Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an ha giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.39 KB, 29 trang )

Tuần 1: Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chào cờ :
Tập trung toàn trờng
__________________________________
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới : nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành
tài. Các từ có vần khó : Quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có vần dễ viết sai.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà
cụ ).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày
nên kim.
- Rút đợc lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành công.
* HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên
kim.
* TCTV: Hiểu từ- nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, nguệch ngoạc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC : KT sách vở đồ dùng của HS
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài :


b, Luyện đọc đoạn 1+ 2.
b.1 GV đọc mẫu. - HS nghe
b.2 GV HD HS đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV theo dõi HD HS đọc các từ khó - HS đọc : Quyển, nguệch ngọac, nắn
nót
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc theo nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm . - Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn,
cả bài
c, Tìm hiểu bài các đoạn 1+ 2 . - HS đọc thầm từng đoạn
* Câu 1 : - HS đọc thầm câu 1
? Lúc đầu cậu bé học hành nh thế nào? + Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc đợc vài
dòng là chán bỏ đi chơi, chỉ viết nắn
nót đợc mấy chữ đầu, rồi nguệch ngoạc
cho xong chuyện .
* Câu 2 :
? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Cả lớp đọc thầm câu 2
- 1 HS đọc to câu 2
+ Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá
? Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm
gì ?

+ Để làm thành một cài kim khâu
? Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành
một cái kim nhỏ không ?
- HS nêu
? Những câu nào cho thấy cậu bé
không tin ?
+ Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi:
Thỏi sắt to nh thế làm sao bà mài đợc
Tiết 2:
d, Luyện đọc các đoạn 3 + 4:
a. Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc
- GV uốn nắn t thế đọc, đọc từ khó - HS đọc : hiểu, quay
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV treo bảng phụ HD cách ngắt nghỉ
đúng chỗ.
- HS đọc câu trên bảng
- HS tiếp nỗi nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- GV HD HS giải nghĩa một số từ. (sgk)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm.
d, Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả
bài.
- Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3, 4.
e, Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 3 + 4.
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- Câu 3: - Cả lớp đọc thầm câu 3.
Bà cụ giảng giải nh thế nào? - HS đọc to câu 3.
- Mỗi ngày mai . thành tài.

- Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ không? - Có.
Câu 4:
- Câu truyện khuyên em điều gì?
- Câu truyện khuyên em làm việc
chăm chỉ, cần cù không ngại khó
khăn.
g, Luyện đọc lại. - HS thi đọc lại bài theo vai (ngời
dẫn chuyện cậu bé và bà cụ).
- GV nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm
đọc hay nhất.
4. Củng cố dặn dò:
- Em thích ai trong câu truyện? Vì sao? - HS tiếp nối nhau nói ý kiến của
mình.
- Em thích bà cụ vì bà cụ đã dậy cậu
bé tính nhẫn lại và kiên trì.
- GVnhân xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài
sau.
tiết 4: toán
ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Viết, đọc đếm các số từ o đến 100, thứ tự các số.
- Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số; số lớn nhất(bé nhất) có một chữ số(có hai chữ số)
số liền trớc, số liền sau .
* BT cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học.
1. ổn định lớp: Hát
2. KTBC: GT sách toán 2
3. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.

Bài 1: Củng cố về số có một chữ số
- HD HS nêu các số có 1 chữ số. - HS nêu 0, 1, 2, 9.
- Yêu cầu HS làm phần a.
a) viết số bé nhất có 1 chữ số. - HS nêu.
- GV chữa bài yêu cầu HS đọc các số
có một chữ số từ bé -> lớn và từ lớn ->
bé.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
b) Viết số bé nhất có một chữ số - HS viết: 0
c) viết số lớn nhất có 1 chữ số. - HS viết: 9
7. Ghi nhớ: Có 10 chữ số có một chữ
số đó là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9; số 0 là số
bé nhất có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất
có 1 chữ số.
Bài 2 (miệng) - HS nêu yêu cầu bài 2.
- GV đa bảng vẽ sẵn 1 số các ô vuông. - Nêu tiếp các số có hai chữ sô
- Nêu miệng các số có hai chữ số.
- GV gọi HS nên viết vào các dòng. - Lần lợt HS viết tiếp cacsố thích hợp
vào từng dòng.
- Đọc các số của dòng đó theo thứ tự từ
bé đến lớn và ngợc lại.
b) Viết số bé nhất có hai chữ số. - HS viết bảng con.
c) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
- 1 học sinh lên bảng viết 10
- Tơng tự phần b
Bài 3.
- GV vẽ 3 ô liền nhau lên bảng rồi viết. 33 34 35
- Gọi HS lên bảng viết số liền sau của
số 34

