CÂU HỎI TỰ LUẬN
CÂU HỎI TỰ LUẬN
1.Trình bày hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động
1.Trình bày hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động
của tổ chức ASEAN.
của tổ chức ASEAN.
2.Tại sao có thể nói:Từ đầu những năm 90 của thế
2.Tại sao có thể nói:Từ đầu những năm 90 của thế
kỉ XX, “một chương mới đã mở ra trong lịch sử khu
kỉ XX, “một chương mới đã mở ra trong lịch sử khu
vực Đông Nam Á” ?
vực Đông Nam Á” ?
2. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, một
2. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, một
chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông
chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông
Nam Á” vì:
Nam Á” vì:
-Từ 1992 đến 1999, có 4 nước gia nhập ASEAN, từ
-Từ 1992 đến 1999, có 4 nước gia nhập ASEAN, từ
sáu nước phát triển thành 10 nước thành viên.
sáu nước phát triển thành 10 nước thành viên.
-ASEAN chuyển trọng tâm sang hoạt động kinh tế,
-ASEAN chuyển trọng tâm sang hoạt động kinh tế,
đồng thời xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định
đồng thời xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định
để cùng nhau phát triển.
để cùng nhau phát triển.
-Thành lập AFTA, ARF…mở rộng hoạt động ra
-Thành lập AFTA, ARF…mở rộng hoạt động ra
ngoài khu vực
ngoài khu vực
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Trọng tâm:
•
Tình hình chung châu Phi
•
Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt
tộc Nam Phi
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
DT:30,3 triệu
km
2
DS: 839 triệu
người (2002)
1953
1954
1960
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
-Phong trào GPDT: phát triển mạnh mẽ, các dân tộc đã
-Phong trào GPDT: phát triển mạnh mẽ, các dân tộc đã
lần lượt giành được độc lập và chủ quyền.
lần lượt giành được độc lập và chủ quyền.
-Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế:
-Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế:
-Châu Phi tỉ lệ tăng dân số
cao nhất thế giới: Ănggôla,
Nigiêria, Ma li là 5,1%
-Tỉ lệ người mù chữ cao nhất
thế giới: Ghi nê 70%,
Môri tani: 69%, Marốc 64%,
Cộng hòa Nam Phi 50%
Theo thống kê
những năm 80,
châu Phi có
120.000 phụ nữ
nhiễm HIV/150.000
PN thế giới nhiễm
bệnh, trẻ em châu
Phi chiếm tới 90%
trong số trẻ em thế
giới mắc bệnh
hiện nay…” (Báo
QĐND -17/11/1991)
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
-Phong trào GPDT: phát triển mạnh mẽ, các dân tộc đã
-Phong trào GPDT: phát triển mạnh mẽ, các dân tộc đã
lần lượt giành được độc lập và chủ quyền.
lần lượt giành được độc lập và chủ quyền.
-Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế: đạt một số
-Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế: đạt một số
thành tựu nhưng vẫn còn nằm trong tình trạng đói
thành tựu nhưng vẫn còn nằm trong tình trạng đói
nghèo, lạc hậu, bệnh tật, xung đột sắc tộc và nội
nghèo, lạc hậu, bệnh tật, xung đột sắc tộc và nội
chiến.
chiến.
-Hiện nay, châu Phi đang tiến hành cải cách, thành lập
-Hiện nay, châu Phi đang tiến hành cải cách, thành lập
liên minh khu vực:
liên minh khu vực:
Liên minh châu Phi (AU)
Liên minh châu Phi (AU)
để khắc
để khắc
phục khó khăn.
phục khó khăn.
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
II. Cộng hòa Nam Phi:
II. Cộng hòa Nam Phi:
DT: 1,2 triệu km
2
DS: 43,6 triệu
người (2002)
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
II. Cộng hòa Nam Phi:
II. Cộng hòa Nam Phi:
-1961, nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập
-1961, nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập
-Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc:
-Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc:
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
II. Cộng hòa Nam Phi:
II. Cộng hòa Nam Phi:
DT: 1,2 triệu km
2
DS: 43,6 triệu
người (2002) trong
đó:
(75.2% da đen
13,6% da trắng
11,2% da màu)
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
II. Cộng hòa Nam Phi:
II. Cộng hòa Nam Phi:
-1961, nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập
-1961, nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập
-Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc:
-Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc:
Hoạt động nhóm nhỏ, dựa vào sách giáo khoa tìm
Hoạt động nhóm nhỏ, dựa vào sách giáo khoa tìm
nội dung trả lời các yêu cầu sau:
nội dung trả lời các yêu cầu sau:
Tổ chức lãnh đạo:
Tổ chức lãnh đạo:
Kết quả:
Kết quả:
Ý nghĩa:
Ý nghĩa:
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
II. Cộng hòa Nam Phi:
II. Cộng hòa Nam Phi:
-1961, nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập
-1961, nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập
-Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc:
-Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc:
Tổ chức lãnh đạo: Đại hội dân tộc Phi (ANC)
Tổ chức lãnh đạo: Đại hội dân tộc Phi (ANC)
Kết quả:
Kết quả:
+ 1993, xóa bỏ chế độ A pác thai, trả tự do cho
+ 1993, xóa bỏ chế độ A pác thai, trả tự do cho
Nenxơn Manđêla.
Nenxơn Manđêla.
+1994, bầu cử dân chủ đa chủng tộc, Nen xơn
+1994, bầu cử dân chủ đa chủng tộc, Nen xơn
Man đê la trở thành tổng thống da đen đầu tiên.
Man đê la trở thành tổng thống da đen đầu tiên.
Ý nghĩa: SGK
Ý nghĩa: SGK
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Tiết 7-Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I. Tình hình chung:
I. Tình hình chung:
II. Cộng hòa Nam Phi:
II. Cộng hòa Nam Phi:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Đói nghèo, bệnh tật, nội chiến…là đặc điểm của :
1. Đói nghèo, bệnh tật, nội chiến…là đặc điểm của :
a. Châu Á
a. Châu Á
b. Châu Phi
b. Châu Phi
c. Đông Nam Á
c. Đông Nam Á
2. Liên minh châu Phi viết tắt là:
2. Liên minh châu Phi viết tắt là:
a. EU
a. EU
b. ASEAN
b. ASEAN
c. AU
c. AU
d. SNG
d. SNG
3. Tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là:
3. Tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là:
a. Phi đen Caxtơrô
a. Phi đen Caxtơrô
b. Gagarin
b. Gagarin
c. Nenxơn Manđêla
c. Nenxơn Manđêla
4. Đại hội dân tộc Phi viết tắt là:
4. Đại hội dân tộc Phi viết tắt là:
a. ANC
a. ANC
b. SNG
b. SNG
c. SEV d. AU
c. SEV d. AU
DẶN DÒ
DẶN DÒ
- Soạn câu hỏi trắc nghiệm của bài 6
- Soạn câu hỏi trắc nghiệm của bài 6
-Câu tự luận: câu hỏi cuối mục 1 và 2/ tr 28,29
-Câu tự luận: câu hỏi cuối mục 1 và 2/ tr 28,29
bài 6
bài 6
-Soạn bài: câu hỏi cuối mục 2/ tr 32 bài 7
-Soạn bài: câu hỏi cuối mục 2/ tr 32 bài 7