. Xác định công thức ôxit của kim loại A .Biết tỉ lệ về số mol Cu và số mol kim loại A trong hỗn hợp ôxit là 1:6
2. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp oxit ban đầu.
Câu 22
Hoà tan hết 1,62 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm R và oxit của R vào nớc thấy có 0,672 lít khí (đktc) bay ra và
thu đợc dung dịch A.Cho vào dung dịch A ,Vml dung dịch HCl 1M đợc dung dịch B.Ngời ta nhận thấy :
+ Nếu V = 130 ml thì dung dịch B làm xanh quì tím .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
12
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
+ Nếu V = 150 ml thì dung dịch B làm đỏ quì tím .
Xác định kim loại R và tính khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
Câu 23 Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đôỉ vào b gam dung dịch HCl đợc dung dịch D.
Thêm 240 gam dung dịch NaHCO
3
7% vào dung dịch D thì vừa đủ tác dụng với HCl d thu đợc dung dịch E trong
đó nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua của kim loại M lần lợt là 2,5% và 8,12% .
Thêm tiếp lợng d dung dịch NaOH vào E sau đó lọc lấy kết tủa và nung tới khối lợng không đổi thì thu đợc 16
gam chất rắn.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .Xác định kim loại M và nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng .
Câu 24 Có 3,12 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B .Chia X thành 2 phần bằng nhau .
+ Phần 1 : Hoà tan vừa hết bằng dung dịch HCl 0,2M thu đợc 1,792 lít khí H
2
(đktc) .
+ Phần 2 : Tác dụng với dung dịch NaOH d đợc 1,344 lít H

2
(đktc) và thấy còn một chất rắn không tan có khối l-
ợng bằng 4/13 khối lợng hỗn hợp đã đem phản ứng .
Xác định tên A ,B và thể tích của dung dịch HCl đã dùng ?
Câu 25 Hỗn hợp X gồm Fe , FeO và Fe
2
O
3
.Cho luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi
kết thúc thí nghiệm thu đợc 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 20,4 .Tính
giá trị của m ?
Câu 26 Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại .Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
d thấy tạo thành 7 gam kết tủa .Nếu lấy lợng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl
d thu đợc 1,176 lít khí H
2
(đktc) .
1. Tìm công thức của ôxit kim loại.
2. Cho 4,06 gam ôxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (d) thu đợc dung
dịch X và có khí SO
2
thoát ra .Hãy xác định nồng độ mol của muối trong dung dịch X.(Coi thể tích dung dịch không
thay đổi trong quá trình phản ứng ).

Câu 27 Hoà tan hỗn hợp A gồm : Kim loại R (chỉ có hoá trị II) và muối cacbonat của R trong 80 ml dung dịch HNO
3
1M thì
thu đợc dung dịch B chỉ chứa một muối và hỗn hợp 2 khí có khối lợng mol trung bình là 45,5 g.Cho B tác dụng với
dung dịch NaOH d rồi nung kết tủa tạo ra đến không đổi đợc 1 gam chất rắn .Xác định R và thành phần khối lợng của
hỗn hợp A.
Câu 28
II - Dạng phơng pháp giải bài toán bằng lập phơng trình ,hệ phơng
trình :
Là dạng toán thiết lập các dữ kiện đầu bài cho nh : mol , khối lợng mol ,Tỉ khối Liên hệ với nhau
qua các phơng trình toán học .Từ đó tổng hợp hệ phơng trình rồi tiến hành các phơng pháp giải hệ để tìm các
dữ kiện đã cho theo yêu cầu của bài toán .
* Phơng pháp :
+ Tiến hành đổi các dữ kiện đầu bài cho sẵn qui về số mol ,khối lợng mol ,
+ Nếu đầu bài cha cho biết số mol chất tham gia phản ứng ta cần đặt ẩn cho số mol chất tham gia
phản ứng là : x,y ,z kèm theo điều kiện nếu có .Rồi lập phơng trình khối lợng ban đầu .
+ Viết các phơng trình hoá học xảy ra ,theo trình tự của bài toán .Gắn số mol với phơng trình lập
các phơng trình toán học tiếp theo theo tỉ lệ hệ số của phơng trình đã cân bằng (đánh số thứ tự cho mỗi PT
lập đợc theo I ,II ,III )
+ Thiết lập hệ phơng trình toán học và áp dụng các phơng pháp giải hệ phơng trình nh : Phơng pháp
cộng (trừ ) đại số 2 vế của PT ,thế nhân tử .Tìm x,y,z
+ Dựa vào yêu cầu của bài toán đối chiếu kết quả số mol tìm đợc -> cần phải thoả mãn điều kiện đầu
bài -> Tính các kết quả khác khi biết số mol chất .
*Lu ý :
+ Với mỗi bài toán có đặc thù riêng tuỳ vào điều kiện mà có thể áp dụng các bớc theo thứ tự khác
nhau.Thông thờng với mỗi một giá trị đề bài cho thờng có 1 phơng trình toán .
+ Hệ phơng trình lập đợc thờng phải có số ẩn ít hơn hoặc bằng số phơng trình có trong hệ .Nếu số ẩn lớn
hơn số PT có trong hệ phải áp dụng phơng pháp biện luận cho từng trờng hợp.
+ Chú ý vận dụng tối đa các phơng pháp ,định luật nh :
- Bảo toàn khối lợng : Tổng khối lợng trớc phản ứng = tổng khối lợng các chất sau phản ứng .

- Bảo toàn số mol nguyên tố : Tổng số mol nguyên tố A trớc phản ứng = tổng số mol nguyên tố A trong
các chất sau phản ứng .
Số mol nguyên tố = số nguyên tử x số mol chất
- Phân tử khối trung bình , phơng pháp tăng giảm khối lợng.
+ Không nhất thiết phải đi từ đầu bài toán lần lợt theo từng dữ kiện đầu bài cho mà có thể từ dữ kiện nhỏ
cuối bài . Do vậy cần chú ý đọc kĩ đầu bài ,tìm điểm mấu chốt.
+ Nếu đầu bài chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau thì số mol của mỗi chất ở trong 2 phần là nh nhau.
Vì vậy ta chỉ cần đặt số mol của mỗi chất trong phần 1.
+ Nếu đầu bài chia hỗn hợp thành 2 phần không bằng nhau thì số mol của mỗi chất ở trong 2 phần là
khác nhau nhng tỉ lệ với nhau theo một hệ số nhất định . Vì vậy ta chỉ cần đặt số mol của mỗi chất trong
phần 1. Khi đó số mol mỗi chất trong phần 2 tính bằng k lần số mol mỗi chất trong phần 1.
+ Đối với những bài toán liên quan tới khối lợng dung dịch khi tính toán khối lợng dung dịch cần lu ý
loại bỏ phần khối lợng của các chất kết tủa, các chất rắn không tan trong dung dịch .
Bài tập vận dụng :
Câu 1 Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm : Fe ,FeO ,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
đun nóng thu đợc 64
gam sắt .Khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d đợc 40 gam kết tủa .Tính m.
Câu 2 Một dung dịch A có chứa AlCl
3
và FeCl
3

.Thêm dần dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch A cho đến d ,sau đó lọc
lấy kết tủa rửa sạch ,sấy khô và nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi cân đợc 2 gam .
Mặt khác ngời ta phải dùng hết 40 ml dung dịch AgNO
3
2M mới tác dụng vừa đủ với các muối cloua có trong 50
ml dung dịch A.
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
13
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
a. Viết các PTPƯ xảy ra .
b. Tính nồng độ mol của AlCl
3
và FeCl
3
có trong dung dịch A .
Câu 3 Ngâm 5,12 gam hỗn hợp gồm Fe ,FeO ,Fe
2
O
3
trong dung dịch CuSO
4
d .Sau khi phản ứng kết thúc ,lọc lấy chất rắn
không tan .Để hoà tan lợng chất rắn này cần 80 ml dung dịch HCl 1M .Phản ứng xong vẫn còn 3,2 gam chất rắn màu
đỏ không tác dụng với axit .Hãy viết các PTPƯ xảy ra và xác định thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn
hợp ban đầu .
Câu 4 Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe ,Al ,Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
0,5M ,thu đợc 11,2 lit khí H

2
(đktc) .Thể tích dung dịch axit tối thiểu phải dùng và khối lợng muối khan thu đợc là :
A . 1 lít và 60 gam B. 1,5 lít và 65 gam C. 1 lít và 65,5 gam D. 1,9 lít và 65,5 gam
Câu 5 Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Zn và Fe cần vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 36,5M (d= 1,19 g/ml ) .Thấy thoát ra một chất
khí và thu đợc 1250 gam dung dịch A .m có giá trị là :
A. 16,1 gam B. 8,05 gam C. 13,6 gam D. Kết quả khác .
Câu 6 Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong 500 ml dung dịch HCl 1M đợc dung dịch Y .Thêm 200 gam dung
dịch NaOH 12% vào dung dịch Y .Phản ứng xong đem lọc thu lấy kết tủa làm khô rồi nung ngoài không khí đến khối
lợng không đổi thu đợc 1,6 gam chất rắn (Các p xảy ra hoàn toàn).Tính % theo khối lợng của mỗi chất trong D
2
.
Câu 7 Hòa tan 32 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng một lợng H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu đợc 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch
A .
a) Tính thành phần phần trăm về khối lợng của các chất trong hỗn hợp ban đầu .
b) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d ,lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không
đổi ta đợc một chất rắn .Tính khối lợng của chất rắn đó .
Câu 8 Nung 7,28 gam bột sắt trong bình chứa đầy không khí thu đợc hỗn hợp rắn gồm Fe
2
O
3
và Fe
3

O
4
nặng 10,16 gam .Tính
thành phần % khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 9 Hòa tan hết 18,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
1M (có khối lợng riêng d=1,65 g/ml) vừa đủ
,thu đợc dung dịch A và 1,12 lít khí H
2
(đktc) .
a. Tính khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
b. Tính khối lợng của H
2
SO
4
đã dùng .
c. Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch A .
Câu 10 Hòa tan 1,56 gam hỗn hợp A gồm Al và Mg bằng 200 ml dung dịch HCl 1M ,thu đợc dung dịch B và 1,792 lít khí
H
2
(đktc) .
a. Chứng minh rằng dung dịch B vẫn còn d axit .
b. Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
c. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)