- 1 HS lên bảng 33.
- Tơng tự đối với số liền sau số 34 - Số liền sau số 34 là 35
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở
- 4 em lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài. Chơi trò chơi
"Nêu nhanh số liền sau, số liền trớc"
- GV HD cách chơi: GV nêu 1 số VD:
72 rồi chỉ vào 1 HS ở tổ 1 HS đó phải
nêu ngay số liền trớc của số đó là 71,
GV chỉ vào HS ở tổ 2 HS đó phải nêu
ngay số liền sau số đó là số 73
- Luật chơi: Mỗi lần 1HS nêu đúng số
cần tìm đợc 1 điểm sau 3 đến 5 lần chơi
tổ nào đợc nhiều điểm thì tổ đó thắng.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HD học ở nhà và chuẩn bị cho tiết
sau.
- Ghi nhớ.
Tiết5: Đạo đức
bài 1:học tập sinh hoạt đúng giờ (t1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
2. Kỹ năng:
-HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý và thực hiện đúng thời gian biểu.
3. Thái độ:
-HS có thái độ đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học.

III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: Hát.
2. KTBC: Giới thiệu sách lớp 2.
3. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
* HĐ1: Bày tỏ ý kiến.
- GV chia nhóm phát phiếu cho HS thảo
luận.
- HS thảo luận nhóm, quan sát tranh 1
và 2.
- Trong giờ học GV HD lớp làm BT. - Đại diện các nhóm trình bày.
Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt,
bạn Tùng vẽ máy bay em có nhận xét
gì về việc làm của các bạn.
- Trong giờ toán các bạn làm việc khác
nh vậy các em không làm tròn bổn
phận trách nhiệm của các em và chính
điều đó làm ảnh hởng đến quyền học
tập của các em.
- Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dơng
vừa ăn vừa xem phim nh thế có đợc
không? Vì sao?
* HĐ2: Sử lý tình huống
- Cách tiến hành: GV chia nhóm giao
nhiệm vụ.
- Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù
hợp.
- Ngọc đang ngồi xem 1 chơng trình ti
vi rất hay. Mẹ nhắc ngọc đã đến giờ đi
ngủ. Theo em bạn ngọc có ứng xử nh
thế nào ?

- Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ
không làm mẹ lo lắng.
- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và
Lai đihọc muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào
cũng bị muộn rồi chúng mình đi mua bi
đi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng xử
trong tình huống đó ?
- Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyện
bạn không nên bỏ học đi làm việc khác
KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng
xử chúng ta nên biết cách lựa chọn cách
ứng xử
* HĐ3: Giờ nào việc nấy
Cách tiến hành:
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm - HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
Buổi sáng em làm những việc gì ?
Buổi tra em làm những việc gì ?
Buổi chiều em làm những việc gì?
Buổi tối em làm những việc gì ?
Kết luận: Tân sắp xếp thời gian biểu
hợp lý để dễ học tập, vui chơi làm việc
nhà, nghỉ ngơi
* HĐ tiếp nối
- Cùng cha mẹ XD thời gian biểu và
thực hiện thời gian biểu
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết1: Tập đọc

Bài 3: Tự thuật
I. Mục đích yêu cầu.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ có vần khó (quê, quán, quận trờng )
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng.
- Biết đọc một đoạn văn tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới đợc giải nghĩa.
- Nắm đợc những thông tin chính về bạn HS trong bài
- Bớc đầu có khái niệm về một bản tự thuật
* TCTV Hiểu từ tự thuật, huyện, quận, trờng.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học
1,OĐTC.
2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài có công mài sắt có ngày nên
kim.
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- Qua bài Có công mài sắt có ngày nên
kim khuyên ta điều gì ?
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn
lại mới thành công.
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài
b, Luyện đọc
b.1 GV đọc mẫu - Theo dõi
b.2 Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp,
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV uấn nắn t thế đọc

- Đọc đúng các từ khó. - huyện, quận , trờng
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách đọc
nghỉ hơi đúng chỗ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài theo nhóm
- GV theo dõi hớng dẫn các nhóm đọc
đúng.
- chú ý.
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
c, Hớng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: - Cả lớp đọc thầm câu 1
- Em biết gì về bạn Thanh Hà ? - 1HS đọc câu 1.
- Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 - 4 -
1996.
- Cho HS nói lại những điều đã biết về
bạn Thanh Hà ?
- 3 - 4 HS nói
Câu 2:
- Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh
Hà ?
- Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà
Câu 3:
- Hãy cho biết họ và tên em ? - 2HS khá giỏi làm mẫu
- Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu
hỏi về bản thân
Câu 4: - 1 HS đọc câu hỏi

