Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Slide môn thi công mạng và xử lý sự cố Bài 3 Giao thức và địa chỉ IP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.79 KB, 12 trang )

LEANING BY DOING
Bài 3: GIAO THỨC VÀ ĐỊA CHỈ IP
Logo
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Nhận biết được các lớp địa chỉ IPv4
Những dạng địa chỉ IP không được sử dụng
Địa chỉ IP dành cho mạng LAN (IP Private)
Phân chia mạng con (IP subnet)
Bài tập
Logo
www.themegallery.com
www.ispace.edu.vnKhoa Sơ Cấp Nghề
NỘI DUNG BÀI HỌC
Giao thức TCP/IP
Phân lớp IP v4
Mối liên hệ giữa các hệ đếm
Chẩn đoán và xử lý lỗi
Bài tập tình huống
Ôn tập và tổng kết
Hỏi đáp
Logo
Giao thức TCP/IP là gì?
Được phát triển bởi US DoD (United States Department of Defense).
Làm việc độc lập với phần cứng mạng
Mô hình TCP/IP có 4 lớp : Application, Transport, Internet, Network
Access
TCP/IP là giao thức dùng để truy cập internet đồng thời để kết nối các
máy trong mạng LAN lại với nhau.
TCP/IP là giao thức dùng để truy cập internet đồng thời để kết nối các
máy trong mạng LAN lại với nhau.
Logo


Khái niệm IP Address Version 4
VD: 11000000.10101000.00000000.00000001
IP Address = NetID + HostID
IP Address v4 là số nhị phân 32 bit, được chia thành 4 octet và
được phân cách với nhau bơi dấu chấm “.”
IP Address v4 là số nhị phân 32 bit, được chia thành 4 octet và
được phân cách với nhau bơi dấu chấm “.”
Cấu trúc cơ bản địa chỉ IP
Logo
Cách biểu diễn IP Address
Địa chỉ IP được ghi trong máy dưới dạng thập phân nhưng đối với
ngôn ngữ máy tính thì được chuyển qua hệ nhị phân.
Ví dụ:
Logo
Các lớp của IP Address
Logo
IP Private
10.X.X.X
172.16.X.X  172.31.X.X
192.168.X.X
Ví dụ:
10.0.0.2
172.20.2.5
192.168.1.1
Logo
Một số địa chỉ IP không được sử dụng
Địa chỉ đại diện Internet (0.x.x.x)
Địa chỉ Loopback (127.x.x.x)
Địa chỉ Network Number (Các bit dành cho host đều là 0)
Địa chỉ Broadcast (các bit dành cho host đều là 1)

Logo
Default Subnet mask
Là subnet mask mặc định dùng để xác định NetID và HostID của
địa chỉ IP
Là subnet mask mặc định dùng để xác định NetID và HostID của
địa chỉ IP
Logo
Phân chia mạng con (subnetting)
VD:
IP: 1000000.10101000.00000011.00000001
SM:11111111.11111111.11111111.00000000
IP Address
NetID HostID
NetID SubnetID HostID
VD:
IP: 1000000.10101000.00000011.00000001
SM:11111111.11111111.11111111.11110000
LEANING BY DOING

×