Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Cong nghe Internet TCPIP dia chi IP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 123 trang )


Bài gi ngả
Công ngh Internetệ
TCP/IP
Đ a ch IPị ỉ


Giao th c truy n thông ?ứ ề

Nhi m v c a giao th c.ệ ụ ủ ứ

C t thông tin thành nh ng gói d li u đ có th d ắ ữ ữ ệ ể ể ễ
dàng đi qua b ph n truy n t i trung gian.ộ ậ ề ả

T ng tác v i ph n c ng c a Adapterươ ớ ầ ứ ủ

Xác đ nh đ c đ a ch ngu n và đích: Máy tính g i ị ượ ị ỉ ồ ử
thông tin đi ph i xác đ nh đ c n i g i đ n. Máy tính ả ị ượ ơ ử ế
đích ph i nh n đ c đâu là thông tin g i cho mình.ả ậ ượ ử


Giao th c truy n thông ?ứ ề

Đ nh tuy n : H th ng ph i có kh n năng h ng d ị ế ệ ố ả ả ướ ữ
li u t i các ti u m ng, cho dù ti u m ng ngu n và ệ ớ ể ạ ể ạ ồ
đích khác nhau v m t v t lý.ề ặ ậ

Có kh n năng ki m tra l i, ki m soát và xác nh n l i ả ể ỗ ể ậ ỗ
trong quá trình truy n (gi a máy tính g i và nh n ph i ề ữ ử ậ ả
có c ch s a ch a l i trong quá trình truy n).ơ ế ử ữ ỗ ề



Giao th c truy n thông ?ứ ề
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
1
1
2
2
Application
Application
Presentatio
Presentatio
n
n
Session
Session
Transport
Transport
Network
Network
Physical
Physical

Data link
Data link
TÇng øng dông
TÇng øng dông
TÇng tr×nh diÔn
TÇng tr×nh diÔn
TÇng phiªn
TÇng phiªn
TÇng giao vËn
TÇng giao vËn
TÇng m¹ng
TÇng m¹ng
TÇng vËt lý
TÇng vËt lý
TÇng liªn kÕt d÷
TÇng liªn kÕt d÷
liÖu
liÖu


Mô hình tham chi u OSIế
TÓM T T NHI M V CHÍNH C A T NG Ắ Ệ Ụ Ủ Ừ
T NGẦ


T ng ng d ng (Application Layer)ầ ứ ụ

Quy đ nh giao di n gi a ng i sd và mô hình OSI, nó ị ệ ữ ườ
cung c p các ph ng ti n cho ng i s d ng đ truy ấ ươ ệ ườ ử ụ ể
c p và s d ng các d ch v c a OSI.ậ ử ụ ị ụ ủ


Đi u khác bi t t ng này là, nó không cung c p d ch ề ệ ở ầ ấ ị
v cho b t kỳ m t t ng nào c a OSI (ngo i tr t ng ụ ấ ộ ầ ủ ạ ừ ầ
ng d ng ).ứ ụ

Các ng d ng mà t ng này cung c p nh các ứ ụ ầ ấ ư
ch ng trình x lý ký t , b ng bi u, th tín…, t ng ươ ử ự ả ể ư ươ
ng v i các d ch v h tr : HTTP, FTP, DNS, SNMP ứ ớ ị ụ ỗ ợ
SMTP, POP3, Telnet…


T ng trình di n (Presentation Layer)ầ ễ

T ng trình di n ch u trách nhi m chuy n đ i ầ ễ ị ệ ể ổ
các thông tin t cú pháp ng i s d ng sang ừ ườ ử ụ
cú pháp l nh đ truy n d li u, ngoài ra nó có ệ ể ề ữ ệ
th nén d li u truy n và mã hoá chúng tr c ể ữ ệ ề ướ
khi truy n đ b o m t.ề ể ả ậ

Nói đ n gi n h n t ng này s đ nh d ng d ơ ả ơ ầ ẽ ị ạ ữ
li u t t ng 7 g i xu ng,các chu n đ nh d ng ệ ừ ầ ử ố ẩ ị ạ
c a t ng này là: Gif, JPG, MP3….ủ ầ


