Kiểm Tra học kì II
Môn Tin (thời gian 45phút)
Họ và tên:...................................................Lớp...............
I. Phần trắc nghiệm ( 8 điểm )
Câu 1. Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dùng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem đợc bằng trình
duyệt web?
(A) Pascal; (B) HTML (C) Java (D) C.
Câu 2. Hãy chọn tổ hợp các phơng án trả lời thích hợp nhất để điền vào các ô trống trong phát biểu
sau đây:
Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ( a ) cho phép thực hiện các ( b ) liên quan đến việc tạo
văn bản nh gõ văn bản, sửa đổi, ( c ), lu trữ và in ấn văn bản.
a b c
( A ) dịch vụ công việc sao chép
( B ) ứng dụng dịch vụ trình bày
( C ) ứng dụng thao tác trình bày
( D ) hệ thống thao tác sao chép
Câu 3. Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản nhỏ đến lớn ?
( A ) Kí tự Câu Từ - đoạn văn bản;
( B ) Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản;
( C ) Từ - kí tự- câu - đoạn văn bản;
( D ) Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự;
Câu 4. Đối tợng nào dới đây giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Máy tìm kiếm;
B. Bộ giao thức TCP/IP;
C. Máy chủ DNS;
Câu 5. ể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thờng cần phải có:
( A ). Phần mềm soạn thảo văn bản;
( B ). Chơng trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt;
( C ). Chơng trình VietKey;
( D ). A và B;
( E ). B và C.
Câu 6. Chọn câu sai trong những câu sau:
(A) Giao thức IP có chức năng xác định địa chỉ tất cả các thực thể trên đờng truyền gói tin từ
nơi gửi đến nơi nhận;
(B) Giao thức TCP định tuyến đờng cho phép gói tin truyền qua một số mạng trớc khi đến
đích;
(C) Giao thức TCP giám sát và điều khiển lu lợng qua mạng sao cho tối u
(D) Giao thức TCP thực hiện đối thoại giữa máy gửi và máy nhận.
(E) Giao thức TCP thực hiện khôi phục thông tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận đợc.
Câu 7. Đoạn văn bản dới đây(trong khung) đã mắc những lỗi soạn thảo nào?
Lúc làm việc hoặc chơi , chúng ta thờng phải trả lời cho những câu hỏi kiểu: Bao nhiêu? , cỡ
nào? ,khoảng cách bao xa ? ,và để trả lời, chúng ta phải sử dụng các số.Chúng ta phải biết tỉ lệ giữa
các số ấy với nhau hoặc giữa các phần không gian khác. Để đảm bảo cho câu trả lời chính xác,
chúng ta buộc phải suy nghĩ cận thận. Khi nào làm tất cả những điều đó là chúng ta làm toán.
Thời văn minh cổ đại, ngời Hy lạp gọi toán học là tập hợp các tri thức, và trong một thời gian dài,
từ ấy vẫn đợc dùng với số ít. Vậy có thể nói , ban đầu thì toán học là khoa học cao nhất. Rồi dần dần ,ý
nghĩa của nó đã thu hẹp lại.
Toán học là khoa học có đối tợng là các đại lợng tính đợc hay đo đợc . Ngời ta phân biệt toán học
thuần tuý chuyên nghiên cứu các tính chất của các đại lợng một cách trừu tợng nh số học, đại số, hình
học,....; và toán học ứng dụng chuyên nghiêncứu những tính chất cuả một số vật thể hoặc đề tài cụ thể
nào đó nh kĩ thuật đo đạc, khoa thiên văn, lí thuyết đờng đạn....
(A) Có những dấu ngắt câu (chấm, phẩy, chấm hỏi, chấm phẩy ) không sát vào từ đứng
trớc nó và tiếp theo mặc dù còn nội dung nhng không có một dấu cách đến từ tiếp;
(B) Có những từ liền kề cách nhau hơn một kí tự trống;
(C) Có những dấu nháy không đặt sát vào kí tự đầu tiên hoặc kí tự cuối cùng trong
đoạn nằm trong hai dấu nháy;
(D) Có đoạn căn lề phải và có đoạn không căn lề phải;
(E) Đặt khoảng cách giữa các dòng trong các đoạn không nhất quán.
Câu 8. Tổ hợp phím ghi ở bên phải một số mục trong bảng chọn là
A. Chỉ dẫn cách dùng bảng chọn;
B. Chỉ ra bảng chọn con;
C. Phím tắt để thực hiện lệnh tơng ứng.
Câu 9. Lệnh Copy đợc dùng để ghi phần văn bản đợc chọn vào bộ nhớ đệm. Câu nào sau đây là đúng
đối với phần văn bản này?
A. Chỉ sử dụng đợc cùng văn bản;
B. Chỉ sử dụng đợc trong Word;
C. Có thể sử dụng để sao chép vào các chơng trình khác (nếu cha bị ghi đè lên trong bộ nhớ đệm).
Câu 10. Để gạch dới một từ hay cụm từ (ví dụ: l u ý ), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây?
