Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU-LÂM QUỐC THẮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796 KB, 111 trang )


BÀI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. KHÁI NIỆM VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo hàm cos hoặc sin :
)cos(
0
ϕω
+= tIi
I
0
> 0: cường độ cực đại (A).
ω > 0: tần số góc (rad/s).
II. NGUYÊN TẮC TẠO RA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Từ thông qua khung dây:

)cos(cos tNBSNBS
ωα
==Φ
.
Suất điện động cảm ứng:
tEtNBS
dt
d
e
ωωω
sinsin
0
==
Φ
−=
.


e = E
0
.sin
t
ω
Với E
0
= NBS
ω
: suất điện động cực đại (V).

0
Φ
= BS : từ thông cực đại qua 1 vòng dây (Wb).
III. GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG.
+Cường độ hiệu dụng :
2
I
I
0
=
( I
0
: cường độ cực đại)
+Điện áp hiệu dụng :
2
U
U
0
=

( U
0
: Điện áp cực đại)
+Suất điện động hiệu dụng : E =
2
E
0
( E
0
: Suất điện động cực đại)
Chú ý: các dụng cụ điện đều ghi giá trị hiệu dụng.
DẠNG 1: TÍNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG
Câu 1: Một khung dây phẳng, dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ B = 0,2 T với tốc độ góc không đổi 40 rad/s. Tiết diện của khung S = 400 cm
2
,
trục quay của khung vuông góc với đường sức từ. Giá trị cực đại của suất điện động trong
khung bằng
A. 64 V B. 32
2
V C. 120 V D. 201
2
V
Câu 2: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với các
đường cảm ứng. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60 V. Nếu giảm tốc độ quay của
khung đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng lên 3 lần thì suất điện động trong khung có giá trị hiệu
dụng là
A. 60 V B. 90 V C. 120 V D. 150 V
Câu 3: Một khung dây quay quanh trục cố định trong từ trường đều
B

ur
mà từ thông biến thiên có
phương trình
3
2.10 cos(100 )t
φ π

=
(Wb). Từ thông cực đại qua khung là:
A.0,2.10
-3
(Wb) B. 7.10
-3
(Wb) C. 0,2.10
-2
(Wb) D. 2.10
-3
(Wb)
Câu 4:Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54
cm
2
. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường
đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung
dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 5: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm
2
gồm N= 150 vòng dây, quay đều với vận tốc
góc
ω

= 150 vòng/s trong một từ trường đều
B ⊥
ur
trục quay có độ lớn B= 0,8T. Từ thông cực đại
gởi qua khung:
A. 0,4Wb B.0,6Wb C. 4000Wb D. 6000Wb
Câu 6: Một khung dây quay quanh trục cố định trong từ trường đều
B
ur
mà từ thông biến thiên có
phương trình
3
2.10 cos(100 )t
φ π

=
(Wb). Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung là:
A.
2 cos(100 )
2
e t
π
π π
= −
(V) B.
0,2 cos(100 )
2
e t
π
π π

= −
(V)
C.
3
2.10 cos(100 )
2
e t
π
π

= −
(V) D.
3
2.10 cos(100 )e t
π

=
(V)
Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220
cm
2
. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của
khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay và có độ
lớn
2
5
π

T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A.
110 2
V. B.
220 2
V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 8:Một khung dây kín quay đều trong một từ trường đều, biểu thức từ thông qua khung
2cos(80 )
6
t
π
φ π
= +
(Wb). Giá trị của suất điện động trong khung khi t=
1
40
(s) kể từ t = 0 là:
A.e= 80
π
(V) B.1,73(V) C.160
π
(V) D.
π
3
(V)
Câu 9: Một khung dây có 200 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 100
2
cm
, khung dây quay
điều quanh trục trong từ trường B= 2 T với tốc độ 5/

π
(vòng /s). Suất điện động cực đại trong
khung là:
A.4 V. B. 40 V. C. 0,04 V. D. 400 V.
Câu 10: Một vòng dây dẫn phẳng có đường kính 4cm đặt trong từ trường đều B=1/π (T). Từ
thông cực đại qua mặt phẳng vòng dây khi vectơ cảm ứng từ
B
ur
hợp với vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng vòng dây một góc α =
0
60

Φ=8.
4
10

Wb. B) Φ=6.
5
10

Wb. C) Φ=2.
4
10

Wb. D) Φ=4.
5
10

Wb.