T ng phiên (Session Layer).ầ

Th c hi n vi c thi t l p, duy trì và k t thúc các ự ệ ệ ế ậ ế
phiên làm vi c gi a hai h th ng.ệ ữ ệ ố

T ng giao d ch quy đ nh m t giao di n ng ầ ị ị ộ ệ ứ

d ng cho t ng v n chuy n (transport layer) s ụ ầ ậ ể ử
d ng. Nó xác l p ánh x gi a các tên đ t đ a ụ ậ ạ ữ ặ ị
ch , t i các ti p xúc ban đ u gi a các máy tính ỉ ạ ế ầ ữ
khác nhau trên cs giao d ch truy n thông.ị ề

Nó đ t tên nh t quán cho m i thành ph n ặ ấ ọ ầ
mu n đ i tho i riêng v i nhau. ố ố ạ ớ


T ng v n chuy n (Transport Layer)ầ ậ ể

T ng v n chuy n xác đ nh đ a ch trên m ng, cách ầ ậ ể ị ị ỉ ạ
th c chuy n giao gói tin trên c s gi a hai đ u mút, ứ ể ơ ở ữ ầ
đ m b o truy n tin c y gi a hai máy đ u cu i (end to ả ả ề ậ ữ ầ ố
end).

Đ đ m b o vi c truy n đ nh trên m ng, t ng v n ể ả ả ệ ề ổ ị ạ ầ ậ
chuy n th ng đánh s các gói tin và đ m b o ể ườ ố ả ả
chúng truy n theo đúng th t .ề ứ ự



T ng v n chuy n còn có ch c năng đi u khi n lu ng ầ ậ ể ứ ề ể ồ
và ki m soát l i. Các giao th c ho t đ ng t ng này ể ỗ ứ ạ ộ ở ầ
là : TCP, UDP.


T ng m ng (Network Layer).ầ ạ

T ng m ng có nhi m v xác đ nh vi c chuy n ầ ạ ệ ụ ị ệ ể

h ng,v ch đ ng các gói tin trong m ng (ch c năng ướ ạ ườ ạ ứ
đ nh tuy n), các gói tin này có th đi qua nhi u ch ng ị ế ể ề ặ
tr c khi đ n đ c đích cu i cùng.ướ ế ượ ố

T ng m ng là t ng liên quan đ n các đ a ch logic ầ ạ ầ ế ị ỉ
trong m ng. Các giao th c th ng đ c s d ng ạ ứ ườ ượ ử ụ ở
t ng này là: IP, RIP, IPX, Apple Talk.ầ


T ng liên k t d li u (Data link layer)ầ ế ữ ệ

T ng Data Link có nhi m v xác đ nh c ch truy c p ầ ệ ụ ị ơ ế ậ
thông tin trên m ng, các d ng th c chung trong các ạ ạ ứ
gói tin, đóng gói và phân phát gói tin (d i d ng ướ ạ
Frame).

T ng DataLink có liên quan đ n đ a ch v t lý (MAC ầ ế ị ỉ ậ
address) c a các thi t b m ng, topo m ng, truy c p ủ ế ị ạ ạ ậ
m ng, có các c ch s a ch a l i và đi u khi n lu ng.ạ ơ ế ử ữ ỗ ề ể ồ


T ng v t lý (Physical Layer)ầ ậ

Là t ng th p nh t c a mô hình tham chi u OSI, Có ầ ấ ấ ủ ế
ch c năng truy n dòng bit không có c u trúc qua ứ ề ấ
đ ng truy n v t lý .ườ ề ậ

Cung c p các chu n v đi n, dây cáp, đ u n i, k ấ ẩ ề ệ ầ ố ỹ
thu t n i m ch đi n, đi n áp, t c đ cáp truy n d n, ậ ố ạ ệ ệ ố ộ ề ẫ
giao di n k t n i và các m c k t n i.ệ ế ố ứ ế ố



Chia m ng thành 7 l p có u đi m.ạ ớ ư ể

Chia ho t đ ng truy n thông thành các ph n nh h n ạ ộ ề ầ ỏ ơ
và có th d qu n lý h n.ể ễ ả ơ

Tiêu chu n hóa các thành ph n m ng đ cho phép ẩ ầ ạ ể
có nhi u nhà ch t o có th phát tri n và cung c p ề ế ạ ể ể ấ
s n ph m.ả ẩ

