Tải bản đầy đủ (.doc) (217 trang)

Giáo án đại số 8 cả năm chuẩn mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.18 KB, 217 trang )

bé gi¸o dơc vµ ®µo t¹o
ph©n phèi ch¬ng tr×nh chn kiÕn thøc kü n¨ng m«n to¸n 8
gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng
®¹i sè Lớp 8
Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết
Học kì II:18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết
Tuần 1 Tiết 1

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
2. KÜ n¨ng:
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bò phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn đònh và giới thiệu chương I :
Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I
Gv giới thiệu bài 1
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
-GV ở lớp 6 ta đã biết các phân
số bằng nhau là các cách viết


khác nhau của cùng một số, số
đó được gọi là số hữu tỉ.
-HS:
1. SỐ HỮU TỈ:
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
1
Vậy giả sử thầy có các số: 3;-
0.5;0;2
5
7
.
Em nào có thể các phân số khác
nhau cùng bằng các số đó?
Gv chốt lại:
GV cho HS đọc phần đóng
khung ở sgk trang 5
GV cho HS làm BT ?1 và ?2
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
1
a
a =
GV cho HS thực hiện BT ?3 skg
tr5
GV nhận xét
GV giới thiệu và trình bày VD1
và VD2
trên bảng phụ để HS tiện theo
dõi
GV cho HS làm BT ?4 so sánh

hai phân số
2
3


4
5−
.
GV nhấn mạnh: Với hai số hữu tỉ
bất kỳ x,y ta x>y.Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúnh dưới dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1
và VD2 trên bảng và hướng dẫn
HS cách giải.
3 6 9
3
1 2 3
1 1 2
0.5
2 2 4
0 0
0
1 2
5 19 19 38
2
7 7 7 14
= = = =
− −

− = = = =

= = =

= = = =

HS đọc phần đóng khung
sgk trang 5
Vài HS khác đọc lại.
HS:
?1: Các số là hữu tỉ vì các
số đó đều viết được dưới
dạng phân số
a
b
.
HS cả lớp cùng thực hiện
Một HS lên bảng vẽ. Cả
lớp theo dõi
HS:
2
3

=
10
15

4
5−
=

4
5

=
12
15

Ta có:
10
15

>
12
15

vì -10>-
12
Nên:
2
3

>
4
5−
.
HS làm ?5
Số hữu tỉ dương là:
2
3
;

3
5


Số hữu tỉ âm là:
3 1
; ; 4
7 5



Số
0
2−
không là số hữu tỉ
3 6 9
3
1 2 3
1 1 2
0.5
2 2 4
0 0
0
1 2
5 19 19 38
2
7 7 7 14
= = = =
− −
− = = = =


= = =

= = = =

Vậy các số 3;-0.5;0;
5
2
7
.đều là số
hữu tỉ.
tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
TRÊN TRỤC SỐ:
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ:
Ví dụ so sánh hai phân số
2
3


4
5−
.
2
3

=
10
15


4
5−
=
4
5

=
12
15

Ta có:
10
15

>
12
15

vì -10>-12
Nên:
2
3

>
4
5−
.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
2

GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1
và VD2 trên bảng và HDHS
quan sát cách giải
GV chốt lại số hữu tỉ dương, âm
như sgk tr 7.
Cho HS làm ?5
dương, âm.
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
GV cho HS cả lớp làm tại chổ BT 1 và 3a sgk trang 7,8
GV nhận xét và
cho điểm
BT1:
-3∉N -3∈Z -3∈Q
2
3

∉Z
2
3

∈Q N ⊂ Z ⊂ Q
BT3a: x=
2
7−
=
2
7

=
22

77

Y=
3
11

=
33
77

Suy ra: x>y
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK
- làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8
- Soạn bài cho tiết sau
Tuần 1
Tiết 2 .
Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I/ MỤC TIÊU:
1 Kiến thức -Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. KÜ n¨ng:
-Có kỉ năng làm các phép toán nhanh , đúng
Có kỉ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV:Bảng phụ, phiếu học tập,
-Hs:n tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Kiểm tra(10’)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328

Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng
-
3
Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ (dương, âm.0).
Sửa bt 3/8 : So sánh
So sánh :
a ) x =
77
2
7
2
7
2