Câu 11: Một khung dây dẫn có 500 vòng dây quấn nối tiếp, diện tích mỗi vòng dây là S=
200cm
2
. Khung dây được đặt trong từ trường đều B= 0,2(T). Lúc t= 0, thì véc tơ pháp tuyến của
khung hợp với
B
ur
một góc
6
π
. Cho khung quay đều quanh trục (

) vuông góc với
B
ur
với tần số 40
vòng/s. Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung dây:
A.
2cos(80 )
6
e t
π
π
= +
(V) B.
2cos(80 )
3
e t
π
π

= −
(V)
C.
160 cos(80 )
6
e t
π
π π
= +
(V) D.
160 cos(80 )
3
e t
π
π π
= −
(V)
Câu 12: Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong từ trường đều với tốc độ 150vòng/phút.
Từ thông cực đại gởi qua khung dây là
10
π
Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 25V B. 25
2
V C. 50V D. 50
2
V

BÀI 13 CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Nếu cho dòng điện xoay chiều có dạng :


i=I
o
cos(
)
i
t
ϕω
+

Thì :
)cos(
uo
tUu
ϕω
+=
ϕ
=
iu
ϕϕ

: là độ lệch pha giữa u và i
Nếu
0
ϕ
> ⇒
u sớm pha hơn i
Nếu
0
ϕ

< ⇒
u trễ pha
ϕ
hơn i
Nếu
0
ϕ
= ⇒
u và i cùng pha
I- MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ
CÓ ĐIỆN TRỞ
Hai đầu R có
0
cosu U t
ω
=
Định luật Ôm :
0
cos
U
u
i t
R R
ω
= =
Đặt :
0
0
U
I

R
=
Thì
0
cosi I t
ω
=
2) Định luật Ôm :
U
I
R
=
3) Nhận xét : u và i cùng pha
II- MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỈ CÓ TỤ ĐIỆN
a)Nguồn điện một chiều : I = 0
-Nguồn điện xoay chiều : I

0
b) Định luật Ôm:

C
U
I
Z
=

Với dung kháng :
1
C

Z
C
ω
=
c) So sánh pha dao động của u và i :

i sớm pha hơn u một góc
2
π

2 cosi I t
ω
=

2 cos( )
2
u U t
π
ω
= −
d) Ý nghĩa của dung kháng :
-dung kháng là đại lượng biểu hiện sự
cản trở dòng điện xoay chiều của tụ
điện .
-Nếu C càng lớn

Z
c
càng nhỏ , dòng
điện bị cản trở càng ít .

-Nếu
ω
( f ) càng lớn

Z
c
càng mhỏ
,dòng điện bị cản trở càng ít .
II- MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỈ CÓ CUỘN CẢM THUẦN
a)Cuộn dây thuần cảm: có R không
đáng kể
Với cảm kháng:
L
Z L
ω
=
b) Định luật Ôm:

L
U
I
Z
=


c) So sánh pha dao động của u và i :
i trễ pha hơn u một góc
2
π


2 cosi I t
ω
=
Ta có :
2 cos( )
2
u U t
π
ω
= +
d) Ý nghĩa cảu cảm kháng :
-Cảm kháng đặc trưng cho tính cản trở
dòng điện xoay chiều của cuộn cảm .
-Khi L lớn và khi
ω


Z
L
lớn , dòng
điện bị cản trở càng nhiều .
-R làm yếu dòng điện do hiệu ứng Jun
còn cuộn cảm làm yếu dòng điện do
định luật Len-xơ
4-Các dụng cụ trong mạch điện xoay chiều:
Các mạch Điện trở thuần Cuộn cảm thuần Tụ điện
Điện trở Z
L
=

L
ω
R =
S
l
ρ
Z
C
=
ω
C
1
Đơn vị



Tính chất Chỉ tỏa nhiệt
-Không tỏa nhiệt.
-Làm biến đổi thuận
nghịch năng lượng.
-Không tỏa nhiệt.
-Làm biến đổi thuận
nghịch năng lượng.
Góc lệch pha
0 =
ϕ
2

π
ϕ

=
2
-
π
ϕ
=
Định luật
Ôm
R
U
I ,
R
U
I
R
0R
0
==
L
L
L
0L
0
Z
U
I ,
Z
U
I ==
C

C
C
0C
0
Z
U
I ,
Z
U
I ==
Vectơ quay
Câu Hỏi Trắc Nghiệm
DẠNG 1: LÝ THUYẾT
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện và điện ápở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
Câu 2: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Câu 3. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình cos là
A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
Câu 4. Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ
i 2sin50 t= π

(A). Dòng điện này có
A. cường độ hiệu dụng là
22
A. B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ cực đại là 2 A. D. chu kỳ là 0,02 s.
Câu 5. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
cosωt chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L
mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một góc π/2.
B. u
L
cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i.
D. u
L
chậm pha so với i một góc π/2.
Câu 6. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của u
R
và u là π/2.
B. u
R
chậm pha hơn i một góc π/2.
C. u
C