- Hãy cho biết tên địa phơng em đang ở - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa
phơng của các em.
d, Luyện đọc lại - 1 số HS thi đọc lại toàn bài.
4, Củng cố dặn dò
- Cho HS ghi nhớ
-Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trờng, ngời đi làm viết cho cơ
quan xí nghiệp công ty.

Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
Tiết 2
Âm nhạc(Vân)
Tiết 3: Toán
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Đọc viết so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị .
* BTcần làm: Bài 1, 3, 4, 5.
* BT dành cho HS khá Giỏi: Bài 2.
II. Đồ dùng dạy học.
- Kẻ sẵn bảng nh bài SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ.
- 2 em đọc viết các số có 1 chữ số
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
Bài 1:
- Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng hớng dẫn HS nêu cách
làm

- HS có thể nêu số có 3 chục và 6 đơn
vị là 36. Đọc là ba mơi sáu
- Số 36 viết thành tổng nh thế nào ? 36 = 30 + 6
- Số có 7 chục và 1 đơn vị viết nh thế
nào ?
Viết là 71
Nêu cách đọc - Bảy mơi mốt
- Viết thành tổng ? 71 = 70 +1
- Số 9 chục và 4 đơn vị ? Viết là 94
- Đọc chín mơi t
- Viết thành tổng ? 94 = 90+4
**Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu
Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo
mẫu: 57 = 50 +7
- HS làm bảng con
98 = 90 +8 74= 70 + 4
61 = 60 + 1 47 = 40+ 7
88 = 80 + 8
* Khi đọc viết các số có 2 chữ số ta phải
đọc viết các số từ hàng cao đến hàng
thấp. Đọc từ hàng chục đến hàng đơn
vị; viết từ chục đến đơn vị.
Bài 3:
- Bài yêu cầu làm gì ? - So sánh các số
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- Nêu cách làm ? - 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
- Nhận xét bài của HS 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
- Nêu lại cách so sánh ? - So sánh hàng chục nếu cs hàng chục

bằng nhau ta so sánh hàng đơn vị
Bài 4: - 1HS nêu yêu cầu
- Viết các số: 33, 54, 45, 28.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ? - 1HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
28, 33 , 45, 54
b. Từ lớn đến bé ? 54, 45, 33, 28
Bài 5: - 1HS nêu yêu cầu
Viết các số thích hợp vào chỗ trống,
biết các số đó là: 98 76 67 70 76
80 84 90 93 98 100
- 1 HS lên bảng
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- HD học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau.
- Chú ý.

Tiết 4: Chính tả (Tập chép)
Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục Tiêu.
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài có công mài sắt có ngày nên kim. Qua bài
tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn; chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa lùi vào 1 ô
- Củng cố quy tắc viế c/k
2. Học thuộc bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ
cái
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép

- Bảng quay viết ND bài tập 2,3
III. Các hoạt động dạy học
1, OĐTC.
2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3, Bài mới: a, Giới thiệu bài
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
b, Hớng dẫn tập chép
b.1 Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép - HS nghe
- 2HS đọc lại đoạn chép
- Đoạn này chép từ bài nào ? - Có công mài sắt,có ngày nên kim
- Đoạn chép này là lời của ai ? - Của bà cụ nói với câu bé
- Bà cụ nói gì ? - Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì
nhẫn lại thì việc gì cũng làm đợc
- Đoạn chép có mấy câu ? - 2 câu
- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Dấu chấm
- Những chữ nào trong bài đã đợc viết
hoa ?
- Những chữ đầu câu đầu đoạn đợc viết
hoa chữ mỗi, giống)
- Chữ đầu đoạn đợc viết nh thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô
- Cho HS viết bảng con những chữ
khó?
- HS viết bảng con
Ngày, mài, sắt, cháu
- GV đọc đoạn gạch chân những dễ viết
sai lên bảng
b.2 HS chép bài vào vở
- Trớc khi chép bài mời một em nêu
cách trình bày 1 đoạn văn ?

- Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu
đoạn viết hoa từ lề cách vào 1 ô
- Để viết đẹp các em ngồi nh thế nào ? - Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25-
30cm
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết chính
xác
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở soát lỗi
- Nhận xét lỗi của HS
b.3 Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét
c, Bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống - 1HS nêu yêu cầu
- 1HS lên bảng làm mẫu
VD: in khâu -> kim khâu
- 2HS làm trên bảng
- Cả lớp làm SGK.
- GV nhận xét bài của HS - Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
Bài 3: - 1HS nêu yêu cầu
- Viết vào vở những cái trong bảng sau.
- Đọc tên chữ cái ở cột 3 ? - 1HS đọc
- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ
cái tơng ứng ?
- 1HS nên làm mẫu
á -> ă
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- 3HS lên lần lợt viết
- Cả lớp viết vào SGK

- 3HS đọc lại thứ tự 9 chữ cái
d, Học thuộc lòng bảng chữ cái - HS đọc lại tên 9 chữ cái
4, Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học .
- HD học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Toán
Số hạng - tổng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bớc đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
* BT cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm - 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
34 < 38 68 = 68
- Nhận xét chữa bài 72 > 70 80 + 6 > 85
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài số hạng và tổng
- Ghi bảng: 35 + 24 = 59 - HS đọc: Ba mơi năm cộng hai m-
ơi bốn bằng năm mơi chín
? Trong phép cộng này 35 gọi là gì ? - 35 gọi là số hạng
? 24 gọi là gì - 24 là số hạng
? 59 là kết quả của phép cộng đợ gọi là gì? - 59 đợc gọi là tổng
- Ta có thể viết 1 phép cộng khác 35 <- số hạng
24 <- số hạng

59 <- tổng
2. Thực hành.
Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu
Viết số thích hợp vào ô trống GV hớng dẫn
HS cách làm
Muốn tìm đợc tổng ta làm thế nào ? - Ta lấy số hạng cộng với số hạng
- 3HS lên bảng
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- Cả lớp làm bài SGK.
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con
- 3HS lên bảng làm
b. 53 30 9
+ 22 + 28 +20
75 58 29
Bài 3: 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - HS tóm tắt và giải
Buổi sáng : 12 xe đạp
Buổi chiều : 20 xe đạp
Cả hai buổi : Xe đạp?

Bài giải
Cửa hàng bán đợc tất cả là:
12 +20 = 32 xe đạp
Đáp số: 32 xe đạp
4, Củng cố dặn dò
- Trò chơi: Thi đua viết phép cộng nhanh và
tính tổng
- Viết phép cộng có các số hạng đều = 24

rồi tính tổng: 24 + 24 = 48
- NX tiết học.
- HD học ở nhàvà CB cho tiết sau.
Tiết 2:Thể dục
$1: Giới thiệu chơng trình
Trò chơi: Diệt các con vật có hại
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 2
- Một số quy định trong giờ học thể dục
- Biên chế tổ chọn cán sự
- Học giậm chân tại chỗ đứng lại
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Kỹ năng:
- Biết đợc 1 số nội dung cơ bản của chơng trình
- Biết những điều cơ bản của chơng trình HT
- Thực hiện tơng đối đúng tham gia chơi tơng đối chủ động
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
3. Thái độ
- HS có thái độ học tập đúng đắn
II. Phơng tiện địa điểm
- Địa điểm. Sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi
III. Nội dung và phơng pháp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu 4 - 5' ĐHTT
-GV nhận lớp tập hợp phổ biến ND
yêu cầu giờ học
x x x x x
x x x x x

Khởi động
Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, vai,
đầu gối
ĐHKĐ: x x x x
x x x x
C. Phần cơ bản 22'
- KT bài cũ
KT đội hình đội ngũ
Bài mới.
Giới thiệu chơng trình thể dục 2
Một số quy định khi học thể dục ĐH luyện:
- Phổ biến tổ tập luyện x x x x x
x x x x x
- Giậm chân tại chỗ đứng lại 5 - 6'
Trò chơi: Diệt các cn vật có hại
Phổ biến cách chơi
D. Kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát
- Nhận xét giờ học giao việc về nhà
Tiết 3: Mĩ thuật(Mạnh)
Tiết 4:Luyện từ và câu
Từ và câu
I. Mục đích, yêu cầu.
- Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập, viết đợc một câu nói về nội dung
mỗi tranh.
- Bớc đầu biết dùng từ đặt câu hỏi đơn giản
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các hoạt động trong SGK.