=

=

y =
77
21
11
3 −
=

Vì -22 < -21 và 77 > 0
11
3
7
2

77
21
77
22

<



<

b)
4
3
75,0
−=−
c)
)
300
216
(
25
18
300
213

=

>


Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là sự khác biệt giữ
a Z và Q.
ba
yx
mZmba
m
b
y
m
a
x
<⇒





<
>∈==
)0,,,(;
tacó:
x=
m
ba
z
m
b
m
b
y

m
a
m
a
2
;
2
2
;
2
2
+
====
Vì a<b
)1(
2
zx
baa
baaa
<⇒
+<⇒
+<+⇒
Tương tự : 2b > a+b
Suy ra y > z (2)
TỪ (1) và (2) x < y <z
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số
b

a
(a,b

Z , b
0

)
? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta
làm thế nào?
-Gọi Hs nhắc lại quy tắc cộng tr72
phân số khác mẫu.
HS: Có thể viết chúnh dưới
dạng phân số rối áp dụng
quy tắc cộng trừ phân số.
- HS phát biễu quy tắc.
x+y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x – y =
m
ba
m
b
m

a

=−
1 ) Cộng trừ hai số hữu tỉ.
- Với x =
b
a
; y=
m
b
(a,b,m

Z
,m>0 )
x+y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x – y =
m
ba
m
b
m
a


=−
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
4
- Như vậy , với hai số hữu tỉ bật
kỳ ta đều có thể viết chúng dưới
dạng phân số có cùng mẫu dương
rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân
số cùng mẫu.
.Hãy hoàn thành các công thức sau
x+y=
x-y =
-?Trong phép cộng phân số có
những quy tắc nào

-Gọi hs nói ra cách làm, sau đó
GV bổ sung nhấn mạnh các bước
làm.
- Y/c Hs làm ?1.
- Y/c hs làm tiếp bài 6/10
Gv:Xét bài tập sau: Tìm số
nguyên x biết x+5 =17
- Dự a vào bài tập trên hãy nhắc
lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong, trong Q cũng có
quy tắc chuyển vế.
- Ví dụ : Tìm x, biết:
3
1

7
3
=+

x
- Y/c hs làm ? 2
- HS lên bảng.
a)
7
4
3
7
+

=
21
37
721
12
21
49

=+

b) (-3) – (
4
3

) =
4

9
4
3
4
12

=+

-Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs
lên bảng làm:
a)
15
1

b)
15
11
- Hs lớp làm vào vở , 2 hs
lên bảng.
HS: x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Hs: Nhắc quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Hs ghi vào vở.
- 1 hs lên bảng : x=
21
16
- 2 hs lên bảng :
Kết quả:a) x =

6
1
b) x =
28
29
Ví dụ : Cho vd và gọi hs lên
bảng
a)
7
4
3
7
+

b ) (-3) – (
4
3−
)
2) Hoạt động 3: Quy tắc
chuyển vế.(10’)
Tìm số nguyên x biết x+5 =17
x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Với mọi x,y,z

Q:x +y =z

x
=z -y

Chú Ýù (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Bài (a,c ) /10 SGK.
Tính : a)






−+






−+
5
3
2
5
7
3
c)
10
7
7
2
5

4







−−
70
47
2
70
187
70
42
70
175
70
30
)
−=

=

+

+=a
c) =
10

27
GV : y/c hs hoạt động nhóm làm bài tập 9(a,c)/10 SGK và 10/10 SGK ( GV phát phiếu học tập ).
-Kiểm tra bài làm của một vài hs.
- HS hoạt độmg theo nhóm
Bài 9 : a) x=


5
/
12
b x =
4
/
21

Bài 10:
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
5
Cách 1:Tính giá trò trong ngoặc C 2: Bỏ ngoặc rối tính
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK
- n tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Tuần 2
Tiết 3 .
Bài 3 : NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU :
1 Kiến thức
- Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.