chậm pha hơn u
R
một góc π/2.
D. u
C
nhanh pha hơn i một góc π/2.
Câu 7:Đối với dòng điện xoay chiều dạng cos ,đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời
gian?
A.Giá trị tức thời B.Biên độ C.Tần số góc D.Pha ban đầu
Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh (V)thì dòng điện trong mạch là :
)
3
cos(
π
ω
−= tIi
o
(A).Đoạn mạch này chỉ chứa
A.tụ điện B.điện trở thuần
C.cuộn dây thuần cảm D cuộn dây có điện trở thuần
Câu 9: Cuộn cảm có tác dụng
A.Không cho dòng điện không đổi đi qua .
B.hoàn toàn không cản trở dòng điện không đổi .
C.cho dòng điện có tần số thấp di qua
D.cho dòng điện xoay chiều có tần số cao dể dàng đi qua
Câu 10: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có thay đổi liên tục
B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian
D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều không đúng? Trong đời sống và kỹ thuật,
dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay
chiều
A. dễ sản xuất với công suất lớn
B. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp
C. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết
D. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều
Câu 12: Để tạo ra xuất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây
A. dao động điều hoà trong một từ trường đều song song với mặt phẳng khung
B. quay đều trong một từ trường biến thiên điều hoà
C. quay điều trong một từ trường điều, trục quay song song đường sức từ trường
D. quay điều trong một từ trường điều, trục quay vuông góc đường sức từ trường
Câu 13: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng tạo ra từ trường quay
Câu 14: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i
t
π
120cos4=
(A). Dòng điện này
A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1 s
B. có tần số bằng 50 Hz
C. có giá trị hiệu dụng bằng 2 A
D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2 A
Câu 15: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần
A. pha của dòng điện tức thời luôn luôn bằng không
B. hệ số công suất của dòng điện bằng không
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha
Câu 16: Nếu dặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng
2
π
B. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng pha ban đầu của điện áp
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng nếu tần số của biến áp giảm
Câu 17: Một tụ điện được nối với một nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện cực
đại khi
A. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không
B. điện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại
C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại
D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không
Câu 18: trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức I
C
U
ω
=
B. dung kháng của dòng điện tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện
C. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha
π
/2 so với cường độ dòng điện
D. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha
π
/2 so với cường độ dòng điện
Câu 19. Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.

Câu 20. Cho mạch điện chỉ chứa điện trở thuần R. Biết rằng dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa theo thời gian với biểu thức i =
0
I
cos(
ω
t
ϕ
+
). Đặc điểm của điện áp xoay chiều u giữa
hai đầu điện trở R là:
A. Khác pha với I và có giá trị cực đại U
0
= I
0
R.
B. Cùng pha với I và có giá trị cực đại U
0
= IR.
C. Cùng pha với I và có giá trị cực đại U
0
= I
0
R.
D. Sớm pha hơn i một góc
2
π
và có giá trị cực đại U
0
= I

0
R.
Câu 21. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A. Pha của dòng điện trở luôn bằng không.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
C. Mối liên hệ giứa cường độ dỏng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là U =
R
I
.
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức u =
( )
ϕ
+ωtcosU
0
thì biểu thức dòng điện qua
điện trở là i =
0
I
cos
ω
t .
Câu 22. Một điện trở thuần được mắc nối vào một nguồn điện xoay chiều. Nếu tần số của điện áp
tăng lên khi điện áp hiệu dụng vẫn giữ như cũ thì:
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng lên.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng giảm xuống.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi.
D. ban đầu cường độ dòng điện hiệu dụng tăng lên, sau đó lại giảm xuống.
Câu 23. Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nhận xét nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Nếu tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
B. Nếu tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua tụ.

C. Nếu tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
D. Nếu tần số dòng điện xoay chiều bằng không (dòng không đổi) thì dòng điện càng dễ đi
qua tụ.
Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì tụ điện có tác dụng.
A. Làm điện áp cùng pha với dòng điện.
B. Làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc
2
π
.
C. Làm điện áp trễ pha hơn dòng điện một góc
2
π
.
D. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện dung
Câu 25. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện
A. sớm pha
2
π
. B. trể pha
4
π
.
C. trể pha
2
π
. D. sớm pha
4
π
.

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện
có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = ωCU
0
cos(ωt -
2
π
). B. i = ωCU
0
cos(ωt + π).
C. i = ωCU
0
cos(ωt +
2
π
). D. i = ωCU
0
cosωt.
Câu 27. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U
0
cosωt. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A. U = 2U
0
. B. U = U
0
2
. C. U =

2
0
U
. D. U =
2
0
U
.
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của
dòng điện.
A. Cực đại. B. Cực tiểu. C. Bằng không. D.Một giá trị khác.
Câu 29: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa 2
đầu điện trở :
A. Chậm pha hơn dòng điện. B. Nhanh pha hơn dòng điện.
C. Cùng pha với dòng điện. D. Lệch pha so với dòng điện
π
/2.
Câu 30: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện
A. sớm pha
2
π
. B. trể pha
4
π

.
C. trể pha
2
π
. D. sớm pha
4
π
.
Câu 31: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng
0
sin( )
4
u U t
π
ω
= +


0
sin( )i I t
ω α
= +
. I
0

α
có giá trị nào sau đây:
A.
0
0

3
;
4
U
I rad
C
π
α
ω
= =
B.
0 0
;
2
I U C rad
π
ω α
= = −
C.
0 0
3
;
4
I U C rad
π
ω α
= =
D.
0
0

;
2
U
I rad
C
π
α
ω
= = −
Câu 32: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn
2
rad
π
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần
C. Hệ số công suất của mạch bằng 1
D. Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
Câu 33: Dòng điện xoay chiều
0
sin( )
4
i I t
π
ω
= +
qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây là
0
sin( )u U t

