Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương Ôn Hóa 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.83 KB, 11 trang )

On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
ễN TP HKI
TểM TT L THUYT
A. CHT NGUYấN T PHN T
I. Cht
1. Cht cú khp ni, õu cú vt th l ú cú cht. Mi cht (tinh khit) cú
nhng tớnh cht vt lớ v húa hc nht nh.
2. Vt th l nhng vt ta thy hoc cm nhn c. Chỳng sn cú trong t nhiờn
hoc do con ngi to ra.
g
Vt th t nhiờn : ngi, ng vt, thc vt, sụng, nỳi, bin, h,
g
Vt th nhõn to : nh , dựng, qun ỏo, mỏy múc,
3. Cht cu to nờn vt th. Vỡ vy cht cú khp mi ni, õu cú vt th l
ú cú cht.
4. Nc t nhiờn gm nhiu cht trn ln l mt hn hp. Nc ct l cht tinh
khit.
5. Da vo s khỏc nhau v tớnh cht vt lớ cú th tỏch mt cht ra khi hn hp.
II. Nguyờn t
1. Nguyờn t l ht vụ cựng nh v trung hũa v in. Nguyờn t gm ht nhõn
mang in tớch dng v v to bi mt hay nhiu electron mang in tớch õm.
2. Ht nhõn to bi proton v ntron.
g
Trong mi nguyờn t, s proton (p, +) bng s electron (e,

) tc s p = s e.
g
Electron luụn chuyn ng quanh ht nhõn v sp xp thnh tng lp.
III. Nguyờn t húa hc
1. Nguyờn t húa hc l nhng nguyờn t cựng loi, cú cựng s proton trong ht


nhõn.
Vy : S p (Z) l s c trng ca mt nguyờn t.
2. Cỏch biu din nguyờn t
Mi nguyờn t c biu din bng mt hoc hai ch cỏi u tiờn trong tờn
Latinh ca nguyờn t ú, trong ú ch cỏi u c vit di dng in hoa, gi l
kớ hiu húa hc. Mi kớ hiu cũn ch mt nguyờn t ca nguyờn t ú.
Vớ d :
Nguyờn t St Flo ng Cacbon Canxi
Kớ hiu Fe F Cu C Ca
3. n v cacbon.
Mt n v cacbon (vit tt l vC) bng
1
12
khi lng nguyờn t C.
4. Nguyờn t khi
Nguyờn t khi l khi lng ca nguyờn t tớnh bng n v cacbon. Mi
nguyờn t cú nguyờn t khi riờng bit.
IV. n cht Hp cht Phõn t
1. n cht l nhng cht to nờn t mt nguyờn t húa hc.
2. Hp cht l nhng cht to nờn t hai nguyờn t húa hc tr lờn.
Trng THCS Trn Hng o
1
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
3. Phõn t l ht i din cho cht, gm mt s nguyờn t liờn kt vi nhau v
th hin y tớnh cht húa hc ca cht ú.
4. Phõn t khi l khi lng ca phõn t tớnh bng n v cacbon, bng tng
nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t trong phõn t.
5. Mi mu cht l mt tp hp vụ cựng ln nhng ht l nguyờn t hay phõn t.
Tựy iu kin, mt cht cú th ba trng thỏi : rn, lng v khớ (hi). trng

thỏi khớ cỏc ht rt xa nhau.
V. Cụng thc húa hc
1. nh ngha : Cụng thc húa hc dựng biu din cht, gm mt kớ hiu húa hc
(n cht) hay hai, ba, kớ hiu (hp cht) v ch s chõn mi kớ hiu.
2. Cỏch ghi cụng thc húa hc
Kim loi
Kớ hiu húa hc c coi l cụng thc húa hc
Vớ d : Na, Mg, Al, Fe
Mt s phi kim
(cacbon, lu hunh, photpho,)
Kớ hiu húa hc c coi l cụng thc húa hc
Vớ d : C, S, P
Nhiu phi kim nh :
oxi, nit, clo, hiro, ozon,
Cụng thc húa hc dng chung l
n
A
Vớ d :
2 2 2 2 3
O , N , Cl , H , O
Cỏc hp cht
CTHH dng chung l
x y
A B
hoc
x y z
A B D
,
Vớ d : Nc cú CTHH l
2

