Ñoã Phöông
Ñoã Phöông
Thaûo
Thaûo
BAØI 1: OÂN TAÄP HOAÙ 8
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
Vật thể
ChấtChất mới
Phương trình hố học
Phân tử
Mol
Ngun tử
Ngun tố
Phi kim
Đơn chất
Hợp chất
Kim loại
Axít
Oxit
Muối
Bazơ
Oxit axit
Hidro
Axit có oxi
Oxit bazơ
Oxi
Bazơ tan
Muối Axit
Muối trung hồ
Nước
Axit khơng oxi
Bazơ khơng tanBài tập 1
Bài tập 2
PƯHH
Bài tập 4
Định
luật
BTKL
Tác dụng hầu hết đơn chất
Tác dụng với 1số h.chất
Tác dụng với oxi
Tác dụng với 1số oxit KL
Tác dụng KL mạnh
Tácdụng oxit bazơ tan
Tác dụng 1số oxit axit
Bài tập 5
Bài tập 6
N
Bài tập 3
C
M
; V
dd
m
C% ;m
dd
n
V
khí(đkc)
A
C%.m
dd
100%
m
=
n
=
m
M
m
n.M
=
n
C
M
.V
=
=
V n.22,4
n
=
V
22,4
n
=
A
6.10
23
=
A n.6.10
23
Tiếp
Tên
nguyên tử
Tổng số hạt
trong nguyên tử
Số P Số e Số n
34 12
15 16
18 6
16 16
Tiếp
Natri
Photpho
Cacbon
Lưu huỳnh
46
48
11 11
15
6
16
6
Bài tập 1: Hãy điền tên nguyên tử và số thích hợp
vào những ô trống trong bảng sau
Ghi chú
Proton
Nơtron
Nguyên tử Đơteri có thuộc cùng nguyên tố
hoá học với nguyên tử Hidro không? Vì sao?
Tiếp
Bài tập 2: Cho biết sơ đồ thành phần cấu tạo
của 2 nguyên tử như hình vẽ sau:
Hidro Đơreti
Nguyên tử Đơteri thuộc cùng nguyên tố hoá
học với nguyên tử hidro.
Vì chúng đều có 1 proton trong hạt nhân
a. Tính số mol 5,6 lít khí SO
2
(đktc)
a. Tính số mol 5,6 lít khí SO
2
(đktc)
Bài tập 4: Quan sát 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 2:
Cho mẫu natri (bằng hạt
đậu xanh) vào cốc nước
Thí nghiệm 1:
Cho 2ml dung dịch axit
clohidric vào ống nghiêm
chứa 2 viên kẽm
Lập phương trình hoá học
của các phản ứng hoá học trên
Tiếp
Tiếp
Phương trình hoá học thí nghiệm 1
Zn
( r )
+ 2HCl
(dd)
Phương trình hoá học thí nghiệm 2
2Na
( r )
+ 2H
2
O
(l)
ZnCl
2(dd)
+ H
2(k)
2NaOH
(dd)
+ H
2(k)
Bài tập 5: Các chất sau đây, chất nào thuộc loại kim loại,
phi kim, oxit, axit, bazơ, muối:
Na
2
CO
3
, ZnO, HCl, Mg, KOH, SO
3
, O
2
, Cl
2
, KHCO
3
, CaO
Tiếp
Kim loại : Mg
Phi kim : O
2
, Cl
2
Oxit : SO
3
, ZnO, CaO
Bazơ : KOH
Axit : HCl
Muối : Na
2
CO
3 ,
KHCO
3
Bài tập 6: Cho các chất sau: CuO, SO
3
, Na, K
2
O
a. Chất nào tác dụng với khí Hidro ? Viết PTHH
b. Chất nào tác dụng với Oxi? Viết PTHH
c. Chất nào tác dụng với nước? Viết PTHH
Chất tác dụng với H
2
: CuO
CuO
( r)
+ H
2(k)
t
o
Chất tác dụng với O
2
: Na
4Na
( r)
+ O
2
(k)
Chất tác dụng với H
2
O : Na , K
2
O , SO
3
2H
2
O
(l)
+ 2Na
(r)
Cu
(r )
+ H
2
O
(l)
2Na
2
O
( r )
2NaOH
(dd)
+ H
2(k)
2KOH
(dd)
H
2
SO
4(dd)
H
2
O
(l)
+ K
2
O
(r)
H
2
O
(l)
+ SO
3(k)
Tiếp
Bài tập 7:
a. Tính số mol HCl có trong 200g dung dịch HCl 10%
b. Tính số mol H
2
SO
4
có trong 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M
(H = 1 , Cl = 35,5)
Lưu ý: HS ghi sơ đồ hướng giải trước khi tính theo yêu cầu
Đáp án Bài tập 7:
a. Tính số mol HCl có trong 200g dung dịch HCl 10%
b. Tính số mol H
2
SO
4
có trong 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M
Tiếp
m
ddHCl
C%
m
HCl
n
HCl
=
m
M
m
HCl
=
C% . m
dd
100%
200.10%
100%
=
20g ;
n
HCl
=
=
20
36,5
=
0,55mol
n
H
2
SO
4
V
dd H
2
SO
4
C
M
= C
M
.V = 0,2.0,2 = 0,04moln
a. Tính số mol của 5,6 lít khí SO
2
(ở đktc) ?
b. Tính số mol của 1,2.10
23
hạt phân tử ZnO ?
V
SO
2
(đktc) n
SO
2
n
SO
2
=
V
22,4
5,6
22,4
=
= 0,25mol
= 0,2 mol
A
ZnO
n
ZnO
n
ZnO
=
A
N
=
1,2.10
23
6.10
23
Tiếp
Bài tập 3
Lưu ý: HS ghi sơ đồ hướng giải trước khi tính theo yêu cầu