ω ϕ
= +
.
0
U

ϕ
có các giá trị nào sau đây?
A.
0
0
;
2
L
U rad
I
ω π
ϕ
= =
B.
0 0
3
. ;
4
U L I rad
π
ω ϕ
= =
C.
0

0
3
;
4
I
U rad
L
π
ϕ
ω
= =
D.
0 0
. ;
4
U L I rad
π
ω ϕ
= = −
Câu 24: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
0
sin( )
6
u U t
π
ω
= +

0
sin( )i I t

ω ϕ
= +
. I
0

ϕ
có giá trị nào sau đây?
A.
0 0
;
3
I U L rad
π
ω ϕ
= = −
B.
0
0
2
;
3
U
I rad
L
π
ϕ
ω
= = −
C.
0

0
;
3
U
I rad
L
π
ϕ
ω
= = −
D.
0
0
;
6
L
I rad
U
ω π
ϕ
= =
Câu 25. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
Câu 26. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 30 D. 240
Câu 27. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều.

B. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 28. Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 220 V.
Thiết bị đó chịu được hiệu điện thế tối đa là
A. 220 V. B. 220
2
V. C. 440V. D. 110
2
V.
Câu 29. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu
dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50
2
Hz
Câu 30. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế
giữa hai đầu điện trở R và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là ϕ = - π/3. Chọn kết luận
đúng.
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện.

DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ TỨC THỜI, HIỆU DỤNG
Câu 1: Đặt điện áp u = 120cos







+
3
100
π
π
t
(V) vào hai đầu một đoạn mạch. Sau 2 s kể từ thới
điểm t = 0, điện áp này bằng
A. 0 V B. 60 V C. 60
3
V D. 120 V
Câu 2. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 4cos (100
6
π
π
+t
)A. Ở thời
điểm t = 0,02 s , cường độ tức thời trong mạch có giá trị:
A. 2 A B. 2
2
A
C. 2
3
A D.4 A
Câu 3. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos








3
100
π
π
t
V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 100 V B. 100
2
V
C. 200 V D. 200
2
V
Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
i=2 2cos100πt
(A). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A.I= 4 A. B.I= 2,83 A. C. I= 2 A. D. I= 1,41 A.
Câu 5: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch không phân nhánh có dạng
u=141cos(100πt)
(V). Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.U= 141 V. B.U= 50 Hz. C. U= 100 V. D.U= 200 V.
Câu 6: Giá trị điện áp hiệu dụng của mạch điện xoay chiều là 220 V. Điện áp cực đại có giá trị
là:
A.220 V. B. 220
2
V. C.
220

2
V. D. 110 V.
Câu 7: Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều
2 cos(100 )
6
i t
π
π
= +
A. Ở thời
điểm t =
1
300
s, cường độ dòng điện bằng:
A.cường độ cực đại. B.0
C.cường độ hiệu dụng D.một nửa giá trị cực đại.
Câu 8. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +
2
π
)
(A) (với t tính bằng giây) thì
A. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
C. tần số dòng điện bằng 100π Hz. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện
bằng 2A
Câu 9. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +
2
π
)
(A) (với t tính bằng giây) thì
A. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.

C. tần số dòng điện bằng 100π Hz. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A
Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong 1s, dòng điện đổi chiều.
A. 25 lần B. 50 lần
C. 100 lần D. 200 lần
Câu 11: Một dòng điện xoay chiều có cường độ
2cos100i t
π
=
(A). Hỏi trong 1(s) dòng điện đổi
chiều bao nhiêu lần?
A.25 lần B.50 lần C.75 lần D.100 lần
DẠNG 3 : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI VỚI CÁC MẠCH THUẦN

Câu 1: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos100
t
π
(A) chạy qua cuộn cảm thuần có cảm
kháng Z
L
=100Ω thì điện áp tức thời ở 2 đầu cuộn dây có dạng:
A. u = 200cos(100
) -
2
t
π
π
(V) B. u = 200cos(100
) +
2
t

π
π
(V)
C. u = 400cos(100
) -
2
t
π
π
(V) D. u = 200cos100
t
π
(V)
Câu 2: Đặt tụ điện có điện dung C =
4
10
F
π

vào điện áp xc có dạng :
u

= 200
2.cos )( )(100 t +
3
V
π
π
. Biểu thức của cường độ dòng điện là:
A. i= 2

2 )( )
5
cos(100 t +
6
A
π
π
B. i= 2
2 )( )cos(100 t +
6
A
π
π
C. i= 2
2 )( )cos(100 t -
6
A
π
π
D. i= 2
)( )cos(100 t -
6
A
π
π
Câu 3. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C =
π
250
µF,
có biểu thức i = 10

2
cos100πt (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
A. u = 100
2
cos(100πt -
2
π
)(V). B. u = 200
2
cos(100πt +
2
π
)(V).
C. u = 400
2
cos(100πt -
2
π
)(V). D. u = 300
2
cos(100πt +
2
π
)(V).
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u
ππ
+= t100cos(2220
/3) (V). Biết cường
độ dòng điện trễ pha
π