2
0,1M .Tính thể tích dung dịch X cần để trung hòa hoàn toàn axit
d trong B .
Câu 11 Hỗn hợp M gồm CuO và Fe
2
O
3
có khối lợng là 9,6 gam đợc chia thành 2 phần bằng nhau .
+ Cho phần 1 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl ,khuấy đều .Sau khi phản ứng kết thúc ,hỗn hợp sản phẩm thu
đợc làm bay hơi một cách cẩn thận ,thu đợc 8,1 gam chất rắn khan .
+ Cho phần 2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl đã dùng ở trên trong điều kiện nh lần trớc .Sau khi phản ứng
kết thúc lại làm bay hơi hỗn hợp sản phẩm nh trên,lần này thu đợc 9,2 gam chất rắn khan .
a. Viết phơng trình hoá học .Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng .
b. Tính thành phần phần trăm về khối lợng của mỗi ôxit trong hỗn hợp M .
Câu 12 Cho hỗn hợp gồm 3 chất bột Mg ,Al ,Al
2
O
3
.Lấy 9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH d thấy sinh ra 3,36
lít khí H
2
(đktc) .Mặt khác cũng với 9 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu đợc 7,84 lít khí
H
2
(đktc).
a. Viết các PTPƯ xảy ra trong quá trình thí nghiệm.
b. Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp.
Câu 13 Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 500 gam dung dịch hỗn hợp gồm (NH
4
)

2
SO
4
1,32% và CuSO
4
1,92% .Sau khi kết thúc
tất cả các phản ứng ta thu đựơc khí A ,kết tủa B và dung dịch C .
a. Tính thể tích khí A (đktc).
b. Lấy kết tủa B rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao tới khối lợng không đổi thì đợc bao nhiêu gam chất rắn .
c. Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch C.
Câu 14 Hỗn hợp A gồm CuO , Fe
2
O
3
và MgO .Dẫn khí CO qua ống sứ chứa 12 gam A đốt nóng tới d thu đợc 10 chất rắn B và
khí C. Hấp thụ C bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc 14,775 gam kết tủa .
1. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
.
2. Tính % về khối lợng của A biét rằng 12 gam A phản ứng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2M.
Câu 15 Hỗn hợp A gồm 3 kim loại là Cu ,Mg và Fe .Cho A tác dụng với dung dịch HCl d đợc dung dịch B, 6,4 gam chất rắn C
và 4,48 lít khí H
2
(đktc) .Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH d sau đó nung kết tủa đến khối lợng không
đổi thì đợc 12 gam chất rắn .
Tính thành phần % về khối lợng của các kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 16 Có hỗn hợp gồm Al và Fe thành phần không đổi ,hai dung dịch NaOH và HCl đều cba biết nồng độ . Qua thí nghiệm
ngời ta biết .

a) Cho 100 ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 3,71 gam Na
2
CO
3
và 20 gam dung dịch NaOH ,đồng thời tạo
đợc 5,85 gam muối ăn .
b) Mặt khác 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với 1,175 lít dung dịch HCl đợc dung dịch A .Sau khi thêm 800
gam dung dịch NaOH vào dung dịch A ,lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi ,đợc
chất rắn có khối lợng 13,65 gam .
1. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl và nồng độ % của dung dịch NaOH .
2. Tính khối lợng của Fe và Al trong hỗn hợp .Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn .
Câu 17 Hoà tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sufat ngậm nớc của kim loại M (hoá trị x) vào nớc đợc dung dịch A. Cho A
tác dụng với dung dịch NH
3
vừa đủ đợc kẻt tủa B .Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi còn lại 4,08 gam
chất rắn . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl
2
vừa đủ thu đựơc 27,84 gam kết tủa BaSO
4
.
a. Tìm công thức của X .
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào A để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất và thể tích dung dịch
NaOH 0,2M ít nhất để không có kết tủa tạo thành .
c. Cho 250 ml dung dịch KOH phản ứng hết với dung dịch A đợc 2,34 gam kết tủa . Tính nồng độ mol của
dung dịch KOH.
Chuyên đề 6 - Bài toán kim loại đẩy kim loại khỏi dung dịch muối
Phơng pháp :
1-Những kiến thức cần nắm rõ :
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
14

Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
- Những kim loại hoạt động hóa học mạnh (trừ Li ,Na ,Ca ,Ba ,K ) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học
yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới .
* Tổng quát : Kim loại (A) + Muối (B) Muối (C) + Kim loại (D)
VD : 2Al + 3 FeSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe
Zn + Cu(NO
3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+ Cu
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại :
Li , K , Ba , Ca , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Cd , Ni , Sn , Pb , (H) , Cu , Ag , Hg , Pt , Au
* Điều kiện : + Kim loại tác dụng mạnh hơn kim loại trong muối .
+ Muối phải tan trong nớc .
* Lu ý : + Khi cho những kim loại tan trong nớc ở điều kiện thờng vào dung dịch muối thì kim loại đó tác
dụng với nớc trớc -> dung dịch kiềm . Sau đó kiềm sinh ra phản ứng với muối có trong dung dịch .
+ Các kim loại đứng trớc Ag và sau Fe trong dãy hoạt động hóa học kim loại tác dụng với dung dịch
muối sắt III -> 2 muối mới (trong đó một muối sắt II )

VD : Cu + 2Fe(NO
3
)
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2

Fe + 2FeCl
3
3 FeCl
2

+ Các kim loại đứng trớc Fe trong dãy hoạt động hóa học một l ợng d kim loại tác dụng với dung dịch
muối sắt III -> muối mới và kim loại mới . Các phản ứng xảy ra theo thứ tự .
VD : Al + 3FeCl
3
AlCl
3
+ 3FeCl
2
(1)
2Al + 3FeCl
2
2AlCl

3
+ 3Fe (2)
+ Nếu 2 kim loại cùng tác dụng với một dung dịch muối ,thì thứ tự phản ứng xảy ra u tiên kim loại mạnh
hơn phản ứng trớc với muối ,khi kim loại đó phản ứng hết mới đến kim loại yếu hơn (Nguyên tắc cạnh tranh
).
VD : Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch CuSO
4
d .Thứ tự phản ứng xảy ra nh sau :
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu (1)
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu (2)
+ Nếu 1 kim loại tác dụng với một dung dịch gồm 2 muối ,thì phản ứng xảy ra u tiên kim loại phản ứng
trớc với muối của kim loại yếu hơn,khi muối kim loại đó phản ứng hết mới đến muối của kim loại còn lại
cần chú ý đến khoảng phản ứng (Biện luận để xét từng trờng hợp)
VD : Cho kim loại Zn vào dung dịch A gồm AgNO
3
, Cu(NO
3
)

2
. Thứ tự phản ứng xảy ra nh sau :
Zn + 2AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Zn + Cu(NO
3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+ Cu (2)
2.Bài toán và phơng pháp giải :
+ Đổi các dữ kiện đầu bài ra số mol nếu có thể .
+ Đặt số mol cho kim loại phản ứng là : x mol (đối với những chất cha biết số mol tham gia p)
+ Viết PTHH theo thứ tự phản ứng u tiên .
+ Liên hệ số mol kim loại phản ứng với số mol muối phản ứng và số mol kim loại ,muối tạo ra theo PT
+ Tính khối lợng kim loại tan vào dung dịch và khối lợng kim loại tạo ra (phơng pháp tăng giảm khối l-
ợng ). So sánh khối lợng kim loại tăng hay giảm bằng hiệu số :
m = Khối lợng kim loại tan vào dung dịch khối lợng kim loại mới tạo ra .
- Nếu : m > 0 Khối lợng dung dịch tăng lên Khối lợng thanh kim loại giảm đi .
m < 0 Khối lợng dung dịch giảm đi Khối lợng thanh kim loại tăng lên .
*Lu ý : + Hiệu số m không thể = 0 do 2 kim loại khác nhau .
+ Lập PT toán học giải tìm x

+ Tính các dữ kiện theo yêu cầu của đầu bài .
V d : Nhúng lá sắt nặng 50 gam vào 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M .Sau một thời gian lấy ra cân lại đợc 51 gam.
a. Tính khối lợng đồng bám trên lá sắt .Giả sử toàn bộ đồng thoát ra đều bám trên lá sắt .
b. Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu đợc .Giả sử thể tích của dung dịch không thay đổi.
Bài giải : + Số mol của Cu(NO
3
)
2
có trong dung dịch là : n Cu(NO
3
)
2
= 0,2.1=0,2 (mol)
+ Gọi số mol sắt đã tham gia phản ứng là : x mol
PT: Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
x mol x mol x mol x mol
+ Khối lợng sắt đã phản ứng là : mFe = 56.x (g)
+ Khối lợng đồng sinh ra là : mCu = 64.x (g)

+ Khối lợng thanh sắt tăng thêm là : m = 64.x - 56.x = 8.x = 51 - 50 = 1 (g) x= 0,125 (mol)
a) Khối lợng đồng sinh ra là : mCu = 64. 0,125 = 8 (g)
b) Sau phản ứng dung dịch gồm: {Cu(NO
3
)
2
d : 0,2 - 0,125 = 0,075 mol : Fe(NO
3
)
2
: 0,125mol}
+ Nồng độ các chất có trong dung dịch là :

*Lu ý về phơng pháp giải:
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
15
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
+ Vận dụng thành thạo định luật bảo toàn khối lợng ,định luật thành phần không đổi ,
+ Phơng pháp tăng giảm khối lợng ,bảo toàn số mol nguyên tố
+ Khi nhúng thanh kim loại A vào dung dịch muối của kim loại B (kém hoạt động hơn A) . Sau khi
lấy thanh kim loại A ra ,khối lợng thanh kim loại A ban đầu sẽ thay đổi do :
- Một lợng A tan vào dung dịch .
- Một lợng B từ dung dịch đợc giải phóng bám vào thanh A .
- Tính khối lợng tăng (hay giảm) của thanh A phải dựa vào phản ứng cụ thể .
Bài tập vận dụng :
Câu 1
Nhúng một lá kẽm vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M.Hỏi sau phản ứng kết thúc ,khối lợng lá kẽm tăng hay giảm bao
nhiêu gam.