2. KÜ n¨ng:
- Có kó năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II .CHUẨN BỊ :
-DV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân.Bảng phụ ghi
bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi
-HS: n tập các quy tắc như hướng dẫn vế nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số
 p dụng tính :
5 21
7 10



5 21 5.21 3 1
1
7 10 7.10 2 2
− − −
⋅ = = = −
Gọi HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số
p dụng tính :
11 33
:
12 16

11 33 11 16 4
:
12 16 12 33 9
= ⋅ =

Tổng quát với 2 phân số
a
b

c
d
thì

?
a c
b d
⋅ =

: ?
a c
b d
=

.
.
a c a c
b d b d
⋅ =

.
:
.
a c a d a d
b d b c b c
= ⋅ =

ở bài học trước ta đã biết thế nào là nmột số hữu tỉ, vậy em nào có thể nhắc lại cho thầy số hữu tỉ
là số như thế nào ( HS phát biểu)
GV :khẳng dònh phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia phân số.

vào
bài học
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Với hai số hữu tỉ x và y thì ta có
thể viết được dưới dạng phân số
HS phát biểu và viết :
1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ:
(SGK)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
6
không ?
Chú ý :
0 ; 0b d≠ ≠

Khi đó x.y = ?
Đó chính là qui tắc nhân hai số
hữu tỉ.
GV : ra ví dụ
Nhân phân số với hỗn số ?
Ta đã biết cách nhân hai số hữu tỉ
vậy cũng với hai số hữu tỉ trên thì :
x : y = ?
trong phép chia thì y phải có điều
kiện gì ?

nếu một trong hai số x, y là hỗn số
thì ta phải làm như thế nào?
Cho ví dụ
Thực hiện ?
Cho HS nhắc lại tỉ số của hai số
nguyên

tỉ số của hai số hữu tỉ

a
x
b
=

c
y
d
=
HS: x.y =
.
.
a c a c
b d b d
⋅ =
HS thực hiện vào tập
Đổi hỗn số ra phân số
x : y =
.
:
.

a c a d a d
b d b c b c
= ⋅ =
HS
0y ≠

Đổi ra phân số
HS thực hiện
HS thực hiện vào tập
a
x
b
=

c
y
d
=
x.y =
.
.
a c a c
b d b d
⋅ =
Ví dụ : a/
5 21 5.21 3 1
1
7 10 7.10 2 2
− − −
⋅ = = = −

b/
2 1 2 7 7
3
3 2 3 2 3
− − −
⋅ = ⋅ =
2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ :
(SGK)
Ví dụ:
3 3 3
0,3: :
5 10 5
3 5 1
10 3 2
− −
 
− − =
 
 

= ⋅ =


Chú ý : (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
với các kiến thức vừa được học bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đó vào giải các bài tập sau.
Cho HS làm bài 11
Kết quả: a/
3
4


b/
9
10


c/
7 1
1
6 6
=
d/
1
50

Bài 13:
Kế quả
15 1 19 3
/ 7 b/ 3
2 2 8 8
a

= − =

4 -7 1
/ d/ 1
15 6 6
c = −
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328

7
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17

23 sách bài tập
về nhà ôn lại giá trò tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trò tuyệt
dối của một số hữu tỉ.
Tuần 2
Tiết 4 .
: GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ.
CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU:\
1 Kiến thức
• Học sing hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tí
• Xá đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. KÜ n¨ng:
• Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân
• Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính toán hợp lí.
II . CHUẨN BỊ:
Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra)
Gọi HS tính :
3 ; -5 ; 0= = =
Thế nào là giá trò tuyệt đố của một số nguyên?
HS thực hiện
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
8
3 3 ; -5 5 ; 0 0= = =

cả lớp theo dõi và nhận xét
HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trò tuyệt đối của số nguyên
a”
Như vậy ta đã được ôn lại về giá trò tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu tỉ thì giá trò
tuyệt đối được tính như thế nào?

