Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Câu hỏi lý thuyết thi nghề Tin học năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.88 KB, 6 trang )

Câu hỏi Lý thuyết Tin học 9 - Dành cho Kỳ thi nghề đợt 1
Năm học 2011 - 2012
Phần
hướng
dẫn
Phương án đúng là phương án A !
LÝ THUÝÊT TIN 9
Đáp án
khác
Câu 1 Phát biểu nào sau đây đúng nhất
A). Folder có thể chứa Folder con và file
B). HĐH chỉ quản lý Folder gốc, không quản lý các Folder con
C). HĐH chỉ quản lý Folder, không quản lý file
D). File có thể chứa Folder
Câu 2 Trong HĐH Windows, tên Folder phải
A). Không quá 255 ký tự
B). Không quá 16 ký tự
C). Không quá 24 ký tự
D). Không quá 6 ký tự
Câu 3 Hệ điều hành là
A). Phần mềm hệ thống
B). Phần mềm văn phòng
C). Phần mềm ứng dụng
D). Không thuộc loại nào trong các loại vừa nêu
Câu 4 Thao tác Start/ Control Panel dùng để
A). Khởi động Control Panel
B). Kết thúc Control Panel
C). Chỉnh sửa các tham số hệ thống trong Control Panel
D). Thiết đặt màn hình nền
Câu 5 Chuỗi lệnh File/New/ Folder dùng để
A). Tạo thư mục mới


B). Di chuyển thư mục Folder vào trong thư mục New
C). Tạo thêm thư mục New có chứa thư mục Folder
D). Tạo thêm bản sao của thư mục đã có
Câu 6 Tiếng Việt có dấu trong bảng mã ASCII trong khoảng
A). 128 / 255
B). 0 / 127
C). 32 / 127
D). 256 / 512
Câu 7 Thông tin ở đâu sẽ bị mất khi tắt máy tính
A). Bộ nhớ RAM
B). Bộ nhớ ROM
C). Đĩa mềm
D). Đĩa cứng
Câu 8 Để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím
A). Ctrl + A
B). Ctrl + B
C). Ctrl + C
D). Ctrl + V
Câu 9 Để thoát khỏi chương trình Word, ta dùng cách nào sau đây ?
A). File / Exit
B). Edit/ Close
C). File/Close
D). View/ Exit
Câu 10 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A). MS DOS là HĐH miễn phí
B). MS DOS là HĐH đơn nhiệm
C). MS DOS là HĐH giao diện dòng lệnh
D). MS DOS là phần mềm hệ thống
Câu 11 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A). File là thành phần của thiết bị ngoại vi

B). File là đơn vị thông tin lưu trữ ở bộ nhớ ngoài
C). HĐH tổ chức lưu trữ file/folder theo mô hình dạng cây
D). Hệ thống quản lý file là một thành phần của HĐH
Câu 12 NC, ấn phím nào để dời hoặc đổi tên file
A). F6
B). F5
C). F7
D). F8
Câu 13 Để các icon trên desktop được sắp xếp tự động thì R/click trên desktop rồi chọn
A). Arrange Icons By/ Auto Arrange
B). Refresh
C). New/ Auto Arrange
D). New/ Folder
Câu 14 Trong NC, ấn phím nào để chọn file (làm đổi màu)
A). Insert
B). Tab
C). Home
D). End
Câu 15 Để Chép đối tượng vào clipboard, ta ấn
A). Ctrl+C
B). Ctrl+A
C). Ctrl+B
D). Ctrl+X
Câu 16 Để mở menu tắt trên đối tượng được chọn, ta
A). Right/click
B). Shift/click
C). Ctrl/click
D). Click
Câu 17 Trong NC, sau khi tô chọn, ấn phím nào để chép file/folder
A). F5

B). F4
C). F6
D). F7
Câu 18 Cách nào sau đây dùng để khởi động lại
A). Start/ Shut Down (hoặc Turn off)/ Restart/ OK
B). Start/ Shut Down (hoặc Turn Off)/ OK
C). Start/ Shut Down (/Turn off)/ Shut Down (/Turn off)/ OK
D). Start/ Shut down/ Stand By/ OK
Câu 19 Để chuyển về đầu danh sách, ta ấn
A). Ctrl+Home
B). Home
C). End
D). Ctrl+End
Câu 20 File có chứa phần mở rộng .DOC thường là
A). file văn bản do Microsoft Word tạo ra
B). file dữ liệu ảnh
C). file chương trình nguồn viết bằng Pascal
D). file chương trình
Câu 21 Để sao chép một file / folder click chọn file / folder cần sao chép rồi thực hiện
A). chọn 1 trong cách trên
B). Copy this file/folder/ chọn folder trong hộp Copy Items*
C). R/click/ Copy. Chọn nơi chứa file/Folder, R/click/ Paste
D). ấn Ctrl + C, chọn nơi chép ấn Ctrl + V
Câu 22 Phần mở rộng của file văn bản thường có dạng
A). .DOC, .TXT
B). .JPG
C). . XLS
D). .COM, .EXE
Câu 23 HĐH thường lưu trữ thông tin lâu dài ở đâu
A). Bộ nhớ trong