Câu 2
Nhúng một lá sắt nặng 50 gam vào 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại đợc 51 gam.
a. Tính khối lợng đồng bám trên lá sắt .Giả sử toàn bộ đồng thoát ra đều bám trên lá sắt .
b. Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu đợc .Giả sử thể tích của dung dịch không thay đổi.
Câu 3
Ngâm một lá Al trong dung dịch HCl .Sau phản ứng lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch ,rửa sạch ,làm khô thấy khối l ợng
lá nhôm giảm 5,4 gam so với ban đầu .
a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc .
b. Sau phản ứng khối lợng bình chứa dung dịch HCl tăng hay giảm bao nhiêu gam .
Câu 4
Ngâm một thanh sắt nặng 50 gam vào 250 ml dung dịch CuCl
2
.Kết thúc phản ứng lấy thanh sắt ra cân lại thấy khối l-
ợng tăng 4% .Xác định nồng độ mol của dung dịch CuCl
2
.
Câu 5
Nhúng một lá kẽm nặng a gam vào dung dịch A chứa 16,64 gam CdSO
4
.Sau khi toàn bộ Cd bị đẩy ra và bám hết vào
lá kẽm thì khối lợng lá kẽm tăng 2,35% .Tìm a .
Câu 6
Ngâm một lá đồng nặng 40 gam vào 170 gam dung dịch AgNO
3
10% .Sau một thời gian ,lấy lá đồng ra thì thấy khối l-
ợng AgNO

3
trong dung dịch giảm 15%.
a. Tính khối lợng lá đồng sau phản ứng ,biết bạc thoát ra đều bám vào lá Cu.
b. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch sau phản ứng .
Câu 7
Nhúng một miếng Cađimi (Cd) kim loại nặng 40 gam vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,5M và
Hg(NO
3
)
2
.Hỏi sau khi Cu và Hg bám hết vào Cd thì khối lợng miếng Cd tăng hay giảm bao nhiêu gam .
Câu 8
Có 2 lá kẽm khối lợng nh nhau .Một lá đợc ngâm trong dung dịch CuSO
4
,một lá đợc ngâm trong dung dịch
Pb(NO
3
)
2
.Sau cùng một thời gian phản ứng khối lợng lá kẽm thứ nhất giảm 0,05 gam .
a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra .
b. Khối lợng lá kẽm thứ 2 tăng hay giảm bao nhiêu gam ? Biết rằng trong 2 phản ứng trên khối lợng kẽm bị
hoà tan nh nhau.
Câu 9
Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO
3

)
2
và 0,4 mol HCl .Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn ,sau phản ứng thu đợc hỗn hợp kim loại có khối lợng bằng 0,7m gam và V lít khí ở đktc .Tính m và V .
Câu 10
Ngâm một lá sắt có khối lợng 50 gam trong 200 gam dung dịch muối sunfat của kim loại M có hoá trị II ,nồng độ 16%
.Sau khi toàn bộ lợng muối sunfat đã tham gia phản ứng ,lấy lá sắt ra khỏi dung dịch ,rửa nhẹ ,làm khô ,cân nặng 51,6
gam .Xác định công thức hoá học muối sunfat của kim loại M .
Câu 11
Ngâm một lá nhôm (đã làm sạch lớp ôxit ) trong 250 ml dung dịch AgNO
3
0,24M sau một thời gian lấy ra ,rửa nhẹ
,làm khô khối lợng lá nhôm tăng thêm 2,97 gam .
a. Tính lợng nhôm đã phản ứng và lợng bạc sinh ra .
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng . Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi
không đáng kể.
Câu 12
Nhúng một thanh sắt 11,2 gam vào 200 ml dung dịch đồng II sunfat 0,5 M .Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra ,cô
cạn dung dịch đợc 15,52 gam chất rắn khan .
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và tìm khối lợng từng chất có trong 15,52 gam chất rắn thu đợc .
b. Tính khối lợng thanh kim loại sau phản ứng .
Câu 13
Ngâm 18,6 gam hỗn hợp Zn ,Fe trong 250 ml dung dịch FeSO
4
(vừa đủ) .Kết thúc phản ứng thu đợc 16,8 gam Fe .
a. Tính thành phần % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch FeSO
4
.
Câu 14

Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng một dung dịch CuSO
4
.Sau một thời gian lấy 2 bản kim loại ra trong dung dịch
nồng độ mol của ZnSO
4
bằng 2,5 lần của FeSO
4
.Mặt khác khối lợng của dung dịch giảm 0,11 gam .Tính khối lợng
đồng bám trên mỗi bản kim loại .
Câu 15
Ngâm một lá sắt có khối lợng 2,5 gam trong 25 ml dung dịch CuSO
4
15% có khối lợng riêng là 1,12 g/ml .Sau một
thời gian phản ứng ,ngời ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch ,rửa nhẹ ,làm khô cân nặng 2,58 gam .
a. Hãy viết phơng trình hoá học .
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 16
Cho 12,88 gam hỗn hợp Mg và Fe kim loại vào 700 ml dung dịch AgNO
3
.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu
đợc chất rắn C nặng 48,72 gam và dung dịch D.Cho dung dịch NaOH d vào D ,rồi lấy kết tủa nung trong không khí
đến khối lợng không đổi thu đợc 14 gam chất rắn .
Tính phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol của dung dịch AgNO
3
đã dùng.
Câu 17
Có 2 thanh kim loại M (có hoá trị II trong hợp chất ).Mỗi thanh nặng 20 gam .
1. Thanh thứ nhất đợc nhúng vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,3M .Sau một thời gian phản ứng ,lấy thanh kim loại

ra ,đem cân thấy thanh kim loại nặng 21,52 gam .Nồng độ AgNO
3
còn lại trong dung dịch là 0,1M.Coi thể tích dung
dịch không thay đổi và lợng Ag sinh ra bám hoàn toàn vào thanh kim loại .Xác định kim loại M.
2. Thanh thứ hai đợc nhúng vào 460 gam dung dịch FeCl
3
20%.Sau một thời gian phản ứng ,lấy thanh kim loại
ra ,thấy dung dịch thu đợc nồng độ phần trăm của MCl
2
bằng nồng độ phần trăm của FeCl
3
còn lại .Biết rằng ở đây chỉ
xảy ra phản ứng theo sơ đồ :
M + FeCl
3
MCl
2
+ FeCl
2

Xác định khối lợng thanh kim loại sau khi đợc lấy ra khỏi dung dịch.
Câu 18 Lắc m gam bột Mg với 500 ml dung dịch A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc 17,2 gam
chất rắn B và dung dịch C .Cho NaOH d vào dung dịch C đợc 13,6 gam kết tủa 2 hiđrôxit kim loại .
a. Biện luận tìm khả năng phản ứng của bài toán .

b. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch A .Biết m = 3,6 gam .
Câu 19 Nhúng 2 thanh kim loại R (hoá trị II) có khối lợng nh nhau vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
.Sau khi số mol muối
nitrat của R trong 2 dung dịch bằng nhau thì khối lợng thanh 1 giảm 0,2% .Còn khối lợng thanh 2 tăng 28,4% (Giả sử
Cu ,Pb sinh ra đều bám vào thanh R) .
a. Viết phơng trình phản ứng.
b. Xác định kim loại R.
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
16
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
c. Nhúng 19,5 gam thanh kim loại R vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,2 mol Pb(NO
3
)
2
. Sau một thời
gian thanh kim loại tan hoàn toàn . Tính khối lợng chất rắn A đợc tạo ra và khối lợng muối trong dung dịch sau phản
ứng .
Câu 20 Lắc 0,81 gam bột nhôm trong 200 ml dung dịch chứa AgNO
3

và Cu(NO
3
)
2
một thời gian ,thu đợc chất rắn A và dung
dịch B.Cho A tác dụng với NaOH d thu đợc 100,8 ml khí H
2
(đktc) và còn lại 6,012 gam hỗn hợp 2 kim loại .Cho B tác
dụng với NaOH d đợc kết tủa ,nung đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 gam một ôxit .Tính nồng độ mol của 2 muối
trong dung dịch đầu.
Câu 21 Trộn dung dịch AgNO
3
1,2M vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
1,6M với thể tích bằng nhau thu đợc dung dịch A. Thêm 1,62
gam Al vào 100 ml dung dịch A thu đựơc chất rắn B và dung dịch C.
a) Tính khối lợng chất rắn B?
b) Trình bày phơng pháp hoá học để tách riêng từng chất từ B.
c) Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch C ,thu đợc kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D nung nóng đồng
thời cho khí CO đi qua ,đến khi chất rắn E có khối lợng không đổi. Hỏi trong E có những chất gì ? Khối lợng là bao
nhiêu?
Câu 22 Hỗn hợp A gồm Mg và Fe .Cho 5,1 gam A vào 250ml dung dịch CuSO
4
.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 6,9
gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối.Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa .Lọc lấy
kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 4,5 gam chất rắn D .
a. Xác định % về khối lợng các chất trong A.
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch CuSO

4
đã dùng.
c. Tính thể tích SO
2
thu đợc (đktc) khi cho B tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 23 Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi .Trộn đều và chia 22,59 gam hỗn hợp A thành 3 phần bằng nhau
.
+ Phần 1: Hoà tan hết bằng dung dịch HCl thu đợc 3,696 lít khí H
2
(đktc).
+ Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 3,36 lít khí NO (đktc).
a. Xác định tên kim loại R.
b. Cho phần 3 vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
lắc kĩ để Cu(NO
3
)
2
phản ứng hết thu đợc chất rắn B có khối lợng
9,76 gam .Xác định nồng độ mol của dung dịch Cu(NO
3
)

2
đã dùng .
Câu 24 Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi .Chia A thành 2 phần bằng nhau .
+ Phần 1: Hoà tan hết bằng dung dịch HCl thu đợc 1,568 lít khí H
2
(đktc).
+ Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 1,344 lít khí NO (đktc).
a. Xác định kim loại R và % về khối lợng các chất trong A.
b. Cho 2,78 gam A tác dụng với 100 ml dung dịch B chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đựơc dung dịch E và 5,84
gam chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 0,448 lít khí H
2
(đktc).Xác định nồng độ
của các muối trong B.
Câu 25 Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến khi phản ứng kết thúc thu đợc x gam chất rắn B.
Tách B thu đợc nớc lọc C. Cho nớc lọc C tác dụng với dung dịch NaOH d,thu đợc a gam kết tủa 2 hiđrôxit của 2 kim
loại.Nung kết tủa trong không khí đến khối lợng không đổi đợc b gam chất rắn.Cho B gam chất rắn tác dụng hết với

dung dịch HNO
3
loãng thu đợc V lít khí NO (đktc).
1. Lập biểu thức tính m theo a và b?
2. Cho a = 36,8 gam, b = 32 gam , x = 34,4 gam .
a) Tính giá trị của m ?
b) Tính số mol của mỗi muối trong dung dịch A ban đầu.
c) Tính V
NO
= ?
Câu 26 Cho 3,61 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
,khuấy kĩ tới
phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc dung dịch A và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Hoà tan chất rắn B
bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,672 lít khí H
2
(đktc).
Tính nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch ban đâù.Biết hiệu suất các phản ứng là 100%.Số mol
của Al và Fe là 0,03 mol và 0,05 mol.
Câu 27 Cho 8,3 gam hỗn hợp X ( Al , Fe ) vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO

3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M . Sau khi phản ứng kết
thúc thu đợc chất rắn B và dung dịch C đã mất màu hoàn toàn . B hoàn toàn không tan tron dung dịch HCl .
a) Tính khối lợng của B và phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X .
b) Lấy 8,3 gam hỗn hợp X cho vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đợc 23,6 gam chất rắn D và
dung dịch E (màu xanh đã nhạt) . Thêm NaOH d vào dung dịch E đợc kết tủa .Nung kết tủa ngoài không khí đến khối
lợng không đổi đựơc 24 gam một chất rắn F .Tính nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch Y .Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Chuyên đề 7 - Bài toán Muối cácbonat và các hợp chất của cacbon.
I - Tính chất hóa học của axit cacbonic , ôxit của cacbon và muối cácbonat :
1 ) C acbon:
- Cacbon là 1 đơn chất phi kim hoạt động trung bình mang tính khử :
+ Cháy trong ôxi ,phản ứng toả nhiều nhiệt : C + O
2



t
ô
CO
2
(ôxi d hoặc vừa đủ)
2C + O
2


t
ô
2CO (ôxi thiếu)
+ Khử một số ôxit kim loại (hoạt động trung bình, yếu) : C + CuO

t
ô
Cu + CO
2 ) Oxit của cacbon: (CO , CO
2
)
a) Cacbon oxit: (CO) Là ôxit trung tính có tính khử .
- Tính chất hoá học :
+ Tác dụng với O
2
: 2CO + O
2



t
ô
2CO
2
+ Khử một số ôxit của kim loại hoạt động trung bình -> Kim loại + khí cacbonic .
3CO + Fe
2
O
3


t
ô
2Fe + 3CO
2

- Điều chế : Dùng than khử nớc : C + H
2
O

t
ô
H
2
+ CO .
b) Cacbonđiôxit: (CO
2
) Là một ôxit axit
+ Dung dịch hoà tan CO
2

mang môi trờng axit yếu .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
17
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3

+ Tác dụng với dung dịch bazơ -> Muối cacbonat .
CO
2
+ NaOH NaHCO
3

CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
+ Tác dụng với ôxit bazơ -> Muối cacbonat .
CO

2
+ BaO BaCO
3
- Điều chế : CaCO
3


t
ô
CaO + CO
2
hoặc C + O
2


t
ô
CO
2
3 ) Axit cacbonic: (H
2
CO
3
)
CO
2
+ H
2
O H
2

CO
3
(*)
+ Axit cacbonic là một axit rất yếu phân li theo 2 nấc, không bền khi sinh ra trong dung dịch bị phân
hủy ngay theo PT (*),làm quì tím chuyển màu hồng .Yếu hơn các axit khác nh : HCl ,H
2
SO
4
,HNO
3
,H
2
SO
3
,CH
3
COOH nên bị các axit này đẩy ra khỏi muối cacbonat (hiện tợng sủi bọt khí không màu).
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2NaHCO
3
+ H
2

SO
4
Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
4 ) Muối cacbonat : Là muối của axit cacbonic . Chia thành 2 loại .
a) Muối cacbonat: (Muối cacbonat trung hoà)
* Tính tan :
- Phần lớn các muối cacbonat không tan trong nớc trừ các muối : (Na
2
CO
3
,K
2
CO
3
,(NH
4
)
2
CO
3
)
*Tính chất hóa học :

+ Tác dụng với dung dịch axit -> Muối ,khí cacbonic và nớc .
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
+ Tác dụng với dung dịch bazơ -> Muối mới và bazơ mới .
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
2NaOH + BaCO
3

+ Tác dụng với dung dịch muối -> tạo thành 2 muối mới (phản ứng trao đổi).
Na
2
CO
3
+ MgCl
2
MgCO
3
+ 2NaCl .

+ Muối không tan bị nhiệt phân hủy -> ôxit bazơ và cacbonic.
CaCO
3


t
ô
CaO + CO
2

b) Muối hiđrôcacbonat: ( Muối axit )
* Tính tan :
- Phần lớn các muối hiđrôcacbonat tan trong nớc nh : (Ba(HCO
3
)
2
,KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
)
*Tính chất hóa học :
+ Tác dụng với dung dịch axit -> Muối ,khí cacbonic và nớc .
2NaHCO
3
+ H
2
SO

4
Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
+ Muối hiđrôcacbonat tác dụng đợc với dung dịch kiềm -> Muối cacbonat trung hòa và nớc .
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O.
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3

+ H
2
O
+ Bị nhiệt phân hủy : Ca(HCO
3
)
2


t
ô
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
II - Bài toán sục khí CO
2
,SO
2
vào dung dịch bazơ và phơng pháp giải:
1 - Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
,

+ Khi sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
có thể có các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(2)
CO
2
+ Ba(OH)

2
BaCO
3
+ H
2
O (1)
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ba(HCO
3
)
2
(2)
*Hiện tợng : Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
cho tới d . Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau
đó kết tủa tan -> dung dịch trong suốt.
=> Khi tính toán cần so sánh số mol CO
2
và số mol của 2 dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)

2
. Sau đó biện luận
từng trờng hợp .
+ TH1: - Nếu d
2
Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
d -> chỉ xảy ra phản ứng (1) sản phẩm chỉ tạo 1 muối duy nhất.
+ TH2: - Nếu d
2
Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
hết ở phản ứng (1),khí CO
2
có thể d hoặc hết -> ngoài phản ứng (1)
còn có phản ứng (2) xảy ra tiếp hoà tan kết tủa.
- CO
2
d ở cả 2 p -> dung dịch sau khi các phản ứng kết thúc chỉ chứa muối axit (Ca(HCO
3
)
2
)
- CO
2
d ở p (1) và hết ở phản ứng (2)-> dung dịch gồm 1 muối trung hòa và 1 muối axit. (Cần đặt số

mol x,y của CO
2
đã tham gia ở 2 p -> rồi lập hệ PT toán học).
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
x mol x mol x mol
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(2)
y mol y mol y mol y mol
2 - Sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH , KOH ,
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
18

Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
+ Khi sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH,KOH có các phản ứng xảy ra:
CO
2
+ NaOH NaHCO
3

x mol x mol x mol
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
y mol 2y mol y mol
+ Đối với bài toán dạng này cần đặt số mol CO
2
phản ứng là x,y cho cả 2 p ->Lập hệ phơng trình tìm x,y.
*L u ý : - Trong khi giải toán cần áp dụng các định luật : + Định luật bảo toàn số mol nguyên tố cacbon.
+ Định luật bảo toàn khối lợng.
- Đối với khí SO
2
tính toán và phơng trình tơng tự nh đối với CO
2
.

Bài tập vận dụng :
Câu 1
Nung nóng 28,6 gam tinh thể muối Natri cacbonat ngậm nớc đến khi khối lợng không đổi ,đợc chất rắn cân nặng 10,6
gam .Xác định công thức của muối ngậm nớc .
Câu 2
Cho dung dịch H
2
SO
4
50% tác dụng với 9,1 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thu đợc 2,016 lit khí (đktc) .Xác định
khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp và khối lợng axit cần dùng .
Câu 3
Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lợng không thay đổi đợc 69 gam chất rắn .Xác
định % khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp .
Câu 4
Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam muối cácbonat kim loại hóa trị II đợc chất rắn A và khí B .Dẫn toàn bộ khí B vào 150 ml
dung dịch Ba(OH)
2

1M đợc 19,7 gam kết tủa .
a. Tính khối lợng chất rắn A .
b. Xác định công thức muối cácbonat.
Câu 5
Nung 20 gam đá vôi cho đến lợng không đổi ,dẫn sản phẩm khí vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
2M .Tính lợng muối
thu đợc sau phản ứng .
Câu 6
Tính khối lợng chất tan thu đợc khi cho 3,36 lít cacbon đioxit (đktc) vào 50 gam dung dịch NaOH 12%.
Câu 7 Dẫn 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào 90 ml dung dịch KOH 1M .Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc a gam chất
rắn . Tìm a ?
Câu 8 Nung 25 gam hỗn hợp A gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
đến khối lợng không đổi thu đợc 17,25 gam chất rắn .
a. Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Phải cần bao nhiêu lít khí CO
2
(đktc) và bao nhiêu gam dung dịch NaOH 16% để tạo ra dung dịch chứa 25
gam hỗn hợp A .
Câu 9 Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2

2M .Sau phản ứng thu đợc 30 gam kết tủa .Tìm V ?
Câu 10
Hoà tan 2,8 gam CaO vào nớc thu đợc dung dịch A .
a) Cho 1,68 lít khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A . Hỏi có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành?
b) Nếu cho khí CO
2
qua dung dịch A và sau khi kết thúc phản ứng thấy có 1,2 gam kết tủa thì có bao nhiêu lít
khí CO
2
đã tham gia phản ứng . (Các thể tích khí đo ở đktc)
Câu 11
Dẫn 2,464 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch NaOH 0,5 M ,thu đợc dung dịch chứa 11,44 gam hỗn hợp muối .Tính khối l-
ợng mỗi muối và thể tích dung dịch NaOH đã dùng .
Câu12
Hòa tan 5,6 gam canxi oxit vào nớc đợc dung dịch A .
a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc khi hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch A.
b. Dẫn V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch A ,kết thúc phản ứng thu đơc 2 gam kết tủa .Tìm V
Câu 13
Dẫn 4,48 lít hỗn hợp N
2
và CO
2