- Bảng phụ ghi bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu: Để sử dụng đúng các từ ngữ trong tiếng việt trong khi nói và viết. Bắt
đầu từ lớp 2 các em sẽ làm quen với tiết học mới có tên gọi LTVC. Những tiết học
này sẽ giúp các em mở rộng vốn từ
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng.
Bài hôm nay sẽ giúp các em biết thế nào là một từ và câu.
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu
- HS quan sát các tranh trong SGK
- Các em quan sát tranh, nêu đọc, các
nhân vật, sự vật có trong tranh ?
- Nhà, xe đạp, múa, trờng, chạy, hoa
hồng, cô giáo.
- Em cho biết tên gọi nào là ngời, vật
hoặc việc?
- Cô đọc tên gọi của từng ngời vật hoặc
việc, các em chỉ tay vào tranh vẽ ngời
vật việc ấy và đọc số thứ tự của tranh
1.trờng 2. học sinh
3. chạy 4. cô giáo
5. hoa hồng 6. nhà
7. xe đạp 8. múa
Bài 2: (Miệng) - 1HS nêu yêu cầu
Tìm các từ: Chỉ đồ dùng HT
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp,
mực

- Chia bảng 3 cột các tổ cử đại diện nối
tiếp nhau lên viết những từ đã tìm đợc,
mỗi em viết 1 từ. Tổ nào tìm đợc nhiều
từ và đúng tổ đó thắng.
- Từ chỉ hoạt động của học sinh: Đọc,
học, viết, nghe, nói .
- Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù,
ngoan
Bài 3: (viết) - 1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu mẫu)
- Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội
dung từng tranh.
- HS quan sát tranh
- HS viết vào vở
- Tranh 1 đã có câu mẫu nhng các em
vẫn tự mình đặt câu khác
- 2HS lên bảng viết
Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi
trong công viên
Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp
Huệ dừng lại ngắm.
- Tên các vật việc đợc gọi nh thế nào? - Tên gọi các vật, việc đợc gọi là 1 từ.
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
1sự việc.
4, Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học - Chú ý.
- Về nhà ôn lại bảng chữ cái gồm 9 chữ
cái đã học
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi
tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
- Giải toán có lời văn.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2(cột 2), 3(a,c), 4.
* Bài tập dành cho HS giỏi: 2(cột 2,3), 3(b), 5.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các HĐ dạy học
1, ổn định tổ chức: hát
2, Kiểm tra bài cũ.
- Cả lớp làm bảng con 2 HS lên bảng
53 30
- Nhận xét bài làm của HS 22 28
75 58
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài
Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu của bài
- Củng cố cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm bảng con
- Củng cố về tên gọi thành phần trong
phép tính.
- 2HS lên bảng làm
34 53 29 62
42 26 40 5
76 79 69 67
Trong phép cộng 34 gọi là gì ? - 34 là số hạng
- 42 gọi là gì ? - 42 là số hạng
- 76 gọi là gì ? - 76 là tổng
Bài 2:

- Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm
- Nêu cách tính nhẩm ? - 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6
chục cộng 2 chục bằng tám chục
Vậy 50 +10 + 20 = 80
- Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- GV nhận xét chữa bài
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con
- 1 HS lên bảng làm
42 20 5
25 68 21
68 88 26
Bài 4 - 1HS đọc đề bài
Nêu tóm tắt đề toán Tóm tắt:
Trai: 25 HS
Gái: 32 HS
Tất cả: .HS?
Bài giải:
Số học sinh đang ở th viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
Bài 5
Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 1HS đọc yêu cầu
- Trò chơi: Thi điền nhanh điền đúng 32 36 58 43
45 21 20 52
- Đại diện 3 em ở 3 tổ lên điền. Tổ nào
điền nhanh đúng tổ đó thắng
77 57 78 95
4, Củng cố - dặn dò

- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
Tiết 2: Kể chuyện
Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói.
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại đợc từng đoạn và toàn
bộ ND câu truyện : Có công mài sắt có ngày nên kim
- Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng
kể phù hợp với ND
2. Rèn kĩ năng nghe
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.
Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
* HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học
- 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- 1 chiếc kim 1 khăn quấn đầu 1 bút lông và một giấy để HS phân vai dựng lại câu
chuyện
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở bài: Giới thiệu các tiết kể truyện trong sách Tiếng Việt 2
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn kể chuyện
a. Kể từng đoạn trong câu truyện theo
tranh
-1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV giới thiệu tranh SGK - HS quan sát từng tranh đọc thầm lời
gợi ý dới mỗi tranh.
+ Kể truyện trong nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu

truyện trong nhóm
* Kể chuyện trớc lớp - Các nhóm thi kể trớc lớp, từng đoạn, cả
câu chuyện.
GV và cả lớp nhận xét về ND cách diễn
đạt, cách thể hiện.
2.2 Kể toàn bộ câu chuyện - Vài HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Phân vai dựng lại câu chuyện
- Trong truyện có những vai nào ? - Ngời dẫn chuyện, cậu bé,bà cụ
Lần 1: GV làm ngời hớng dẫn chuyện
1HS nói lời cậu bé 1HS nói lời bà cụ
Lần 2: Từng nhóm 3 HS kể không nhìn
SGK
- HS kể phân vai theo từng nhóm
- Lần 3L Từng nhóm 3HS kèm theo
động tác điệu bộ
- Cả lớp bình chọn nhóm kể hấp dẫn
nhất
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe
Tiết 3: Tập viết
Chữ hoa A
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ)
- Biết viết ứng dụng câu anh em thuận hoà theo cỡ chữ viết đúng mẫu đều nét nối
chữ đúng quy định.
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
* HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vỏ tập viết.

II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa A
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ: Anh (dòng 1) Anh em thuận hoà
(dòng 2)
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu
- ở lớp 1 trong các tiết tập viết các em đã tập tô chữ hoa. Lên lớp 2 các em cần có
bảng phấn, khăn lau, bút chì, bút mực .
- Tập viết đòi hỏi các đức tính cẩn thận
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
2.1. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
- GV đa chữ mẫu : - HS quan sát và trả lời
- Chữ A có mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy đờng kẻ ngang ? - 6 đờng kẻ ngang
- Đợc viết bởi mấy nét ? - 3 nét
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả
- Nét 1 gần giống nét má ngợc trái nhng
hơi lợn ở phía trên và nghiêng về bên
phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét l-
ợn ngang
Cách viết:
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - HS theo dõi
Nét 1: ĐB ở đờng kẻ ngang 3 viết nét
móc ngợc (trái) từ dới lên, nghiêng bên
phải lợn ở phía trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hớng
bút viết nét móc ngợc phải. DB ở DK 2
Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét l-

ợn ngang từ trái qua phải.
2.2. HD học sinh viết bảng con - HS viết trên bảng con
- GV nhận xét
3. HD viết câu ứng dụng
3.1 Giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng - 1HS đọc
- Hiểu nghĩa câu ứng dụng - Đa ra lời khuyên anh em trong nhà
phải yêu thơng nhau
3.2 Hớng dẫn HS quan sát nhận xét
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- Độ cao của các chữ cái
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ và H.)
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t
- Những chữ nào có độ cao 1 li ? - n, m, o, a
- Cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ - Dấu nặng đặt dới chữ â
- Dấu huyền đặt trên a
- Các chữ viết cách nhau một khoảng
bằng chừng nào ?
- Bằng khoảng cách viết chữ cái o
- GV viết mẫu chữ Anh - HS quan sát
3.3. HD học sinh viết chữ Anh vào bảng
con
- HS viết chữ Anh 2 - 3 lần
4. HD viết vào vở - HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu
của GV
5. Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 nhận xét
6. Củng cố - dặn dò
- Hoàn thành nốt bài tập viết



Tiết 4: Thủ công
Gấp tên lửa (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp đợc tên lửa
- Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
* Với HS khéo tay : gấp đợc tên lửa, các nếp gấp thẳng phẳng. Tên lửa sử dụng đ-
ợc.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công
- Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn quan sát nhận xét
GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa - HS quan sát
- Tên lửa có hình dạng nh thế nào? màu
sắc?
- HS nêu
- Các phần của tên lửa? - Phần mũi nhọn
- Thân to hơn mũi
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- GV mở dẫn mẫu gấp tên lửa. Sau đó
gấp lần lợt lại từ bớc 1 đến khi đợc tên
lửa ban đầu ?
- Nêu cách gấp tên lửa ?
C. Hớng dẫn mẫu
Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân

- GV đa qui trình các bớc gấp - HS quan sát
- GV hớng dẫn trên qui trình các bớc
gấp
Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- Gọi HS lên thao tác lại các bớc gấp ? - 1 , 2 HS thao tác các bớc gấp
- Cả lớp quan sát
- Gấp tên lửa phải qua mấy bớc ? - Qua 2 bớc
- Bớc 1: Tạo mũi và thân
- Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
* Học sinh thực hành gấp tên lửa = giấy
nháp
- HS thực hành trên giấy nháp
4, Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Cơ quan vận động
I. Mục tiêu
- Sau bài học, học sinh có thể: Biết xơng với cơ là hai cơ quan vận động của cơ thể
- Hiểu đợc nhờ có hoạt động của xơng và cơ mà có thể cử động đợc.
- Năng vận động sẽ giúp xơng và cơ phát triển tốt
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ cơ quan vận động
III. Hoạt động dạy học
Khởi động: - Cả lớp hát bài: Con công hay múa
Hoạt động 1: Làm 1 số cử động
Cách tiến hành
Bớc 1: Làm việc theo cặp -HS quan sát các 1,2,3,4 (SGK)
Làm 1 số động tác nh bạn nhỏ trong
sách

- Gọi 1 nhóm lên thể hiện các động tác:
Giơ tay, quay cổ cúi gập ngời
- HS thực hiện
Bớc 2: Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm
theo lời hô của lớp trởng.
- Cả lớp thực hiện.
- Trong các động tác các em vừa hô bộ - HS nêu
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
phận nào của quan vận động
Hoạt động 2: Quan sát nhận biết cơ
quan vận động
- Cách tiến hành
- Bớc 1: GV hớng dẫn cho HS thực hành - HS thực hành: Tự nắm bàn tay, cổ tay,
cánh tay của mình
- Dới lớp da của cơ thể có gì ? - Có xơng và bắp thịt (cơ)
Bớc 2: Cho HS thực hành cử động - HS thực hành VD: Cử động cánh tay,
bàn tay, cổ
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xơng
mà cơ thể cử động đợc
Bớc 3: Cho HS quan sát hình - HS quan sát hình 5, 6 (SGK)
Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của
cơ thể ?
- Xơng và cơ là các cơ quan vận động
của cơ thể
Hoạt động 3: Trò chơi: Vật tay
Bớc 1: HD cách chơi
- Hai bạn ngồi đối diện nhau cùng tỳ
khửu tay phải hoặc tay trái lên bàn, 2
cánh tay của 2 bạn đó đan chéo vào
nhau.

- Khi cô nói "Chuẩn bị" thì 2 cánh tay
của từng đôi vật để sẵn lên mặt bàn
- Khi GV hô bắt đầu thì cả hai bạn cùng
dùng sức ở tay để cố gắng kéo cánh tay
của đối phơng.
Bớc 2: Cho HS xung phong chơi. - HS xung phong lên chơi mẫu
Bớc 3: GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi
theo nhóm 3 ngời. Trong đó có 2 bạn
chơi 1 bạn làm trọng tài
IV. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Toán
Đề xi mét
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bớc đầu nắm đợc tên gọi ký hiệu và độ lớn của đơn vị do đê xi mét (dm)
- Nắm đợc quan hệ đo giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị đê xi mét.
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị đê xi mét.
* BT cần làm: Bài 1, 2.
* BT dành cho HS khá giỏi: Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học
- 1 băng giấy có chiều dài 10 cm
- Thớc thẳng 2 dm, 3 dm
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Bảng con

43 20 25
25 68 23
68 88 48
3. Bài mới: a, Giới thiệu bài
b, Giới thiệu đơn vị đo độ
dài đê xi mét
- Đa băng giấy dài 10 cm - 1 HS lên đo độ dài băng giấy
- Băng giấy dài mấy cm ? - Dài 10 cm
- 10 xăng ti mét còn gọi là gì ? 1 đê xi mét
- 1 đề xi mét đợc viết tắt là ?
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm - Vài HS nêu lại
- Hớng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng
có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thớc
thẳng.
- HS quan sát nhận biết
c,Thực hành
Bài 1: Miệng - 1HS đọc yêu cầu
- HD học sinh quan sát so sánh độ dài
hình vẽ SGK trả lời các câu hỏi.
- HS quan sát hình vẽ SGK
- Cả lớp làm vào SGK
- Nhiều HS nêu miệng
Bài 2: Tính (theo mẫu) - Đọc yêu cầu bài
a. 1dm + 1 dm = 2 dm - Cả lớp làm vào SGK
Tơng tự HS làm tiếp phần còn lại 8dm + 2 dm = 10 dm
Lu ý: Không đợc viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả tính
8dm - 2 dm = 6 dm
10 dm - 9 dm = 1 dm