B). Bộ nhớ ngoài
C). USB
D). Đĩa mềm
Câu 24 Trong NC, để ra thư mục cha, ta click/ấn Enter tại
A). [. .]
B). Tên chữ thường
C). Tên CHỮ HOA
D). Alt+F2
Câu 25 Trong HĐH, để quản lý file và folder, ta dùng chương trình
A). Windows Explorer
B). Microsoft PowerPoint
C). Internet Explorer
D). Microsoft Excel
Câu 26 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A). file là thành phần của thiết bị ngoại vi
B). HĐH tổ chức lưu trữ file/folder theo mô hình dạng cây
C). Hệ thống quản lý file là một thành phần của HĐH
D). file là đơn vị thông tin lưu trữ ở bộ nhớ ngoài
Câu 27 Để chuyển sang ứng dụng khác (đang mở), ta ấn
A). Alt+Tab
B). Print/Screen
C). Ctrl+Tab
D). Ctrl+Enter
Câu 28 Trong HĐH Windows, tên file không được dài quá bao nhiêu ký tự
A). 255
B). 8
C). 11
D). 12
Câu 29 Phát biểu nào sau đây đúng nhất
A). Folder có thể chứa Folder con và file

B). HĐH chỉ quản lý Folder gốc, không quản lý các Folder con
C). HĐH chỉ quản lý Folder, không quản lý file
D). file có thể chứa Folder
Câu 30 Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ
A). C/PASCAL/BAITAP.EXE
B). …/DOC/BAITAP.EXE
C). CLAPTRINH/BAITAP.EXE
D). /TP/BAITAP.EXE
Câu 31 File là
A). một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài
B). Đơn vị do HĐH quản lý
C). phần mềm ứng dụng
D). Dữ liệu của các chương trình
Câu 32 Phần mở rộng của tên file thường thể hiện
A). Kiểu file
B). Kích thước của file
C). Ngày giờ thay đổi file lần sau cùng
D). tên Folder chứa file
Câu 33 click trên nút Start cho phép người dùng
A). Cả 3 ý trên đều đúng
B). Mở các chương trình cài đặt trong hệ thống
C). Truy cập các icon như My Computer, My Documents,.
D). Xem bảng cấu hình hệ thống (Control Panel)
Câu 34 Trong Windows, lệnh COPY dùng để
A). Sao chép các thư mục/ tập tin hiện hành
B). Tạo một bản sao của một thư mục/ tập tin nào đó
C). Nối nhiều tập tin thành một tập tin
D). Tất cả đều đúng
Câu 35 Một thư mục bất kỳ có thể lưu trữ được
A). Tùy thuộc vào dung lượng đĩa còn trống

B). Tối đa 256 tập tin
C). Trên 1000 tập tin
D). Tất cả đều sai
Câu 36 Lệnh File/Page Setup dùng để
A). Tất cả đều đúng
B). Định dạng lề giấy
C). Chọn loại giấy in
D). Chọn in theo chiều ngang hay chiều dọc của giấy
Câu 37 Muốn in một văn bản ra máy in ta thực hiện lệnh
A). File / Print
B). File / Page Setup / Paper Size
C). File / Page Setup / Orientation
D). File / Page Setup / Margin
Câu 38 Để in văn bản ra giấy ta dùng lệnh
A). Cả 3 câu a, b, c đều đúng
B). File / Print
C). Tổ hợp phím Ctrl + P
D).
Click vào biểu tượng trên thanh công cụ
Câu 39 Lệnh Format/ Columns là dùng để
A). Định dạng văn bản theo dạng cột
B). Câu lệnh trên sai
C). Ngắt văn bản sang cột mới tại vị trí con trỏ
D). Chia văn bản thành nhiều cột bằng nhau
Câu 40 Lệnh Format/ Font là dùng để
A). Tất cả đều đúng
B). Chọn Font chữ cho văn bản
C). Chọn cỡ chữ cho văn bản
D). Đánh chỉ số trên và chỉ số dưới cho văn bản
Câu 41 Muốn lưu một tài liệu ta chọn Menu nào sau đây