(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thu đợc 19,7 gam kết tủa .Tính % thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp .
Câu14
Cho 1 lít hỗn hợp khí ở (đktc) gồm CO và CO
2
đi qua 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,08M .Thu đợc 1,97 gam chất kết
tủa .Xác định thành phần % theo thể tích của CO và CO
2
trong hỗn hợp khí ?
Câu15
Nung 19,15 gam hỗn hợp CuO và PbO với một lợng cacbon vừa đủ trong môi trờng không có ôxi tạo ra hỗn hợp kim
loại và khí CO
2
.Toàn bộ lợng khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d ,phản ứng xong thu đợc 7,5 gam kết tủa màu
trắng .
a. Tính khối lợng mỗi ôxit trong hỗn hợp ban đầu và khối lợng của mỗi kim loại thu đợc sau phản ứng .
b. Tính khối lợng cacbon cần dùng cho phản ứng khử các ôxit .
Câu 16
Cho a mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH .Lập biểu thức tính khối lợng muối sinh ra theo a và b.
Câu 17 Có một hỗn hợp A gồm CaCO
3
,MgCO

3
và Al
2
O
3
cân nặng 0,602 gam .Hoà tan A vào 50 ml dung dịch HCl 0,5M .Để
trung hoà lợng axit d cần 41,4 ml dung dịch NaOH 0,2M .Khí CO
2
thoát ra ngoài khi hoà tan A hấp thụ vào 93,6 ml
dung dịch NaOH có nồng độ a% (d=1,0039g/ml),sau đó thêm lợng d dung dịch BaCl
2
,thấy tạo ra 0,788 gam kết tủa và
khi đun sôi lại tạo thêm đợc 0,134 gam kết tủa nữa .Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Hãy cho biết .
a. Thành phần % các chất trong A .
b. Tính a?
Câu 18 Nhiệt phân hoàn toàn 12,95 gam một muối hiđrôcacbonat của kim loại R có hoá trị không đổi đợc chất rắn A, hỗn hợp
(khí và hơi ) B .Cho B từ từ qua dung dịch chứa 100 ml Ca(OH)
2
0,7M thấy khối lợng bình tăng 5,3 gam đồng thời có 4
gam kết tủa xuất hiện .Xác định công thức của muối hiđrôcacbonat.
Câu 19 Cho 44 gam hỗn hợp muối NaHCO
3
và NaHSO
3
phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
trong điều kiện không có không
khí ,thu đợc hỗn hợp khí A và 35,5 gam muối Na

2
SO
4
duy nhất .Trộn hỗn hợp khí A với oxi thu đợc hỗn hợp khí B có tỉ
khối hơi đối với hiđrô là 21 .Dẫn hỗn hợp khí B qua xúc tác V
2
O
5
ở nhiệt độ thích hợp ,sau phản ứng thu đợc hỗn hợp
khí C gồm 4 chất khí có tỉ khối đối với hiđrô là 22,252 .Viết các phơng trình hoá học và tìm thành phần phần trăm về
thể tích của SO
3
trong hỗn hợp khí C .
Câu 20 Khi cho m gam hỗn hợp Mg , MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm H
2
,CO
2
.Cho khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch NaOH 2M .Sau phản ứng thu đợc 50,4 gam chất rắn
khan .Tính m?
Câu 21 Cho 30 gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl d ,toàn bộ khí sinh ra cho lội qua 250 ml dung dịch NaOH 2M đủ để
tạo thành dung dịch X.
a. Tính khối lợng các muối có trong dung dịch X.
b. Tính khối lợng dung dịch H
2

SO
4
1M (d=1,25 g/ml) cần dùng để tác dụng vừa đủ với X.(tạo muối trung hoà )
Câu 22 Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn khí thoát ra ,thu đợc 3,25 gam chất rắn
B và khí C .Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc 7,88 gam kết tủa .Đun nóng tiếp dung
dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa .(Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Xác định m và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng.
Câu 23 Hỗn hợp X gồm 2 muối Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
có khối lợng là 35 gam .Khi thêm từ từ và khuấy đều 0,8 lít dung dịch HCl
0,5M vào dung dịch chứa 2 muối trên thì có 2,24 lít khí CO
2
bay ra (đktc) và dung dịch Y .Thêm Ca(OH)
2
d vào dung
dịch Y thu đợc kết tủa A.

a. Tính khối lợng mỗi muối có trong hỗn hợp X và khối lợng kết tủa A.
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
19
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
b. Thêm x gam NaHCO
3
vào hỗn hợp X đợc hỗn hợp X .Cùng làm thí nghiệm nh trên thì thể tích HCl 0,5M
thêm vào vẫn là 0,8 lít dung dịch thu đợc là Y và kết tủa A nặng 30 gam.Tính thể tích CO
2
và xgam đã thêm vào X?
Câu 24 Có hai dung dịch Na
2
CO
3
(dung dịch 1 và dung dịch 2) .Trộn 100 gam dung dịch 1 với 150 gam dung dịch 2 đ ợc dung
dịch A ,cho dung dịch A tác dụng với lợng d dung dịch H
2
SO
4
thu đợc 3,92 lít khí (đktc) .Nếu trộn 150 gam dung dịch
1 với 100 gam dung dịch 2 đợc dung dịch B tiến hành thí nghiệm nh trên thì thu đợc 3,08 lít khí (đktc) .
1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch 1 ,dung dịch 2 ,dung dịch B.
2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na
2
SO
4
thu đợc khi cho dung dịch 2 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

theo tỉ lệ số mol H
2
SO
4
: Na
2
CO
3
là 1: 1.
Câu 25 Dung dịch M chứa 2 muối : K
2
CO
3
và KHCO
3
.Tiến hành thí nghiệm với d
2
M .Lấy 2 phần dung dịch M bằng nhau .
+ Phần 1: Cho vào dung dịch CaCl
2
lấy d ,thu đợc 7 gam kết tủa.
+ Phần 2: Cho vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy d ,thu đợc 10 gam kết tủa.
1. Tính nồng độ mol dung dịch M nếu thể tích dung dịch là 200 ml .
2. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) và nồng độ dung dịch KOH dùng để điều chế 200 ml dung dịch M (Coi thể tích
dung dịch KOH bằng thể tích dung dịch M).
Câu 26 Hỗn hợp A gồm Na

2
CO
3
và BaCO
3
.Hoà tan A trong 500 ml dung dịch Ba(HCO
3
)
2
đợc dung dịch C và phần không tan
B .Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau :
+ Phần 1: Cho tác dụng với lợng d dung dịch CaCl
2
đợc 2 gam kết tủa .
+ Phần 2: Tác dụng vừa hết với 40 ml dung dịch KOH 0,5M.
Cho phần không tan B tác dụng với lợng d dung dịch HCl .Toàn bộ khí thoát ra đợc hấp thụ hết vào 200 ml dung
dịch Ba(OH)
2
0,25M .Sau phản ứng lọc tách kết tủa ,cho dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch NaOH d ,thu đợc
1,97 gam kết tủa .Tính khối lợng từng chất trong hỗn hợp A và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 27 Hoà tan m gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2

CO
3
vào 55,44 gam nớc thu đợc 55,44 ml dung dịch (d = 1,0822g/ml) ,bỏ qua sự
biến đổi thể tích . Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên cho đến khi thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại.
Dung dịch thu đợc cho tác dụng với nớc vôi trong tạo ra 1,5 gam kết tủa khô .
a) Tính m?
b) Tính C% của mỗi muối trong dung dịch ban đầu .
c) Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M.
d) Từ dung dịch ban đầu muốn điều chế một dung dịch muối có nồng độ mỗi muối là 10% thì phải hoà tan mỗi
muối bao nhiêu gam .
Câu 28 Đốt cháy hoàn toàn m gam than chứa 4% tạp chất trơ thì thu đợc hỗn hợp khí A gồm CO và CO
2
.Cho khí A đi từ từ
qua ống sứ nung nóng đựng 46,4 gam Fe
3
O
4
.
Khí ra khỏi ống sứ bị hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
thấy tạo ra 39,4 gam kết tủa .Đun nóng tiếp
dung dịch nứơc lọc lại thu thêm 29,55 gam kết tủa nữa .Chất B còn lại trong ống sứ đợc hoà tan vừa đủ trong 660 ml
dung dịch HCl 2M và thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) .
1. Tính m ?
2. So sánh khối lợng của V lít khí A với khối lợng của V lít khí H
2
(ở cùng điều kiện t
o
,p)
3. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)

2
đã dùng .
Câu 29 Cho hỗn hợp gồm MgCl
2
, BaCO
3
, MgCO
3
tác dụng vừa đủ với m (g) dung dịch HCl 20% thu đợc khí A và dung dịch
B .Cho B tác dụng với NaOH vừa đủ thu đợc kết tủa và dung dịch C. Lọc kết tủa rửa sạch sấy khô và nung đến khối l-
ợng không đổi thu đợc 0,6 gam chất rắn .Cô cạn nớc lọc thu đợc 3,835 gam muối khan .Nếu cho khí A vào bình đựng
500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì đợc 0,5 gam kết tủa .
a) Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp .
b) Tính m (g) dung dịch HCl 20% đã dùng . (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
Câu 30 Cho hơi nớc qua than nóng đỏ thu đợc 1,792 lít hỗn hợp khí A gồm : CO , CO
2
, H
2
ở (đktc).Tỉ khối của A so với H
2

7,875.
1. Tính % về thể tích của A.
2. Chia A thành 2 phần bằng nhau :
a. Hấp thụ phần 1 bằng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
đợc 0,394 gam kết tủa .Tính nồng độ mol của dung
dịch Ba(OH)

