Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

tiết 11(bài 8): Bài luyện tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.55 KB, 5 trang )


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Tiết 11(bài 8): BÀI LUYỆN TẬP 1
1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm:

VẬT THỂ(Tự nhiện và nhân tạo)
Chất
(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)
Đơn chất
(Tạo nên từ một nguyên tố
Hợp chất
(Tạo nên từ hai nguyên tố
Kim loại Phi kim
(Hạt hợp thành là nguyên tử, phân tử)
Hợp chất hữu cơ Hợp chất vôcơ
(Hạt hợp thành là phân tử)

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Tiết 11(bài 8): BÀI LUYỆN TẬP 1
1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm:
2. Tổng kết về chất, ngun tử và phân tử:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
21 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1
2
4
5
6
7
3
H Ợ P C H Ấ T


1
2
3
4
5
6
7
3
V Ậ T L Ý H Ĩ HA Ọ C
N G Y Ê N T Ử
ƠĐ N C H Ấ T
P H Â N T Ử
E EL C T R O N
N G U Y Ê N T KỬ H Ố I
Mỗi chất điều có những tính chất nàyLà hạt vô cùng nhỏ bé và trung hóa về điện
Là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chất gốm 2 loại: hợp chất và…… Là hạt mang điện tích âmKhối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC chính là Chất gồm có: đơn chất và
Y ỐTNÊU
CH
GN
Đây là tập hợp những nguyên tử cùng loại và có cùng số proton trong hạt
nhân
TK

BÀI TẬP:
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyến tố X liên kết
với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
31
M

M
2
2
H
OX
=
Giải:
Công thức của hợp chất là X
2
O
Ta có :
31
2
2
=
+
H
OX
M
MM
31
2
2
=
+
H
OX
31
2
162

=
+
X
162312
−=
xX
23
=
X
Vậy x là Natri. Công thức oxit là Na
2
O(Natri oxit)

BÀI TẬP
Tính phân tử khối của các phân tử sau: Al
2
O
3
, HNO
3
, NaNO
3
,
BaSO
4
, K
2
CO
3
.

Giải:
Al
2
O
3
= 2Al + 3O = 2 x 27 + 3 x 16 = 54 + 48 = 102 đvC.
HNO
3
= 1H + 1N + 3O = 2 x 1 + 1 x 14 + 3 x 16 = 64 đvC.
NaNO
3
= 1Na + 1 N + 3O = 2 x 23 + 1 x 14 + 3 x 16 = 110 đvC.
BaSO
4
= 1Ba + 1S + 4O = 1 x 137 + 1 x 32 + 4 x 16 = 233 đvC.
K
2
CO
3
= 2K + 1C + 3O = 2 x 39 + 1 x 12 + 3 x 16 = 138 đvC.

×