3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
Bài 3: - 1HS đọc yêu cầu
- GV nhắc lại Yêu cầu đề bài
- Không dùng thớc đo hãy ớc lợng độ
dài của mỗi đoạn thẳng - ghi số thích
- HS thực hành ớc lợng rồi ghi số thích
hợp vào chỗ chấm
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
hợp vào ô chấm
- Sau khi ớc lợng có thể kiểm tra lại = đo
độ dài
4, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập đã học
Tiết 2: Thể dục
Bài 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số,
chào, Báo cáo khi giáo viên lên lớp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ ở lớp 1
- Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp
2. Kĩ năng:
- Thực hiện động tác ở mức độ tơng đối chính xác nhanh, trật tự.
- Thực hiện chào ở mức độ đúng
3. Thái độ
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.
II. Địa điểm - phơng tiện

- Địa điểm: Sân trờng
- Phơng tiện: 1 còi
III. Nội dung và phơng pháp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến ND yêu cầu
giờ học
1- 2 ĐHTT: x x x x
x x x x
x x x x
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 - 2'
B. Phần cơ bản
- Ôn tập hàng dọc dóng hàng, điểm số,
giậm chân tại chỗ, đứng lại
4 - 5 ' ĐHTL: x x x x
x x x x
x x x x
Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp
và kết thúc giờ học
2 - 3
lần
- Cán sự điều khiển lớp
tập cách chào báo cáo
Chú ý: Từ giờ sau trớc khi vào lớp tất
cả HS có mặt ở sân để cán sự tập hợp
kiểm tra sĩ số, đến giờ vào lớp báo cáo
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
sĩ số và chào GV để nhận lớp
Trò chơi: Diệt các con vật có hại 4 - 5' - GV cùng HS nhắc lại tên
1 số con vật

- Cách chơi cho chơi thử
và chơi chính thức
C. Kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 - 2'
- Hệ thống bài 2'
- Nhận xét giao bài về nhà 2'

Tiết 3: Tập làm văn
Tự giới thiệu. Câu và bài
I. Mục tiêu.
1. Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân.
- Biết nghe và nói lại đợc những điều em biết về một bạn trong lớp .
2. Rèn kỹ năng viết:
- Bớc đầu biết kể một chuyện theo 4 tranh.
3. Rèn ý thức bảo vệ của công.
* HS khá giỏi bớc đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh(BT3) thành một câu
chuyện ngắn.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC.
2, Kiểm tra bài cũ.
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1. 1 HS đọc yêu cầu
- GV hỏi mẫu 1 câu
? Tên em là gì? - HS giới thiệu tên mình
- Yêu cầu lần lợt từng cặp HS thực hành
hỏi đáp
VD: Tên bạn là gì? +Tên tôi là Nguyễn Hơng Giang

? Quê bạn ở đâu?
? Bạn học lớp nào ? trờng nào? +Tôi học lớp 2C trờng TH Lê Văn Tám
? Bạn thích môn học nào nhất ? + Tôi thích môn toán.
? Bạn thích làm những việc gì ? + Tôi thích quét nhà.
Bài 2: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
?Qua bài tập 1 nói lại những điều em - Nhiều HS nói về bạn
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010
biết về một bạn?
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
? Kể lại ND mỗi bức tranh dới đây bằng
1, 2 câu để tạo thành 1 câu chuyện
HD học sinh kể lại ND mỗi bức tranh - HS kể liên kết câu 1,2
+ Huệ cùng các bạn vào vờn hoa. Thấy
một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ
thích lắm.
? Nhìn tranh 3 kể tiếp câu 3 + Huệ giơ tay định ngắt bông hồng. Tuấn
thấy thế vội ngăn lại.
? Nhìn tranh kể câu 4 + Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong
vờn. Hoa ở vờn phải để cho tất cả mọi ngời
cùng ngắm
? Nhìn 4 tranh kể lại toàn bộ câu chuyện - 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện
4, Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học - Nắm bắt.
- Về nhà xem lại bài tập 3

Tiết 4: Chính tả (nghe viết)
Ngày hôm qua đâu rồi ?
I. Mục tiêu.

1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? Qua bài chính tả hiểu
cách trình bày bài thơ 5 chữ, chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3
(tính từ lề)
- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n
2. Tiếp tục hạ bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống
- Học thuộc lòng tên mời chữ cái tiếp theo.
II. Đồ dùng dạy học.
- 2, 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các bài 2,3.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
Nên kim,nên ngời, lên núi
- Đọc bảng thuộc lòng thứ tự 9 chữ cái - HS đọc
Nguyễn Phi Điệp Tr ờng TH thị trấn Mèo Vạc 2009-2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×