2
.
b. Phần 2 đợc dẫn qua ống sứ chứa ôxit của kim loại M thì phản ứng vừa đủ .Hoà tan kim loại thu đợc
trong dung dịch HCl d giải phóng 0,504 lít H
2
(đktc) .Xác định công thức ôxit của M.
Chuyên đề 8 - Bài toán về sắt và các hợp chất của sắt.
I-Tính chất hóa học của sắt và các hợp chất của sắt :
1) Sắt : (Fe) Là kim loại dễ nhiễm từ , có tính khử trung bình .
a. Tác dụng với ôxi : + V D : 3Fe + 2O
2


t
ô
Fe
3
O
4
(*)
b. Tác dụng với hầu hết các phi kim hoạt động khi đun nóng -> tạo muối Sắt (III) :
+VD : 2Fe + 3Cl
2


t
ô
2FeCl
3


- Với các phi kim hoạt động yếu -> muối Sắt (II) : +V D : Fe + S

t
ô
FeS
c. Tác dụng với axit loãng muối Sắt (II) + H
2
: + VD : Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

d. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại hoạt động yếu hơn muối Sắt (II) + KL:
+VD : Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
*L u ý : Khi cho sắt tác dụng với dung dịch muối Sắt (III) phản ứng tạo thành dung dịch muối Sắt (II):
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4


e. Tác dụng với axit có tính oxi hoá mạnh (H
2
SO
4
đặc nóng ,HNO
3
loãng ,đặc nóng ) -> ôxi hoá
thành muối Sắt (III).
*Tác dụng với H
2
SO
4
đặc ,nóng -> Khí không màu, mùi hắc thoát ra (SO
2
).
2Fe + 6H
2
SO
4 đặc


t
ô
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO

2
+ 6H
2
O
*Tác dụng với HNO
3
-> Muốí Sắt (III) nitrat + ( N
2
O , N
2
, NO ,NO
2
, NH
4
NO
3
) + H
2
O.
- Nếu xuất hiện khí không màu thoát ra ,khí đó có thể là (N
2
O , N
2
)
PT : 8Fe + 30HNO
3

loãng



t
ô
8Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
20
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
- Nếu xuất hiện khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu ngoài không khí ,khí đó là (NO)
PT : Fe + 4HNO
3

đặc


t
ô
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O

2NO + O
2
2NO
2

(nâu đỏ)
- Nếu xuất hiện khí nâu đỏ ,khí đó là (NO
2
)
PT : Fe + 6HNO
3

đặc


t
ô
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O .
- Nếu cho kim loại Sắt tác dụng với HNO
3
thu đợc 2 muối,trong đó phải có 1 muối là NH
4

NO
3
PT : 8Fe + 30HNO
3

loãng


t
ô
8Fe(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O .
=>L u ý : Sắt không phản ứng với D
2
HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.

*Điều chế : - Dùng các chất khử mạnh nh : H
2
, Al , C , CO để khử các ôxit Sắt ở nhiệt độ cao hoặc điện
phân dung dịch muối Sắt (II)
2) Các ôxit của Sắt : (FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
)
+ Là những ôxit bazơ không tan trong nớc :
- Tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá ( HCl ,H
2
SO
4 loãng
) -> Muối tơng ứng và nớc
FeO + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O.
Fe
2
O
3
+ 3H
2

SO
4

(l)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
Tổng quát : Fe
x
O
y
+ 2yHCl xFeCl
2y/x
+ yH
2
O .
2Fe
x
O
y
+ 2yH
2
SO
4 loãng

xFe
2
(SO
4
)
2y/x
+ 2yH
2
O .
=>L u ý : Sắt từ ôxit (Fe
3
O
4
hoặc có thể viết FeO.Fe
2
O
3
) tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá
cho dung dịch 2 muối trong đó có 1 muối Sắt (II) và 1 muối Sắt (III).
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4

(l)
FeSO

4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
- Tác dụng với dung dịch axit có tính ôxi hoá ( HNO
3 nóng
, H
2
SO
4 đặc ,nóng
) đều bị ôxi hoá lên muối Sắt (III)
*Tác dụng với H
2
SO
4
đặc Sắt (III) sufat + Khí không màu, mùi hắc thoát ra (SO
2
) + H
2
O .
2FeO + 4H
2
SO
4 đặc



t
ô
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O .
2 Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4 đặc


t
ô
3Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O .
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4

đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Tổng quát : 2Fe
x
O

y
+ (6x - 2y)H
2
SO
4


t
ô
xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x 2y) SO
2
+ (6x - 2y)H
2
O .
*Tác dụng với HNO
3
-> Muối Sắt (III) nitrat + ( N
2
O , N
2
, NO ,NO
2
, NH
4

NO
3
) + H
2
O.
PT : 8FeO + 26HNO
3

loãng


t
ô
8Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + 13H
2
O .
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3

đặc



t
ô
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O .
Tổng quát : 3Fe
x
O
y
+ (12x - 2y)HNO
3


t
ô
3xFe(NO
3
)
3
+ (3x 2y) NO + (6x - y)H
2
O .
- Bị khử những chất khử ở nhiệt độ cao nh : CO , C , H
2

, Al ,
Phản ứng khử xảy ra theo cơ chế khử từ : Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
FeO Fe
PT : 3CO + Fe
2
O
3


t
ô
2Fe + 3CO
2
.
Tổng quát : yCO + Fe
x
O
y


t
ô
xFe + yCO

2
.
yH
2
+ Fe
x
O
y


t
ô
xFe + yH
2
O .
2yAl + 3Fe
x
O
y


t
ô
yAl
2
O
3
+ 3xFe
*Lu ý : Nếu đầu bài chỉ cho biết khử ôxit Sắt ta coi ôxit bị khử về Sắt .
+ Điều chế : 2Fe(OH)

3


t
ô
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O .
Fe(OH)
2


t
ô
FeO

+ H
2
O . hay 3Fe + 2O
2


t
ô
Fe
3

O
4

3) Sắt (II) hiđrôxit Fe(OH)
2
) , Sắt (III) hiđrôxit Fe(OH)
3
)
+ Là những bazơ (Fe(OH)
2
màu lục nhạt), (Fe(OH)
3
màu nâu đỏ) không tan trong nớc:
- Tác dụng với dung dịch axit -> Muối Sắt tơng ứng và nớc
Fe(OH)
2
+ 2HCl FeCl
2
+ 2H
2
O .
2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO

4
)
3
+ 6H
2
O .
*Lu ý : Từ Fe(OH)
2
có thể chuyển thành Fe(OH)
3
khi nung Fe(OH)
2
trong không khí theo phản ứng :
4Fe(OH)
2

lục nhạt
+ O
2
+ 2H
2
O

t
ô
4Fe(OH)
3

nâu đỏ


- Bị nhiệt phân huỷ -> Ôxit Sắt tơng ứng và nớc : 2Fe(OH)
3


t
ô
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Fe(OH)
2


t
ô
FeO

+ H
2
O
4) Muối của Sắt : - Gồm 2 loại chính : Muối Sắt (II) và muối Sắt (III)
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
21
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
a- Muối Sắt (II) : (Có màu lục nhạt ) - Chia thành 2 loại :
*Muối sắt (II) không tan trong nớc: FeS , FeS

2
, FeCO
3
,.
- Tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá : (HCl , H
2
SO
4 loãng
)
FeS + H
2
SO
4 loãng
FeSO
4
+ H
2
S (Phản ứng dùng để điều chế H
2
S)
FeS
2
+ H
2
SO
4 loãng
FeSO
4
+ H
2

S + S (Phản ứng dùng để điều chế S)
FeCO
3
+ 2HCl FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O .
- Tác dụng với dung dịch axit có tính ôxi hoá : (HNO
3
, H
2
SO
4 đặc
)
3FeCO
3
+ 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 3CO
2
+ 5H
2
O .

2FeCO
3
+ 4H
2
SO
4 đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O .
FeS + 6HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO + H
2
SO
4
+ 2H

2
O .
- Tác dụng với ôxi d: 4FeS + 7O
2


t
ô
2Fe
2
O
3
+ 4SO
2
.
Nung FeCO
3
trong điều kiện không có không khí : FeCO
3


t
ô
FeO + CO
2
.
Nung FeCO
3
trong điều kiện có không khí d : 4FeCO
3

+ O
2


t
ô
2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
.
Nung FeCO
3
trong bình chứa H
2
d : 4FeCO
3
+ H
2


t
ô
Fe + CO
2
+ H
2
O .

*Muối sắt (II) tan trong nớc: FeCl
2
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, .
- Các muối Sắt (II) dễ bị thuỷ phân trong môi trờng nớc cho dung dịch có tính axit yếu (làm nhạt màu
quì tím chuyển sang hồng )(PH<7).
- Tác dụng với ôxi : Sục ôxi vào dung dịch muối Sắt (II) Muối Sắt (III) + Fe(OH)
3

12FeCl
2
+ 3O
2
+ 6H
2
O 4Fe(OH)
3
+ 8FeCl
3
- Tác dụng với dung dịch kiềm : FeSO
4
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ Na
2

SO
4

- Khi cho kim loại đứng trớc Sắt trong dãy hoạt động hoá học (trừ kim loại tan trong nớc)vào dung
dịch muối Sắt (II) muối mới và kim loại Sắt: 2Al + 3FeSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe
- Tác dụng với dung dịch NH
3
: Fe(NO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O Fe(OH)
2
+ 2NH
4
NO
3
.

- Tác dụng với dung dịch muối

: FeCl
2
+ Na
2
S FeS + 2NaCl .
- Dung dịch muối Sắt (II) có khả năng làm mất màu nớc Clo hoặc nớc Brôm muối Sắt (III) :
2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3

2FeSO
4
+ Br
2
2FeSO
4
Br
VD: Hoà tan 7,2 gam FeO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu đợc dung dịch A.Sục khí Cl
2
tới d vào A,
đem cô cạn dung dịch thu đợc m gam muối khan . Tính m ?

- Dung dịch muối Sắt (II) làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO
4
)trong môi trờng axit:
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4


t
ô
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O.