vào bài
Đặt vấn đề: (phần đầu bài học)
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Giới thiệu khái niệm:
Cũng như giá trò tuyệt đối của
một số nguyên, giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ x kí hiệu
x

khoảng cách từ diểm x tới điểm
0 trên trục số .
Cho HS làm ?1
Với bài tập vừa giải em nào có
thể trả lời câu hỏi đặt ra ở đậu
bài?
Nếu không trả lời được
0x ≤
thì
cần chú ý trường hợp = 0.
Cho hs làm ?2
Ta đã biết mỗi số thập phân đều
viết được dưới dạng phân số có
mẫu là luỹ thừa của 10 do đó ta

có thể chuyển về dạng phân số
để thực hiện các phép tính như
các phân số.
Trong thực tế ta không làm như
trên màchỉ cần áp dụng các qui
tắc về giá trò tuyệt đối và
dấutương tự như đối với số
nguyên.
Giới thiệu ví dụ SGK
HS tiếp nhận khái niệm thông
qua phần ôn tập.
Hs thực hiện
HS: trả lời x < 0 ( hoặc
0)x ≤
?2
1 1
/ b/ x
7 7
a x = =
1
/ 3 d/ x 0
5
c x = =
HS thực hiện :
205 173
2,05 1,73
100 100
32
0,32
100


− + = + =

= = −
2 HS thực hiện ?3 lên bảng
trình bày bài làm.
Các HS khác cùng theo dõi làm
vào tập

nhận xét
.1Giá trò tuyệt đối của một số
hữu tỉ:
(SGK – tr 13)

?1

/ 3,5 3,5a =

4 4
7 7

=
/ 0 b x >
thì
x x=

0 x =
thì
0x =


0 x <
thì
x x= −

neu 0
neu 0
x x
x
x x


=

− <

2. Cộng , trừ, nhân,chia số thập
phân:
Ví dụ : (SGK)
?3
( )
/ 3,116 0,263
3,116 0,263
2,853
a − +
= − −
= −
( ) ( )
( )
/ 3,7 2,16
3,7 2,16

7,992
b − ⋅ −
= + ⋅
=
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
9
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Y/ c nêu công th71c xáx đònh GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)
_ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận theo nhóm và một hs đại diện nhóm đúng
tại chổ giải thích.
Sau khi hs giải thích :Trong hai cách làm cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của
phép cộng đế tính hợp lí. Nhưng cách làm của bạn nào nhanh hơn
HS trả lời: Nên làm theo cách của bạn Liên
_ Bài tập 15 /15 :Cả lớp làm vào vở , hai hs lên bảng làm.
Kết quả : a) = 4,7 b) = 0 c) = 3,7 d) -28.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, n tập so sánh hai số hữu tỉ
_ Bài tập 21,22,24/15 SGK ; 24,25/ 7,8 SBT
_ Tiết sau luyện tập , mang máy tính bỏ túi.
Tuần 3 Tiết 5 .

: LUYỆN TẬP.
I MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về giá trò tuyệt đối của một số hữu
tỉ; cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân.
- 2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác, tích cực.
Kó năng so sánh.
- 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:

Giáo án,SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Học sinh 1: Tìm x biết:
a)
1
3
x =
; b)
0,37x =
.
Học sinh 2: Tìm x biết:
a)
1
1
3
x = −
; b)
2
3
x =
.
Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
10
Làm bài tập 22 SGK trang 15, 16
.
giáo viên cho học sinh làm bài

tập 22 theo nhóm.
Gọi đại diện lên trình bày


nhận xét.
Bài tập 23 SGK.
Giáo viên cho học sinh làm theo
nhóm, trước khi làm đưa công
thức:
x<y, y<z

x<z.

Nhận xét.
làm bài tập 24 SGK.
Cho học sinh làm câu a (cá
nhân).
Hỏi? Ta dùng tính chất gì để
tính nhanh?.
Bài tập 25 SGK.
Giáo viên hướng dẫn học sinh
giải câu a.
Yêu cầu học sinh làm bài tập
25b.
Giáo viên nhận xét kết quả và
sửa sai (nếu có).
Làm câu hỏi theo nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.
Làm theo nhóm.

Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.
Làm cá nhân 24a.
Dùng tính chất kết hợp để thực
hiện phép tính.
Phép giao hoán để tính nhanh.
Học sinh làm bài tập 25b theo
nhóm.
Đại diện trình bày lời giải.
Nhóm khác nhận xét kết quả.
1. Bài tập 22 trang 16.
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13

− < − < < < <
2.Bài tập 23 trang 16: So sánh.
a)

.
b) -500 và 0,01.
-500 < 0 < 0,01.