/2 so với điện áp có giá trị hiệu dụng bằng 1,5 A. Biểu thức của cường độ
dòng điện tức thời là
A. i =1,5cos(100
ππ
−t
/6) (A) B. i =1,5cos(100
ππ
+t
/6) (A)
C. i = 1,5
2
cos(100
ππ
+
t
/3) (A) D. i = 1,5
2
cos(100
ππ

t
/6) (A)
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = 220
2
cos








6
100
π
π
t
V vào hai đầu một điện trở thuần R =
100

. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 22
2
cos






+
3
100
π
π
t
A B. i = 22
2
cos








6
5
100
π
π
t
A
C. i = 220
2
cos







6
100
π
π
t
A D. i = 22
2

cos







6
100
π
π
t
A
Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220
2
cos







6
100
π
π
t
V vào hai đầu một tụ điện có điện

dung C =
μF
π
10
thì dung kháng của tụ này là:
A. Z
c
= 250

B. Z
c
= 500


C. Z
c
= 1000

D. Z
c
= 2000


Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều biểu thức
)(
3
100cos2220 Vtu







−=
π
π
,
t
tính bằng giây (s).
Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là
A.
)(
6
100cos2 Ati






+=
π
π
. B.
)(
3
100cos2 Ati







−=
π
π
.
C.
)(
3
100cos2 Ati






−=
π
π
. D.
)(
6
100cos2 Ati







+=
π
π
.
Câu 8: Nếu đặt điện áp u = 100cos100
π
t (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 2(A). Độ tự cảm L của
cuộn dây bằng:
A.
1
π
(H) B.
1
2
π
(H) C.
2
π
(H) D.
2
π
(H)
Câu 9: Nếu đặt điện áp u = 100
2
cos100
π
t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị bằng 0,5A. Giá trị điện dung C
là:

A.
4
10
2
π

F B.
4
10
π

F C.
4
2.10
π

F D .
4
.10
2
π

F
Câu 10:Đặt điện áp
2 cosu U t
ω
=
(V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biểu thức
dòng điện trong mạch có dạng:
A.

cos( )
2
U
i t
L
π
ω
ω
= −
A B.
2
cos( )
2
U
i t
L
π
ω
ω
= −
A
C.
cos( )
2
U
i t
L
π
ω
ω

= +
A D.
2
cos( )
2
U
i t
L
π
ω
ω
= +
A
Câu 11: Đặt điện áp
200 2 cos(100 )
3
u t
π
π
= +
V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
π
(H). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A.
5
2 2 cos(100 )
6
i t
π

π
= +
A B.
2 2 cos(100 )
6
i t
π
π
= +
A
C.
π
2 2cos(100πt- )
6
i =
A D.
2cos(100 )
6
i t
π
π
= −
A
Câu 12: Đặt điện áp
5
100 2 cos(100 )
6
u t
π
π

= −
V vào hai đầu tụ điện có điện dung C=
500
F
µ
π
. Biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
5cos(100 )
3
i t
π
π
= −
A B.
5 2 cos(100 )
3
i t
π
π
= −
A
C.
5cos(100 )
3
i t
π
π
= +

A D.
5 2 cos(100 )
3
i t
π
π
= +
A
Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ C=
1
5000
π
(F) một điện áp xoay chiều
100 2 cos1000
AB
u t
π
=
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
2,4 2 cos(1000 )
2
i t
π
π
= +
(A) B.
24 2 cos(1000 )
2
i t

π
π
= +
(A)
C.
2,4 2 cos(100 )
2
i t
π
π
= −
(A) D.
24 2 cos(100 )
2
i t
π
π
= −
(A)
Câu 14:Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 15:Chọn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ
dòng điện của dòng điện xoay chiều là cường dộ dòng điện không đổi khi qua cùng vật
dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như nhau.
A. Hiệu dụng B. Tức thời. C. Không đổi D. A, B, C không thích hợp
Câu 16: Trong đoạn mạch xuay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu
cuộn cảm có biểu thức

0
osu U c t
ω
=
thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức
0
os( . )i I c t
ω ϕ
= +
trong đó Io và
ϕ
được xác định bởi các hệ thức nào sau đây?
A.
L
U
I
ω
0
0
=

ϕ
= -
π
. B.
L
U
I
ω
0

0
=

ϕ
=
2
π
.
C.
L
U
I
ω
0
0
=

ϕ
= 0. D.
L
U
I
ω
0
0
=

ϕ
= -
2

π
.
Câu 17: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức
tUu
ω
sin
0
=
V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
0
os( . )i I c t
ω ϕ
= +
, trong đó Io và
ϕ

được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào sau đây?
A.
C
U
I
ω
0
0
=

ϕ
=
2
π

. B. Io= Uo.C.
ω

ϕ
= 0
C.
C
U
I
ω
0
0
=

ϕ
= -
2
π
. D. Io= Uo.C.
ω

ϕ
=
2
π
Câu 18:Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi
thì không có dòng điện nếu mắc vào nguồn
100 os(100 . )u c t V
π
=

thì có
5 os(100 )
2
i c t A
π
π
= +
A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch có R nối tiếp L
C. Mạch chỉ có C D. Mạch có L nối tiếp C
Câu 19: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
HL
π
1
=
có biểu thức:
200 2 os(100 . )
3
u c t V
π
π
= +
(V) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
là:
A.
5
2 2 os(100 )
6
i c t A
π
π

