Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lượng giác 11(Ôn tập kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.74 KB, 4 trang )

Biên soạn: Trần Cao Hoàng
ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 10
A. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt:
1. Hai cung hơn kém nhau k2
π
:
α
và (
α
+ k2
π
)
 Sin (
α
+ k2
π
) = sin
α
 Cos (
α
+ k2
π
) = cos
α
 Tan (
α
+ k2
π
) = tan
α
 Cot (


α
+ k2
π
) = cot
α
2. Hai cung đối nhau :
α
và –
α
 Sin (–
α
) = – sin
α
 Cos (–
α
) = cos
α
 Tan (–
α
) = – tan
α
 Cot (–
α
) = – cot
α
3. Hai cung bù nhau:
α
và (
π


α
)
 Sin (
π

α
) = sin
α
 Cos (
π

α
) = – cos
α
 Tan (
π

α
) = – tan
α
 Cot (
π

α
) = – cot
α
4. Hai cung hơn kém nhau
π
:
α

và (
π
+
α
)
 Sin (
α
+
π
) = – sin
α
 Cos (
α
+
π
) = – cos
α
 Tan (
α
+
π
) = tan
α
 Cot (
α
+
π
) = cot
α
5. Hai cung phụ nhau:

α
và
2
π
 
− α
 ÷
 
 Sin
2
π
 
− α
 ÷
 
= cos
α
 Cos
2
π
 
− α
 ÷
 
= sin
α
 Tan
2
π
 

− α
 ÷
 
= cot
α
 Cot
2
π
 
− α
 ÷
 
= tan
α
B. Công thức lượng giác:
1. Công thức cộng:
Cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sin b
Cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sin b
Sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sin b
Sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sin b
tan a tan b
tan(a b)
1 tana.tan b

− =
+
tan a tan b
tan(a b)
1 tana.tan b
+

+ =

2. Công thức nhân đôi:
Sin2a = 2sina.cosa
1
Biên soạn: Trần Cao Hoàng
Bài 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
A. Lý thuyết:
1.Tính tuần hoàn và chu kỳ của hàm số:
Định nghĩa: Một hàm số f(x) xác định trên tập hợp D gọi là tuần hoàn nếu tồn tại một số
dương T sao cho với x

D ta có: x + T

D và x + T

D và f(x + T) = f(x).
Trong đó số nhỏ nhất trong các số T được gọi là chu kỳ của hàm số tuần hoàn f(x).
2. Hàm số Sin: Hàm số y = sin x
 Có tập xác định R.
 Có tập giá trị – 1 ≤ sin x

1,
x R∀ ∈
.
 Là hàm số lẽ.
 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2
π
.
 Đồng biến trên

0;
2
π
 
 
 
và nghịch biến trên
;
2
π
 
π
 
 
 Có đồ thị là một đường hình Sin.
 Các giá trị đặc biệt:
 Sin x = 0 khi
x k , k= π ∈ ¢
.
 Sin x = 1 khi
x k2 , k
2
π
= + π ∈ ¢
.
 Sin x = – 1 khi
x k2 , k
2
π
= − + π ∈ ¢

3. Hàm số Côsin: y = cos x.
 Có tập xác định R.
 Có tập giá trị – 1 ≤ cos x

1,
x R∀ ∈
.
 Là hàm số chẵn.
 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2
π
.
 Đồng biến trên
[ ]
;0−π
và nghịch biến trên
[ ]
0;π
 Có đồ thị là một đường hình Sin.
 Các giá trị đặc biệt:
 Cos x = 0 khi
x k , k
2
π
= + π ∈ ¢
.
 Cos x = 1 khi
x k2 , k= π ∈ ¢
.
 Cos x = – 1 khi
( )

x 2k 1 , k= + π ∈ ¢
4. Hàm số tang: y = tan x =
sin x
cosx
 Có tập xác định
D \ k , k
2
π
 
= + π ∈
 
 
¢¡
 Có tập giá trị R
 Là hàm số lẽ.
 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
π
.
 Đồng biến trên
0;
2
π
 
 
 
.
 Các giá trị đặc biệt:
2
-5 5
-5 5

4
2
-2
-4
f x
( )
= tan x
( )
Biên soạn: Trần Cao Hoàng
 Tan x = 0 khi
x k , k= π ∈ ¢
.
 Tan x = 1 khi
x k , k
4
π
= + π ∈ ¢
.
 Tan x = – 1 khi
x k , k
4
π
= − + π ∈ ¢
5. Hàm số Côtang: y = cot x =
cosx
sin x
 Có tập xác định
{ }
D \ k , k= π ∈ ¢¡
.

 Có tập giá trị R.
 Là hàm số lẽ.
 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
π
.
 Nghịch biến trên
[ ]
0;π
 Các giá trị đặc biệt:
 Cot x = 0 khi
x k , k
2
π
= + π ∈ ¢
.
 Cot x = 1 khi
x k , k
4
π
= + π ∈ ¢
.
 Cot x = – 1 khi
x k , k
4
π
= − + π ∈ ¢
.
B. Bài tập:
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số.
Bài tập 1(bài tập 1, sbt): Tìm tập xác định của các hàm số:

a)
2x
y cos
x 1
=

; b)
x
y tan
3
=
; c)
y cot 2x=
; d)
2
1
y sin
x 1
=

.
Bài tập 2 (bài tập 2, sgk): Tìm tập xác định của các hàm số:
a)
1 cosx
y
sin x
+
=
; b)
1 cosx

y
1 cosx
+
=

; c)
y tan x
3
π
 
= −
 ÷
 
; d)
y cot x
6
π
 
= +
 ÷
 
.
Bài tập 3: Tìm tập xác định của các hàm số:
a)
1 sin x
y
cosx

=
; b)

1 sin x
y
1 sin x
+
=

; c)
y tan 2x
6
π
 
= −
 ÷
 
; d)
y cot x
3
π
 
= +
 ÷
 
.
Bài tập 4: Tìm tập xác định của các hàm số:
a)
1 cos x
y
sin x

=

; b)
1 sin x
y
1 cosx

=
+
; c)
y tan 2x
3
π
 
= +
 ÷
 
; d)
y 3 sin x= −
.
Bài tập 5(bài tập 2, sbt): Tìm tập xác định của các hàm số:
a)
y cos x 1= +
; b)
2 2
3
y
sin x cos x
=

; c)
2

y
cosx cos3x
=

; d)
y tan x cot x= +
.
Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số.
Bài tập 1(bài tập 8,sgk).: Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số:
a)
y 2 cosx 1= +
; b)
y 3 2sin x= −
.
Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a)
y 2cos x 1
3
π
 
= − −
 ÷
 
; b)
y 1 sin x 3= + −
.
3
5
-5
Biên soạn: Trần Cao Hoàng

Bài tập 3(bài tập 3, sbt): Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a)
y 3 2 sin x= −
; b)
y cos x cos x
3
π
 
= + −
 ÷
 
; c)
2
y cos x 2cos2x= +
; d)
2 2
y 5 2cos xsin x= −
.
Dạng 4: Xác định tính chẵn, lẽ của hàm số:
4

×