Cho phép các lo i ph n c ng và ph n m m m ng ạ ầ ứ ầ ề ạ
khác nhau có th thông tin v i nhau.ể ớ

Ngăn ch n các thay đ i t i m t l p nh h ng đ n ặ ổ ạ ộ ớ ả ưở ế
các l p khác.ớ

Nó chia truy n thông m ng thành các ph n nh h n ề ạ ầ ỏ ơ
khi n cho vi c h c chúng d h n.ế ệ ọ ễ ơ


Các giao th c làm vi c t ng ng các ứ ệ ươ ứ ở
t ng.ầ


Các thi t b m ng ho t đ ng t ng ng ế ị ạ ạ ộ ươ ứ
các t ng.ở ầ
Repeater, Hub, NIC, Cable
NIC, Bridge, Switch
Router



Lu ng d li u đ c đ nh d ng qua các ồ ữ ệ ượ ị ạ
t ng.ầ
Encapsulation Dencapsulation


Mô t chi ti t gói tin đi qua các t ng.ả ế ầ


Mô t gói tin đi qua thi t b m ng.ả ế ị ạ
Qua trình làm vi c c a gói tin qua thi t b ệ ủ ế ị
t ng ng v i các t ngươ ứ ớ ầ


Gi i thi u b giao th c TCP/IP.ớ ệ ộ ứ
Đ u nh ng năm 1980, m t b giao th c ầ ữ ộ ộ ứ
m i đ c đ a ra làm giao th c chu n ớ ượ ư ứ ẩ
cho m ng ARPANET và các m ng c a ạ ạ ủ
DoD mang tên DARPA Internet protocol
suit, th ng đ c g i là b giao th c ườ ượ ọ ộ ứ
TCP/IP hay còn g i t t là TCP/IP ọ ắ
(Transmission Control Protocol/Internet
Protocol).


Ki n trúc b giao th c TCP/IP.ế ộ ứ

B giao th c TCP/IP đ c phân làm 4 t ng.ộ ứ ượ ầ



Ki n trúc t ng c a b giao th c ế ầ ủ ộ ứ
TCP/IP
TÓM T T NHI M V C A T NG Ắ Ệ Ụ Ủ Ừ
T NGẦ


T ng ng d ng (Application Layer)ầ ứ ụ

Cung c p các ng d ng đ gi i quy t s c ấ ứ ụ ể ả ế ự ố
m ng, v n chuy n file, đi u khi n t xa, và ạ ậ ể ề ể ừ
các ho t đ ng Internet. Đ ng th i h tr ạ ộ ồ ờ ỗ ợ
Giao di n L p trình ng d ng (API) m ng, ệ ậ Ứ ụ ạ
cho phép các ch ng trình đ c thi t k ươ ượ ế ế
cho m t h đi u hành nào đó có th truy ộ ệ ề ể
c p m ng.ậ ạ


Các giao th c làm vi c t i tânghf ứ ệ ạ
ng d ng (Application Layer)ứ ụ


T ng v n chuy n (Transport Layer)ầ ậ ể

Giúp ki m soát lu ng d li u, ki m tra l i và xác nh n ể ồ ữ ệ ể ỗ ậ
các d ch v cho liên m ng. Đóng vai trò giao di n cho ị ụ ạ ệ
các ng d ng m ng.ứ ụ ạ


T ng internet (Internet Layer)ầ


Cung c p đ a ch logic, đ c l p v i ph n ấ ị ỉ ộ ậ ớ ầ
c ng, đ d li u có giao thông và h tr ứ ể ữ ệ ỗ ợ
vi c v n chuy n liên m ng. Thu t ng liên ệ ậ ể ạ ậ ữ
m ng đ c dùng đ đ c p đ n các th ạ ượ ể ề ậ ế ể
l t qua các ti u m ng có c u trúc v t lý ướ ể ạ ấ ậ
khác nhau. Cung c p ch c năng đ nh tuy n ấ ứ ị ế
đ giao l u l ng m ng r ng l n h n, k t ể ư ượ ạ ộ ớ ơ ế
n i t nhi u LAN. T o s g n k t gi a đ a ố ừ ề ạ ự ắ ế ữ ị
ch v t lý và đ a ch logicỉ ậ ị ỉ .

×