Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bài kiểm tra định kì lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.95 KB, 6 trang )

KIM TRA NH Kè CUI Kè II
Nm hc : 2010 2011
Ngi ra : Tiờn Th Dung
Mụn : Toỏn ( Khi 4 )
Thi gian : 40 phỳt
A. Phn trc nghim (3im): Khoanh trũn vo ch cỏi trc ý ỳng:
Cõu 1: Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dới đây.
A.
5
4
B.
4
5
C.
9
4
D.
9
5
Cõu 2: Trung bỡnh cng ca cỏc s: 26, 18, 32, 56 l:
A. 33 B. 44 C.54 D. 56
Cõu 3:
18
15
=
5
S in vo ụ trng l:
A.6 B. 5 C.15 D. 18
Cõu 4: Cỏc phõn s:
2
1


;
3
1
;
6
1
;
7
3
;
2
3
;
7
5
c sp xp theo th t t bộ n ln l:
A.
2
1
;
3
1
;
6
1
;
7
3
;
2

3
;
7
5
B
6
1
;
3
1
;
7
3
;
2
1
;
7
5
;
2
3
C
2
3
;
2
1
;
3

1
;
6
1
;
7
3
;
7
5
D
7
3
;
2
1
;
7
5
;
2
3
;
6
1
;
3
1
;
Cõu 5: Din tớch hỡnh thoi ABCD cú di hai ng chộo AC= 6cm; BD= 8cm l:

A.42 cm
2
B. 24 cm
2
C.7 cm
2
D. 48 cm
2
Cõu 6: Mt hỡnh bỡnh hnh cú ỏy l 7dm, chiu cao l 32cm. Din tớch hỡnh bỡnh hnh
l:
A.2240 cm
2
B. 224 cm
2
C.39 cm
2
D. 22400 cm
2
B. Phn t lun: (7im)
Cõu 1: Tớnh
a) 2-
4
1
b)
8
5
+
8
3
x

9
4
c)
4
5
: 3 +
2
1
d)
2
5
-
4
1
+
3
2
Cõu 2: Tỡm x bit
a) x +
6
5
=
5
6
b)
4
13
- x =
5
3




Cõu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)Tợng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010 cm, hay m cm
b)Năm 2010 cả nớc kỉ niệm Một nghìn năm Thăng long Hà Nội nh vậy, thủ đô Hà
Nội đợc thành lập năm
Cõu 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng
5
2
chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vờn.
b) Tính diện tích của mảnh vờn.







Cõu 5: Anh hơn em 5 tuổi, 5 năm sau tuổi anh và tuổi em cộng lại đợc 25tuổi. Hỏi tuổi
hiện nay anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?







Biu im

A. Phn trc nghim (3 im) Mi ỏp ỳng c 0,5 im.
Cõu 1: C; Cõu 2: A; Cõu 3: A; Cõu 4: B; Cõu 5:B; Cõu 6: A
B. Phn t lun: (7im)
Cõu 1(2 im): Tớnh ỳng kt qu mi phn c 0,5 im.
Cõu 2(1,5 im): Tớnh ỳng kt qu mi phn c 0.75 im.
Cõu 3: ( 0,5 )
- in ỳng mi phn c 0,25 im.
a/ 1m10cm.
b/ 1010.
Cõu 4: (2 im)
- Phn a: 1,5
- Phn b: 0,5
Bi gii
?m
Ta cú s :
Chiu rng
Chiu di
?m
24m
a, Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:
(24 : 3) x 5 = 40(m)
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
40 – 24 = 16 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 16m
Chiều dài: 40 m
b, Diện tích của mảnh vườn là:
40 x 16 = 640 (m
2

)
Đáp số: 640 m
2
Câu 5: (1 điểm)
Tuổi anh và tuổi em hiện nay là:
25- 5 x 2 = 15 (tuổi)
Ta có sơ đồ đoạn thẳng:
?tuổi
Tuổi anh 15
?tuổi 5 tuổi
Tuổi em
Theo sơ đồ ta có:
Tuổi anh hiện nay là:
(15- 5): 2 = 5 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
5 + 5 = 10 (tuổi)
Đáp số: Tuổi anh: 10 tuổi
Tuổi em: 5 tuổi
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
Người ra đề: Tiên Thị Dung
Môn : Toán ( Khối 4 )
Thời gian : 40 phút
A. Phần trắc nghiệm (3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Ph©n sè
7
6
có phân số nghịch đảo là:
A.
6

7
B.
7
6
C.
9
4
D.
7
13
Câu 2: 2 phút 15 giây= giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 335 B. 135 C.513 D. 30
Câu 3: X =
4
2
+
3
5
. X cần tìm là
A.
6
13
B.
13
6
C.
12
7
D.
7

13
Câu 4: Các phân số:
37
15
;
37
119
;
37
10
;
37
17
được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.
37
15
;
37
119
;
37
10
;
37
17
B.
37
119
;

37
10
;
37
17
37
15
C.;
37
10
;
37
15
;
37
17
;
37
119
D.
37
15
;
37
119
;
37
10
;
37

17
Câu 5: 8 thế kỉ bằng năm. Số điền vào chỗ chấm là:
A.8 B.80 C.100 D. 800
Câu 6: Diện tích bình hành ABCD có độ dài đáy CD= 80cm; chiều cao AH= 28cm là:
A.224 cm
2
B. 2240 cm
2
C.4240cm
2
D. 4420 cm
2
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1: Tính
a)
5
4
7
6
9
7
++
b)
8
6
:
5
4
23
21

+
c)
3
2
:
9
4
8
5
x
d)
24
21
6
5
12
7
−+
Câu 2: Tìm X biết
a)
7
3
:
14
9
=X
b)
15
7
x X=

10
7



Câu 4:Tuổi của anh và của em cộng lại bằng 34. Anh hơn em 6 tuổi. Tính tuổi của mỗi
người.







Câu 5: Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có năm chữ số và hiệu là số lớn nhất có hai chữ
số.







Biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi đáp đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: a; Câu 2: B; Câu 3: A; Câu 4: C; Câu 5:D; Câu 6: B
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1(2 điểm): Tính đúng kết quả mỗi phần được 0,5 điểm.
Câu 2(2 điểm): Tính đúng kết quả mỗi phần được 1 điểm.
Câu 3: (2 điểm)

Bài giải
Ta có sơ đồ: ?tuổi

?tuổi 6 tuổi 34

Theo sơ đồ ta có tuổi anh hiện nay là:
(34- 6): 2 = 14 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
14 - 6 = 8 tuổi
Đáp số: Tuổi anh: 14 tuổi
Tuổi em: 8 tuổi
Câu 4: (1 điểm)
Tổng của hai số cần tìm là: 99999
Hiệu của hai số cần tìm bằng: 99
Ta có sơ đồ đoạn thẳng là:
Số lớn
99 99999
Số bé
Số bé cần tìm là: (99999 : 2) = 49950
Số lớn là: 49950 + 99 = 50049
Đáp số: 49950; 50049

×