A. Ctrl +I; B. Ctrl+U; C. Ctrl+D; D. Ctrl+E.
Câu 11. Để căn đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đa con trỏ đến đoạn văn bản cần định dạng, ta
thực hiện:
A. File -> Page Setup...; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
C. Format -> Justify; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E.
Câu 12. Việc nào trong những việc dới đây sẽ không thực hiện đợc khi ta đánh số trang trong Word
bằng lệnh Insert -> Page Numbers...?
A. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dới trang;
B. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang;
C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ.
D. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,...).
Câu 13. Dùng lệnh File -> Print ta có thể in với các lựa chọn sau:
A. Toàn bộ văn bản;
B. Nhiều hơn một văn bản;
C. Các trang không liên tiếp nhau;
D. Từ đầu văn bản tới một trang nào đó.
Câu 14. Trong các cách sau, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung trong một ô xuống sát đáy?
A. Dùng các khoảng cách trống trớc nội dung;
B. Nhấn nhiều lần phím Enter;
C. Chọn nút lệnh Cell Alignment
Câu 15. Phát biểu nào dới đây về bộ định tuyến là đúng nhất?
(A) Là thiết bị kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi gói tin sang máy
của mạng kia;
(B) Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet;
(C) Là thiết bị để kết nối các máy tính thành một mạng sao cho từ máy tính này có thể gửi gói
tin sang máy kia;
(D) Là thiết bị mạng xây dựng mạng cục bộ không dây.
Câu16. Máy tính nào dới đây cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?
(A) Máy khách (Client)
(B) Máy chủ (Server);
(C) Máy trạm (Workstation).
(D) Cả A và C.
Câu 17. Để xoá một mục trong danh sách liệt kê dạng số hay kí hiệu ta thực hiện các bớc sau:
Bớc1: Xác định mục cần xoá;
Bớc 2: Giảm số thứ tự mỗi mục 1 đơn vị từ mục liền kề mục xoá cho đến cuối danh sách;
Bớc3: Nhấn phím Delete;
Bớc 4: Nhấn phím Enter để kết thúc;
Các bớc thực hiện trên là đúng hay sai?
A. Đúng; B. Sai.
Câu 18. Nội dung của một gói tin đợc truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây?
(A) Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi;
(B) Danh sách các máy truyền tin trung gian;
(C) Thông tin kiểm soát lỗi;
(D) Dữ liệu.
Câu19. Chọn câu sai trong các câu dới đây:
(A) Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là DOC.
(B) Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close.
(C) Để xoá một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete;
(D) Để lu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+S.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về e-mail là phù hợp nhất?
(A) Chỉ gửi đợc một tệp văn bản;
(B) Chỉ gửi đợc một ảnh khi nó đính kèm trong một văn bản;
(C) Gửi đợc một tệp bất kì ngoại trừ chơng trình mã máy;
(D) Gửi đợc một tệp bất kì có kích thớc nhỏ.
Câu 21. Phát biểu nào dới đây về trang web động là chính xác nhất?
(A) Là trang web có chứa hình ảnh và âm thanh;
(B) Là trang web có nội dung đợc thờng xuyên cập nhật;
(C) Là trang web cung cấp khả năng tìm kiếm thông tin;
(D) Là trang web có khả năng tơng tác với ngời dùng.
Câu 22. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau đây.
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ
tinh;
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di
động.
D. Mạng có dây có thể lắp đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 23. Phát biểu nào sai sau đây:
A. Môi trờng truyền thông trong mạng không dây là sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại hoặc sóng
truyền qua vệ tinh.
B. Mạng không dây dễ dàng mở rộng, ít bị hạn chế về không gian và vị trí kết nối. Mạng không
dây dễ lắp đặt và có thể triển khai trên nhiều địa hình khác nhau;
C. Vùng phủ sóng của một mang không dây là không hạn chế.
Câu 24. Chọn đúng/sai cho các câu sau:
Đúng Sai
A) Nếu không biết địa chỉ của một trang web nào đó thì không thể truy cập
trang web đó;
B) Các siêu văn bản chỉ đợc tạo bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
HTML;
C) Có thể truy cập một trang web nào đó trong một website không nhất
thiết phải qua trang chủ;
D) Trang web động khác với trang web tĩnh vì nội dung của nó tuy cũng đ-
ợc phát hành trên Internet nhng ta có thể thay đổi nội dung của nó;
E) Trang web tra cứu điểm thi đại học là trang web động vì ta có thể tơng
tác nó để nhận đợc các thông tin cần thiết.
Câu 25. Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện vào việc nào trong những việc đợc liệt kê d-
ới đây?
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại;
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại;
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại;
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
II. Phần tự luận (2điểm)
Câu hỏi: Điều kiện để in đợc văn bản là gì? Cần những chuẩn bị gì trớc khi ra lệnh in một văn bản
dài?
Đáp án
C©u 1-B; c©u 2-C; c©u3 –B; C©u4 A; C©u 5D; C©u 6B; C©u 7ABC; c©u8 C; C©u 9C; C©u 10B;
C©u 11AB; C©u 12 D; C©u 13ABCD; C©u 14C; C©u 15A; C©u16C; C©u17 B; C©u 18B; C©u
19B; C©u 20D; C©u 21D; C©u22D; C©u 23C; C©u24A-s; b-s;c-®; d-s;e-®; c©u 15D