H O
.
Natri clorua cú CTHH l
NaCl
.
3. í ngha
Mi cụng thc húa hc ch mt phõn t ca cht, cho bit:
g
Nguyờn t no to ra cht.
g
S nguyờn t ca mi nguyờn t trong mt phõn t.
g
Phõn t khi ca cht.
VI. Húa tr
1. Húa tr
Húa tr l con s biu th kh nng liờn kt ca nguyờn t hay nhúm nguyờn t.
Húa tr c xỏc nh trờn c s ly húa tr ca H l I (1 n v), húa tr ca O l
II (2 n v).
2. Quy tc húa tr
Quy tc : Trong cụng thc húa hc, tớch ca ch s v húa tr ca nguyờn t ny
bng tớch ca ch s v húa tr ca nguyờn t kia.
Vi hp cht
a b
x y
A B
(a, b l húa tr; x, y l ch s) thỡ
a . x = b . y
3. Vn dng
g
Bit x, y v a thỡ tớnh c b nh sau

=
ax
b
y
Trng THCS Trn Hng o
2
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
g
Bit x, y v b thỡ tớnh c a nh sau
=
by
a
x
g
Bit a, b thỡ tỡm c x, y lp cụng thc húa hc.
T
=a . x b . y

= =
x b b'
y a a'

=

=
x b (hay b')
y a (hay a')
.
Cỏch nh nhanh lp cụng thc húa hc

g
Thụng thng
Gch chộo húa tr a, b s c ch s
x = b; y = a
.
x
a
A
y
b
B
Vớ d :
2
I
Na
II
O
III
Al
3
I
Cl
2
III
Fe
3
II
O
2
III

Al
( )
4
3
II
SO
g
c bit

Húa tr bng nhau ,
=a b


ch s u bng 1 (khi ghi).
Vớ d :
I I
Na Cl
II II
MgO
4
III
III
PO
Al


Húa tr a>b, c a v b u chn

A cú ch s
=x 1

; B cú ch s
=
a
y
b
Vớ d :
2
IV/II
II
IV
CO
O
C

3
VI/II
II
VI
SO
O
S

.
3. Húa tr thng gp ca mt s nguyờn t v nhúm nguyờn t
Mt s nguyờn t v nhúm nguyờn t Húa tr
H, Li, Na, K, Ag, Fl, Cl, Br,
3
NO
, OH
I

O, Mg, Ca, Ba, Be, Zn, ,
4 3 3
SO , SO , CO
,
II
Al,
4
PO
III
Cu, Hg I, II
Fe, Cr II, III
Si IV
C IV (vi H); II, IV (vi O)
N
III (vi H);
I, II, III, IV, V (vi O)
P III (vi H); V (vi O)
S II (vi H); IV, VI (vi O)
Mn II, IV, VII
Pb II, IV
Trng THCS Trn Hng o
3
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
B. PHN NG HểA HC
I. S bin i cht
1. S bin i v trng thỏi hay hỡnh dng thuc hin tng vt lớ.
2. S bin i cht ny thnh cht khỏc l hin tng húa hc.
3. Du hiu chớnh phõn bit hin tng húa hc v hin tng vt lớ l cú cht
mi sinh ra, cú tớnh cht khỏc vi cht ban u.

II. Phn ng húa hc
1. Phn ng húa hc l mt quỏ trỡnh lm bin i cht ny (cht tham gia hay
cht tỏc dng) thnh cht khỏc (cht to thnh hay sn phm).
2. Trong phn ng húa hc, ch cú liờn kt gia cỏc nguyờn t thay i lm cho
phõn t ny bin thnh phõn t khỏc.
3. Phn ng xy ra c khi cỏc cht tham gia tip xỳc vi nhau; cú trng hp
cn un núng hoc cú mt cht xỳc tỏc
4. Nhn bit cú phn ng xy ra da vo cú cht mi c to thnh, cú tớnh cht
khỏc vi cht tham gia nh mu sc, mựi v, trng thỏi,
Ta nhit v phỏt sỏng cng cú th l du hiu phn ng xy ra.
III. nh lut bo ton khi lng
1. nh lut : Trong mt phn ng húa hc, tng khi lng ca cỏc sn phm
bng tng khi lng ca cỏc cht tham gia phn ng.
Gi s cú phn ng gia cht A v cht B to ra cht C v cht D, ta cú:
A B C D
m m m m + = +
2. p dng : Trong mt phn ng cú
n
cht, k c cht phn ng v sn phm,
nu bit khi lng ca
( )
1n
cht thỡ tớnh c khi lng ca cht cũn li.
IV. Phng trỡnh húa hc
1. Phng trỡnh húa hc biu din ngn gn phn ng húa hc.
2. Ba bc lp phng trỡnh phn ng húa hc:
g
Vit s phn ng, gm CTHH ca cỏc cht phn ng v sn phm.
g
Cõn bng s nguyờn t mi nguyờn t : tỡm h s thớch hp t trc cỏc cụng