-500 < 0,01.
c)
13
38

12
37



12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38
12 13
37 38

= < = = <


⇒ <

3.Bài tập 24a trang 16: Tính
nhanh:
)( 2,5.0,38.0,4) [0,125.3,15.( 8)]
[( 2,5.0,4).0,38] [0,125.( 8).3,15]
[( 1).0,38] [( 1).3,15] 2,77
a − − −
= − − −
= − − − =
4.Bài tập 25 trang 16: Tìm x
biết:
a)
1,7 2,3x − =

1,7 2,3
1,7 2,3
4
x
x

x
− =
= +
=

1,7 2,3
1,7 2,3
0,6
x
x
x
− = −
= −
= −
3 1
) 0
4 3
b x + − =
3 1
4 3
1 3
3 4
5
12
x
x
x
+ =
= −


=

Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
11
3 1
4 3
1 3
3 4
13
12
x
x
x
+ = −
= − −

=
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Làm bài tập còn lại phần luyện tập.
- Sử dụng máy tính bỏ túi theo sách trang 16.
- Ôn lại công thức lũy thừa ở lớp 6.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 31

38 SBT trang 7.
- Đọc trước bài 5: Lũy thữa một số hữu tỉ.
Tuần 3 Tiết 6 .

§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I MỤC TIÊU:

- 1 Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa
của lũy thừa.
- 2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Tạo tình huống học tập cho học sinh.
Có thể viết (0,25)
8
và (0,125)
4
dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào?
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Tìm hiểu khái niệm “Lũy thừa
với số tự nhiên”.
Cho học sinh nhắc lại khái niệm
lũy thừa với số mũ tự nhiên của
một số tự nhiên.
Nhấn mạnh với học sinh các kiến
Học sinh nhắc lại khái niệm lũy
thừa với số mũ tự nhiên của một
số tự nhiên.
1.Lũy Thừa Với Số Mũ Tự
Nhiên:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ
x, ký hiệu x

n
, là tích của n thừa
số x
( , 1)n x∈ >¥
.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
12
thức trên cũng áp dụng được cho
các lũy thừa mà cơ số là số hữu
tỉ.
Yêu cầu học sinh phát biểu khái
niệm,quy ước.
Đưa công thức:
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
( đối với học sinh khá giỏi: chứng
minh).
Yêu cầu học sinh làm câu hỏi1
theo nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Giáo viên nhận xét.


Quy tắc tính tích và thương của
hai lũy thừa cùng cơ số.
Xây dựng công thức tính tích và
thương của hai lũy thừa cùng cơ
số là số hữu tỉ.
Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa cùng
cơ số ta làm như thế nào ( tương
tự với chia ta làm như thế nào?).
Cho học sinh làm cá nhân câu
hỏi 2.
Nhận xét.
Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của
lũy thừa.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Yêu cầu xây dựng công thức.
Cho học sinh làm câu hỏi 4 cá
Học sinh phát biểu khái niệm.
Học sinh khá giỏi có thể nêu cách
chứng minh công thức:
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
Học sinh làm câu hỏi 1 theo

nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhóm khác nhận xét.
Học sinh nhắc lại công thức tính
tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số. Cho số tự nhiên.
Đưa ra quy tắc tính đối với số hữu
tỉ.
Học sinh trả lời câu hỏi.
Làm cá nhân câu hỏi 2.
Hai học sinh khác nhận xét.
Làm theo nhóm câu hỏi 3.
Xây dựng công thức tính.
Làm câu hỏi 4.
. . ( , , 1)
n
n
x x x x x n x
x
= ∈ ∈ >¤ ¥
14 2 43
x: cơ số, n: số mũ.
Quy ước: x
1
= x.
x
0
=1 (x

0).