10FeCl
2
+ 6KMnO
4
+ 24H
2
SO
4


t
ô
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6MnSO
4
+ 10Cl
2
+ 3K
2
SO
4
+ 24H
2
O.
*L u ý : Nhận biết dung dịch muối Sắt (II) bằng dung dịch kiềm hoặc nớc Br

2
,KMnO
4
.
b - Muối Sắt (III) : (Có màu nâu đỏ) + Không tồn tại muối Sắt : Fe
2
(CO
3
)
3
,Fe
2
(SO
3
)
3
,
- Chia thành 2 loại :
*Muối sắt (III) không tan trong nớc: Fe
2
S
3
, Fe
2
(SiO
3
)
3
, FePO
4

,
- Tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá : (HCl , H
2
SO
4 loãng
)
Fe
2
S
3
+ 3H
2
SO
4 loãng
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
S. (Phản ứng dùng để điều chế H
2
S)
*Muối sắt (III) tan trong nớc: FeCl
3
, Fe(NO
3
)

3
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
+ Các muối Sắt (III) tan dễ bị thuỷ phân trong môi trờng nớc cho dung dịch có tính axit yếu (làm nhạt
màu quì tím chuyển sang hồng )(PH<7) :
- Tác dụng với dung dịch kiềm : Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Fe(OH)
3

nâu đỏ
+ 3Na
2
SO
4
.
- Tác dụng với kim loại đứng trớc Ag trong dãy hoạt động hoá học của kim loại :
Cu + 2Fe(NO
3
)
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2

Fe + 2FeCl
3
3 FeCl
2

*L u ý : - Giữa muối Sắt (II) và muối Sắt (III) có mối quan hệ chuyển hoá : Fe (II) Fe (III)
II - Bài toán và phơng pháp giải:
* L u ý : - Đối với bài toán có sắt hoặc muối sắt tác dụng với dung dịch axit hoặc kiềm cần nắm rõ axit, kiềm
cho d hay phản ứng hết , nung kết tủa trong chân không hay trong không khí .Viết PTPƯ theo thứ tự nếu
không rõ ràng cần biện luận ,
- Sau mỗi phản ứng hoặc hệ phản ứng cần xác định rõ: Chất còn d , chất hết , sản phẩm tạo thành,
với số mol là bao nhiêu ? Chú ý vận dụng phơng pháp bảo toàn số mol nguyên tố sắt .
- Nếu đầu bài cho biết tỉ lệ về khối lợng của các chất trong hỗn hợp cần chuyển về tỉ lệ theo số mol,
sau đó đặt số mol của 1 chất rồi suy ra số mol của các chất còn lại .
- Đối với các bài toán khử sắt ôxit cần chú ý tới hiệu suất khử đã đạt 100% cha, sản phẩm thu đợc có
phải chỉ có Sắt hay không .
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
22
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
- Trong các phản ứng giữa Sắt và các hợp chất của Sắt (II) với dung dịch axit có tính ôxi hoá thì kim
loại Sắt luôn bị ôxi hóa lên hoá trị cao nhất là Sắt (III).

- Đối với các bài toán yêu cầu xác định công thức của oxit Sắt cần đa về tỉ lệ x/y, lấy giá trị phần
nguyên nhỏ nhất của tỉ số x/y công thức cần tìm .
Bài tập vận dụng :
Câu 1
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam bột sắt trong oxi d. Chất rắn thu đợc cho tác dụng hết với dung dịch HCl đợc dung dịch
A. Cho NaOH d vào A. Kết tủa thu đợc đem nung trong không khí tới khối lợng không đổi. Khối lợng cuả chất rắn
thu đợc là :
A. .23 gam B. 32 gam C. 34 gam D. 35 gam
Câu 2
Cho 3,44 gam hỗn hợp Fe và Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc dung dịch A .Cho NaOH d vào A ,lọc lấy
kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi cân nặng 4 gam. Khối lợng Fe và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu
lần lợt là :
A. 2,32 g và 2,8 g B. 1,12 g và 2,32 g C. 3,23g và 2,8 g D. 2,8 g và 2,32 g.
Câu 3
Cho a gam Fe hoà tan trong dung dịch HCl. Sau khi cô cạn đợc 3,1 gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe và b gam Mg vào
dung dịch HCl nh trên thì thu đợc 3,34 gam chất rắn và 448 ml khí H
2
(đktc) . Tính a và b ?
Câu 4
Một hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe
2
O

3
. Lấy 0,4 gam X cho tác dụng với HCl d thu đợc 56 ml khí H
2
(đktc) .Đem khử 1
gam hỗn hợp X bằng H
2
thì thu đợc 0,2115 gam H
2
O .
a) Tính % về khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
b) Tính thể tích dung dịch HNO
3
0,5M phải dùng để hoà tan hết 1 gam hỗn hợp X trên
,phản ứng cho khí NO
Câu 5
Hoà tan một khối lợng m gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Thu đợc dung dịch A và khí B .Cho khí B hấp
thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH d tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cô cạn dung dịch A thu đợc 120 gam muối khan.
Xác định công thức của Fe
x
O
y
.

Câu 6
Để m gam phôi bào sắt A ngoài không khí thu đợc 12 gam hỗn hợp rắn B gồm : Fe , FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.Hoà tan B
bằng dung dịch HNO
3
d thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất ở (đktc) .Viết các phơng trình phản ứng và tính m ?
Câu 7
Hoà tan hoàn toàn 7,2 gam một ôxit sắt Fe
x
O
y
cần 69,52 ml dung dịch HCl 10% có khối lợng riêng d= 1,05 g/ml .Xác
định công thức hoá học của ôxit sắt .
Câu 8
Cho m gam hỗn hợp A gồm : Fe
3
O
4
,FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm 2 khí

(đktc) .Tỉ khối của B so với H
2
bằng 22,6 .Tính m ?
Câu 9
Cho X lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng a gam Fe
2
O
3
đốt nóng. Giả sử chỉ có phản ứng khử Fe
2
O
3
Fe. Sau phản ứng
thu đợc hỗn hợp khí Yđi qua ống sứ có tỉ khối so với H
2
là 17,5 . Nếu hoà tan chất rắn còn lại trong ống sứ thì thấy tốn
hết 50 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M .Còn nếu dùng dung dịch HNO
3
thì thu đợc một loại muối sắt duy nhất có khối lợng
nhiều hơn khối lợng của chất rắn B là 8,48 gam.
a. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp Y.
b. Tính X và a?
Câu 10 Cho V lít CO qua ống sứ đựng 5,8 gam một ôxit của Sắt nóng đỏ một thời gian thu đợc hỗn hợp khí A và chất rắn B.
Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu đợc dung dịch C và 0,78 lít khí NO (đktc). Cô cạn C thu đợc 18,15

gam một muối khan. Nếu hoà tan hoàn toàn B bằng dung dịch HCl thì thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc).
1. Xác định công thức của ôxit Sắt và tính thành phần % các chất trong B.
2. Tính V và tính % theo thể tích các khí trong A. Biết tỉ khối của A so với H
2
bằng 17,2.
3. Nếu không hoà tan B bằng dung dịch HNO
3
Câu 11 Hoà tan hết 22,4 gam bột Fe trong 500 ml dung dịch HCl 2M . Cho luồng khí Cl
2
qua dung dịch . Đun nóng đựơc dung
dịch A . Thêm NaOH d vào dung dịch A thu đợc hỗn hợp 2 kết tủa . Nung hỗn hợp này ngoài không khí đợc chất rắn
có khối lợng giảm 15,12% so với khối lợng kết tủa tạo thành . Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A.
Câu 12 ôxi hoá hoàn toàn 4,368 gam bột Fe thu đợc 6,096 gam hỗn hợp X gồm 2 ôxit của sắt. Chia X làm 3 phần bằng nhau.
1) Cần bao nhiêu lít H
2
(đktc) để khử hoàn toàn các ôxit trong phần 1.
2) Tính thể tích khí NO duy nhất thoát ra ở (đktc) khi hoà tan hoàn toàn phần thứ 2 bằng dung dịch HNO
3
loãng.
3) Phần thứ 3 trộn với 10,8 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%) .Hoà tan hỗn hợp
thu đựơc sau phản ứng bằng dung dịch HCl d.Tính thể tích khí thoát ra ở (đktc).
Câu 13 Cho hỗn hợp bột Fe và Cu vào bình chứa 200ml dung dịch H
2
SO
4
loãng ,d thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc), dung dịch A và 1
chất không tan B. Để ôxi hoá các sản phẩm trong bình ngời ta thêm vào đó 20,2 gam KNO
3

.Sau khi phản ứng xảy ra
thu đợc 1 chất khí không màu hoá nâu ngoài không khí và dung dịch C. Để trung hoà lợng axit d trong dung dịch cần
200 ml dung dịch NaOH 2M.
a. Tính khối lợng của các kim loại và thể tích khí không màu.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 14 Cho 76,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với V ml dung dịch HNO
3
4M đun nóng thu đợc dung dịch B,
6,272 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO và N
2
O .có tỉ khối với H
2
bằng 16 , còn lại 7,28 gam chất rắn không tan .Lọc,
rửa để tách chất rắn đó, thu đợc dung dịch D .Hoà tan chất rắn trong lợng d dung dịch HCl đun nóng thấy tan hết và
thu đợc 2,912 lít khí H
2
(đktc) .
a. Tính % khối lợng các chất trong A.
b. Khi cô cạn dung dịch D thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan.
c. Tính V?
Câu 15 Hỗn hợp A gồm : Fe ,FeO ,Fe
3

O
4
trộn với nhau theo tỉ lệ về khối lợng 7:3,6:17,4 .Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng
dung dịch HCl thu đợc dung dịch B .Lấy 1/2 dung dịch B cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa C.Lấy
1/2 dung dịch B cho khí Cl
2
đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,đun nóng thêm NaOH tới d ,thu đợc kết tủa D.
Kết tủa C và D có khối lợng chênh lệch nhau 1,7 gam .Nung D + C trong không khí thì thu đợc m gam chất rắn
E .Viết các phơng trình phản ứng .Tính khối lợng các chất trong A và tính m?
Câu 16
Chuyên đề 9 - Bài toán về nhôm và các hợp chất của nhôm.
I-Tính chất hóa học của nhôm và các hợp chất của nhôm :
1) Nhôm : (Al)
a. Tác dụng với ôxi : 4Al + 3O
2


t
ô
2Al
2
O
3
(*)
b. Tác dụng với phi kim : 2Al + 3Cl
2


t
ô

2AlCl
3

c. Tác dụng với axit loãng : 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

d. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại hoạt động yếu hơn :
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
23
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
*L u ý : Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch muối sắt (III) Thứ tự các phản ứng xảy ra nh sau :
2Al + 3Fe
2
(SO
4
)
3
Al
2
(SO
4

)
3
+ 6FeSO
4
(1)
Nếu Nhôm d thì tiếp tục xảy ra phản ứng : 2Al + 3FeSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe (2)
e. Tác dụng với dung dịch kiềm :
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

NaAlO
2
là muối của axit HAlO
2
(aluminic )là axit rất yếu nên bị các axit mạnh hơn đẩy ra khỏi muối :
NaAlO
2
+ CO

2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3

(Phản ứng trên dùng để điều chế Al(OH)
3
từ muối aluminat)
f. Tác dụng với axit có tính oxi hoá mạnh (H
2
SO
4
đặc nóng ,HNO
3
loãng ,đặc nóng )
*Tác dụng với H
2
SO
4
đặc ,nóng -> Khí không màu, mùi hắc thoát ra (SO
2
).
2Al + 6H
2
SO
4 đặc



t
ô
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
*Tác dụng với HNO
3
-> Muối nhôm nitrat + ( N
2
O , N
2
, NO ,NO
2
, NH
4
NO
3
) + H
2
O.
- Nếu xuất hiện khí không màu thoát ra ,khí đó có thể là (N