thc.
g
Vit phng trỡnh húa hc.
3. Phng trỡnh húa hc cho bit t l v s nguyờn t, s phõn t gia cỏc cht
cng nh tng cp cht trong phn ng.
C. MOL
I. Mol
1. Mol l lng cht cú cha N
( )
23
6.10
nguyờn t hoc phõn t.
2. Khi lng mol ca mt cht l khi lng ca N nguyờn t hoc phõn t cht
ú, tớnh bng gam, cú tr s bng nguyờn t khi hoc phõn t khi ca cht ú.
3. Th tớch mol ca cht khớ l th tớch chim bi N phõn t cht khớ.
Trng THCS Trn Hng o
4
Ôn tập Học Kì 1 _Hóa 8
Năm học: 2011 - 2012
Một mol của bất kì chất khí nào trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, đều
chiếm những thể tích bằng nhau.
Ví dụ: Ở đktc (
0
0 C
, 1 atm) thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4l.
Ở đk thường (
0
20 C
, 1 atm) thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 24l.
II. Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol.

g
Nếu đặt
=


=






m
n
M
m=n.M
m
M
n
Z
]
n là số mol
M là khối lượng mol
m là khối lượng

g
Đối với chất khí đo ở đktc (
0
0 C
, 1atm).

Đặt :
( )


⇒ ⇒



n là số mol khí
V là thể tích khí đktc
V
V = 22,4.n n =
22,4
III. Tỉ khối của chất khí
g
Tỉ khối của khí A đối với khí B :
A
A/B
B
M
d =
M
g
Tỉ khối của khí A dối với khơng khí :
29
A
A/kk
M
d =
.

g
Ý nghĩa :
A/B
d
cho biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.
A/kk
d
cho biết khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần.
IV. Tính theo cơng thức hóa học
1. Biết CTHH, tìm thành phần các ngun tố
g
Tìm khối lượng mol (M) của hợp chất.
g
Tìm số mol ngun tử của mỗi ngun tố trong 1 mol hợp chất.
g
Tìm thành phần phần trăm các ngun tố trong hợp chất.
2. Biết thành phần các ngun tố, tìm CTHH
g
Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có trong 1 mol hợp chất.
g
Tìm số mol ngun tử của mỗi ngun tố trong 1 mol hợp chất.
g
Lập CTHH của hợp chất.
V. Tính theo phường trình hóa học
g
Viết phương trình hóa học.
g
Chuyển đổi khối lượng chất hoặc thể tích chất khí thành số mol chất.
=
m

n
M
hoặc
V
n =
22,4
g
Dựa vào phương trình hóa học để tìm số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành.
g
Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng hoặc thể tích khí ở đktc.
Trường THCS Trần Hưng Đạo
5
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
m=n.M
hoc
V = 22,4 .n
1
NM HC 2010 2011
MễN : HểA 8
THI GIAN : 45 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )

(Thớ sinh khụng phi chộp vo giy thi)
Cõu 1. (1 im)
Phn ng húa hc l gỡ?
Cõu 2. (1 im).
Cụng thc húa hc l gỡ?
Cõu 3. (2 im).
Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau?
a)

2 3 2 3
Fe O + ? Al O + Fe
.
b)
2
NaOH + FeCl + NaCl ?
.
Cõu 4. (2 im)
Trong 6g
2
H O
cú bao nhiờu phõn t
2
H O
? Bao nhiờu nguyờn t H? Bao
nhiờu nguyờn t O?
Cõu 5. (2 im).
Phi ly bao nhiờu gam mi cht khớ sau chỳng cựng cú th tớch khớ l 5,6
lớt ktc:
a)
2
CO
; b)
4
CH
; c)
2
O
; d)
2

Cl
Cõu 6. (2 im).
Mt hp cht cú thnh phn phn trm v khi lng cỏc nguyờn t:
52,17%C; 13,05%H; 34,78%O.
Hp cht ny nng gp 23 ln hiro. Hóy xỏc nh cụng thc húa hc ca hp
cht?
2
NM HC 2010 2011
MễN : HểA 8
THI GIAN : 45 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )

(Thớ sinh khụng phi chộp vo giy thi)
Cõu 1. (1 im)
Nờu quy tc húa tr.
Cõu 2. (1 im).
Nờu nh lut bo ton khi lng.
Cõu 3. (2 im).
Trng THCS Trn Hng o
6
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
Lp PTHH v cho bit t l s nguyờn t, s phõn t gia cỏc cht trong phn
ng ?
a)
2 3
Al + CuCl AlCl + Cu
.
b)
( ) ( )
2 4 2 4