= +
B.
2 2 os(100 )
6
i c t A
π
π
= +
C.
2 2 os(100 )
6
i c t A
π
π
= −
D.
5
2 os(100 )
6
i c t A
π
π
= −
Câu 20:Hiệu điện thế xoay chiều
0
osu U c t
ω
=
(V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ
dòng điệnchạy qua mạch có biểu thức là:

A.
0
os( . )
2
i U c t A
π
ω
= −
B.
0
os( . )
2
U
i c t A
L
π
ω
ω
= +
C.
0
os( . )
2
U
i c t A
L
π
ω
ω
= −

D.
0
os( . )
U
i c t A
L
ω
ω
=
Câu 21: Đặt hiệu điện thế
0
osu U c t
ω
=
(V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy
qua C là:
A.
0
os( . )
2
i I c t A
π
ω
= −
(A) với
ω
C
U
I
0

0
=
B.
0
os( . )
2
i I c t A
π
ω
= +
(A) với
ω
CUI
00
=
C.
0
os( . )i I c t
ω
=
(A) với
ω
CUI
00
=
D.
0
os( . )
2
i I c t A

π
ω
= +
(A) với
ω
C
U
I
0
0
=

Câu 22:Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50

mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần
cảm
HL
π
5,0
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế:
100 2 os(100 . )
4
u c t V
π
π
= −
Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A.

2 os(100 . )
2
i c t A
π
π
= −
B.
2 2 os(100 . )
4
i c t A
π
π
= −

C.
2 2 os(100 . )i c t A
π
=
D.
2 os(100 . )i c t A
π
=

Câu 23:Hai đầu điện trở R = 50Ω có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100πt+
3
π
)V
thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qya R là :
A. i = 2
2

cos(100πt+
3
π
)A. B. i = 2cos(100πt+
3
π
)A.
C. i = 2cos100πt A. D. i = 2
2
cos(100πt)A.
Câu 24: Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu điện thế xoay chiều u
=200cos(100πt+
3
π
)V . Thì biểu thức cường dộ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A i = 2cos(100πt-
6
π
)A. B. i = 2cos(100πt+
6
5
π
)A.
C. i = 2cos(100πt-
3
π
)A. D. i = 2
2
cos(100πt-
6

π
)A.
Câu 25:Hai đầu tụ điện có điện dung 31,8µF một hiệu điện thế u =120cos(100πt+
6
π
)V thì cường
độ dòng điện chạy qua tụ là:
A. i =1, 2cos(100πt-
3
π
)A. B. i = 1,2cos(100πt+
3
2
π
)A.
C. i = 1,2cos(100πt-
3
2
π
)A. D. i = 2cos(100πt+
6
π
)A.
Câu 26: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ:
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 27. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
cos100πt. Trong khoảng thời gian
từ 0 dến 0,018 s cường độ dòng điện có giá trị tức thời có giá trị bằng 0,5I

0
vào những thời điểm
A.
400
1
s và
400
2
s. B.
500
1
s và
500
3
s.
C.
300
1
s và
300
5
s. D.
600
1
s và
600
5
s.
Câu 28.Cho dòng điện xoay chiều
2cos100πti

=
(A) qua điện trở R = 5

trong thời gian 1 phút.
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là:
A. 1200J B. 400J C. 800J D. 600J
Câu 29. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100

có biểu thức:
u = 100
2
sin ωt (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là
A. 6000 J B. 6000
2
J
C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết ω.
Câu 30: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu
một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. tỉ lệ với f
2
. B. tỉ lệ với U
2
. C. tỉ lệ với f. D. B và C đều đúng.
Câu 31:Một tụ điện có điện dung C = 5,3µF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn.
Mắc đoạn này với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ
trong 1 phút là:
A. 32,22J B. 1047J C. 1960J D. 2148J
BÀI 14 MẠCH CÓ R, L,C, MẮC NỐI TIẾP
I-PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN

1) Định luật về điện áp tức thời :
Trong mạch điện xoay chiều gồm nhiều đoạn mạch mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu
của mạch bằng tổng đại số các điện áp tức thời giữa hai đầu của từng đọan mạch ấy .
2) Phương pháp giản đồ Fre-nen :
II- MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP
1) Định luật Ôm cho đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp-Tổng trở :
-Theo giản đồ :
2 2 2
( )
R L C
U U U U= + −


2 2
( )
L C
U U
I
Z
R Z Z
= =
+ −
I
r
Tổng trở của mạch :
2 2
( )
L C
Z R Z Z= + −
-Định luật Ôm :