( , , 0)
n
n
n
a a
a b b
b b
 
= ∈ ≠
 ÷
 
¢
?1. Tính
2
3
0
3 3 3 9
) .
4 4 4 16
)( 0,5) ( 0,5).( 0,5).( 0,5) 0,125
)(9,7) 1
a
b
c
− − −
 
= =
 ÷
 
− = − − − = −

=
2. Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
.
: , 0,
n m n m
m n m n
x x x
x x x x m n
+

=
= ≠ ≥
?2. Tính.
a) (-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
.
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-

0,25)
2
.
3. Lũy thừa của lũy thừa:
(x
m
)
n
=x
m.n
?4.
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) (0,1) (0,1)
a
b
 
− −
   
=
 
 ÷  ÷
   
 
 

=
 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
13
nhân. Nhận xét. Cá nhân trả lời.
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
- Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số tự nhiên.
- Làm bài tập 21 SGK trang 17.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Học bài làm bài tập 28

33 trang 19, 20 SGK.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 44

49 SBT trang 10.
- Đọc trước bài 6.
Tuần 4
Tiết 7 .

§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo ).
I MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy
thừa của một thương.
- 2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra

Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích và thương hai
lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)
4
b)
2 3
2 2
.
3 3
   
 ÷  ÷
   
.
- Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính
3
2
1
?
5
 
 
=
 
 ÷
 
 
. Giáo viên nhận xét cho điểm.
* Có thể tính nhanh (0,125)
3
.8
3

như thế nào?
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
1: Quy tắc lũy thừa của một tích.
Cho học sinh làm câu hỏi 1 theo
nhóm.
Đưa công thức tính lũy thừa của
một tích

cho học sinh làm
câu hỏi 2.
Học sinh làm theo nhóm câu hỏi
1.

công thức tính.
(x.y)
n
= x
n
. y
n
Làm câu hỏi 2 cá nhân. Hai học
1. Lũy thừa của một tích:
(x.y)
n
= x
n
. y
n
Ví dụ: câu hỏi 2 Tính.

Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
14
Gợi ý học sinh đưa về cùng lũy
thừa. Nhận xét.
2: Quy tắc tính lũy thừa của một
thương.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Yêu cầu học sinh tự phát biểu
công thức. Yêu cầu áp dụng
công thức vào làm câu hỏi 4.
Phát phiếu học tập cho học sinh.
Giáo viên thu phiếu

nhận
xét.
sinh khác nhận xét.
Học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Đưa ra quy tắc.
Học sinh nhận phiếu học tập và
điền kết quả.
5 5
5 5
3 3 3 3 3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
)(1,5) .8 (1,5) .(2) (1,5.2) 3 27

a
b
   
= = =
 ÷  ÷
   
= = = =
2. Lũy thừa của một thương:
( 0)
n
n
n
x x
y
y y
 
= ≠
 ÷
 
Ví dụ:câu hỏi 4
2
2
2
2
3
3 3
3
3
72 72
) 3 9

24
24
15 15 15
) 5 125
27 3
3
a
b
 
= = =
 ÷
 
 
= = = =
 ÷
 
IV. CỦNG CỐ ( 10’)
Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
- Học sinh làm câu hỏi 5.
- (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
= 1
3
= 1.
- (-39)
4

: (13)
4
= (-39:13)
4
= (-3)
4
= 8l.
- Học sinh làm bài tập 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e đúng.
- Học sinh lên bảng sửa lại các câu sai.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- - Học bài, làm bài từ 35

37 SGK.Xem trước phần luyện tập.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 55

59 SBT.
Phần I. ĐẠI SỐ
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC.
§1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I/ Mục tiêu:
1/ KT:Học sinh nắm chắc qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2/ KN:Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
3/ TĐ:Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghhi bài tập ?1
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
15
- HS:n lại quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,quy tắc nhân một số với một tổng.
III/ Tiến trình bài dạy:

1.n đònh lớp(1ph)
2.kiểm tra bài cũ:sinh hoạt hs chuẩn bò dụng cụ học toán.
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động1:Hình thành quy tắc.
(15ph)
?. Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
?. Hãy cho một ví dụ về đa thức?
?. Hãy nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức và cộng các tích tìm
được.
“Ta nói đa thức 6x
3
-6x
2
+15x là
tích của đơn thức 3x và đa thức 2x
2
-
2x+5"
?. “Qua bài toán trên, theo các em
muốn nhân một đơn thức với một
đa thức ta làm như thế nào?”
GV: Ghi bảng quy tắc
Hoạt động 2:Vận dụng quy tắc,
rèn luyện kỹ năng:(15ph)
-Cho học sinh làm ví dụ SGK trang
4.
-Cho học sinh thực hiện ?2 Nhân
đa thức với đơn thức ta thực hiện

như thế nào?
?. Nhắc lại tính chất giao hoán của
phép nhân?
Gọi học sinh lên bảng thực hiện
4:Củng cố:(7ph)
-Cho học sinh làm ?3
Gọi học sinh nhận xét
Hoạt động 1:
-Đơn thức: 3x
-Đa thức: 2x
2
- 2x + 5
3x(2x
2
- 2x+5)
= 3x. 2x
2
+3x.(-2x)+3x. 5
= 6x
3
-6x
2
+15x
-Học sinh trả lời.
-Ghi quy tắc.
-Học sinh làm:

Học sinh trả lời và thực
hiện ?2


3 2 3
1 1
(3 ).6
2 5
x y x xy xy− +
=
3 3 2
1 1
6 .(3 )
2 5
xy x y x xy− +
-Thực hiện
-Cả lớp thực hiện ?3


1
(5 3 3 ).2
2
x x y y+ + +
= (8x+y+3). y
Thay x = 3, y = 2 vào biểu
thức trên:
§ 1. NHÂN ĐƠN THỨC
VỚI ĐA THỨC.
1/ Quy tắc:muốn nhân một
đơn thức với một đa thức,
ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích với nhau.
2/ Áp dụng: Làm tính nhân


3 2
1
( 2 ).( 5 )
2
x x x− + −
Ta có:

3 2
1
( 2 ).( 5 )
2
x x x− + −
)
2
1
()2(
5)2()2(
3
323
−⋅−+
⋅−+⋅−=
x
xxxx
= -2x
5
- 10x
4
+ x
3

.

?3
- Diện tích mảnh vườn:
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
16
Sửa sai (nếu có)
Lưu ý:
(A+B)C = C(A+B)
Làm bài tập 1c, 3a SGK.
5.Dặn dò(2ph)
-Các bài tập còn lại ở SGK:1a, 1b,
2, 3, 5, 6 SGK.
-Nắm vững quy tắc của bài học.
-Xem trước bài học2:Nhân đa thức
với đa thức.
(8.3 + 2 +3).2
= 58 (m
2
)
-Học sinh cả lớp làm bài
tập ở nháp.
Hai học sinh làm BT ở
bảng.
Học sinh ghi BT về nhà:
1a, 1b, 2, 3, 5, 6 SGK.

1
(5 3 3 ).2

2
x x y y+ + +
= (8x+y+3). y
- Thay x = 3, y = 2 vào biểu
thức thu gọn:
Ta có: (8.3 + 2 +3).2
=58 (m
2
)
-2 học sinh làm bài tập 1c,
3a, …
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
17
§ 2
.
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I/ Mục tiêu:
1/KT:Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2/KN:Học sinh biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
2/TĐ:GD hs luôn cẩn thận chính xác trong trình bày.
II/ Chuẩn bò:
GV: Bảng phụ ghii chú ý trang 7 sgk.
HS:Học thật tốt quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáoviên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1:n đònh lớp(1ph)
2: Kiểm tra bài cũ:(5ph)
"Phát biểu quy tắc nhân đơn thức
với đa thức.

Áp dụng giải bài tập 1a, 1b
SGK”.
Nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới:
-Hoạt động 1:Hình thành quy
tắc nhân đa thức với đa thức
(15ph)
-Cho hai đa thức: x-2 và 6x
2
-
5x+1.
-Hãy nhân từng hạng tử của đa
thức x-2 với từng hạng tử của đa
thức 6x
2
-5x+1.
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
Ta nói đa thức:
6x
3
-17x
2
+ 11x + 2 là tích của đa
thức x-2 và đa thức 6x
2
- 5x + 1
?. Hãy phát biểu quy tắc nhân đa
thức với đa thức?.
(Gọi một vài học sinh phát biểu
quy tắc)

-Một học sinh lên bảng trả
lời và làm bài tập
Học sinh thực hiện nhóm,
đại diện nhóm trả lời.
-Phát biểu quy tắc
-Phát biểu quy tắc
-Ghi quy tắc.
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI
ĐA THỨC
1/ Quy tắc: muốn nhân một
đa thức với một đa thức, ta
nhân mỗi hạng tử của đa
thức này với từng hạng tử
của đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
18
Tuần: 01
Tiết : 02
Ns:
Nd:
Nhắc lại hoàn chỉnh và ghi bảng
quy tắc.
-GV:Hướng dẫn cho học sinh thực
hiện nhân hai đa thức đã xắp xếp
-Em nào có thể phát biểu cách
nhân đa thức với đa thức đã xắp
xếp?


