Ngày soạn:..../...../....
Ngày dạy:..../...../.....
Tiết: 7, 8, 9.
Chuyên đề: Dòng điện xoay chiều.
( Thời lượng: 3 Tiết ).
I. Mục tiêu:
Ôn tập lại các kiến thức:
- Nắm được hiêụ điện thế dao động điều hòa.
- Nắm được các khái niệm dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu
dụng và hiệu điện thế hiệu dụng.
- Nắm vững dòng điện xoay chiều trong các đoạn mạch.
- Nắm được cách tính công suất và ý nghĩa công suất.
- Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện.
- Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế.
- Cách chỉnh lưu dòng điện xoay chiêu.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi, giải bài tập.
Phân biệt được một số dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm.
Giáo dục: Thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học.
Phần lý thuyết:
1. Hiệu điện thế dao động điều hòa.
0
sin( )u u t
ω ϕ
= +
V.
2. Dòng điện thế dao động điều hòa:
0
sin( )i I t
ω ϕ
= +
A.
3. Cường độ dòng điện hiệu dụng, hiệu điện thế hiệu dụng.
0
2
I
I =
;
0
2
u
u =
;
0
2
E
E =
.
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm.
Đoạn mạch chỉ có
điện trở thuần
Đoạn mạch chỉ có tụ điện Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần cảm
Đặc điểm - Điện trở: R.
- Hiệu điện thế biến
thiên điều hòa cùng
tần số với tần số của
dòng điện.
- Cảm kháng:
2
C
Z L fL
ω π
= =
- Hiệu điện
thế biến thiên điều hòa
cùng tần số với dòng điện
nhưng sớm pha hơn dòng
điện trong mạch một góc
2
π
ϕ
=
.
- Dung kháng:
1 1
2
C
Z
C fC
ω π
= =
- Hiệu điện thế biến thiên
điều hòa cùng tần số với
dòng điện nhưng trễ pha hơn
dòng điện trong mạch một
góc
2
π
ϕ
=
.
Định luật
Ôm
U
I
R
=
L
U
I
Z
=
C
U
I
Z
=
1
5. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp:
Giả sử hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có phương trình:
0
sin( )
AB u
U U t
ω ϕ
= +
V. Ta có dòng điện trong mạch là:
U
I
Z
=
Với
2 2
( )
L C
Z R Z Z= + −
Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
L C
Z Z
tg
R
ϕ
−
=
.
Phương trình dòng điện chạy trong đoạn mạch là:
0
sin( )
u
i I t
ω ϕ ϕ
= + ±
Chú ý: nếu đoạn mạch có tính chất cảm kháng thì
0
ϕ
<
và ngược lại.
6. Hiện tượng cộng hưởng:
Là hiện tượng dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại: I = I
Mac
Hệ quả:
1
L C
Z Z
LC
ω
= ⇒ =
- Dòng điện trong mạch:
U U
I
Z R
= =
.
- Công suất trong toàn mạch bằng công suất trên điện trở.
2
2
U
P I R UI
R
= = =
.
- Trong trường hợp tổng quát:
cosP UI
ϕ
=
. Với
cos
R
Z
ϕ
=
.gọi là hệ số công suất.
7. Máy phát điện xoay chiều:
- Cấu tạo:
- Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
8. Dòng điện xoay chiều ba pha:
Là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ cùng tần số nhưng lệch
pha nhau một góc 120
0
.
9. Động cơ không đồng bộ ba pha:
- Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
10.Máy biến thế:
- Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
11.Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều:
Bằng hai phượng pháp:chỉnh lưu nửa chu kì hoặc hai nửa chu kì.
Phần bài tập:
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, một hiệu điện thế xoay chiều:
0
sinu U t
ω
=
(v). Biểu thức dòng điện chạy trong đoạn mạch là:
A.
0
sin( )
2
i LU t
π
ω ω
= +
; B.
0
sin( )
2
U
i t
L
π
ω
ω
= +
;
C.
0
sin( )
2
i LU t
π
ω ω
= −
; D.
0
sin( )
2
U
i t
L
π
ω
ω
= −
.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, một hiệu điện thế xoay chiều:
0
sinu U t
ω
=
(v). Biểu thức dòng điện chạy trong đoạn mạch là:
2
A.
0
sin( )
2
i CU t
= +
; B.
0
sin( )
2
U
i t
C
= +
C.
0
sin( )
2
i CU t
=
; D.