2
O , N
2
)
PT : 8Al + 30HNO
3

loãng


t
ô
8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
- Nếu xuất hiện khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu ngoài không khí ,khí đó là (NO)
PT : Al + 4HNO
3

đặc


t
ô

Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
2NO + O
2
2NO
2

(nâu đỏ)
- Nếu xuất hiện khí nâu đỏ ,khí đó là (NO
2
)
PT : Al + 6HNO
3

đặc


t
ô
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2

+ 3H
2
O
- Nếu cho kim loại nhôm tác dụng với HNO
3
thu đợc 2 muối,trong đó phải có 1 muối là NH
4
NO
3
PT : 8Al + 30HNO
3

loãng


t
ô
8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
=>L u ý : Nhôm không phản ứng với D
2

HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
g. Phản ứng nhiệt nhôm : -Khái niệm: Quá trình dùng kim loại nhôm khử các ôxit của các kim loại
hoạt động yếu hơn ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
VD : 2Al + 3CuO

t
ô
Al
2
O
3
+ 3Cu
2Al + Fe
2
O
3


t
ô
Al
2
O
3

+ 2Fe
2yAl + 3Fe
x
O
y


t
ô
yAl
2
O
3
+ 3xFe
- Điều kiện để có phản ứng :
+ Kim loại trong ôxit hoạt động hoá học kém nhôm (Đứng sau nhôm trong dãy hoạt động hoá học )
+ Ôxit tạo thành phải bền nhiệt hơn các ôxit tham gia .
*Điều chế Nhôm : - Điện phân muối Nhôm clorua nóng chảy : 2AlCl
3


Dpnc
ô
2Al + Cl
2

- Điện phân nóng chảy Nhôm ôxit (có criolit Na
3
AlF
6

): 2Al
2
O
3


Dpnc
ô
4Al + 3O
2

2)Nhôm ôxit:(Al
2
O
3
)
+ Là một ôxit lỡng tính rất bền : - Tác dụng với dung dịch axit -> Muối và nớc
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4

(l)
Al
2
(SO

4
)
3
+ 3H
2
O.
- Tác dụng với dung dịch kiềm -> Muối aluminat và nớc .
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
+ Điều chế : 2Al(OH)
3


t
ô
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
3)Nhôm hiđrôxit: (Al(OH)

3
)
+ Là 1 hiđrôxit lỡng tính dạng keo trắng không tan trong nớc:
- Tác dụng với dung dịch axit -> Muối nhôm và nớc
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
- Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh -> Muối aluminat và nớc .
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
*L u ý : Al(OH)
3
không tan trong dung dịch bazơ yếu nh : NH

4
OH , Na
2
CO
3
,
4) Muối của nhôm: - Phân thành 2 loại :
a- Muối nhôm thờng : V D : AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al(NO
3
)
3
.
+ Các muối trên có thể ở dạng khan hoặc muối ngậm nớc.
+ Không tồn tại muối nhôm : Al
2
(CO
3
)
3
,Al
2
(SO

3
)
3
,Al
2
(SiO
3
)
3

+ Các muối nhôm dễ bị thuỷ phân trong môi trờng nớc cho dung dịch có tính axit yếu (làm nhạt màu
quì tím chuyển sang hồng )(PH<7) ,đều có vị chua (phèn chua) -> làm trong nớc .
*Tính chất hóa học :
- Tác dụng với dung dịch kiềm : Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
(1)
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
24
Hoá vô cơ Trờng THCS Đông Tiến
Khi còn d kiềm tiếp tục xảy ra phản ứng : Al(OH)

3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O (2)
- Để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất Chỉ có phản ứng (1) xảy ra .
- Để thu đợc lợng kết tủa nhỏ nhất Phản ứng (1) và (2) đều xảy ra và kiềm d hoặc vừa đủ p (2).
Ví dụ 1 : + Thí nghiệm 1: Đổ rất từ từ d
2
NaOH vào d
2
AlCl
3
+ Thí nghiệm 2: Đổ rất từ từ d
2
AlCl
3
vào d
2
NaOH
Viết các PTHH xảy ra và nêu hiện tợng sau khi đổ hết dung dịch này vào dung dịch kia .
=> Hiện tợng : - TN1: Xuất hiện kết tủa keo trắng do p (1) xảy ra nhỏ tiếp tục cho đến khi NaOH bắt
đầu d thì kết tủa tan dần do p (2) xảy ra -> dung dịch cuối cùng trong suốt .
- TN2: Xuất hiện kết tủa keo trắng do p (1) xảy ra sau đó kết tủa tan ngay NaOH d.
-Muối nhôm tác dụng đợc với dung dịch NH
3
:
Al
2

(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3(NH
4
)
2
SO
4

Al

Cl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl

Phản ứng trên dùng để điều chế và tách Al(OH)
3
từ dung dịch muối của nhôm (Do NH
3
không có
khả năng hoà tan Al(OH)
3
).
*Phèn chua (phèn nhôm kali) : Công thức : K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hoặc KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Dùng làm trong nớc ,chất cắn màu khi nhuộm.
b - Muối aluminat: VD : NaAlO
2

, Ba(AlO
2
)
2
, KAlO
2
đều tan trong nớc .
Các muối aluminat đều có môi trờng bazơ yếu (PH>7) ,đổi màu quì tím -> xanh nhạt ,d
2
phenolphtalein
không màu thành đỏ hồng.
*Tính chất hóa học :
+ Tác dụng với dung dịch axit mạnh : NaAlO
2
+ HCl + H
2
O Al(OH)
3
+ NaCl
Nếu d axit thì tiếp tục xảy ra phản ứng : Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O
*Hiện t ợng : khi nhỏ từ từ D
2
axit vào D
2

muối aluminat mới đầu tạo ra kết tủa ,sau đó kết tủa tan .Ngợc lại
khi nhỏ từ từ D
2
muối aluminat vào D
2
axit tạo kết tủa ,lắc nhẹ ống nghiệm kết tủa tan .
VD1 : Có 2 dung dịch: H
2
SO
4
loãng và NaAlO
2
.Không đợc dùng thêm hoá chất nào khác hãy trình
bày phơng pháp phân biệt 2 dung dịch trên .
*BG : Lấy một giọt dung dịch này nhỏ vào dung dịch kia ,lắc nhẹ .Nếu thấy xuất hiện kết tủa và không
tan thì giọt d
2
là H
2
SO
4
,còn lại là dung dịch NaAlO
2
.Nếu kết tủa tan thì giọt là NaAlO
2
, lọ d
2
còn lại H
2
SO

4
.
VD2 : Có 2 dung dịch: Al
2
(SO
4
)
3
loãng và NaOH .Không đợc dùng thêm hoá chất nào khác hãy trình
bày phơng pháp phân biệt 2 dung dịch trên .
*BG : Lấy một giọt dung dịch này nhỏ vào dung dịch kia ,lắc nhẹ .Nếu thấy xuất hiện kết tủa và không
tan thì giọt d
2
là NaOH ,còn lại là dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.Nếu thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa tan ngay thì giọt
là Al
2
(SO
4
)
3
, lọ d
2
còn lại NaOH.
+ Tác dụng với dung dịch axit yếu nh (H

2
CO
3
,CH
3
COOH, ):
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
Các axit yếu không có khả năng hoà tan Al(OH)
3
nên ngời ta dùng CO
2
sục vào dung dịch muối aluminat để
điều chế Al(OH)
3
và dùng để tách các hợp chất của nhôm ra khỏi các hợp chất khác .
VD3 : Có hỗn hợp gồm : Al
2
O
3
,Fe
2

O
3
,SiO
2
.
a/ Trình bày phơng pháp thu đợc Al
2
O
3
nguyên chất .
b/ Trình bày phơng pháp thu đợc từng ôxit ở dạng tinh khiết .
*Mối quan hệ giữa muối nhôm và aluminat : Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
NaAlO
2

II-Bài toán và phơng pháp giải:
* L u ý : - Đối với bài toán có nhôm hoặc muối nhôm tác dụng với dung dịch kiềm hoặc axit cần nắm rõ
kiềm cho d hay phản ứng hết , Viết PTPƯ theo thứ tự nếu không rõ ràng cần biện luận ,
- Sau mỗi phản ứng hoặc hệ phản ứng cần xác định rõ: Chất còn d , chất hết , sản phẩm tạo thành,
với số mol là bao nhiêu ? Chú ý vận dụng phơng pháp bảo toàn số mol nguyên tố nhôm.
Bài tập vận dụng :
Câu 1 Cho 34,2 gam muối nhôm sunfat nguyên chất tác dụng hết với 250 ml dung dịch xút thu đợc 7,8 gam kết tủa .Hỏi
nồng độ mol của dung dịch xút có thể bằng bao nhiêu ?

Câu 2 Cho hỗn hợp gồm x mol Al và 0,2 mol Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc dung dịch A .Dẫn CO
2
d vào A
thu đợc kết tủa B .Lọc lấy kết tủa B nung tới khối lợng không đổi thu đợc 40,8 gam chất rắn C .Giá trị của x là :
A.0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol
Câu 3 Hoà tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nớc thu đợc 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dần dung
dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi kết tủa bắt đầu xuất hiện kết tủa cần 100 ml dung dịch HCl .
a. Viết các phơng trình phản ứng .
b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A.
Câu 4 X là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH.
Y là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl
3
.
+ Thí nghiệm 1: Đổ rất từ từ X vào Y
+ Thí nghiệm 2: Đổ rất từ từ Y vào X
Viết các PTHH xảy ra và tính số mol các chất thu đợc sau khi đổ hết dung dịch này vào dung dịch kia .
Câu 5 Hoà tan 8,46 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl d 10% (so với lí thuyết) thu đợc 3,36 lít khí A (đktc) dung
dịch B và chất rắn C.
a. Tính phần trăm khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH 0,5M .Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để sau phản

ứng có 3,9 gam kết tủa .
Câu 6 Cho m gam Na vào 150 ml dung dịch AlCl
3
1M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc V lít khí (đktc) và 9,36
gam kết tủa .Viết các phơng trình phản ứng xảy ra .Tính m ,V ?
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
25

×