-Hoạt đông 2p dụng:(15ph)
-Cho học sinh làm bài tập ?2 a,
b.
Cho học sinh lên bảng trình bày.
Một học sinh trình bày nhân hai
đa thức đã sắp xếp
Trình bày hoàn chỉnh
- Học sinh thực hiện:
6x
2
- 5x+ 1

×
x- 2
+ -12x
2
+ 10x – 2
6x
3
- 5x
2
+ x
6x
3
-17x
2
+11x - 2
-Học sinh trả lời:…
-Các nhóm thực hiện.
Học sinh thực hiện trên nháp

HS1: a/ …….
HS2: b/ ……
Học sinh thực hiện.
-Học sinh làm bài tập.
Nhắc lại qui tắc.
Học sinh làm các bài tập
trên giấy nháp, 2 học sinh
làm ở bảng.
Ghi bài tập về nhà
Chú ý:
Để nhân các đa thức một
biến ta còn có thể thực hiện
như sau:
-Sắp xếp các đa thức theo
luỹ thừa giảm dần (hoặc
tăng dần của biến)
-Đa thức này viết dưới đa
thức kia.
-Kết quả của phép nhân mỗi
hạng tử của đa thức thứ hai
với đa thức thứ nhất được
viết riêng trong một dòng.
-Các đơn thức đồng dạng
được xếp vào cùng một cột.
-Cộng theo cột.

2/ Áp dụng:

?2


a/ (x+3)(x
2
+3x-5)
= x. x
2
+x. 3x+ x.(-5)+ 3. x
2
+
3. 3x + 3.(-5).
= x
3
+ 3x
2
- 5x+ 3x
2
+ 9x- 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x- 15.
Có thể trình bày:
(nhân hai đa thức sắp xếp)
x
2
+3x-5

×
x+3
+ 3x

2
+ 9x- 15
x
3
+ 3x
2
- 5x
x
3
+ 6x
2
+ 4x- 15.
b)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
19
-Các nhóm thực hiện ?3
Cho học sinh trình bày lên bảng.
4.Củng cố:(7ph)
-Cho học sinh nhắc lại quy tắc
nhân đa thức với đa thức.
Cho các nhóm làm các bài tập 7,
8 trang 8 SGK trên nháp. GV thu
chấm một số bài cho học sinh.
Sửa sai, trình bày lời giải hoàn
chỉnh.
5.Dặn dò(2ph)
Bài tập 9 SGK. Xem trước các
bái tập chuẩn bò cho tiết luyện
tập.

54
55
5)1()1(5
)5)(1(
22
22
−+=
−−+=
⋅−+⋅−+⋅+⋅=
+−
xyyx
xyxyyx
xyxyxyxy
xyxy
?3 –Biểu thức tính diện tích
HCN:
)2)(2( yxyx −+
22
4
)(2)(222
yx
yyxyyxxx
−=
−⋅+⋅+−⋅+⋅=
-Diện tích HCN khi
x=2,5mét và y=1mét là:
)(24
1251)
2
5

(4
2
22
m
S
=
−=−⋅=
Bài tập 7 :
)
133
)1(11)1()2(
)2()1(
)1)(12(
23
22
2
−+−=
−⋅+⋅+−⋅−
+⋅−+−⋅+⋅=
−+−
xxx
xx
xxxxx
xxxa
nÕu cÇn xin liªn hƯ theo ®t 01693.172.328 hc 0943.926.597
Gi¸o ¸n ®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01693172328
20
Giáo án đại số 8 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 Liên hệ
ĐT 01693172328

21
Giáo án đại số 8 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 Liên hệ
ĐT 01693172328
22
Giáo án đại số 8 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 Liên hệ
ĐT 01693172328
23
Giáo án đại số 8 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 Liên hệ
ĐT 01693172328
24
Giáo án đại số 8 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 Liên hệ
ĐT 01693172328
25

×