0
sin( )
2
U
i t
C
=
.
Cõu 3: t vo hai u on mch ch cú in tr v t in ghộp ni tip, mt hiu in th
xoay chiu:
0
sinu U t
=
(v). Biu thc tớnh cng dũng in hiu dng chy trong on mch l:
A.
2 2 2
U
R C
+
; B.
0
2
2 2
1
2
U
R
C
+
; C.
0
2 2 2
2( )
U
R C
; D.
0
2 2 2
2
U
R C
+
.
Cõu 4. t vo hai u on mch ch cú in tr v t in ghộp ni tip, mt hiu in th
xoay chiu:
0
sinu U t
=
(v). Biu thc tớnh lch pha gia cng dũng in v hiu in th hai u
on mch l:
A.
1
tg
CR
=
; B.
C
tg
R
=
; C.
osc CR
=
; D.
os
R
c
C
=
.
Câu 5: Những tính chất nào sau đây đúng với tính chất của một dòng điện xoay chiều dạng sin?
A. Cờng độ dòng điện biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Cờng độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Dòng điện có tần số xác định.
D. A, B và C đều đúng
Câu 6. Cờng độ dòng điện của dòng điện xoay chiều bằng c ờng độ của dòng điện
không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lợng nh nhau.
Chon một trong các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa.
A. Tức thời . B. Hiệu dụng . C. Không đổi . D. Không có cụm từ nào
thích hợp
Câu 7. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy
lần?
A. 100 lần B. 200 lần. C. 25 lần . D. 50 lần .
Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối
tiếp với tụ điện/
A. Cờng độ hiệu dụng qua điện trở và qua tụ điện là nh nhau.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở một
góc
2
C. Hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở một
góc
2
D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi
tg
= -
R
Z
C
Câu 9. Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2
gồm 500 vòng dây, điện trở
không đáng kể, quay với vận tốc 50 vòng/giây quanh một trục đi qua tâm và song song với một
cạnh. Cuộn dây đợc đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Từ
thông cực đại gửi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau đây?
3
A.
MAX
= 0,5 Wb. B.
MAX
= 0,54Wb. C.
MAX
= 0,64Wb. D. Một giá
trị khác
Câu 10 Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C =
F
3
10
4
một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng
điện xoay chiều đi qua tụ có biểu thức i = 2
2
sin(100
3
+
t
) (A). Trong các biểu thức dới
đây , biểu thức nào đúng với biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện?
A. u = 600
+
6
100sin2
t
(V). B. u = 600
6
100sin2
t
(V)
C. u = 600sin(100
3
t
) (V). D. Một biểu thức độc lập khác.
Câu 11. Cho mạch điện nh hình vẽ 1
Biết R = 80
, r = 20
; L =
H
2
, tụ C có
điện dung biến đổi đợc .
Hiệu điện thế : u
AB
= 120
t
100sin2
(V) . Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cờng độ
dòng điện chậm pha hơn u
AB
một góc
4
?. Cờng độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu? Hãy
chọn kết quả đúng.
A. C =
4
10
F; I =0,6
2
A. B. C =
4
10
4
; I = 6
2
A
C. C =
F
4
10.2
; I = 0,6 A. D. C =
F
2
10.3
4
; I =
2
A .
Câu 12. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc xác định bởi hệ thức nào
sau đây ?
A. T = 2
C
L
. B. T=
L
C
. C. T =
LC2
. D. T = 2
LC
.
Câu 13. Một mạch dao động gồm cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C. Nếu gọi I
MAX
là dòng điện
cực đại trong mạch , Hiệu điện thế cực đại U
CMAX
giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I
MAX
nh thế
nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau.
A. U
CMAX
=
C
L
I
MAX
. B. U
CMAX
=
C
L
I
MAX
. C. U
CMAX
=
MAX
I
C
L
. D. Một giá trị
khác.
Câu 14. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 36 pF và một cuộn dây có độ tự
cảm L = 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cờng độ dòng điện cực đại I
0
= 50 mA . Biểu thức nào
sau đây đúng với biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch ?
A. i = 15. 10
-2
sin (
2
10.
6
1
8
+
t
) . B. i = 5.10
-2
sin (
2
10.
6
1
8
+
t
).
C. i = 5.10
-3
sin (
4
10.
6
1
8
+
t
). D. Một biểu thức khác.
4
A
A
R
L,r
C
B
Hình 1