3 3
NaOH + Fe SO Fe OH + Na SO
.
Cõu 4. (2 im)
Cho cỏc khớ sau :
2 2 3 2
O ; H S; NH ; CO
.
a) Tớnh xem cỏc khớ no nng hn hay nh hn khụng khớ bao nhiờu ln?
b) Trong phũng thớ nghim, cú th thu c khớ no vo bỡnh bng cỏch t
ngc bỡnh?
Cõu 5. (2 im).
Hóy tỡm cụng thc húa hc ca khớ A bit rng:
g
Khớ A nh bng na khớ oxi.
g
Thnh phn theo khi lng ca khớ A l 75%C v 25%H.
Cõu 6. (2 im).
St tỏc dng vi axit clohiric :
2 2
Fe + 2HCl FeCl + H
.
Nu cú 8,4g st tham gia phn ng, em hóy tỡm:
a) Th tớch khớ hiro thu c ktc.
b) Khi lng axit clohric cn dựng.
HT
BI GII GI í
1
NM HC 2010 2011
MễN : HểA 8

THI GIAN : 45 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )

(Thớ sinh khụng phi chộp vo giy thi)
Cõu 1. (1 im)
Phn ng húa hc l mt quỏ trỡnh lm bin i cht ny (cht tham gia hay
cht tỏc dng) thnh cht khỏc (cht to thnh hay sn phm).
Cõu 2. (1 im).
Cụng thc húa hc dựng biu din cht, gm mt kớ hiu húa hc (n cht)
hay hai, ba, kớ hiu (hp cht) v ch s chn mi kớ hiu.
Cõu 3. (2 im).
Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng.
a)
2 3 2 3
Fe O + Al Al O + Fe 2 2
.
Trng THCS Trn Hng o
7
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
b)
( )
2
2
2NaOH + FeCl Fe OH + NaCl
.
Cõu 4. (2 im)
Trong 6g
2
H O
cú bao nhiờu phõn t

2
H O
? Bao nhiờu nguyờn t H? Bao
nhiờu nguyờn t O?
Gii:
S mol
2
H O
2
H O
m 6 1
n mol
M 18 3
= = =
C 1 mol
2
H O
cú 2 mol H v 1 mol O.


1
3
mol
2
H O

2
3
mol H v
1

3
mol O.
1
3
mol
2
H O

23 23
1
6.10 2.10
3
ì =
phõn t
2
H O
.
2
3
mol H cú
23 23
2
6.10 4.10
3
ì =
nguyờn t H.
1
3
mol O cú
23 23

1
6.10 2.10
3
ì =
nguyờn t O.
Cõu 5. (2 im).
Phi ly bao nhiờu gam mi cht khớ sau chỳng cựng cú th tớch khớ l 5,6
lớt ktc:
a)
2
CO
; b)
4
CH
; c)
2
O
; d)
2
Cl
.
Gii:
V 5,6
n 0,25mol
22,4 22,4
= = =
.
a)
2 2
CO CO

m n.M 0,25.44 11g= = =
.
b)
4 4
CH CH
m n.M 0,25.16 4g= = =
.
c)
2 2
O O
m n.M 0,25.32 8g= = =
.
d)
2 2
Cl Cl
m n.M 0,25.71 17,75g= = =
Cõu 6. (2 im).
Mt hp cht cú thnh phn phn trm v khi lng cỏc nguyờn t:
52,17%C; 13,05%H; 34,78%O.
Hp cht ny nng gp 23 ln hiro. Hóy xỏc nh cụng thc húa hc ca hp
cht?
Gii:
2
A H
M 23.M 23.2 46g= = =
.
C
52,17.46
m 24g
100

=
C
C
C
m
24
n 2mol
M 12
= = =
.
Trng THCS Trn Hng o
8
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
H
13,05.46
m 6g
100
=
H
H
H
m
6
n 6mol
M 1
= = =
.
O
34,78.46

m 16g
100
=
O
O
O
m
16
n 1mol
M 16
= = =
.
Vy CTHH ca hp cht l :
2 6
C H O
.
2
NM HC 2010 2011
MễN : HểA 8
THI GIAN : 45 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )

(Thớ sinh khụng phi chộp vo giy thi)
Cõu 1. (1 im)
Quy tc húa tr : Trong cụng thc húa hc, tớch ca ch s v húa tr ca
nguyờn t ny bng tớch ca ch s v húa tr ca nguyờn t kia.
Vi hp cht
a b
x y
A B
(a, b l húa tr; x, y l ch s) thỡ

a . x = b . y
Cõu 2. (1 im).
nh lut bo ton khi lng: Trong mt phn ng húa hc, tng khi lng
ca cỏc sn phm bng tng khi lng ca cỏc cht tham gia phn ng.
Gi s cú phn ng gia cht A v cht B to ra cht C v cht D, ta cú:
A B C D
m m m m + = +
Cõu 3. (2 im).
Lp PTHH v cho bit t l s nguyờn t, s phõn t gia cỏc cht trong phn
ng ?
a)
2 3
2Al + CuCl AlCl + Cu 3 2 3
.
S ngt Al : S pt
2
CuCl
: S pt
3
AlCl
: S ngt Cu
2 :3: 2 :3=
.
b)
( ) ( )
2 4 2 4
3 3
6NaOH + Fe SO Fe OH + 3Na SO 2
.
S pt NaOH : S pt

( )
2 4
3
Fe SO
: S pt
( )
3
Fe OH
: S pt
2 4
Na SO
6:1:2 :3=
.
Cú th trỡnh by gn nh sau:
a)
2 3
2Al + CuCl AlCl + Cu
2NT 3PT PT : 3NT
3 2 3
: : 2
b)
( ) ( )
2 4 2 4
3 3
6NaOH + Fe SO Fe OH + 3Na SO
6PT : 1PT : 2PT : 3PT
2

Cõu 4. (2 im)
Cho cỏc khớ sau :

2 2 3 2
O ; H S; NH ; CO
.
Trng THCS Trn Hng o
9
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
a) Tớnh xem cỏc khớ no nng hn hay nh hn khụng khớ bao nhiờu ln?
b) Trong phũng thớ nghim, cú th thu c khớ no vo bỡnh bng cỏch t
ngc bỡnh?
Gii:
a) Tớnh xem cỏc khớ no nng hn hay nh hn khụng khớ bao nhiờu ln?
2
2
O
O /kk
M
32
d 1,1
29 29
= =
. Khớ
2
O
nng gp 1,1 ln khụng khớ.
2
2
H S
H S/kk
M

34
d 1,17
29 29
= =
. Khớ
2
H S
nng gp 1,17 ln khụng khớ.
3
3
NH
NH /kk
M
17
d 0,58
29 29
= =
. Khớ
3
NH
nh hn khụng khớ 0,58 ln
2
2
CO
CO /kk
M
44
d 1,52
29 29
= =

. Khớ
2
CO
nng gp 1,52 ln khụng khớ.
b) Trong phũng thớ nghim, cú th thu c khớ
3
NH
vo bỡnh bng cỏch t
ngc bỡnh. Vỡ khớ
3
NH
nh hn khụng khớ.
Cõu 5. (2 im).
Hóy tỡm cụng thc húa hc ca khớ A bit rng:
g
Khớ A nh bng na khớ oxi.
g
Thnh phn theo khi lng ca khớ A l 75%C v 25%H.
Gii:
Khi lng mol ca khớ A l:
2
A O
1 1
M M 32 16g
2 2
= = ì =
.
C
16.75
m 12g

100
= =
C
C
C
m
12
n 1mol
M 12
= = =
.
H
16.25
m 4g
100
= =
H
H
H
m
4
n 4mol
M 1
= = =
.
Vy CTHH ca hp cht A l
4
CH
.
Cõu 6. (2 im).

( )
Fe
m 8,4
n 0,15 mol
M 56
= = =
2 2
Fe + 2HCl FeCl + H
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,15 mol ? mol ? mol
a) Th tớch khớ hiro thu c ktc
Ta cú :
Fe
Fe
Fe
m
8,4
n 0,15mol
M 56
= = =
.
Trng THCS Trn Hng o
10
On taọp Hoùc Kỡ 1 _Hoựa 8
Naờm hoùc: 2011 - 2012
Theo phng trỡnh:
2
H Fe
n n 0,15mol= =
.

Th tớch khớ hiro thu c ktc l:
2 2
H H
V n .22,4 0,15.22,4 3,36l= = =
.
b) Khi lng axit clohric cn dựng
Ta cú:
HCl Fe
n 2n 2.0,15 0,3mol= = =
.
Khi lng axit clohric cn dựng l :
HCl HCl HCl
m n .M 0,3.36,5 10,95g= = =
.
HT
Trng THCS Trn Hng o
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×