U
I
Z
=
2) Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện :

tan
L C L C
R
U U Z Z
U R
ϕ
− −
= =
• Nếu Z
L
> Z
C

0
ϕ
⇒ >
:u sớm pha hơn i ( tính cảm kháng )
• Nếu Z
L
< Z
C

0
ϕ

⇒ <
:u trễ pha hơn i ( tính dung kháng )
• Nếu : Z
L
= Z
C

0
ϕ
⇒ =
: u và i cùng pha ( cộng hưởng điện )
3) Cộng hưởng điện :
a) ĐKCH : Z
L
= Z
C

2
1
LC
ω
⇔ =
b) Hệ quả :
max
min
U U
I
Z R
= =
6-Các loại đoạn mạch:

Các mặt Mạch RLC Mạch RL Mạch RC Mạch LC
Dạng
mạch
Vectơ
quay
Tổng trở
Z =
2
L
2
)(ZR
C
Z−+
Z =
2
L
2
R Z+
Z =
2
C
2
R Z+
Z =
CL
ZZ −
Góc lệch
pha
L C
Z - Z

tan
R
ϕ =
0L 0C
0R
U - U
tan
U
ϕ =
L C
R
U - U
tan
U
ϕ =
L
Z
tan
R
ϕ =
0L L
0R R
U U
tan
U U
ϕ = =
*Mạch có tính
C
Z
tan -

R
ϕ =
0C C
0R R
U U
tan - -
U U
ϕ = =
*Mạch có tính
∞±= tg
ϕ
+Z
L
>Z
C
:tính cảm
kháng.
+Z
L
< Z
C
:tính dung
kháng.
+Z
L
=Z
C
:cộng hưởng
điện.
cảm kháng:

ϕ
>
0
dung kháng:
ϕ
<
0
Định luật
Ôm

Z
U
I ;
Z
U
I
0
0
==
Z
U
I ;
Z
U
I
0
0
==
Z
U

I ;
Z
U
I
0
0
==
Z
U
I ;
Z
U
I
0
0
==
Công suất
P = UIcos
ϕ
P = RI
2
P = UIcos
ϕ
P = RI
2
P = UIcos
ϕ
P = RI
2
P = 0

Điện năng W = P t W = P t W = P t W = 0
*Lưu y:
Nếu: i = I
2
cos(
i
tω + ϕ
) = I
0
cos(
i
tω + ϕ
)
Thì : u = U
2
cos(
u
tω + ϕ
) = U
0
cos(
u
tω + ϕ
)
Với :
u i
=
ϕ ϕ − ϕ
*Mạch tổng quát :
1) Tổng trở của mạch Góc lệch pha

Định luật
Ôm
Công suất
cuộn dây có
điện trở
2
CL
2
)ZZ(r)(RZ −++=
L C
Z Z
tan
R r

ϕ =
+
0L 0C
0R 0r
U U
tan
U U

ϕ =
+
L C
R r
U U
tan
U U


ϕ =
+
I
0
=
Z
U
0
I =
Z
U
P = UIcos
ϕ
P =(R+r)I
2
Z
d
=
2
L
2
r Z+
L
d
Z
tan
r
ϕ =
U
d

= Z
d
I
U
0d
= Z
d
I
0
*Chú ý: nếu trong mạch không có dụng cụ nào thì coi như điện trở của nó bằng
2) Nếu cuộn dây
có thêm điện trở r
Tổng trở của mạch :
2 2
( ) ( )
L C
Z R r Z Z= + + −
;
- Hiệu điện thế hiệu dụng:
2 2
R
( ) ( )
r L C
U U U U U= + + −

- Định luật ôm:
C
R L r
L C
R Z r Z

U
U U UU
I
Z
= = = = =
- Độ lệch pha giữa u – i:
tan
L C
Z Z
R r
ϕ

=
+
(trong đó
u i
ϕ ϕ ϕ
= −
)
3) Liên quan độ
lệch pha:
1 2 1 2
tan .tan 1
2
π
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = ⇒ =

1 2 1 2
tan .tan 1

2
π
ϕ ϕ ϕ ϕ
− = ⇒ = −

+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch cùng pha :
21
ϕϕ
=

21
tantan
ϕϕ
=⇒
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch lệch pha nhau góc
α
:
αϕϕ
±=
21
αϕ
αϕ
ϕ
tantan1
tantan
tan
2
2
1


±
=⇒
N
C
L,r
R
A
M
B
4)Khi khóa K mắc
song song với L
hoặc C, khi đóng
hay mở thì
I
đóng
= I
mở
Khóa K // C
⇒ Z
mở
= Z
đóng

2 2 2 2
0
( )
2
C
L C L
C L

Z
R Z Z R Z
Z Z
=

⇒ + − = + ⇒

=

Khóa K // L
Z
mở
= Z
đóng

2 2 2 2
0
( )
2
L
L C C
L C
Z
R Z Z R Z
Z Z
=

⇒ + − = + ⇒

=


5) Công thức tính
thời gian đèn
huỳnh quang
sáng trong một
chu kỳ

Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai đầu bóng đèn,
biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1.