A). File / Save
B). View / Save
C). Edie / Save
D). Insert / Save
Câu 42 Muốn lưu lại một tập tin đang mở thành tên khác, ta thực hiện
A). Chọn File/ Save As
B). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C). Chọn File / Rename
D). te6hi1mView / Save As
Câu 43 Lệnh nào sau đây cho phép văn bản bao quanh đối tượng theo khung chữ nhật
A). Square
B). In Front of Text
C). Behind Text
D). Tight
Câu 44 Để ngắt trang mới (chưa hết trang) trong Word ta dùng tổ hợp phím
A). Ctrl + Enter
B). Shift + Enter
C). Alt + Enter
D). Enter
45 Để các icon trên desktop được sắp xếp tự động thì R/click trên desktop rồi chọn
A). Arrange Ions By/ Auto Arrange
B). Refresh
C). New/ Auto arrange
D). New/ Folder
Câu 46 Để bỏ dấu tiếng việt được khi sử dụng các Font thươc nhóm như Arial, Times new roman,
… ta chọn bảng mã nào?
A). Unicode
B). TCVN3 (ABC)
C). Vietware/X
D). VNI Windows

Câu 47 Để bỏ dấu tiếng việt được khi sử dụng các Font thươc nhóm như VNI/Times, VNI/Aptima…
ta chọn bảng mã nào?
A). VNI Windows
B). TCVN3 (ABC)
C). Vietware/X
D). Unicode
Câu 48 Trong Word để chuyển đổi chữ thường sang chữ hoa ta thao tác
A). Menu Format / Change Case / UPPERCASSE
B). Menu Format / Change Case / Tilte Case
C). Menu Format / Change Case / lower case
D). Menu Format / Change Case / Sentence case
Câu 49 Để định dạng cột (chia cột) cho văn bản ta dùng lệnh
A). Format / Column
B). Format/Change Case
C). Format / Drop Cap
D). Format / Font
Câu 50 Để di chuyển một đoạn văn bản từ một trang qua trang khác ta thực hiện
A). Sử dụng Cut và Paste;
B). Kéo và thả chuột;
C). Xóa và gõ lại;
D). Tìm kiếm và thay thế.
Câu 51 Trong Windows ta không làm được điều nào sau đây
A). Đổi tên cùng lúc nhiều tập tin
B). Đổi tên tập tin
C). Đổi tên thư mục
D). Đổi tên biểu tượng
Câu 52 Lệnh nào sau đây dùng để chèn các kí tự đặc biệt
A). Chọn Insert / Symbol / Insert
B). Chọn Format / Symbol/ Insert
C). Chọn view / Symbol/ Insert

D). Chọn Inser t/ Symbol
Câu 53 Câu nào sau đây thưc hiện lệnh ngắt cột theo ý muốn.
A). Insert/ Break…/Column break/ok
B). Format/ Break/Column break/ok
C). Insert/ Break/center.
D). Break/ Insert /ok.
Câu 54 Để gạch dưới một khối văn bản bằng đường nét kép ta dùng tổ hợp phím
A). Tổ hợp Ctrl + Shift + D
B). Tổ hợp Shift + F3
C). Ctrl + A
D). Tổ hợp Alt + F4
Câu 55 Bấm kép chuột trên mẫu chữ nghệ thuật dùng để
A). Cả 3 câu trên đều đúng
B). Hiệu chỉnh nội dung văn bản WordArt
C). Chọn cho chữ đậm
D). Chọn lại Font dùng cho mẫu chữ WordArt
Câu 56 Các thao tác cơ bản với chuột đó là
A). Cả 3 ý trên đều đúng
B). Di chuyển chuột
C). Click phải chuột
D). Click chuột, kéo thả chuột
Câu 57 Xác định câu nào đúng trong các câu sau
A). 2048 byte = 2 KB
B). 2048 byte = 2.048 KB
C). 2000 byte = 2 KB
D). Không câu nào đúng
Câu 58 Lệnh nào sau đây dùng để thêm văn bản vào đối tượng hình vẽ?
A). Nháy chuột phải tại hình, chọn Add Text
B). Nháy chuột tại hình, chọn Add Text
C). Nháy đúp chuột tại hình, chọn Add Text

D). Tất cả đều đúng
Câu 59 Lệnh nào sau đây dùng để chèn hình ảnh vào văn bản
A). Câu A và B đúng
B). B. Insert / Picture / From File…
C). A.Insert / Picture / Clip Art
D). Câu A và B sai
Câu 60
Trong Word để chuyển đổi chữ thường sang chữ hoa ta thao tác
A).
Menu Format / Change Case / UPPERCASSE
B).
Menu Format / Change Case / Tilte Case
C).
Menu Format / Change Case / lower case
D).
Menu Format / Change Case / Sentence case

×