+ Thời gian đèn sáng trong
1
2
T
:
1
2
t
ϕ
ω

=

=> Thời gian đèn tắt trong
1
2
T
:
2
T


t
1
+ Thời gian đèn sáng trong cả chu kì T :
1
2t t
=
6. Đoạn mạch
RLC có L thay
U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0
0
1
-U
1
Sáng
Sáng
Tat
Tat
4
t
ϕ

ω

∆ =
1
0
os
U
c
U
ϕ
∆ =
(0 < ∆ϕ < π/2)
đổi
*U
Cmax
khi xảy ra cộng hưởng Z
L
= Z
C

ax
. .
C M L C
U U
U Z Z
R R
= =
• Với L = L
1
hoặc L = L

2
thì U
L
có cùng giá trị thì U
Lmax
khi
1 2
1 2
1 2
1 1 1 1 2
2
L L L
L L
L
Z Z Z L L
 
= + → =
 ÷
 ÷
+
 

2 2
2
2
1
C
L
C
R Z

Z L CR
Z C
ω
+
= ⇒ = +
>
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R
+
=

2 2 2 2 2 2
ax ax ax
; 0
L M R C L M C L M
U U U U U U U U
= + + − − =
• Khi
2 2
4
2
C C
L
Z R Z
Z

+ +
=
thì
max
2 2
2
4
RL
C C
UR
U
R Z Z
=
+ −
;
( )
L nt R
U
RL Max
2 2
0
L C L
Z Z Z R
⇒ − − =
* Để U
RL
không phụ thuộc vào giá trị của R thì: Z
C
= 2Z
L

7. Đoạn mạch
RLC có C thay
đổi
* Khi
2
1
L C
Z Z hay C
L
ω
= =
thì
max max max
; ; ;
max R L RL max
I U U U P

còn
minCL
U

ax
. .
L M L C
U U
U Z Z
R R
= =
* Với C = C
1

hoặc C = C
2
thì U
C
có cùng giá trị thì U
Cmax
khi
1 2
1 2
1 1 1 1
2 2
C C C
C C
C
Z Z Z
 
+
= + → =
 ÷
 ÷
 
* Khi
2 2
2 2 2
L
C
L
R Z L
Z C
Z R L

ω
+
= ⇒ =
+
thì
2 2
max
L
C
U R Z
U
R
+
=
2 2 2 2 2 2
ax ax ax
; 0
CM R L CM L CM
U U U U U U U U
= + + − − =
* Khi
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
+ +
=

thì
max
2 2
2
4
CR
L L
UR
U
R Z Z
=
+ −

2 2
0
C L C
RC Max
U Z Z Z R
⇔ − − =
*Để U
RC
không phụ thuộc vào giá trị của R thì: Z
L
= 2Z
C
8) Mạch RLC có
ω
thay đổi
* Khi
1

LC
ω
=
thì
max
;
max R max
I U P

còn
minLC
U

*
max
2 2 2
1 2 2
ì
4
2
L
UL
th U
C
L R R LC R C
C
ω
= =



*
2
max
2 2
1 2
ì
2
4
C
L R UL
th U
L C
R LC R C
ω
= − =

* Với
1
ω ω
=
hoặc
2
ω ω
=
thì I hoặc P hoặc U
R
có cùng giá trị, thì
I
max
hoặc P

max
hoặc U
Rmax
khi
1 2
ω ω ω
=
1 2
f f f→ =
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dang 1: TÍNH TỔNG TRỞ
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện
xoay chiều .Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. Z =
2
L
2
)(ZR
C
Z−+
B. Z =
2
L
2
R Z+
C. Z =
2
C

2
R Z+
D. Z =
CL
ZZ −
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay
chiều .Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. Z =
2
L
2
)(ZR
C
Z−+
B. Z =
2
L
2
R Z+
C. Z =
2
C
2
R Z+
D. Z =
CL
ZZ −
Câu 3: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay

chiều .Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. Z =
2
L
2
)(ZR
C
Z−+
B. Z =
2
L
2
R Z+
C. Z =
2
C
2
R Z+
D. Z =
CL
ZZ −
Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L.C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay
chiều .Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. Z =
2
L

2
)(ZR
C
Z−+
B. Z =
2
L
2
R Z+
C. Z =
2
C
2
R Z+
D. Z =
CL
ZZ −
Câu 5:Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay
chiều,có :R = 100

; Z
L
= 100

; Z
C
= 200

. Trở kháng của đoạn mạch điện Z

AB
là:
A. 10
3
3

. B. 400

C. 0

. D. 100
2

.
Câu 6 :Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L. không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay
chiều,có :R = 100

; Z
L
= 100

; . Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. 10
3
3

. B. 400


C. 0

. D. 100
2

.
Câu 7:Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,.C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay
chiều,có :R = 100

; Z
C
= 100

. Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. 10
3
3

. B. 400

C. 0

. D. 100
2

.

Câu 8:Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L.C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay chiều,có
: Z
L
= 100

; Z
C
= 200

. Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. 10
3
3

. B. 400

C. 100

. D. 100
2

.
Câu 9: Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L.C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay chiều,có
:Z=100
2


, Z
L
= 100

; Z
C
= 200

. Điện trở R của đoạn mạch điện là:
A. 10
3
3

. B. 400

C. 100

. D. 100
2

,

×